Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề+Đáp án+ma trận toán 9(HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.86 KB, 5 trang )

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐĂK MIL THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
------------------------- ………………. …………..
Đề 1 MÔN : TÓAN 9
( 90 phút , không kể thời gian chép đề)
I.Trắc nghiệm :(3điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm :
1. Biểu thức
x32

có nghĩa khi :
A.
3
2
>
x
B.
3
2
−≥
x
C.
3
2

x
D.
2
3

x
2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 là :
A. (1;-3) B. (3;2) C. (-2;-1) D.(3;-2)


3. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 2x – 3y = 4
A. (-1;2) B. (1;2) C. (5;2) D. (5;-2)
4.Cho ba đường thẳng (d
1
): y = x -1; (d
2
): y =5 + x ; (d
3
) : y=
1
2
2
x−
A. d
1
//d
3
B.d
1
//d
2
C. d
2
//d
3
D.d
1
cắt d
2
5. Cho (O;4cm) và ( O’; 2cm); OO’ = 6cm. Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương

đối nào:
A. Cắt nhau B. Ở ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= c; BC= a ; AC= b
A.
b
tgB
c
=
B.CosB
b
a
=
C.
c
SinB
a
=
D.
a
CotgB
b
=

II. Tự luận : (7điểm)
Câu 1.(1,5đ) Cho biểu thức
2 1
1
x x
P
x x x


= −
− −
(
0; 1x x> ≠
)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x =100
Câu 2.(2 đ) Cho hàm số
0,5 2y x= +

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng
0,5 2y x= +
và trục Ox ( làm tròn đến phút)
Câu 3(1đ) Giải hệ phương trình
{
2 4
1
x y
x y
+ =
− =
Câu 4(3đ) Cho đường tròn (O), bán kính R = 10cm, dây AB = 16cm, vẽ tiếp tuyến tại
A. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại M
và cắt AB tại H .
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc O trong tam giác vuông HAO.
b) Tính OM .
c) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
H

M
8
8
10
O
B
A
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐĂK MIL
-------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 9(Đề 1)
I. Trắc nghiệm (3đ) mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A C B D A
II. Tự luận :7đ
Câu 1: 1,5đ
a)
2 1
1 ( 1)
x x
P
x x x

= −
− −
(0,25đ)
=
2
2 1
( 1)
x x

x x
− +

(0,25đ)
( )
2
1
( 1)
x
x x

=

(0,25đ)
=
1x
x

(0,25đ)
b) Với x=10 0 thì P =
100 1
100

(0,25đ)
=
10 1
0,9
10

=

(0,25đ)
Câu 2. 1,5đ
a) Cho x= 0 thì y= 2 suy ra A(0;2)thuộc Oy (0,25đ)
Cho y=0 thì x=-4 suy ra B(-4;0) thuộc Ox (0,25đ)
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y=0,5x +2 (0,25đ)
Vẽ hình đúng: 0,25đ
b)
0,5
OA
tgB
OB
= =
(0,25đ)
0
ˆ
26 33'B⇒ ≈
(0,25đ)
Câu 3.1đ :
{ {
2 4 4 2
1 4 2 1
x y x y
x y y y
+ = = −
− = − − =

(0,25đ)


{

4 2
3 3
x y
y
= −
− =−
(0,25đ)


{
4 2.1
1
x
y
= −
=
(0,25đ)

{
2
1
x
y
=
=
(0,25đ)
Vậy hệ phương có một nghiệm duy nhất (2;1)
Câu 4 (3 đ) vẽ hình đúng , GT, KL đúng 0,25đ + 0,25đ
a) ta có OM là đường kính và vuông góc AB nên AH=HB= 8(cm) (0,25 đ) do đó
2 2

10 8 6OH cm= − =
(0,25 đ)
8
ˆ
sin 0,8
10
AOH = =

6
ˆ
os 0,6
10
C AOH = =
(0,25 đ)
8 4
ˆ
6 3
tgAOH = =

6 3
ˆ
cot
8 4
gAOH = =
(0,25 đ)
b)OAM vuông tại A( vì AM là tt) (0,25 đ)
n ên :
2
.AO OH OM=
(0,25 đ)

2
100 50
6 3
AO
OM
OH
⇒ = = =
(cm) (0,25 đ)
c) ta có
( )OAH OBH C C C∆ = − −


ˆ ˆ
AOH BOH=
(0,25 đ)
( )OAM OBM C G C∆ = − −
(0,25 đ) suy ra :
0
ˆ
90OBM =
(0,25 đ) mà OB là bán kính nên
BM là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. (0,25 đ)
-4
2
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐĂK MIL THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
------------------------- ………………. …………..
Đề 2 MÔN : TÓAN 9
( 90 phút , không kể thời gian chép đề)
I.Trắc nghiệm :(3điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm :
1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 là :

A. (1; 2) B. (1;-3) C. (2; 5) D.(3; 2)
2.Biểu thức
x32

có nghĩa khi :
A.
3
2

x
B.
3
2
−≥
x
C.
3
2
>
x
D.
2
3

x
3. Cho ba đường thẳng (d
1
): y = x -1; (d
2
): y =5 + x ; (d

3
) : y=
1
2
2
x−
A. d
1
//d
3
B. d
2
//d
3
C. d
1
//d
2
D.d
1
cắt d
2
Cặp số nào
4. cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 2x – 3y = 4
A. (5;2) B. (1;2) C. (-1;2) D. (5;-2)
5. Cho (O;4cm) và ( O’; 2cm); OO’ = 6cm. Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương
đối nào:
A. Cắt nhau B. Ở ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= c; BC= a ; AC= b
A. CosB

b
a
=
B.
b
tgB
c
=
C.
c
SinB
a
=
D.
a
CotgB
b
=

II. Tự luận : (7điểm)
Câu 1.(1,5đ) Cho biểu thức
2 1
1
x x
P
x x x

= −
− −
(

0; 1x x> ≠
)
a) Rút gọn biểu thức P
b)Tính giá trị của biểu thức P tại x =100
Câu 2.(1,5 đ) Cho hàm số
0,5 2y x= +

a)Vẽ đồ thị của hàm số trên
b)Tính góc tạo bởi đường thẳng
0,5 2y x= +
và trục Ox ( làm tròn đến phút)
Câu 3(1đ) Giải hệ phương trình
{
2 4
1
x y
x y
+ =
− =
Câu 4(3đ) Cho đường tròn (O), bán kính R = 10cm, dây AB = 16cm. Qua O kẻ đường
thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại M và cắt AB tại H .
a)Tính các tỉ số lượng giác của góc O trong tam giác vuông HAO.
b)Tính OM .
c)Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
H
M
8
8
10
O

B
A
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐĂK MIL
-------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 9 ( Đề 2)
I. Trắc nghiệm (3đ) mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A C A D B
II. Tự luận :7đ
Câu 1: 1,5đ
a)
2 1
1 ( 1)
x x
P
x x x

= −
− −
(0,25đ)
=
2
2 1
( 1)
x x
x x
− +

(0,25đ)
( )

2
1
( 1)
x
x x

=

(0,25đ)
=
1x
x

(0,25đ)
b) Với x=10 0 thì P =
100 1
100

(0,25đ)
=
10 1
0,9
10

=
(0,25đ)
Câu 2. 1,5đ
a) Cho x= 0 thì y= 2 suy ra A(0;2)thuộc Oy (0,25đ)
Cho y=0 thì x=-4 suy ra B(-4;0) thuộc Ox (0,25đ)
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y=0,5x +2 (0,25đ)

Vẽ hình đúng: 0,25đ
b)
0,5
OA
tgB
OB
= =
(0,25đ)
0
ˆ
26 33'B⇒ ≈
(0,25đ)
Câu 3.1đ :
{ {
2 4 4 2
1 4 2 1
x y x y
x y y y
+ = = −
− = − − =

(0,25đ)


{
4 2
3 3
x y
y
= −

− =−
(0,25đ)


{
4 2.1
1
x
y
= −
=
(0,25đ)

{
2
1
x
y
=
=
(0,25đ)
Vậy hệ phương có một nghiệm duy nhất (2;1)
Câu 4 (3 đ) vẽ hình đúng , GT, KL đúng 0,25đ + 0,25đ
a) ta có OM là đường kính và vuông góc AB nên AH=HB= 8(cm) (0,25 đ) do đó
2 2
10 8 6OH cm= − =
(0,25 đ)
8
ˆ
sin 0,8

10
AOH = =

6
ˆ
os 0,6
10
C AOH = =
(0,25 đ)
8 4
ˆ
6 3
tgAOH = =

6 3
ˆ
cot
8 4
gAOH = =
(0,25 đ)
b)OAM vuông tại A( vì AM là tt) (0,25 đ)
n ên :
2
.AO OH OM=
(0,25 đ)
2
100 50
6 3
AO
OM

OH
⇒ = = =
(cm) (0,25 đ)
c) ta có
( )OAH OBH C C C∆ = − −


ˆ ˆ
AOH BOH=
(0,25 đ)
( )OAM OBM C G C∆ = − −
(0,25 đ) suy ra :
0
ˆ
90OBM =
(0,25 đ) mà OB là bán kính nên
BM là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. (0,25 đ)
-4
2
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Căn thức 1

0,5
1

1,5
2


2
Hàm số bậc
nhất
2

1
2

1,5
4

2,5
Phương
trình, hệ
phương
trình
1

0,5
1

1
2

1,5
HTLtam
giác vuông
1

0,5

2

1,5
3

1,5
Đường tròn 1

0,5
1

1,5
2
2,5
Tổng 4
2
2
1
1
1
6
6
13
10

×