Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 10-Doi xung truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.24 KB, 4 trang )

Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
Ngày soạn: / / 2010 Tiết 10
Ngày giảng: / ./ 2010
Đ6. Đối xứng trục
1 Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- HS hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.
1.2. Kỹ năng:
- HS nhận biết đợc hai đờng thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình
thang cân là hình cò trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng
cho trớc qua một đờn thẳng.
- Biết chứng hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.
1.3. Giáo dục:
- HS nhận biết hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
2 Chuẩn bị :
-Giáo viên: Thớc thẳng, compa, bút dạ, phấn màu. Hình 53 phóng to, tam giác
đều, hình tròn, hình thang cân
-Học sinh: Thớc thẳng, compa, thớc đo độ
3 Ph ơng pháp:
Phơng pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, trực quan
4 Tiến trình dạy
4.1. ổ n định : Lớp trởng điểm danh báo cáo sĩ số .
4.2. Kiểm tra bài cũ
1) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì?
Trả lời: Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng
đó tại trung điểm của nó.
2) Cho đờng thẳng và một điểm A (A d). Hãy vẽ điểm A sao cho d là đờng trung trực
của đoạn thẳng AA.
Trả lời:
d


A'
A
//
//
GV nhận xét cho điểm HS.
4.3. Bài mới :
Giáo viên: Đặng Đức Hiệp

Trờng TH&THCS Đồng Lâm
1
Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
- GV: chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu: trong hình trên A; gọi là điểm đối xứng của A qua
đờng thẳng d và A là điểm đối xứng của A qua đờng thẳng d.
Hai điểm A, A nh trên gọi là hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng d.
Đừơng thẳng d gọi là trục đối xứng. Ta còn nói hai điểm A và A đối xứng với nhau trục
d. vàobài học.
Giáo viên và Học sinh Bài ghi
Hoạt động 1. Hai điểm đối xứng qua
một đừơng thẳng
- GV: Thế nào là hai điểm đối xứng với
nhau qua đờng thẳng d?
- GV: Cho HS đọc định nghĩa hai điểm
đối xứng qua đờng thẳng (SGK)
GV ghi: M là M đối xứng nhau qua đ-
ờng thẳng d đờng thẳng d là đờng
trung trực của đoạn thẳng MM.
- GV: Cho đờng thẳng d; Md; Bd,
hãy vẽ điểm M đối xứng với M qua d,
vẽ điểm B đối xứng với B qua d.
Nêu nhận xét về B và B

- GV: Nêu qui ớc tr84 SGK.
- HS: Nếu cho điểm M và đờng thẳng d.
có thể vẽ đợc mấy điểm đối xứng với M
qua d.
1. Hai điểm đối xứng qua một đừơng
thẳng
a) Định nghĩa: SGK/84
d
A'
A
//
//
M là M đối xứng nhau qua đờng thẳng d
đờng thẳng d là đờng trung trực của
đoạn thẳng MM.
b) Qui ớc:
Nếu điểm B nằm trên đờng thẳng d thì
điểm đối xứng với điểm B qua đờng thẳng d
cũng là điểm B.
Hoạt động 2. Hai hình đối xứng qua
một đ ờng thẳng
- GV: yêu cầu HS thực hiện ?2 tr84
SGK
A
B
Nêu nhận xét về điểm C:
Điểm C thuộc đoạn thẳng AB
- GV: Hai đoạn thẳng AB và AB có
đặc điểm gì?
HS: Hai đoạn thẳng AB và AB có A

đối xứng với A.
B đối xứng với B qua đờng thẳng d.
- GV: giới thiệu: Hai đoạn thẳng AB và
AB là hai đoạn thẳng đối xứng nhau
2. Hai hình đối xứng qua một đ ờng thẳng
?2
a) Tổng quát:
Hai hình đối xứng với
nhau qua đờng thẳng d nếu: mỗi điểm
thuộc hình này đối xứng với một điểm
thuộc hình kia qua đờng thẳng d và ngợc
lại.
b) Kết luận:
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một đờng thẳng thì
chúng bằng nhau
Giáo viên: Đặng Đức Hiệp

Trờng TH&THCS Đồng Lâm
2
B'
C'
A'
C
B
A
=
=
x
x



Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
qua đờng thẳng d.
- GV: ứng với mỗi điểm C thuộc đoạn
AB đều có điểm C đối xứng với nó qua
d thuộc đoạn AB và ngợc lại. Một cách
tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng
với nhau qua một đờng thẳng d?
HS: Hai hình đối xứng với nhau qua đ-
ờng thẳng d nếu: mỗi điểm thuộc hìn
này đối xứng với một điểm thuộc hình
kia qua đờng thẳng d và ngợc lại.
- GV: yêu cầu HS đọc lại định nghĩa
tr85 SGK.
- GV: chuẩn bị sẵn hình 53, 54 phóng to
trên giấy hoặc bảng phụ để giới thiệu về
hai đoạn thẳng, hai đờng thẳng, hai góc,
hai tam giác, hai hình H và H đối xứng
với nhau qua đờng thẳng d.
Sau đó nêu kết luận:
Ngời ta chứng minh đợc rằng:
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một đờng thẳng thì
chúng bằng nhau.
- GV: Tìm trong thực tế hình ảnh hai
hình đối xứng nhau qua một trục.
Hai chiếc lá mọc đối xứng nhau qua
cành lá
Bài tập củng cố.

1) Cho đoạn thẳng AB, muốn dựng
đoạng thẳng AB đối xứng với đoạn
thẳng AB qua d ta làm thế nào?
- HS: Muốn dựng đoạn thẳng AB ta
dựng điểm A đối xứng với A, B đối
xứng với B qua d rồi vẽ đoạn thẳng AB
2) Cho ABC muốn dựng ABC đối
xứng với ABC qua d ta làm thế nào?
- HS: Muốn dựng ABC ta chỉ cần
dựng các điểm A; B; C đối xứng với
A; B; C qua d. vẽ ABC đợc ABC
đối xứng với ABC qua d.
Họat động 3. Hình có trục đối xứng
GV: Cho HS làm ?3 tr86.
GV vẽ hình:
3. Hình có trục đối
xứng
?3
Giáo viên: Đặng Đức Hiệp

Trờng TH&THCS Đồng Lâm
3
H
C
B
A
/
\
Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
H

C
B
A
/
\
GV: Vậy điểm đối xứng với mỗi điểm
của ABC qua đờng cao AH ở đâu?
GV: Ngời ta nói AH là trục đối xứng của
tam giác cân ABC.
Sau đó GV giới thiệu định nghĩa trục đối
xứng của hình H tr86 SGK.
GV cho HS làm ?4 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ)
GV dùng các miếng bìa có dạng chữ A,
tam giác đều, hình tròn gấp theo các trục
đối xứng để minh hoạ.
GV đa tấm bìa hình thang cân ABCD
(AB//DC) hỏi: hình thang cân có trục đối
xứng không? Là đờng nào?
GV thực hiện gấp hình minh họa.
GV yêu cầu HS đọc định lí tr87 SGK về
trục đối xứng của hình thang cân.
a) Định nghĩa
Đờng thẳng d gọi là trục đối xứng của
hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm
thuộc hình H qua đờng thẳng d cũng
thuộc hình H.
?4
b) Định lí:
Đờng thẳng đi qua trung điểm hai đáy

của hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó.
Họat động 4 Luyện tập củng cố
Bài 2
4 Luyện tập củng cố
Bài 2 (bài 41 SGK tr88
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là đ-
ờng thẳng AB và đờng trung trực của đoạn
thẳng AB
4.4. Củng cố:
Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng? Hai hình đối xứng nhau?
4.5. H ớng dẫn về nhà :
-Cần học kĩ thuộc, hiểu các định nghĩa, các định lí, tính chất trong bài.
- Làm tốt các bài tập 35, 36, 37, 39 SGK tr 87, 88
5 Rút kinh nghiệm
Giáo viên: Đặng Đức Hiệp

Trờng TH&THCS Đồng Lâm
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×