Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi thử lần 1-Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 7 trang )

C
L
A
N
R
B
M
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1. NĂM HỌC 2010-2011
MÔN VẬT LÝ. KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220
2
cos(100πt -
2
π
) ( V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥
110
2
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A.
s
150
1
B.
s


75
2
C.
s
50
1
D.
s
75
1
Câu 2: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10
16−
s. Bức xạ này thuộc vùng
nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+
Dùng vôn kế có
điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có
giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
200cos(100 )( )
4

d
u t V
π
π
= +
. B.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π
π
= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π

π
= +
.
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng vân trên màn là
1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N nằm cùng một phía với vân sáng trung tâm và cách
vân này 2mm và 4,5mm thì có
A. 2 vân sáng 3 vân tối. B. 2 vân sáng hai vân tối.
C. 3 vân sáng 2 vân tối. D. 2 vân sáng 1 vân tối.
Câu 5: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại
đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là
V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. V
2
. B. V
1
. C. V
1
– V

2
. D. (V
1
+ V
2
).
Câu 6: Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ
α
rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g,
sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm
3
ở điều
kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm B. 58,7 ngày đêm C. 1444 ngày đêm D. 138 ngày đêm
Câu 7: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp có biểu thức u = 120
2
cos100
π
t(V)
thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu
đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 30
2
V. B. 60

2
V. C. 30V. D. 60V
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 3
0
. Với ly độ góc α bằng bao
nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. α = ± 1,5
0
. B. α = 1,5
0
. C. α = ± 1,73
0
D. α = α = ± 2,12
0
.
Câu 9: Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho
λ1 = 0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.
Bước sóng λ2 là:
A. λ2 =0,6μm B. Một giá trị khác C. λ2 =0,5μm D. λ2 =0,4μm
Câu 10: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u
A
= acos(ωt - π/2) và u
B
= asin(ωt +π).
Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền.
Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại

trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0. B.
a
2
. C. a. D. 2a.
Câu 11: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W
được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h =
6.625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,125A. B. 0,258A. C. 0,285A. D. 0,416A.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân
MeV6,17nHH
2
1
3
1
++α→+
, biết số Avôgađrô N
A
=
6,02.10
23
. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
A. ∆E = 423,808.10
3

J. B. ∆E = 503,272.10
3
J.
C. ∆E = 423,808.10
9
J. D. ∆E = 503,272.10
9
J.
Câu 13: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 14: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 40 m/s.
Câu 15: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm
ứng từ
B
ur
vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường

E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương
truyền sóng.
C. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện
trường
E
ur
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
D. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương
truyền sóng.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2

: a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ
1
=
0,4μm và λ
2
= 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số
vân sáng có bước sóng λ
1
và λ
2
trùng nhau là:
A. 5 vân. B. 9 vân. C. 3 vân. D. 7 vân.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 17: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong
đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O
đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao
động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang k= 100(N/m); m=100(g) được kích thích dao động trên
mặt phẳng ngang có ma sát µ=0,01 với năng lượng ban đầu là 0,005J. Thời gian vật dao động
cho tới khi dừng lại là:
A. 4s B. Đáp án khác C. 5s D. 3s
Câu 19: Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và
catốt là U

AK
> 0. Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang
điện trong tế bào thì tăng
A. cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. hiệu điện thế U
AK
.
C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
Câu 20: Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là
m
Pb
= 205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u, m
α

= 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và
sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt α là
A. 5,3 MeV. B. 4,7 MeV. C. 5,8 MeV. D. 6,0 MeV.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100


, L =
1
π
H, C =
4
10
2
π

(F). Để hiệu điện thế
giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải
ghép với tụ C một tụ C’ với:
A. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép song song với C. B. C’ =
4
10
π

(F), ghép song song với
C. C. C’ =
4

10
π

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 22: Quang phổ vạch hấp thụ thu được
A. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên
tục.
B. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.
C. không cần điều kiện gì.
D. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên
tục.
Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng
Z
C
của tụ điện là
A. R
2

= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
). C. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L

).
Câu 24: Một con lắc đơn có khối lượng m = 5kg và độ dài l = 1m dao động điều hoà tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Góc lệch lớn nhất của con lắc trong quá trình dao động là
0,175 rad. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 2,143 J B. 0,766 J C. 1,480 J D. 4,475 J
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 25: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương có các phương
trình x
1
= 5cos(10πt) cm và x
2
. Biểu thức của x
2
như thế nào? nếu phương trình của dao động
tổng hợp là x = 5cos(10πt +π/3) cm.
A. x
2
= 7,07cos(10πt + π/6) cm B. x
2
= 5cos(10πt + 2π/3) cm
C. x
2
= 5cos(10πt - π/3) cm D. x
2
= 7,07cos(10πt - 5π/6) cm
Câu 26: Dao động tắt dần cứ mỗi lần qua vị trí cân bằng thì biên độ giảm 15%. Hỏi phần
trăm năng lượng dao động bị mất đi sau mỗi lần qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
A. 21% B. 27,75 % C. 30% D. 9,75%

Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì
thấy LC =
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì
A. hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
C. tổng trở của mạch vẫn không đổi. D. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
Câu 28: Trong dao động điều hoà:
A. véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc
B. véc tơ gia tốc có hướng không thay đổi.
C. véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x ≠ 0.
D. véc tơ gia tốc của vật đổi chiều ở vị trí biên.
Câu 29: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối
lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn vận
tốc của hạt nhân con là
A.
4V
A - 4
. B.
4V
A + 4
. C.
V
A - 4
. D.
V
A + 4

Câu 30: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kì dao động là
5
2
s tại nơi có g=π
2
(m/s
2
).
Kích thích cho con lắc dao động với biên độ
3
4
cm. Khoảng thời gian mà lò xo bị giãn trong
1,2
2
s kể từ lúc bắt đầu dao động của vật là:
A. 2,8s B.
2
s C.
2
2
s D. Đáp án khác
Câu 32: Đồng vị
24
11

Na
là chất phóng xạ
β

và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối
lượng ban đầu là m
o
=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N
a
=6,02.
10
23
hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A. 0,25g. B. 0,197g. C. 0,053g. D. 0,21g.
Câu 33: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 10cm dao động với PT: U
A
= 4cos(20πt + π/2) cm
và U
B
= 4cos(20πt) cm trên mặt nước với vận tốc truyền sóng v=0,2(m/s). Coi biên độ sóng
truyền đi là không đổi. Điểm C nằm trên mặt nước cách nguồn A 8cm và cách B 6 cm. Số
điểm cực đại dao động sóng trên đoạn AC là:
A. 9 B. 5 C. Đáp án khác D. 6
Câu 34: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng
kích thích.

Trang 4/7 - Mã đề thi 132
B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.
Câu 35: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B. 7,5 2 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 A.
Câu 36: Một đồng hồ quả lắc được thiết kế chạy đúng khi treo trên thành một thang máy
chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc 2(m/s
2
). Hỏi đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm
bao nhiêu trong 1phút khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống với gia tốc
1(m/s
2
) ? Lấy g=10 (m/s
2
).
A. Chậm 8,83s B. nhanh 2s C. Nhanh 8,83s D. Đáp án khác
Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định
có biểu thức u = U
0
cos
ω
t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(
ω
t -

π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z
L
= 2Z
C
.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z
L
= Z
C
.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = Z
C
.
Câu 38: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron)
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = −0,85 eV sang quĩ đạo
dừng có năng lượng E n = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 39: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 30dB, tại B là 10dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB

A. 17dB B. 15dB C. 24dB D. 40dB
Câu 40: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua
mạch lần lượt là U
0

và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I
0
/3 thì độ
lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
2 2
3
U
0
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có

hệ số tự cảm L = 2
µ
F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng
λ
=
16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 17,5pF. B. 36pF . C. 320pF. D. 160pF.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn
phản ứng phân hạch.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai
đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là U
R
, U
L
, U
C
. Khi điện áp giữa hai
đầu mạch chậm pha 0,25
π
so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. U
R
= U
C

- U
L
= 110
2
V. B. U
R
= U
C
- U
L
= 220V.
C. U
R
= U
L
- U
C
=110
2
V. D. U
R
= U
C
- U
L
= 75
2
V.
Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình:
1

4 3 os10 t(cm)x c
π
=

2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Khi
1
4 3x
= −
cm thì
2
0x =
. B. Khi
1
4 3x
=
cm thì
2
0x =
.
C. Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x

=
cm. D. Khi
1
0x
=
thì
2
4x = ±
cm
Câu 45: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm L = 1H, lấy π
2
=10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt
cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là
A.
1
300
s. B.
1
100
s. C.
1
400
s
. D.
1
200
s.
Câu 46: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max

, có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1
2
= v
2
max

2
x
2
1
B. v
1
2
= v
2
max
-
2
1
ω
2
x
2
1

.
C. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
.
Câu 47: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của
các hạt tương tác.

B. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
Câu 48: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời
điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25
s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Câu 49: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu
tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
Câu 50: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang
phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một xe có khối lượng m
1
= 100kg (không kể bánh) với 4 bánh xe mà mỗi bánh là một
đĩa tròn khối lượng m
2
= 10kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc của khối tâm
là V = 10m/s. Động năng toàn phần của xe là
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
A. 8.10
3
J. B. 800J. C. 7.10

3
J D. 7,5.10
3
J.
Câu 52: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình
thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A. 5cm. B. 2,5cm C. 25cm. D. 7,5cm.
Câu 53: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm bậc 2 gấp đơi tần số âm cơ bản.
B. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. độ cao âm bậc 2 gấp đơi độ cao âm cơ bản.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đơi tốc độ họa âm bậc 2.
Câu 54: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ
1
có momen động lượng là L
1
, momen qn
tính đối với trục Δ
1
là I
1
= 9 kg.m
2
. Vật rắn thứ hai quay
quanh trục cố định Δ
2
có momen
động lượng là L
2

, momen qn tính đối với trục Δ
2
là I
2
= 4 kg.m
2
.
Biết động năng quay của hai
vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số
1
2
L
L
bằng
A. 5/3. B. 2/3. C. 4/9. D. 3/2.
Câu 55: Khi một vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của vật đó sẽ
A. tăng thêm
2
2
1
v
c

so với khi vật đứng n B. giảm đi
2
2
1
v
c


so với khi vật đứng n.
C. càng lớn tốc độ càng lớn. D. càng nhỏ khi tốc độ càng lớn
Câu 56: Dưới tác dụng của mơmen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây
quay được
80
π
vòng. Sau đó khơng tác dụng mơmen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia
tốc 2rad/s
2

dưới tác dụng của mơmen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mơmen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,4N.m. B. 0,6N.m. C. 0,3N.m. D. 0,7N.m.
Câu 57: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật
cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo
phương thẳng đứng rồi bng cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một
đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 0,8N. B. 2,8N. C. 3,2N. D. 5,2N.
Câu 58: Một sàn quay có bán kính R, momen qn tính I đang đứng n. Một người có khối
lượng M đứng ở mép sàn ném một hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến
với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Vận tốc góc của sàn sau đó là
A.
2
mv
MR + I
. B.
2
mvR
MR + I

. C.
2
2
mvR
MR + I
. D.
2
2
mR
MR + I
.
Câu 59: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh
sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4
m
µ
đến 0,76
m
µ
. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên
màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 60: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động với tốc độ càng lớn
thì người quan sát đứng yên thấy độ dài của vật
A. càng bé B. không thay đổi
C. ban đầu tăng, sau đó giả D. càng lớn

HẾT
Trang 7/7 - Mã đề thi 132

×