Sở GIO DC V O TO
TRƯờNG THPT LƯƠNG ĐắC BằNG
THI TRC NGHIM
MễN HOA HOC 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(60 cõu trc nghim)
Mó thi 132
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
phần chung (từ câu 1 đến câu 40)
Cõu 1: Khi đốt cháy một ancol (rợu) thấy
n
CO
2
<
n
H
2
O. Ancol đó là
A. không no đa chức B. no, mạch vòng
C. no, đơn chức mạc hở D. no, mạch hở
Cõu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol ancol no đơn chức thu đợc 0,225 mol CO
2
. Hỏi có mấy
ancol thỏa mãn điều kiện trên
A. 5 B. 8 C. 6 D. 1
Cõu 3: Hỗn hợp M chứa hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 2 nguyên tử
cacbon. Nếu làm bay hơi 7,28 gam M thì thể tích hơi thu đợc đúng bằng thể tích hơi của 2,94
gam khí N
2
(đktc). Để đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp M cần vừa đủ 5,04 lit O
2
(đktc)
sản phẩm thu đợc gồm CO
2
và H
2
O với thể tích bằng nhau. Hãy xác định công thức phân tử
của hỗn hợp M
A. C
3
H
6
O và C
5
H
10
O hoặc C
2
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
B. CH
2
O
2
và C
3
H
6
O
2
hoặcC
2
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
và C
4
H
8
D. kết quả khác
Cõu 4: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở, no, bền có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có thể
tham gia phản ứng tráng gơng
A. 5 B. 2 C. 4 D. 4
Cõu 5: Lấy 2 thanh sắt có khối lợng bằng nhau. Một thanh tác dụng với khí Clo d. Một thanh
ngâm trong dung dịch HCl d. Hỏi sau khi phản ứng xong khối lợng muối clorua thu đợc có
bằng nhau không
A. Không xác định đợc vì khối lợng thanh sắt cha biết
B. Bằng nhau vì khối lợng hai thanh sắt đem phản ứng bằng nhau
C. Bằng nhau vì các muối sinh ra đều có số mol bằng nhau
D. Không bằng nhau vì khối lợng phân tử của hai muối khác nhau
Cõu 6: Chất X có công thức tổng quát C
n
H
2n+3
O
2
N. X thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây
A. Hợp chất Nitro B. Hợp chất amino axit
C. Hợp chất amin D. Thuộc loại muối amoni của axit
Cõu 7: Qua nguyên cứu phản ứng este hóa giữa glucozo, ngời ta thấy mỗi gốc glucozo có mấy
gốc hidoxyl?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 8: Có 185,4 gam dung dịch HCl 10%. Cần hòa tan vào dung dịch đó bao nhiêu lit khí
hidro Clorua ở đktc để thu đợc dụng dịch HCl 16,57%
A. 2,24 lit B. 5,6 lit C. 1,68 lit D. 8,96 lit
Cõu 9: andehit không no mạch hở đơn chức có công thức phân tử C
4
H
6
O có mấy đồng phân
andehit
A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
Trang 1/6 - Mó thi 132
Cõu 10: Hỗn hợp X gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lit dung dịch HNO
3
x mol/lit (lấy d 25% so
với lợng cần cho phản ứng) thu đợc dung dịch Y không chứa ion NH
4
+
và 1,344 lit hỗn hợp
gồm 2 khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với Heli bằng 9,5. Giá trị của x là
A. 0,09M B. 0,12M C. 0,15M D. 0,06M
Cõu 11: Đốt cháy hoàn toàn12,5 ml một dung dịch cồn. Lợng CO
2
bay ra cho qua dung dịch
nớc vôi trong d thu đợc 40 gam kết tủa. Biết khối lợng riêng của cồn là 0,8 g/ml. Cồn trên có
độ rợu là
A. 90 B. 92 C. 88 D. 86
Cõu 12: Điện phân dung dịch hõn hợp X gồm a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ
màng ngăn xốp) thu đợc dụng Y. Biết dung dịch Y có khả năng hòa tan đợc Al
2
O
3
. Mối quan
hệ giữa a và b là
A. b>2a hoặc b< 2a B. b=2a hoặc b<2a C. b>2a D. b<2a
Cõu 13: Cho một miếng sắt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng, bọt khí H
2
sẽ bay ra nhanh
hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. Na
2
SO
4
B. MgSO
4
C. HgSO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3
Cõu 14: Một dung dịch chứa 0,03 mol NaAl(OH)
4
(hoặc NaAlO
2
) tác dụng với 100 ml dung
dịch HCl thấy sinh ra 1,56 gam kết tủa. Dung dịch HCl có nồng độ bằng
A. 0,1M hoặc 0,4M B. 0,1M hoặc 0,3M C. 0,2M hoặc 0,6M D. 0,2M hoặc 0,4M
Cõu 15: Chọn phơng án đúng nhất, để lấy Fe ra khỏi hỗn hợp gồm Ca, Fe, Al. Chỉ đợc dùng
thêm một hóa chất
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch FeCl
3
D. H
2
O
Cõu 16: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH B. C
6
H
5
NHCH
3
vàC
6
H
5
CHOHCH
3
C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
D. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
Cõu 17: Với anken C
n
H
2n
thì số liên kết
(xicma) là
A. 3n+1 B. 3n-2 C. 3n D. 3n-1
Cõu 18: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,375M thu đợc 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344 lit hoặc 5,600 lit B. 2,688 lit hoặc 5,600 lit
C. 4,256 lit hoặc 2,688 lit D. 1,344 lit hoặc 4,256 lit
Cõu 19: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) để tác dụng vừa hết với 16,65
gam hỗn hợp đồng số mol của metyl propionat, metyl axetat và axit axetic
A. 28,125 B. 9,375 C. 3,750 D. 18,750
Cõu 20: 600 gam dung dịch HCl 3,65% đợc tạo thành do sự trộn lẫn hai dung dịch HCl (A) và
dung dịch HCl (B). Biết tổng nồng độ của A và B là 8,67% và hiệu nồng độ của A và B là
4,11%. Hãy cho biết tỉ lệ mol của A và B là
A. 24/17 B. 12/17 C. 36/17 D. 23/17
Cõu 21: Khử hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần 2,24 lit H
2
. Mặt khác
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu đợc bao nhiêu
lít SO
2
(đktc)
A. 0,224 lit B. 2,240 lit C. 0,112 lit D. 1,120 lit
Cõu 22: Có hỗn hợp rắn gồm K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, MgCO
3
. Chỉ đợc dùng HCl và H
2
O có thể điều
chế đợc kim loại nào
A. Mg, K, Al B. Ba, Al, Mg C. K, Mg, Ba, Al D. Mg, Al
Cõu 23: Điện phân dung dịch muối nitrat kim loại với hiệu suất 100%, cờng độ dòng điện
không đổi I= 7,72 A, thời gian điện phân là 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lợng catot
tăng lên 4,86 gam kim loại bám vào. Kim loại đó là
A. Hg B. Pb C. Cu D. Ag
Cõu 24: Cho phản ứng
Trang 2/6 - Mó thi 132
(1) Fe
2
O
3
+ 6HCl --> 2FeCl
3
+ 3H
2
O (2) Fe
3
O
4
+ 8HCl --> 2FeCl
3
+ FeCl
2
+4H
2
O
(3) 4FeS + 7O
2
--> 2Fe
2
O
3
+ 4SO
2
(3) Ca(OH)
2
+ Cl
2
--> CaOCl
2
+ H
2
O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Cõu 25: Cấu hình electron nào là sai trong các cấu hình eletron sau
A. Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Cõu 26: Biết rằng O, F, Na, Mg lần lợt ở các ô 8, 9, 11, 12 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình
electron 1s
2
2s
2
2p
6
là của
A. O, F
-
, Na
+
, Mg
2+
B. O
2-
, F
-
, Na, Mg C. O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
D. O
2-
, F, Na
+
, Mg
Cõu 27: Polime -(CH
2
-CHOH)
n
- là sản phẩm trùng hợp sau đó thủy phân trong môi trờng kiềm
của monome nào sau đây
A. C
2
H
5
COOCH
2
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOCH
2
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Cõu 28: Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Hỏi khi tốc độ phản ứng
tăng lên từ 25
0
C lên 75
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần
A. 64 B. 16 C. 8 D. 32
Cõu 29: Điều nào đúng trong các điều sau
A. Dầu mỡ bôi máy và dầu mỡ ăn đều là chất béo
B. Chất béo là este của axit béo với ancol
C. Thủy phân chất béo trong môi trờng kiềm thu đợc glixerol (glixerin)
D. Hidro hóa chất béo rắn thì thu đợc chất béo này
Cõu 30: Để đốt cháy 1 mol hỗn hợp gồm etyl amin và đimetyl amin cần ít nhất bao nhiêu mol
oxi
A. 7,5 mol B. 3,75 mol C. 15 mol D. 10,25 mol
Cõu 31: Cho các phản ứng sau
(1) AlCl
3
+ ddNa
2
CO
3
(2) Al
4
C
3
+ H
2
O (3) ddNaAlO
2
+ ddNH
4
Cl
(4) NaAlO
2
+ ddCH
3
COOH (5) Al
2
(SO
4
)
3
+ CH
3
COOH (6) Al
2
(SO
4
)
3
+ ddNH
3
Những phản ứng sinh ra Al(OH)
3
là
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (5), (6)
Cõu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp
A. axit axetic, saccarozo. Andehit fomic, mantozo
B. Glucozo, fructozo, saccrozo, xenlulozo
C. Glucozo, hồ tinh bột, andehit fomic, mantozo
D. axit axetic, PVC, glucozo, saccarozo
Cõu 33: Dãy ion nào sau đây đợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
B. Hg
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Na
+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Ca
2+
, Mg
2+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
Cõu 34: Đun ancol etylic với H
2
SO
4
đặc trong các khí bay ra ngoài C
2
H
4
còn có SO
2
, CO
2
theo
phản ứng
C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
--> 2CO
2
+ 6SO
2
+ 9H
2
O. Muốn loại bỏ SO
2
, CO
2
để có C
2
H
4
tinh khiết
cần dùng
A. dung dịch NaOH đặc B. dung dịch Br
2
C. H
2
O D. dung dịch KMnO
4
Cõu 35: Mẫu nớc có chứa CaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. Điều nào là đúng khi nói về loại nớc trên
A. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mền dung dịch nớc trên
B. Có thể dùng dung dịch Na
2
CO
3
để làm mền dung dịch nớc trên
C. Là nớc cứng vĩnh cửu
Trang 3/6 - Mó thi 132
D. Là nớc cứng tạm thời
Cõu 36: Theo thuyết điện li, những điểm nào sau đây là sai trong các điểm sau
A. Bazo là chất phân li trong dung dịch thành cation kim loại (hoặc ion NH
4
+
) và anion OH
-
B. Các bazo kiềm là những bazo điều tan trong nớc
C. Các hidroxit là các bazo
D. Dung dịch bazo kiềm luôn có pH>7
Cõu 37: Thủy phân hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp 2 este A và B cần vừa đủ 0,05 mol NaOH thu
đợc một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Công
thức của A và B là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
Cõu 38: Dùng dung dịch NH
3
có nồng độ thích hợp nhỏ từ từ (có lắc đều) vào từng lọ dung
dịch (có nồng độ khoảng 0,1M sau:
1/ FeSO
4
2/ Fe
2
(SO
4
)
3
3/ AlCl
3
4/ ZnSO
4
5/ K
2
SO
4
6/ NiSO
4
7/ CuSO
4
. Có thể nhận đợc các lọ
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 4, 6, 7
Cõu 39: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Mg vào dung dịch HCl d thì thu đợc
dung dịch A và 4,48 lit khí H
2
(đktc). Khối lợng muối clorua thu đợc là
A. 24,6 g B. 15,6 g C. 11,1 g D. 22,2 g
Cõu 40: Cho các chất có công thức sau đây
(1) C
3
H
6
(2) C
4
H
7
OH (3) xiclo-C
5
H
10
(4) ClC
2
H
2
CN
Những chất có đồng phân hình học là
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (2), (3) D. (2), (4)
II. Phần riêng
1. Dành cho thí sinh học chơng trình cơ bản (từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Có V lit dung dịch NaOH loãng. Những trờng hợp nào sau đây làm cho pH của dung
dịch NaOH giảm xuống
1/ Thêm V lit nớc cất 2/ Thêm V lit dung dịch KOH 0,67M
3/ Thêm V lit dung dịch HCl 3,0M 4/ Thêm V lit dung dịch NaNO
3
0,4M
A. 1, 3 B. 1, 3, 4 C. 3 D. 1, 2, 3, 4
Cõu 42: Bốn chất sau đây đều có khối lợng phân tử bằng 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. HO-CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOH
Cõu 43: Chất X là một andehit không no mạch hở chứa a nhóm chức andehit, b liên kết
trong mạch cacbon. Công thức phân tử của X thuộc dạng nào sau đây
A. C
n
H
2n+2-a-b
O
a
B. C
n
H
2n-2a-2b
O
a
C. C
n
H
2n+2-2a-2b
O
a
D. C
n
H
2n-a-b
O
a
Cõu 44: X, Y, Z là 3 hidrocacbon trong số các hidrocacbon sau: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. Một hỗn
hợp A gồm X, Y, Z, nếu tách X khỏi hỗn hợp A thì còn hỗn hợp A
1
có
M
=26,5. Nếu tách Y
ra khỏi hỗn hợp A còn hỗn hợp A
2
thì có
M
=28. X, Y. Z lần lợt là
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. C
2
H
6
, C
2
H
2
, C
2
H
4
Cõu 45: mệnh đề không đúng là
A. Fe khử đợc Cu
2+
trong dung dịch
B. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
C. Fe
2+
oxi hóa đợc Cu
D. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
Cõu 46: Có 4 chất bột màu trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn: K
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al. Chỉ có thể
dùng một chất lỏng, hãy phân biệt 4 chất này. Chất lỏng đó là
Trang 4/6 - Mó thi 132
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. H
2
O D. Dung dịch HCl
Cõu 47: Một cacbohidrat X có công thức đơn giản CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dụng
dịch AgNO
3
/NH
3
lấy d thu đợc 21,6 gam Ag. Vậy X là
A. Saccarozo B. Glucozo C. Tinh bột D. Mantozo
Cõu 48: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất phản ứng với NaOH là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Cõu 49: Cho 1,92 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
1M sau đó thêm vào 500 ml dung
dịch HCl 2M thấy có V lit khí NO bay ra (đktc). V có giá trị bằng
A. 8,96 lit B. 0,448 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit
Cõu 50: Một dung dịch chức 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khối
lợng muối tan trong dung dịch là 5,435. Giá trị của x, y là
A. 0,01 và 0,03 B. 0,05 và 0,01 C. 0,03 và 0,02 D. 0,02 và 0,05
2. Dành cho thí sinh học chơng trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60 (nếu phiếu trã lời có 50 câu
thì vẫn tô vào câu 40 trở đi)
Cõu 51: Saccarozo và mantozo tạo ra sản phẩm giống nhau khi tác dụng với
A. O
2
đốt cháy B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dd HCl
Cõu 52: X chứa 3 nguyên tố C, H, O mạch hở. Đốt X cho số mol CO
2
bằng số mol nớc. Khi
cho X tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
thì 1 mol X giải phóng 4 mol Ag. X là
A. andehit no nhị chức B. andehit no đơn chức
C. andehit fomic D. andehit oxalic
Cõu 53: Có một dung dịch chứa đồng thời HClO 0,01M và NaClO 0,001M. Tính pH của dung
dịch biết rằng
K
a
= 3,4.10
-8
A. 3,00 B. 3,20 C. 3,10 D. 3,06
Cõu 54: Cho các phản ứng
1/ Cu
2
O + Cu
2
S (t
0
) 2/ Cu(NO
3
)
2
(t
0
)
3/ CuO + CO (t
0
) 4/ CuO + NH
3
(t
0
)
Số phản ứng xẩy ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cõu 55: Cho các chất và dung dịch sau
1/ Thủy ngân 2/ dung dịch NaCN
3/ Dung dịch HNO
3
4/ Nớc cờng toan
Số phơng án nào có chất hoặc dung dịch hòa tan đợc vàng
A. 1, 2, 4 B. 1 C. 1, 2, 3 D. 1, 2
Cõu 56: Cho dung dịch chứa các anion: Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
, NO
3
-
, SO
4
2-
. Dùng chất nào
sau đây có thể loại bỏ đợc nhiều anion nhất
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. Ba(NO
3
)
2
D. HCl
Cõu 57: Trong công nghiệp andehit fomic đợc điều chế trực tiếp từ
A. Chỉ từ axit fomic B. Chỉ từ metan hoặc metanol
C. Chỉ từ metan D. Chỉ từ ancol metylic
Cõu 58: Alanin phản ứng đợc với mấy chất trong số các chất sau: NaOH, H
2
SO
4
,
CH
3
OH/H
2
SO
4
xt, HNO
2
, NaCl
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Cõu 59: Trong pin điện hóa Zn-Pb, khi phóng điện, ion dơng Pb
2+
di chuyển về
A. Cực âm, ở đây chúng bị khử B. Cực dơng, ở đây chúng bị oxi hóa
Trang 5/6 - Mó thi 132