Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 11 - cấu trúc rẽ nhánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 15 trang )


Chương 3:
Chương 3:
Cấu trúc rẽ nhánh và lặp
Cấu trúc rẽ nhánh và lặp



Bài 9:
Bài 9:
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH



Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ
Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ
nhánh trong biểu diễn thuật toán.
nhánh trong biểu diễn thuật toán.

Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng
Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng
thiếu và dạng đủ).
thiếu và dạng đủ).

Hiểu câu lệnh ghép.
Hiểu câu lệnh ghép.

Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong
Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong
mô tả thuật toán của một số bài toán


mô tả thuật toán của một số bài toán
đơn giản.
đơn giản.

Viết được các lệnh rẽ nhánh thiếu,
Viết được các lệnh rẽ nhánh thiếu,
rẽ nhánh đầy đủ và áp dụng để thể
rẽ nhánh đầy đủ và áp dụng để thể
hiện được thuật toán của một số bài
hiện được thuật toán của một số bài
toán đơn giản.
toán đơn giản.
Bài học hôm
nay cần biết
gì?
Yêu cầu nội dung bài học
Yêu cầu nội dung bài học
:
:


Để giải
phương trình
trên, trước tiên
ta cần tính gì?




Bài toán:

Bài toán:
Viết chương trình giải phương trình bậc hai:
Viết chương trình giải phương trình bậc hai:
ax
ax
2
2
+ bx + c=0;
+ bx + c=0;
Sau đó ta
làm gì?




Tính
Tính


=b
=b
2
2
- 4ac
- 4ac
Sau đó, tuỳ thuộc vào giá trò
Sau đó, tuỳ thuộc vào giá trò


mà ta có

mà ta có


kết luận nghiệm hay không.
kết luận nghiệm hay không.
Cụ thể:
Cụ thể:




-
-
Nếu
Nếu


< 0
< 0
thì phương trình vô nghiệm
thì phương trình vô nghiệm




-
-
Nếu
Nếu



0≥
0≥


thì phương trình có nghiệm
thì phương trình có nghiệm




1. Khái niệm rẽ nhánh
1. Khái niệm rẽ nhánh


Kiểm tra
Kiểm tra






0
0
Thông báo vô nghiệm
Thông báo vô nghiệm
Tính và đưa ra nghiệm
Tính và đưa ra nghiệm
Kết thúc

Kết thúc
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sơ đồ
Sơ đồ






Bài toán:
Bài toán:
Viết chương trình giải phương trình bậc hai:
Viết chương trình giải phương trình bậc hai:
ax
ax
2
2
+ bx + c=0;
+ bx + c=0;




1. Khái niệm rẽ nhánh
1. Khái niệm rẽ nhánh
Kiểm tra

Kiểm tra






0
0
Thông báo vô nghiệm
Thông báo vô nghiệm
Tính và đưa ra nghiệm
Tính và đưa ra nghiệm
Kết thúc
Kết thúc




Kết luận
Kết luận
:
:

Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm,
ngược lại thì phương trình có nghiệm.


Thuật
toán trên

xuất hiện
mệnh đề
gì?
Mệnh đề:

- Nếu . . . thì . . .


-
-

Nếu . . . thì . . . ngược lại thì . . . . . .

Các NNLT thường cung cấp
các câu lệnh để mô tả các cấu
trúc rẽ nhánh, Pascal sử dụng
câu lệnh nào để mô tả?



Cấu trúc này được gọi là
cấu trúc rẽ nhánh.



D ng thi u (1):ạ ế
D ng thi u (1):ạ ế




IF < ki n> THEN <L NH>Đ ệ Ệ
IF < ki n> THEN <L NH>Đ ệ Ệ

D ng y (2):ạ đầ đủ
D ng y (2):ạ đầ đủ



IF < ki n> THEN <L NH Đ ệ Ệ
IF < ki n> THEN <L NH Đ ệ Ệ
1>
1>



ELSE <L NH 2>Ệ
ELSE <L NH 2>Ệ




2. Câu lệnh If - Then
2. Câu lệnh If - Then



- Pascal dùng câu lệnh If-Then để mô tả việc rẽ
nhánh tương ứng, có 2 loại mệnh đề rẽ nhánh.




Trong đó:



- Đkiện: Là biểu thức quan hệ hoặc logic



- Lệnh, Lệnh 1, Lệnh 2 là nh ng câu lệnh ữ
của Pascal.
Biểu thức
quan hệ hoặc
logic nhận 2
giá trò nào?
Đkiện chỉ có giá trò True (Đúng) hoặc
False (sai)
(1) Nếu <Điều kiện > đúng -> Thực hiện câu
lệnh sau Then;
Ý nghóa của câu
lệnh If ở dạng
đầy đủ?
(2) Nếu <điều kiện> đúng -> thực hiện
L NH 1 (sau Ệ Then), ngược lại thực hiện
L NH 2 (sau Ệ Else)

×