MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA tiÕt 53 LÍ LỚP 9.
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Ch¬ng II: §iÖn tõ
häc
07 tiÕt
1. Nêu được dòng điện cảm
ứng xuất hiện khi có sự biến
thiên của số đường sức từ
xuyên qua tiết diện của cuộn
dây kín
2.Giải được một số bài tập
định tính về nguyên nhân gây
ra dòng điện cảm ứng.
3.Cấu tạo: Máy phát điện
xoay chiều có hai bộ phận
chính là nam châm và cuộn
dây dẫn. Bộ phận đứng yên
gọi là stato, bộ phận chuyển
động quay gọi là rôto
4.Nêu được các máy phát điện
đều biến đổi cơ năng thành
điện năng.
5.Nêu được các tác dụng của
dòng điện xoay chiều.
6.Dòng điện xoay chiều có
các tác dụng nhiệt, tác dụng
quang, tác dụng từ.
7. Dựa vào tác dụng từ của
dòng điện mà ta có thể phát
hiện được dòng điện là dòng
điện một chiều hay dòng điện
xoay chiều.
8.Phát hiện dòng điện là dòng
điện xoay chiều hay dòng điện
một chiều dựa trên tác dụng từ
của chúng.
9.Nêu được các số chỉ của
ampe kế và vôn kế xoay chiều
cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện và của
12 Mô tả được các thí
nghiệm về hiện tượng
cảm ứng điện từ (Tr85,
86-SGK).
13.Nêu được dấu hiệu
chính để phân biệt dòng
điện xoay chiều với dòng
điện một chiều.
14.Nguyên tắc: Dựa trên
hiện tượng cảm ứng điện
từ.
15.Khi rôto quay, số
đường sức từ xuyên qua
cuộn dây dẫn quấn trên
stato biến thiên (tăng,
giảm và đổi chiều liên
tục). Giữa hai đầu cuộn
dây xuất hiện một hiệu
điện thế. Nếu nối hai đầu
của cuộn dây với mạch
điện ngoài kín, thì trong
mạch có dòng điện xoay
chiều.
16.Máy phát điện trong
kĩ thuật có các cuộn dây
là stato còn rôto là các
nam châm điện mạnh.
17 Để làm cho rôto của
máy phát điện quay
người ta có thể dùng máy
nổ, tua bin nước, cánh
quạt gió để biến đổi các
dạng năng lượng khác
thành điện năng.
18. Các máy phát điện
25Với điều kiện nào thì trong
cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng
điện cảm ứng?
26. Giải thích tại sao khi cho nam
châm quay quanh một trục đặt
trước một ống dây dẫn kín thì
trong ống dây xuất hiện dòng điện
cảm ứng ?
27 Giải thích tại sao khi quay núm
của đinamô thì đèn xe đạp lại sáng
?
28. Vận dụng công thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=
để tính hiệu điện thế hay số vòng
dây của máy biến áp, khi biết
trước ba trong bốn giá trị trong
công thức.
29.Máy biến áp dùng để:
+ Truyền tải điện năng đi xa. Từ
nhà máy điện người ta đặt máy
tăng thế, ở nơi tiêu thụ đặt máy hạ
thế.
+ Dùng trong các thiết bị điện tử
như tivi, rađiô,…
30.Sử dụng máy biến thế đã biết
số vòng dây n
1
của cuộn sơ cấp và
số vòng dây n
2
của cuộn thứ cấp.
31.Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ
cấp một điện áp xoay chiều U
1,
đo
điện áp U
2
ở hai đầu cuộn thứ cấp.
So sánh
2
1
2
1
n
n
và
U
U
điện áp xoay chiều
10.Nêu được công suất hao
phí trên đường dây tải điện tỉ
lệ nghịch với bình phương của
điện áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu dây dẫn.
11.Máy biến áp là thiết bị
dùng để tăng hoặc giảm hiệu
điện thế của dòng điện xoay
chiều. Bộ phận chính của máy
biến áp gồm hai cuộn dây có
số vòng dây khác nhau quấn
trên một lõi sắt.
đều chuyển đổi cơ năng
thành điện năng.
19.Ampe kế hoặc vôn kế
xoay chiều có kí hiệu AC
(hay ~). Trên các dụng
cụ để đo dòng một chiều
có kí hiệu DC (hay -)
hoặc các chốt nối dây có
dấu + và dấu
20.Số chỉ của ampe kế và
vôn kế xoay chiều cho
chúng ta biết được các
giá trị hiệu dụng của
cường độ và hiệu điện
thế xoay chiều.
21.Giải thích được vì sao
có sự hao phí điện năng
trên đường dây tải điện.
22.Máy biến áp hoạt
động dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ. Khi đặt
một hiệu điện thế xoay
chiều vào hai đầu cuộn
dây sơ cấp của máy biến
áp thì ở hai đầu cuộn dây
thứ cấp xuất hiện một
hiệu điện thế xoay chiều.
23.Tỉ số giữa hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn dây
của máy biến áp bằng tỉ
số giữa số vòng dây của
các cuộn dây đó:
2
1
2
1
n
n
U
U
=
24.Khi hiệu điện thế ở 2
đầu cuộn sơ cấp lớn hơn
hiệu điện thế ở cuộn thứ
cấp (U
1
>U
2
) ta có máy hạ
thế, còn khi U
1
<U
2
ta có
mỏy tng th.
S cõu hi
02
C1.1
C6.2
02
C14.4
C23.3
04
S im
1,0 2,5
35(35%)
Chơng III;Quang
học
9 tiết
1.Mô tả đợc hiện tợng khúc xạ
ánh sáng trong trờng hợp ánh
sáng truyền từ không khí sang
nớc và ngợc lại.
2.Chỉ ra đợc tia khúc xạ và tia
phản xạ, góc khúc xạ và góc
phản xạ.
3.Thu kớnh hi t thng
dựng cú phn rỡa mng hn
phn gia.
4. Chiu mt chựm tia sỏng
song song theo phng vuụng
gúc vi mt mt thu kớnh hi
t thỡ chựm tia lú hi t ti
mt im.
5.Chiu mt chựm tia sỏng
song song theo phng vuụng
gúc vi mt mt thu kớnh hi
t thỡ chựm tia lú hi t ti
mt im.
6.Quang tõm l mt im ca
thu kớnh m mi tia sỏng ti
im ú u truyn thng.
7.Trc chớnh l ng thng
i qua quang tõm ca thu
kớnh v vuụng gúc vi mt
ca thu kớnh.
8.Tiờu im l im hi t
trờn trc chớnh ca chựm tia lú
khi chiu chựm tia ti song
song vi trc chớnh. Mi thu
18.Chiu tia ti SI khụng
khớ n mt nc. Ta
thy, tia sỏng SI b tỏch
ra lm hai tia. Ti mt
phõn cỏch gia khụng
khớ v nc. Tia th nht
IR b phn x tr li
khụng khớ, tia th hai IK
b gy khỳc v truyn
trong nc.
19.Nu ta chiu ỏnh sỏng
ti t trong nc theo
phng KI. Ta thy, ti
mt phõn cỏch gia nc
v khụng khớ tia sỏng b
tỏch ra lm hai tia. Tia
th nht IR
/
phn x tr
li nc, tia th hai b
gy khỳc v truyn ra
ngoi khụng khớ theo
phng SI.
20. Hin tng tia sỏng
truyn t mụi trng
trong sut ny sang mụi
trng trong sut khỏc b
góy khỳc ti mt phõn
cỏch gia hai mụi
trng, c gi l hin
tng khỳc x ỏnh sỏng.
21.Tia khỳc x nm
39.Dng nh ca im sỏng qua
thu kớnh, ta v hai trong ba tia
sỏng c bit xut phỏt t im
sỏng, giao im ca hai tia lú hoc
ng kộo di ca hai tia lú l nh
ca im sỏng qua thu kớnh.
40.Dng nh A
'
B
'
ca vt AB cú
dng thng qua thu kớnh hi t, ta
ch cn dng nh A
'
ca im A v
dng nh B
'
ca im B, sau ú t
ni AB.
41.Xỏc nh c thu kớnh l
thu kớnh hi t qua vic quan sỏt
nh ca mt vt to bi thu kớnh
ú
42.Dng nh ca im sỏng qua
thu kớnh, ta v 2 tia sỏng c bit
xut phỏt t im sỏng, giao im
ca ng kộo di ca hai tia lú l
nh ca im sỏng qua thu kớnh.
S
S'
O
F'
F
F
F'
O
S
S'
kớnh cú hai tiờu im i xng
nhau qua quang tõm.
9.Tiờu c l khong cỏch t
tiờu im n quang tõm (kớ
hiu l f)
10.Thu kớnh phõn kỡ thng
dựng cú phn rỡa dy hn
phn gia.
11.Thu kớnh phõn k cú trc
chớnh, quang tõm, tiờu im,
tiờu c.
12.Chựm tia ti song song vi
trc chớnh ca thu kớnh phõn
kỡ cho chựm tia lú phõn kỡ.
c im nh ca mt vt to
bi thu kớnh phõn kỡ :
13.Vt t mi v trớ trc
thu kớnh phõn kỡ luụn cho
nh o, cựng chiu, nh hn
vt v luụn nm trong khong
tiờu c.
14.Vt t rt xa thu kớnh,
nh o ca vt cú v trớ cỏch
thu kớnh mt khong bng
tiờu c.
15. Thu kớnh phõn kỡ thng
dựng cú phn rỡa dy hn
phn gia.
16 Thu kớnh phõn k cú trc
chớnh, quang tõm, tiờu im,
tiờu c.
17.Chựm tia ti song song vi
trc chớnh ca thu kớnh phõn
kỡ cho chựm tia lú phõn kỡ.
trong mt phng ti. Khi
tia sỏng truyn t khụng
khớ sang nc thỡ gúc
khỳc x nh hn gúc ti.
Khi tia sỏng truyn t
nc sang khụng khớ thỡ
gúc khỳc x ln hn gúc
ti.
22.Xác định đợc thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này và
qua quan sát ảnh của một
vật tạo bởi các thấu kính
đó.
23.Vẽ đợc đờng truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
20.Dựng đợc ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì
bằng cách sử dụng các tia
đặc biệt.
24.Xác định đợc tiêu cự
của thấu kính hội tụ bằng
thí nghiệm.
25.Giải thích đợc một số
hiện tợng bằng cách nêu
đợc nguyên nhân là do có
sự phân tích ánh sáng,
lọc màu, trộn ánh sáng
màu hoặc giải thích màu
sắc các vật là do nguyên
nhân nào.
26.Xác định đợc một ánh
sáng màu, chẳng hạn
bằng đĩa CD, có phải là
màu đơn sắc hay không.
27.Tiến hành đợc thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh sáng
lên một vật có màu trắng
và lên một vật có màu
đen.
43. Dng nh AB ca vt AB cú
dng thng qua thu kớnh phõn kỡ,
ta ch cn dng nh A ca im
A v dng nh B ca im B, sau
ú t ni AB.
- o chiu cao ca vt.
- t thu kớnh gia, t vt v
mn nh gn sỏt thu kớnh v cỏch
u thu kớnh.
- Dch chuyn vt v mn nh ra
xa thu kớnh nhng khong bng
nhau (d = d
'
) sao cho thu c nh
rừ nột v cú kớch thc bng vt (h
= h
'
) .
- o khong cỏch t vt n mn
nh v tớnh tiờu c ca thu kớnh
theo cụng thc :
4
dd
f
'
+
=
28.Đường truyền của ba
tia sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ :
- Tia tới đi qua quang
tâm thì tia ló đi thẳng.
- Tia tới đi song song với
trục chính thì tia ló qua
tiêu điểm.
- Tia tới đi qua tiêu điểm
thì tia ló song song với
trục chính.
29.Vật đặt ngoài khoảng
tiêu cự cho ảnh thật,
ngược chiều với vật.
30. Khi vật đặt rất xa
thấu kính thì cho ảnh thật
có vị trí cách thấu kính
một khoảng bằng tiêu cự.
31. Vật đặt trong khoảng
tiêu cự cho ảnh ảo lớn
hơn vật và cùng chiều
với vật.
32.Đường truyền của ba
tia sáng đặc biệt qua thấu
kính phân kì :
33.Tia tới song song với
trục chính thì tia ló
hướng ra xa trục chính và
có phương đi qua tiêu
điểm.
34. Tia tới đến quang
tâm thì tia ló tiếp tục
truyền thẳng theo
phương của tia tới.
35.Tia tới có đường kéo
dài đi qua tiêu điểm
chính thì tia ló song song
với trục chính.
- Vẽ tia ló khi biết trước
đường truyền của tia tới
thấu kính phân kì trong
các trường hợp sau:
36.Máy ảnh là một dụng
cụ dùng để thu được ảnh
của vật mà ta muốn ghi
lại.
37.Mỗi máy ảnh đều có :
+ Vật kính là một thấu
kính hội tụ.
+ Buồng tối.
+ Chỗ đặt phim (bộ phận
hứng ảnh).
38.Đặc điểm ảnh hiện
trên phim của máy ảnh là
ảnh thật, ngược chiều và
nhỏ hơn vật.
Số câu hỏi
03
C1.1
C14.2
C4.3
01
C18.4
01
C40.5
05
Số điểm
1,5 3,0 2,0
6,5(65%)
Số câu hỏi 05 03 01
TS điểm 2,5(25%) 5,5(55%) 2(20%) 10(100%)
A.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số
F
F'
O
F
F'
O
F
F'
O
LT
(Cấp độ
1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Ch¬ng II:§iÖn tõ häc
07 05 3,5 3,5 21,875 21,875
Ch¬ng III:Quang häc
09 07 4,9 4,1 32,625 25,625
Tổng 16 12 8,4 6,6 54,5 47,5
B.bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số TN TL
Ch¬ng II:§iÖn tõ häc
21,875
1,9687 ≈ 2
2(1) 1,0
Ch¬ng III:Quang häc
32,625
2,936 ≈ 3
3 (1,5) 0 1,5
Ch¬ng II:§iÖn tõ häc
21,875
1,9687 ≈ 2
1(0,5) 1(2) 2,5
Ch¬ng III:Quang häc
25,625
2,036 ≈ 2
0 2(5) 5,0
Tæng
100 09
6 (3) 3(7) 10
C.§Ò bµi
I.Tr¾c nghiÖm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn
dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính?
A. B.
P
'
Q
'
P
P
P'
Q'
P'
Q'
P
P'
Q'
P
A.
C.
Q
O
F'
F
Q
O
F
'
F
B.
Q
O
F
'
F
D.
Q
O
F
'
F
Hình 1
C . D.
II.Tù luËn
Câu 7. Dòng điện xoay chiều là gì? Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước?
Câu 9. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau?
D.§¸p ¸n
I.Tr¾c nghiÖm
(chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D C D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: 2 điểm. - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi theo thời gian.
- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ.
- Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một
0,5 điểm
0,5 điểm
F
F'
A
B
O
a)
F'
F
F'
A
B
O
b)
F'
Hình 2
F'
trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ còn lại có thể quay được gọi là rôto.
- Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên
(tăng, giảm và đổi chiều liên tục). Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu
của cuộn dây với mạch điện ngoài kín, thì trong mạch có dòng điện xoay chiều.
05 điểm
0,5 điểm
Câu 8: 3 điểm - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Vẽ hình và mô tả hiện tượng:
- Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy, tại mặt phân
cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI bị tách ra làm hai tia: tia thứ nhất
IR bị phản xạ trở lại không khí, tia thứ hai IK bị gẫy khúc và truyền trong nước.
1điểm
1điểm
1 điểm
Câu 9: 2 điểm
- Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 0,75 điểm 1 điểm
1 điểm
V- Tæng kÕt – Híng dÉn häc ë nhµ(1–)
- §äc tríc bµi “M¾t”
Hình
i
S
N'
N
K
r
I
i'
R
F
F
'
A
B
O
b)
F'
B'
A'
F
F
'
A
B
O
a)
F'
A'
B'
Ngày soạn: 17/3/2011
Ngày giảng: 19/3/2011
Tiết 53:kiểm tra 1 tiết
I Mục tiêu:
1 Kiến thức:
Kim tra kin thc HS ó hc trong chng III.
-Gii bi tp quang hc.
2. Kĩ năng:
- Trình bày bài trắc nghiệm và tự luận của học sinh
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc
II Đồ dùng:
1. Giáo viên:
- Ra đề và phô tô đề
2. Học sinh:
- ễn tp tt kin thc ó hc.
III. Phơng Pháp:
- Viết giấy
IV. Tổ chức giờ dạy:
1.æn ®Þnh tæ chøc(1–)