Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Đồ án thiết kế chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.35 KB, 38 trang )

I.Chọn động và phân phối tỉ số truyền
1. Chọn động cơ.
Công suất công tác của bộ truyền
P
ct
=
1000
.vF
=
1000
82,0.5500
=4,51 (Kw)
Hệ số tải tương đương:
β
=

=
3
1
2
1
.)(
i
ck
ii
t
t
T
T
=
8


3
.7,0
8
5
.1
3600.8
3
.4,1
222
++
=

Công suất tương đương P

=P
ct.
β
=4,06 (Kw)
Hiệu suất bộ truyền
đbrcbrtotolk
ηηηηηηη

3
=
=0,99.0,99
3
.0,98.0,97.0,96.0,95
=0,833
Với
k

η
: hiệu suất khớp nối trục;
ol
η
:hiệu suất ổ lăn;
ot
η
:hiệu suất ổ trượt;

brt
η
: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ;
brc
η
:hiệu suất bộ truyền bánh răng côn;
đ
η
: hiệu suất đai truyền.

Công suất yêu cầu của động cơ:
P
yc
=
833,0
06,4
=
η

P
=4,87(Kw)

Số vòng quay trên trục công tác
N
ct
=
D.
10.6
4
π
.v=
340.
10.6
4
π
.0,82= 46 (v/ph)
Tỉ số truyền sơ bộ : u
sb
=u
h
.u
ng
Chọn tỉ số truyền bộ truyền ngoài : u
h
=3
Tỉ số truyền bộ truyền trong: u
ng
=10.

u
sb
=30.

Vận tốc vòng sơ bộ của động cơ : n
sb
=30.46=1380(v/ph).
Hệ số quá tải :
T
T
mm
=1,4
Với các thông số đã tính ở trên ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có:
- Công suất P=5,5 Kw
- Số vòng quay n=1425 v/ph
- Hệ số quá tải
T
T
k
=2,0.
2. Phân phối tỉ số truyền.
Tỉ số truyền thực của bộ truyền u=
ct
n
n
=
46
1425
=31.
Với u
ng
=3,1 (chọn tỉ số truyền đai)



u
h
=
1,3
31
=10.
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp :u
h
=u
1
.u
2
Chọn phân tỉ số truyền hộp giảm tốc côn trụ theo khả năng bôi trơn:
Chọn K
be
=0,3;
2bd
ψ
=1,2;
[K
01
]=[K
02
] và
c
k
=
21
22
e

w
d
d
=1,1. Ta có
k
λ
=
].[).1(
].[.25,2
02
012
KKK
K
bebe
bd

ψ
=
3,0).3,01(
2,1.25,2

=12,9.
Từ đó
3
.
kk
c
λ
=12,9.1,1
3

=17,1
Theo đồ thị 3.21-[I] với u
h
=10 ta tìm được u
1
=3,34

u
2
=2,99 (=u
h
/u
1
).
3. Tính toán các thông số
Công suất : P
ct
=4,51 Kw.
Số vòng quay: n=1425 v/ph.

số vòng quay trên các trục
n
1
=
đ
u
n
=
1,3
1425

=459,6 (v/ph)
n
2
=
1
1
u
n
=
34,3
6,459
=137,6 (v/ph)
n
3
=
2
2
u
n
=
99,2
6,137
=46 (v/ph)
n
ct
=n
3
.
Công suất động cơ trên các trục :
P

3
=
kot
ct
P
ηη
.
=
99,0.98,0
51,4
=4,65 (Kw)
P
2
=
olbrt
P
ηη
.
3
=
99,0.97,0
65,4
=4,84 (Kw)
P
1
=
olbrc
P
ηη
.

2
=
99,0.96,0
84,4
=5,09 (Kw)
P

đc
=
olđ
P
ηη
.
1
=
99,0.95,0
09,5
=5,41 (Kw)
Vậy momen xoắn trên các trục :
T

đc
=9,55.10
6
.(P
đc
/n)=9,55.10
6
.(
1425

41,5
)=36256 (Nmm)
T
1
=9,55.10
6
.(P
1
/n
1
)=9,55.10
6
.(
6,459
09,5
)=105764 (Nmm)
T
2
=9,55.10
6
.(P
2
/n
2
)=9,55.10
6
.(
6,137
84,4
)=335915 (Nmm)

T
3
=9,55.10
6
.(P
3
/n
3
)=9,55.10
6
.(
46
65,4
)=965380 (Nmm)
T
ct
=9,55.10
6
.(P
ct
/n
ct
)=9,55.10
6
.(
46
51,4
)=936315 (Nmm)
Ta có bảng số liệu :
Trục


Thông số
Động cơ 1 2 3 Công tác
Tỉ số truyền u 3,1 3,34 2,99 1
Công suất
P(Kw) 5,41 5,09 4,84

4,65 4,51
Số vòng quay
n(v/ph) 1425

459,6 137,6 46

46
Mômen xoắn
T(Nmm) 36256 105764 335915 965380 936315
II. Tính toán bộ truyền ngoài: Bộ truyền đai:
Truyền động đai hình thang
Công suất trên bánh đai nhỏ P
đc
=5,41Kw
Số vòng quay bánh đai nhỏ n=1425 v/ph
Theo hình 4.1-[I] chọn đai thang thường tiết diện Б hoặc A
Tính toán thông số đai Б:
- Đường bánh đai nhỏ d
1
=140
÷
200 chọn d
1

=180 mm
- Vận tốc đai v=
1 1
4
. . .180.1425
1000.60 6.10
d n
π π
=
=13.43(m/s)
- Đường kính bánh đai lớn d
2
=d
1
.u.(1-ε)
Trong đó hệ số trượt :
ε=0,01; u=3,1

d
2
=180.3,1.(1-0,01)=536,6 mm
Chọn d
2
=560 mm theo tiêu chuẩn.
Tỉ số truyền u
ng
=d
1
/d
2

=560/180=3,11
Sai số
3,11 3,1
3,1

=0,32% < 4%
- Khoảng cách trục a:
Chọn theo bảng 4.14-[I] với u

3

a/d
2
=1

a=560 mm.
Đk 0,55.(d
1
+d
2
)

a

2.(d
1
+d
2
)


417,5

a

1480 thỏa mãn.
- Chiều dài l:
Theo công thức 4.4-[I] ta có:
l=2a+
( )
1 2
.
2
d d
π
+
+
( )
2
2 1
4.
d d
a

=2.560+
( )
. 560 180
2
π
+
+

( )
2
560 180
4.560

=2346,8 mm.
Chọn theo tiêu chuẩn l=2360 mm.
- Tính lại khoảng cách trục a:
a=
(
)
2 2
1
. 8.
4
λ λ
+ − ∆
trong đó
( )
1 2
.
2
d d
l
π
λ
+
= −
=2360-
( )

. 560 180
2
π
+
=1197,6

2 1
2
d d−
∆ =
=
560 180
2

=190

a=
(
)
2 2
1
. 1197,6 1197,6 8.190
4
+ −
=567 mm.
i= v/l=13,43/2,36=5,69<10.
Góc ôm
1
α
=180-57.(d

2
-d
1
)/a=180-57.(560-180)/567
=142
o
>120
o
.
- Số đai:
Z=
1
0
.
[P ].C . . .
d
l u z
P K
C C C
α
Hệ số tải trọng động K
đ
=1,2
Hệ số
C
α
=0,886 (
α
=142
0

)
Hệ số chiều dài đai: C
l
=1 (l/l
o
=1,05).
Với u=3,1

C
u
=1,14
Công suất cho phép [P]=4,61 (Kw).

z=
5,41.1,2
4,61.0,886.1.1,14.1,05
=1,46

lấy z=2.
- Từ đó ta có chiều rộng bánh đai B=(z-1).t+2e.
Đai
Γ
có t=19; e=12,5

B=1.19+2.12,5=44 mm
Đường kính ngoài bánh đai d
a
=d+2.h
o
=180+2.4,2

=188,4 mm.
- Lực căng đai ban đầu:
F
o
=780.P
1
.K
đ
/v.
C
α
.z + F
v
.
Lực căng do lực li tâm F
v
=q
m
.v
2
với q
m
=0,178
v = 13,43

F
v
=32,1 N.

F

o
=
780.4,51.1,2
13,43.0,886.2
+32,1=209,5 N.
Lực tác dụng lên trục :
F
r
=2F
o
.sin(
1
2
α
)=2.209,5.sin(
140
2
o
).
=396,2 N.
III. Tính bộ truyền bánh răng :
I.Tính bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh.
Số liệu : Công suất trên trục P
1
=5,09 Kw.
Số vòng quay n
1
=459,6 v/ph.
Tỉ số truyền u
1

=3,34
1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
1
b
σ
=850 Mpa;
1
ch
σ
=580 Mpa.
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
1
b
σ
=750 Mpa;
1
ch
σ
=450 Mpa.
2. Xác định ứng suất cho phép.
Theo bảng 6.2-T94-[I] với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB180…350
1
lim
o
H
σ
=2HB+70; S
H

=1,1.
1
lim
o
F
σ
=1,8HB; S
F
=1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=245, độ rắn bánh lớn HB
2
=230, khi đó

1
lim
o
H
σ
=2HB
1
+70=2.245+70=560 Mpa.

1
lim
o
F
σ
=1,8HB

1
=1,8.245=441 Mpa.

2
lim
o
H
σ
=2HB
2
+70=2.230+70=530 Mpa.
2
lim
o
F
σ
=1,8HB
2
=1,8.230=414 Mpa.
Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
N
HO
=30.
2,4
HB
H
do đó:
N
HO1
=30.245

2,4
=1,6.10
7
;N
HO2
=30.230
2,4
=1,39.10
7
Theo công thức: sốchu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
N
HO
=30.H
HB
2,4
do đó:
N
HO1
=30.245
2,4
=1,6.10
7
; N
HO2
=30.230
2,4
=1,39.10
7
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép)
N

HE
=60.C.
3
ax
. . .
i i
i
m ck
T t
n t
T t
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
∑ ∑
Ta có : N
HE1
=60.459,6.20000.
3 3 3
3 5 3
1,4 . 1 . 0,7 .
3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 

=41,56.10
7
>N
HO1
.
Do đó K
HL1
=1.
N
HE2
=60.
3 3 3
459,6 3 5 3
.20000. 1,4 . 1 . 0,7 .
3,34 3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 
=12,44.10
7
>N
HO2
.
Do đó K
HL2
=1.
Như vậy. [
H
σ

]=
0
lim
.
HL
H
H
K
S
σ
[
H
σ
]
1
=560.
1
1,1
=509 Mpa.
[
H
σ
]
1
=530.
1
1,1
=481,8 Mpa.
Để tính bộ truyền răng côn răng thẳng ta lấy [
H

σ
]
1
=[
H
σ
]
2
=481,8Mpa.
Lại có: N
FE
=60.C.
6
ax
. . .
i i
i
m ck
T t
n t
T t
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
∑ ∑
N

FE1
=60.459,6.20000.
6 6 6
3 5 3
1,4 . 1 . 0,7 .
3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 
=36,9.10
7
>N
FO1
=4.10
6
do đó K
FL1
=1
Tương tự N
FE2
=N
FE1
/u=11,05.10
7
>N
FO2


K

FL2
=1.
Bộ truyền quay 1 chiều K
FC
=1 ta được
[
F
σ
]=
0
lim
. .
FC
F FL
F
K
K
S
σ

[
1F
σ
]=441.1.1/1,75=252 Mpa.
[
2F
σ
]=414.1.1/1,75=236,5 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[

H
σ
]
max
=2,8.
2ch
σ
=2,8450=1260 Mpa.
[
1F
σ
]
max
=0,8.
1ch
σ
=0,8.580=464 Mpa.
[
2F
σ
]
max
=0,8.
2ch
σ
=0,8.450=360 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
a. Xác định chiều dài côn ngoài theo công thức.
Re=K
R

.
[ ]
2
2
3
1 be be
1. . /[(1-K ).K . .
H H
u T K u
β
σ
+
Với bộ truyền côn răng thẳng bằng thép.

hệ số phụ thuộc vật
liệu bánh răng và loại răng
K
R
=0,5.K
d
=0,5.100=50Mpa
1/3
Chọn hệ số chiều rộng vành răng K
be
=0,25
Theo bảng 6.21 với :
1
.
2
be

be
K u
K−
=
0,25.3,34
2 0,25−
=0,477
Trục bánh răng côn lắp trên ổ bi (sơ đồ I) HB<350 tra được hế số phân bố không
đềutải trọng
H
K
β
=1,19 ; momen xoắn trên trục 1 :T
1
=105764 Nmm.
Do đó: Re=50.
2 2
3
3,34 1. 105764.1,19/[(1-0,25).0,25.3,34.481,8+
=166,15 mm.
b. Xác định các thông số ăn khớp:
- Số răng bánh
nhỏ:
d
e1
=
2
2.Re
1 u+
=

2
2.166,15
1 3,34+
=95,31 mm
Theo bảng 6.22-[I] ta được: z
1p
=19. do HB<350
Z
1
=1,6.z
1p
=1,6.19=30,4

z
1
=30 răng.
Đường kính trung bình và mođun trung bình
d
m1
=(1-
0,5.K
be
)d
e1
=(1-0,5.0,25)95,31=83,39
m
tm
=d
m1
/z

1
=83,39/30=2,78 mm.
Theo bảng 6.8-[I] lấy trị số tiêu chuẩn m
te
=3,0 với m
te
tính toán:
m
te
=
1 0,5.
tm
be
m
K−
=
2,78
1 0,5.0, 25−
=3,177 mm.
do đó m
tm
=m
te
.(1-0,5.K
be
)=2,625 mm.

z
1
=

1m
tm
d
m
=
83,39
2,625
=31,76. Lấy z
1
=32 răng.
Số răng bánh lớn z
2
=u.z
1
=3,34.32=106,88. Lấy z
2
=107 răng.
Do đó tỉ số truyền :
u
m
=
1
2
z
z
=
107
32
=3,343.
Góc côn chia :

1
δ
=arctg(
1
2
z
z
)=arctg(
32
107
)=16,650
0
=16
o
39’0,38”.
2
δ
=90
o
-
2
δ
=73,349
o
=73
o
20’59,62”.
Theo bảng 6.20 với z
1
=32 chọn hệ số dịch chỉnh

• X
1
=0,28 mm
• X
2
=0,28 mm
Đường kính trung bình của bánh nhỏ d
m1
=z
1
.m
tm
=32.2,625=84 mm.
Chiều dài côn ngoài: Re=0,5.m
te
.
2 2
1 2
z z+
=0,5.3.
2 2
32 107+
=167,52 mm.
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ta có:
H
σ
=
2
1

1
2 . . 1
. .
.
0,85. .
H m
M H
m m
T K u
Z Z Z
d b u
ε
+
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : Z
M
=274 Mpa
1/3
.
Theo bảng 6.12, với x=x
1
+x
2
=0, hệ số ảnh hưởng hình dạng bề mặt răng tiếp xúc
Z
H
=1,76.
Và :
α
ε
=1,88-3,2(

1 2
1 1
Z Z
+
)=1,88-3,2(
1 1
32 107
+
)=1,75.

Z
ε
=
4
3
α
ε

=
4 1,75
3

=0,866.
Theo công thức : K
H
=
. .
H H
K K
β α

K
HV
Với bánh răng côn răng thẳng, hệ số phân bố tải trọng
không đều
H
K
α
=1.
n
1
=459,6 v/ph nên tốc độ vòng
v=
1 1
4
. .
6.10
m
d n
π
=
4
.83,39.459,6
6.10
π
=2(m/s).
Theo bảng 6.13-T
106
.[I] chọn cấp chính xác 8.

H

υ
=
0
. .
H
g
δ
v.
1m
d
.
1u
u
+
=0,006.56.2.
83,39(3,343 1)
3,343
+
=6,99
Trong đó: hệ số ảnh hưởng sai số ăn khớp
H
δ
=0,006 (bảng 6.15)
hệ số ảnh hưởng sai lệch
bước răng g
o
=56 (bảng 6.16)
Hệ số tải trọng động :
K
Hv

=1+
1
1
. .
2. . .
H m
H H
b d
T K K
α β
υ
=1+
6,99.41,88.84
2.105764.1,19.1,0
=1,098.
Trong đó b=K
be
.R
e
=0,25.167,52=41,88
Do đó K
H
=1,19.1.1,098=1,31.
Vậy

2
274.1,76.0,866 2.105764.1,31. 3,343 1
.
84 0,85.41,88.3,343
H

δ
+
=
=448,1 Mpa.
Mặt khác, ứng suất tiếp xúc cho phép:
[
H
δ
]’=[
H
δ
].Z
v
.Z
R
.K
XH
=481,8.1.0,95.1=457,7 Mpa.
Trong đó v< 5 m/s

Z
v
=1; Ra=2,5…1,25
m
µ
; d
a
<700; K
XH
=1.

Như vậy :

H
δ
<[
H
δ
]’

[ ]
[ ]
'
'
H H
H
δ δ
δ

=2%. Nên không phải chọn lại vật liệu.
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
1F
δ
=2.T
1
.K
f
.
1
. .
F

Y Y Y
ε β
/
(0,85.b.m
tm
.d
m1
)

Với K
be
=
Re
b
=
41,88
167,52
=0,25
Tí số
.
2
be
be
K u
K−
=
0,25.3,343
2 0,25−
=0,48.
Tra bảng 6.21-T

143
-[I] được K

=1,38.
Có υ
F

F
.g
o
.v.
1
1
.
m
u
d
u
+
=0,016.56.2.
(3,343 1)
84.
3,343
+
=18,72
Trong đó: δ
F
=0,016(bảng 6.15), g
o
=56(bảng 6.16), do đó

K
Fv
=1+
1
1
. .
2. . .
F m
F F
b d
T K K
α β
υ
=1+
18,72.41,88.84
2.105764.1.1,38
=1,22
Do đó: K
F
=K

.K

.K
Fv
=1,38.1.1,22=1,684.
Với răng thẳng Y
β
=1, với ε
α

=1,75, Y
ε
=1/ ε
α
=0,571
Với Z
v1
=Z
1
/cos δ
1
=32/0,9581=33,4
Z
v2
= Z
2
/cos δ
2
=107/0,2865=372,4. x
1
=0,28; x
2
=-0,28
Tra bảng 6.18 được Y
F1
=3,53; Y
F2
=3,63.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δ


F1
=2.105764.0,571.1.1,684.3,53/0,85.41,88.84.2,625
=91,74
Mpa.
δ
F2

F2
.3,62/3,53=94,06
Mpa.
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với K
qt
=1,8
δ
Hmax

H
.K
qt
1/2
=448,1.1,8
1/2
=601,2 Mpa

δ
Hmax
<[δ

H
]
max
=1260 Mpa.
δ
F1max

F1
.K
qt
=91,47.1,8=164,6<[δ
F1
]
max
=464 Mpa.
δ
F2max

F2
.K
qt
=94,06.1,8=169,308<[δ
F2
]
max
=360 Mpa.
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn:
• Chiều dài côn ngoài Re=167,52 mm
• Modun vòng ngoài

m
te
=3
mm
• Chiều rộng vành răng
b
w
=41,88 mm
• Tỉ số truyền
u
1
=3,343
• Góc nghiêng răng β=0
• Số răng bánh răng
z
1
=32,
z
2
=107.
• Hệ số dịch chỉnh chiều cao
x
1
=0,28; x
2
=-0,28.
Ngoài ra còn các thông số khác:
 Đường kính chia ngoài
d
e1

=96,01 mm; d
e2
=320,98 mm
 Góc côn chia
δ
1
=16
o
39’0,38”; δ
2
=73
o
20’59,62”
 Chiều cao răng ngoài
h
e
=2.3.1+0,2.3=6,6 mm
 Chiều cao đầu răng ngoài
h
ae1
=3(1+1.0,28)=3,84 mm; h
ae2
=2.1.3-3,84=2,16
mm
 Chiều cao chân răng ngoài h
fe1
=h
e
-h
ae1

=6,6-
3,84=2,76 mm; h
fe2
=h
e
-h
ae2
=6,6-2,16=4,44 mm
 Đường kính đỉnh răng ngoài
d
ae1
=d
e1
+2.h
ae1
.cos δ
1
=32.3+2.3,84.0,958=103,36 mm; d
ae2
=322,24 mm.
Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng –cấp chậm.
Số liệu: Công suất trên trục P
2
=4,84 Kw
Số vòng quay n
2
=137,6 v/ph
Tỉ số truyền u
2
=2,99.

1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép 40 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…228 có
1
b
σ
=700 Mpa;
1
ch
σ
=400 Mpa.
Bánh lớn: thép 45 thường hóa đạt độ rắn HB170…217 có
1
b
σ
=600 Mpa;
1
ch
σ
=340 Mpa.
2. Xác định ứng suất cho phép.
Theo bảng 6.2-T94-[I]
1
lim
o
H
σ
=2HB+70; S
H
=1,1.

1
lim
o
F
σ
=1,8HB; S
F
=1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=200, độ rắn bánh lớn HB
2
=185, khi đó

1
lim
o
H
σ
=2HB
1
+70=2.200+70=470 Mpa.
1
lim
o
F
σ
=1,8HB
1
=1,8.200=360 Mpa.


2
lim
o
H
σ
=2HB
2
+70=2.185+70=440 Mpa.
2
lim
o
F
σ
=1,8HB
2
=1,8.185=333 Mpa.
Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
N
HO
=30.
2,4
HB
H
do đó:
N
HO1
=30.200
2,4
=9,99.10

7
;N
HO2
=30.185
2,4
=8,29.10
7
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép)
N
HE
=60.C.
3
ax
. . .
i i
i
m ck
T t
n t
T t
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
∑ ∑
Ta có : N
HE1

=60.137,6.20000.
3 3 3
3 5 3
1,4 . 1 . 0,7 .
3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 
=12,4.10
7
>N
HO1
.
Do đó K
HL1
=1.
N
HE2
=60.
3 3 3
137,6 3 5 3
.20000. 1,4 . 1 . 0,7 .
2,29 3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 
=4,16.10
7

<N
HO2
.

K
HL2
=
HO
HE
N
N
=1,12.
Như vậy. [
H
σ
]=
0
lim
.
HL
H
H
K
S
σ
[
H
σ
]
1

=470.
1
1,1
=427,3 Mpa.
[
H
σ
]
2
=440.
1,12
1,1
=448 Mpa.
Do cấp chậm sử dụng răng nghiêng.
[σ]=1/2.([σ
H1
]+[σ
H2
])=437,65 MPa <1,25[σ
H2
]
Mặt khác N
FE
=60.C.(
6
ax
. . .
i i
i
m ck

T t
n t
T t
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
∑ ∑
Vậy: N
FE1
=60.137,6.20000.
6 6 6
3 5 3
1,4 . 1 . 0,7 .
3600.8 8 8
 
+ +
 ÷
 
=11,05.10
7
>N
FO1
=4.10
6
do đó K
FL1

=1
Tương tự N
FE2
=N
FE1
/u=3,69.10
7
>N
FO2


K
FL2
=1.
Bộ truyền quay 1 chiều K
FC
=1 ta được
[
F
σ
]=
0
lim
. .
FC
F FL
F
K
K
S

σ

[
1F
σ
]=360.1.1/1,75=205,7 Mpa.
[
2F
σ
]=333.1.1/1,75=190 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[
H
σ
]
max
=2,8.
2ch
σ
=2,8.400=1120 Mpa.
[
1F
σ
]
max
=0,8.
1ch
σ
=0,8.400=320 Mpa.
[

2F
σ
]
max
=0,8.
2ch
σ
=0,8.340=272 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục.
a
w1
=43(u
1
+1)
[ ]
1
3
2
1
.
. .
H
H ba
T K
u
β
σ ψ

Trong đó theo bảng 6.6 chọn ψ

ba
=0,3.
Ψ
bd
=0,5. ψ
ba
(u
1
+1)=0,5.0,3.(2,99+1)=0,598.
Do đó theo bảng 6.7

H

=1,03. (Theo sơ đồ 5)
T
1
=335915 Nmm.


a
w1
=43(2,99+1)
3
2
335915.1,03
437,7 .2,99.0,3
=216,6 mm
Lấy a
w1
=215 mm.

b.Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức m=(0,01÷0,02)a
w1
=2,15÷4,3 mm
Theo bảng 6.8 chọn modun pháp m=3 mm
Chọn sơ bộ β=10
o
, do đó cos β=0,9848

số răng bánh nhỏ:
Z
1
=2a
w
.cosβ/[m(u+1)]
=2.215.0,9848/[3(2,99+1)]=35,4
Lấy z
1
=35 răng
Số răng bánh lớn : z
2
=u.z
1
=2,99.35=104,65 răng
Lấy z
2
=104 răng.
Do đó tỉ số truyền thực u
m
=z

2
/z
1
=2,971.
Cosβ=
1 2
w
.( )
2.a
m z z+
=
3(104 35)
2.215
+
=0,9698.
Suy ra: β=14,125
0
=14
0
7’28,47”
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ta có:
H
σ
=
2
1
1 w
2 . . 1
. .

.
.
H
M H
m
T K u
Z Z Z
d b u
ε
+
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : Z
M
=274 Mpa
1/3
.
tg β
b
=cos α
t
.tg β=cos (20,751).tg (14,125)=0,326.
Với α
t

tw
=arctg(tgα/cos β)=arctg(tg 20
o
/0,9698)=20,571.

β
b

=13,257
o
Do đó Z
H
=
b
w
2. os
sin 2
t
c
β
α
=
2. os(13,257)
sin(2.20,571)
c
=
2,96
=1,720
ε
β
=
w
.sin
64,5.sin(14,125)
. .3
b
m
β

π π
=
=1,670.
Trong đó b
w

ba
.a
w
=0,3.215=64,5

Z
ε
=
1 1
1,705
α
ε
=
=0,766
Với ε
α
=[1,88-3,2(1/z
1
+1/z
2
)]cos β=[1,88-3,2(1/35+1/104)].0,9698
=1,705
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d

w1
=2.a
w
/(u
m
+1)=2.215/(2,971+1)=108,29 mm
mặt khác: v=
w1 1
4 4
. .
.108,29.137,6
6.10 6.10
d n
π
π
=
=0,78 m/s
Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và v<2,5 m/s có K

=1,13
Theo 6.42-[I] υ
H

H
.g
o
.v.
w
u

a
=0,002.73.0,78.
215
2,971
=0,969.
Trong đó theo bảng 6.15 δ
H
=0,002.
Theo bảng 6.16 g
o
=73.

K
Hv
=1+
w 1
1
. .
2. . .
H m
H H
b d
T K K
α β
υ
=1+
0,969.64,5.108,29
2.335915.1,03.1,13
=1,008.
Do đó K

H
=K

.K

.K
Hv
=1,03.1,13.1,008=1,173.
Vậy ứng suất tiếp xúc

274.1,720.0,766 2.335915.(2,971 1)
.
108,29 64,5.2,971
H
δ
+
=
=422,6 Mpa.
Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:
Do v=0,78 m/s<5 m/s nên Z
v
=1, với cấp chính xác động học 9, chọn cấp chính
xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5μm …1,25μm do đó
Z
R
=0,95, với d
a
<700 mm, K
XH
=1. Vậy:

[
H
δ
]’=[
H
δ
].Z
v
.Z
R
.K
XH
=437,65.1.0,95.1=415,77Mpa.
Như vậy :

H
δ
>[
H
δ
]’ nhưng không nhiều
Nên giảm chiều rộng răng b
w
=64,5.
2
422,6
415,77
 
 ÷
 

=66,6 mm
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
1F
δ
=2.T
1
.K
F
.
1
. .
F
Y Y Y
ε β
/
(b
w
.m.d
m1
)

Theo bảng 6.7, K

=1,02; theo bảng 6.14, v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 suy
ra K

=1,37.
Tra bảng 6.21-T
143
-[I] được K


=1,38.
Có υ
F

F
.g
o
.v.
1
1
.
m
u
d
u
+
=0,006.73.0,78.
215
2,971
=2,91.
Trong đó: δ
F
=0,006(bảng 6.15), g
o
=73(bảng 6.16), do đó
K
Fv
=1+
w 1

1
. .
2. . .
F m
F F
b d
T K K
α β
υ
=1+
2,91.66,6.108,29
2.335915.1,08.1,37
=1,02.
Do đó: K
F
=K

.K

.K
Fv
=1,08.1,37.1,02=1,509.
Với ε
α
=1,705

Y
ε
=1/ε
α

=0,587, với β=14,125
o


Y
β
=1-β/140=0,899.
Với Z
v1
=Z
1
/cos
3
β=35/(0,9698)
3
=38
Z
v2
= Z
2
/cos
3
β=104/(0,9698)
3
=114.
Tra bảng 6.18 được Y
F1
=3,72; Y
F2
=3,60.

Với m=3 mm,Y
s
=1,08-0,0695.ln(3)=1,003.
Y
R
=1(bánh răng phay), K
XF
=1(d
a
<700 mm).
Do đó [σ
F1
]=[σ
F1
].Y
R
.Y
s
.K
XF
=205,7.1.1,003.1=206,3MPa.
Tương tự [σ
F2
]=[σ
F2
].Y
R
.Y
s
.K

XF
=190.1.1,003.1=190,57 MPa.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δ
F1
=2.335915.0,587.0,899.3,72/(66,6.108,29.3)
=60,95 Mpa<[σ
F1
]
δ
F2

F2
.3,72/3,60=58,986 Mpa<[σ
F2
]
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với K
qt
=1,4
δ
H1max

H
.K
qt
1/2
=415,77.1,4
1/2

=491,9 Mpa

δ
Hmax
<[δ
H
]
max
=1260 Mpa.
δ
F1max

F1
.K
qt
1/2
=60,82.1,4
1/2
=71,9<[δ
F1
]
max
=320 Mpa.
δ
F2max

F2
.K
qt
1/2

=58,86.1,4
1/2
=69,6<[δ
F2
]
max
=272 Mpa.
Độ bền quá tải được thỏa mãn.
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền
 Khoảng cách trục a
w
=215 mm
 Mođun pháp m=3,0 mm
 Chiều rộng vành răng b
w
=66,6 mm
 Tỉ số truyền u
2
=2,971
 Góc nghiêng răng β=14
o
7’28,77”
 Số răng bánh răng z
1
=35, z
2
=104
 Răng không dịch chỉnh
Các kích thước khác

• d
1
=m.z
1
/cos β=3.35/0,9698=108,3 mm
• d
2
= m.z
1
/cos β=3.104/0,9698=321,7 mm
• d
a1
=d
1
+2.m=114,3 mm
• d
a2
=d
2
+2.m=327,7 mm
• d
f1
=d
1
-2,5.m=100,8 mm
• d
f2
=d
2
-2,5.m=314,2 mm


IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC:
1. Sơ đồ đặt lực chung:
Sơ đồ tính khoảng cách:
2. Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 có
600
b
MPa
σ
=
,
ứng suất xoắn cho phép
τ
÷[ ]=15 25 MPa
.
3. Xác định sơ bộ đường kính trục:
- CT
10.9
[1]
188
, đường kính của trục thứ k, k = 1,2,3:
d
k
=
τ
3
k
T / 0,2[ ]
- T

1
= 105764 Nmm ; T
2
= 335915 Nmm ; T
3
= 965380 Nmm ;

d
1
= 35 mm ; d
2
= 45 mm ; d
3
= 60 mm ;
- Bánh đai được lắp trên đầu vào của trục I nên không cần quan tâm đến đường kính trục động
cơ điện.
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ & điểm đặt lực:
- Từ d
k
và bảng
10.2
[1]
189


chiều rộng b
0
của ổ lăn:
d
1

= 35

b
0
= 21
d
2
= 45

b
0
= 25
d
3
= 60

b
0
= 31.
- CT
10.12; 10.10
[1]
189


chiều dài mayơ của:
+ BR côn: l
m13



(1,2
÷
1,4)d
1
= 42
÷
49 = 45 mm
l
m23


(1,2
÷
1,4)d
2
= 54
÷
63 = 54 mm
+ Bánh đai: l
m12


(1,2
÷
1,5)d
1
= 42
÷
52,5 = 50 mm
+ Bánh răng trụ: l

m22


(1,2
÷
1,5)d
2
= 54
÷
67,5 = 68 mm
l
m31


(1,2
÷
1,5)d
3
= 72
÷
90 = 75 mm
+ Khớp nối đàn hồi: l
m32


(1,4
÷
2,5)d
3
= 84

÷
150 = 130 mm
- Bảng
10.3 10.4
, [1]
189 191
, hình vẽ
10.10
[1]
193
ta tính được l
ki
:
l
12
= l
c12
= 0,5(l
m12
+ b
0
) + k
3
+ h
n

= 0,5(50+21)+15+18
= 69 mm ;
l
11

= (2,5…3)d
1
= (2,5…3).35 = 87,5…105 = 100 mm ;
l
13
= l
11
+ k
1
+ k
2
+ l
m13
+ 0,5(b
0
– b
13
cos
1
δ
)
= 100+10+10+45+1/2.(21 – 41,88cos16,65
0
) =155 mm ;
l
22
= 0,5(l
m22
+ b
0

) + k
1
+ k
2
= 0,5(68+25)+10+10 = 67 mm ;
l
23
= l
22
+ 0,5(l
m22
+ b
13
cos
2
δ
) + k
1
=
= 67 + 0,5(68+41,88cos73,35
0
) + 10 = 116 mm ;
l
21
= l
m22
+ l
m23
+ b
0

+ 3k
1
+ 2k
2
= 68+54+25+3.10+2.10 = 197 mm ;
l
32
=67 mm
l
31
=197 mm
l
33
=h
n
+k
3
+1/2(l
m32
+b
o
)
=18+15+1/2(130+31)=114 mm
5. Xác định trị số và chiều các lực của chi tiết quay tác dụng lên trục:
Chiều của các lực như hình vẽ trên sơ đồ đặt lực chung trong phần IV.1.
ta phải tính các lực F
a
, F
t
, F

r
, F
k
, F
đ
;
Phần tính toán đai ta đã tính được F
đ
= 396,2 N, đồng thời đã có góc nghiêng đường nối tâm
của bộ truyền ngoài là 30
0
.


F
ur
đ
=
F
ur
đx
+
F
ur
đy


F

= F

đ
sin30
0
= 396,2.0,5 = 198,1 N ;
F

= F
đ
cos30
0
= 343 N.
Các lực khác: Theo CT
10.3; 10.1
[1]
184
:
Bánh răng côn :
F
t11
= F
t21
= 2T
1
/d
m1
= 2.105764/84 = 2518 N ;
F
r11
= F
a21

= F
t11
1
ostg c
α δ
= 2518.tg20
0
.cos16,65
0
= 878 N ;
F
a11
= F
r21
= F
t11
1
sintg
α δ
= 2518.tg20
0
.sin16,65
0
= 262,6 N ;
Bánh răng trụ răng nghiêng:
F
t22
= F
t31
= 2T

2
/d
w2
= 2.335915/108,29 = 6204 N ;
F
r22
= F
r31
= F
t22
w
/ os
t
tg c
α β

= 6204.tg20,571
0
/0,9698 = 2401 N ;
F
a22
= F
a31
= F
t22
tg
β
= 6204.tg14,125
0
= 1561 N ;

Khớp nối trục đàn hồi:
Với momen xoắn trục III T
3
=965,4 Nm theo bảng 15.10

D
o
=D-d
o
-(10 20)=160 mm
D
o
: Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi
d
o
: Đường kính chỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi.
(D=210, d=36)

Lực F
k
=0,2.2.T
3
/D
o
=0,2.2.965380/160=2413 N
6. Vẽ biểu đồ mômen uốn M
x
, M
y
và mômen xoắn T cho 3 trục:

a) Trục I:
Sơ đồ lực:
Tính các lực:
Với l
12
= 69 mm
l
11
= 100 mm
l
13
= 155 mm
d
m1
= 84 mm (BR côn)
Hệ phương trình 1:
x
F

= 0

- F

+ F
x10
+ F
x11
– F
t11
= 0

y/0
M

= 0 F

.l
12
+ F
x11
.l
11
– F
t11
.l
13
= 0

F
x10
+ F
x11
= F

+ F
t11
= 343 + 2518 = 2861
F
x11
= (F
t11

l
13
- F

l
12
)/l
11
= (2518.155-343.69)/100 = 3666 N

F
x11
= 3666 N ;
F
x10
= - 805 N, hay F
x10
có chiều ngược lại so với trên hình vẽ trên.
Hệ phương trình 2:
y
F

= 0

F

– F
y10
+ F
y11

– F
r11
= 0
x/0
M

= 0 F

l
12
– F
y11
l
11
+ F
r11
l
13
– F
a11
d
m1
/2 = 0

F
y10
– F
y11
= F


– F
r11
= 198,1 – 878 = - 679,9 N
F
y11
= (F

l
12
+ F
r11
l
13
– F
a11
.d
m1
/2)/l
11
=
= (198,1.69+878.155-262,6.42)/100 = 1387 N

F
y11
= 1387 N ; F
x11
= 3666 N
F
y10
= 707,1 N ; F

x10
= -805 N : có chiều ngược chiều đã chọn.
b) Trục II:
Sơ đồ lực:
Tính các lực:
Với l
21
= 197 mm
l
22
= 67 mm
l
23
= 116 mm
d
m2
= 328 mm (BR côn)
d
w1
= 96,62 mm (BR trụ)
Hệ phương trình 1:
x
F

= 0

- F
x20
+ F
t21

+ F
t22
– F
x21
= 0
y/1
M

= 0 - F
x20
.l
21
+ F
t21
.l
23
+ F
t22
.l
22
= 0

F
x20
+ F
x21
= F
t21
+ F
t22

= 2518 + 6204 = 8722 N
F
x20
= (F
t21
l
23
+ F
t22
l
22
)/l
21
= (2518.116+6204.67)/197 = 3605 N

F
x20
= 3605 N
F
x21
= 5117 N
Hệ phương trình 2:
y
F

= 0

F
y20
+ F

r21
– F
r22
+ F
y21
= 0
x/1
M

= 0 F
y20
l
21
+ F
r21
l
23
- F
r22
l
22
+ F
a21
d
m2
/2 – F
a22
d
w1
/2 = 0


F
y20
– F
y21
= F
r22
– F
r21
= 2401 – 262,6 = 2138,6
F
y20
= (F
r22
l
22
+ F
r21
l
23
– F
a21
.d
m2
/2 + F
a22
d
w1
/2)/l
21

=
= (2401.67-262,6.116-878.140,4+1561.54,1)/197 = -394 N

F
y20
= -394 N . Có chiều ngược với chiều hình vẽ
F
y21
= 2532,4 N.
c) Trục III:
Sơ đồ lực:
Với l
21
= 197 mm
l
22
= 67 mm
l
c3
= 114 mm
d
w2
= 321,7 mm (BR trụ)
Hệ phương trình 1:
x
F

= 0

F

x30
– F
t31
- F
x31
- F
xk
= 0
y/1
M

= 0 F
x30
.l
21
– F
t31
.l
22
+ F
xk
.l
c3
= 0

F
x30
- F
x31
= F

xk
+ F
t31
= 6204 + 2413 = 8617 N
F
x30
= (F
t31
l
22
- F
xk
l
c3
)/l
21
= (6204.67-2413.114)/197 = 714 N

F
x30
= 714 N
F
x31
= -7903 N .Ngược chiều đã chọn.
Hệ phương trình 2:
y
F

= 0


- F
y30
+ F
r31
– F
y31
= 0
x/1
M

= 0 - F
y30
l
21
+ F
r31
l
22
+ F
a31
d
w2
/2 = 0


F
y30
+ F
y31
= F

r31
= 2401
F
y30
= (F
r31
l
22
+ F
a31
d
w2
/2)/l
21
= (2401.67+1561.321,7/2)/197 = 2091N


F
y30
= 2091 N
F
y31
= 310 N
Biểu đồ mômen của 3 trục : (3 tờ đính kèm)
Trục I :
Trục II :
Trục III :
( Bản vẽ tay đi kèm)
7. Tính chính xác đường kính các đoạn trục:

×