Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Toàn bộ đề kiểm tra toán 6 có MT+ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.01 KB, 31 trang )

GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
A. ma trận:
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp- số phần tử của
tập hợp. Tập hợp con.
5
5
5
5
5 5
5 5
Tổng
5
5
5
5
10
10
B: Đề bài :
Câu I: (5đ)
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 =
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x .0 = 0
d. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 7
e. Tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 20


Câu II.(5đ)
Cho tập hợp A =
{ }
edcba ;;;;
Các tập hợp sau tập hợp hợp nào đúng, tập hợp nào sai?
Tập con của tập hợp A là:
a. M =
{ }
;a
b. N=
{ }
dba ;;
c. G =
{ }
edcb ;;;
d. K =
{ }
fed ,;
e. H =
{ }
gcb ;;
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu 1: 5 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 2: 5 điểm mỗi ý đúng 1 điểm
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1
a. A =
{ }

18
A có một phần tử
b. B=
{ }
0
B có một phần tử
c. C = N; C có vô số phần tử
d. D = 0 ; D không có phần tử nào
e. E =
{ }
20; ;2;1;0
E có 21 phần tử
1
1
1
1
1
2
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
1
1
1
1
1
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)

Môn: số học 6
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
1
4
1
4
Ước chung lớn nhất
1
3
1
3
Bội chung nhỏ nhất
1
3
1
3
Tổng
1
4
2
6
3
10
B: Đề bài :
Câu1( 4đ )Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84,108

Câu2( 3đ) Tìm ƯCLN(84,180)
Câu 3(3đ) Tìm BCNN(84,180)
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1
84 = 2 .3 .7
108 = 2. 3
3
2
2
2
ƯCLN(84,180)= 2.3= 12
3
3
BCNN(84,180)=2.3
3
.7= 224
3

GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Ma trận bảng hai chiều
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Tập hợp, số phần tử của tập
hợp
1
3

1
3
Các phép toán trong N 1
2
1
2
2
4
Thứ tự thực hiện phép tính
1
3
1
3
Tổng
1
2
1
2
2
6
4
10

( Ghi chú: Góc bên trái là số câu, góc bên phải là số điểm)
I. Đề ra.
Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3} . Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A.
Câu 2. Tính nhẩm
a) 9.24.25 b) 12.125.54 c) 64.125.875
Câu 3. Thực hiện các phép tình
a) 4.5

2
- 3.2
3
b) 28.76 + 24.28
Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2x – 138 = 2
3
.3
2
b) 42x = 39.42 – 37.42
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6.
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1 A
1
= { 1 } ,
A
2
= { 2},
A
3
= { 3},
A
4
= {1; 2} ,
A
5
= {2 ; 3} ,
A

6
= { 1; 3}
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2 a) 5400
b)81000
c)7000000
1
0.5
0.5
3 a) 76
b) 2800
1
1
4 a) x = 105
b) x = 2
1.5
1.5
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Ma trËn b¶ng hai chiÒu
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Tính chất chia hết và dấu
hiệu chia hết
1

2,5
1
2.5
Thứ tự thực hiện phép tính
1
2,5
1
2,5
Số nguyên tố hợp số
1
2,5
1
2,5
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
1
2,5
1
2,5
Tổng
1
2,5
1
2,5
2
5
4
10
. §Ò ra
C âu 1: (2.5đ)
a) Như thế nào là số nguyên tố ? Hợp số?

b) Tìm ba số nguyên tố lớn hơn 50.
c) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số
7.9.11 – 2.3.5
Câu 2: (2.5đ)
Tìm số tự nhiên x, biết
a)
2x – 138 = 2
3
.3
2
b)
42x = 39.42 – 37.42
Câu 3: (2.5đ)
Điền vào dấu * chữ số thích hợp để số *5* chia hết cho cả 2, 3, 5
Câu 4: (2.5đ)
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Bạn An đánh số trang cho một cuốn sách dày 106 trang. Hỏi bạn An cần dùng
bao nhiêu chữ số
Đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1 a)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
b)Ba số nguyên tố lớn hơn 50 là 53, 59, 61
c)Hiệu sau là hợp số vì
7.9.11 chia hết cho 3
2.3.5 chia hết cho 3
Suy ra 7.9.11 – 2.3.5 chia hết cho 3
1
0.5

1
2 a) x = 105
b) x = 2
1.75
1.75
3 Để số *5* chia hết cho cả 2, 5 thì * ở hàng đơn vị bằng 0
Để số *5* chia hết cho 3 thì * ở hàng trăm phải bằng 1, 4, 7
Các số phải tìm là: 150; 450 ; 750
1
1
0.5
4 Từ 1 đến 9 có 9 chữ số
Từ 10 đến 99 có 90 số có hai chữ số tức là có 90.2 = 180 chữ số
Từ 100 đến 106 có 7 chữ số có 3 chữ số tức là có 7.3 = 21 chữ số
Vậy bạn An cần: 9 + 180 + 21 = 210 chữ số
0.5
0.75
0.75
0.5
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Đề kiểm tra học kỳ I Môn: toán 6
A : Ma trận đề :
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp, số phần tử
của tập hợp
Tính chất chia hết
của tổng

1
2
1
2
Ước và Bội, ƯCLN,
BCNN
1
1.5
1
1.5
2
3
Thứ tự thực hiện các
phép tính
Số nguyên
1

1.5
1

1.5
2
3
Khi nào AM + BM =
AB
1
2
1
2
Tổng

1

1.5
3

5
2

3.5
6

10
B: Đề bài :
Câu 1 :(2đ) Thực hiện:
a) Cho tập hợp A = {1; 2; 3} . Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A.
b) Tổng sau có chia hết cho 5 không ?
16354 + 67541
Câu 2 : (1.5đ)Tính giá trị của biểu thức:
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
a) 52 . 49 + 51 . 52 = b) │-8│+ │12│= c) (-30) + 26 =
Câu 3 : (1.5 đ) Tìm số nguyên x biết : a) 2x – 18 = 20
b)42x = 39.42 – 37.42
Câu 4 : (1,5 đ) Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
Câu 5 : (1,5 đ) Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây , cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp
thành nhiều nhóm . Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam . Hỏi lớp 9A có thể chia được
nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Mỗi nhóm có báo nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ .
Câu 6 : (2 đ) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho
BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C , sao cho BM = 9 cm .
a) Tính MC = ?
b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM

Đáp án kiểm tra (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1 a)A
1
= { 1 } ,
A
2
= { 2},
A
3
= { 3},
A
4
= {1; 2} ,
A
5
= {2 ; 3} ,
A
6
= { 1; 3}
b) 16354 + 67541 có tổng chứa chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
2 a) 52.49 + 51.52

= 52(49 + 51)
= 52 . 100
b) │-8│+ │12│
= 8 + 12
= 20
c) (-30) + 26
= - (30 – 26)
= - 4
0.5
0.5
0.5
3 a) 2 x – 18 = 20
2x = 20 + 18
2x = 38
x = 38 : 2
0.75
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
x = 19
b) 42x = 39.42 – 37.42
42x= 42( 39 - 37 )
42x = 42. 2
x = 2
0.75
4 Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
60 = 2
2
.3.5
Do đó : ƯCLN(45,60) = 3.5 =15
BCNN(45,60) = 2
2

.3
2
.5 = 180
0.5
0.5
0.5
5 Số tổ nhiều nhất mà lớp 9A có thể chia được là ƯCLN của 20 và 24
Ta có ƯCLN(20,24) = 4
Vậy lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là 4 nhóm
Mỗi nhóm có : 20 : 4 = 5 (bạn nữ)
24 : 4 = 6 (bạn nam)
0.5
0.5
0.5
6

a) Vì M nằm giữa B và C nên BC = BM + MC
BM = BC – MC
Thay BC = 15 cm BM = 9 cm ta được :
BM = 15 – 9
= 6 (cm)
b) Ta có : 2AB + 3AC = 2AB + 3AB + 3 BC = 5AB + 3.15 = 5AB + 45 cm
5AM = 5AB + 5BM = 5AB + 5.9 = 5 AB + 45 cm
Vậy chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM
0.5
1
0.5

Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ II)
Môn: toán 6

A. ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tích chất cơ bản của
phép nhân phân số.
4
4
4
4
Thực hiện phép tính
2
6
2
6
Tổng
4
4
2
6
6
10
B: Đề bài :
Câu 1: (4đ)Các công thức thể hiện cho tính chất cơ bản của phép nhân
phân số đúng hay sai.
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
a. Tính chất giao hoán:
b
a

+
d
c
=
d
c
+
b
d
b. Tính chất kết hợp: (
b
a
.
d
c
) .
q
p
=
b
a
(
a
c
.
q
p
)
c. Nhân với số 1:
b

a
. 1 = 1.
b
a
d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
b
a
(
d
c
+
q
p
) =
b
a
.
d
c
+
b
a
.
q
p
Câu 2: (6đ)Thực hiện phép tính:
a.
7
2
+

7
5
.
25
14
b. 5 . (
10
3−
)
c) .
Đáp án kiểm tra15 phút ( học kỳ II)
Môn: toán 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1
a. Sai.
b. Đúng.
c. Sai.
d. Đúng.
1
1
1
1
2
a.
7
2
+
7
5
.

25
14

=
7
2
+
5
2
=
35
1410 +
2
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
=
25
24
b. 5.(
10
3−
) =
2
3−
c. . = =
2
2
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ II)
Môn: toán 6
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chia hai phân số
1
6
1
6
Hỗn số
1
4
1
4
Tổng
1
6
1
4
2
10
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
B: Đề bài :
Câu 1(6đ)
a) Số nghịch đảo cuả :
b)Tính : :
c) Tìm x, biết : x: =
Câu 2: (4đ)
A= 8 - ( 3 + 4 )
Đáp án kiểm tra15 phút ( học kỳ II)
Môn: toán 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm

1
a) Số nghịch đảo cuả : là
b) :
= .

c) x: =
x= .
x=
2
2
2
2
A= 8 - ( 3 + 4 )
=8 - 3 - 4
4
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
=8 - 4 - 3
= 4 - 3
= 4 - (3 + )
= 4 - 3 -
= 1 -
= -
=
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ II)
Môn: toán 6
A : Ma trận đề :
Chủ đề
Nhận biêt
Thông
hiểu

Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp Z
1
0.75
1
0.75
Thứ tự trong Z
1
0.75
1
0.75
Thứ tự thực hiện phép
tính và tính chất của
phép nhân các số nguyên
2
4
1
3
3
7
Ước và bội của số
nguyên
1
1.5
1
1.5
2
1.5
3

5.5
1
3
6
10
B: Đề bài :
Câu1: (1,5 đ )
Điền số vào chỗ “ ” cho đúng
1/ a/ Số đối của -7 là
b/Số đối của 0 là
c/Số đối của 2005 là
2/ a/|0|=
b/|-25|=
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
c/|2006|=

Câu 2(2đ)/ Thực hiện phép tính:
a./ [136 – (24 + 13) ] : 9 b/ 4
3
. 5 – 9.(45 –17) c/ 162.(-92) + 92.62
Câu 3(2) a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -230; 1234; -14; 520;-128
b/ So sánh tích (-25).9.(-7).(-12) với số 0:
Bài 4:(3 đ )
Tìm x

Z biết :
a./ 5 = x + 17
b/2x-(-7)= -15
c/2.|x|=10
Bài 5 :( 1,5 đ)

a/ Tìm tất cả các ước của -8
b/Tìm x là bội của -11 biết :
11
<30
Đáp án kiểm tra45 phút ( học kỳ II)
Môn: toán 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1 1/a/7 ;
b/0 ;
c/-2005.
2//a/0 ;
b/25 ;
c/2006
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2 a./ [136 – (24 + 13) ] : 9
= [136 - 37]: 9
= 99:9
=11
b/ 4
3
. 5 – 9.(45 –17)
= 64.5 - 9.28
=320 - 252
= 68
c/ 162.(-92) + 92.62

= -162.92 + 92.62
=92(-162+ 62)
=92.(-100)
=-9200
0.75
0.75
0.5
3 a) Sắp xếp : -1050 ; -210 ; -14 ; 0 ; 39 ; 307.
b) So sánh: 31.(-27) .5.(-49) > 0
1
1
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
4 a./ 5 = x + 17
x = 5- 17 = - 12
b/2x-(-7)= -15
2x=-15-7
2x=-22
x=-11
c/2.|x|=10

x
=5
=>x=5; hoặc x=-5
1
1
1
5
a)Ư(-8)=
{ }
8;4;2;1;8;4;2;1 −−−−

b/ x
{ }
22;11;22;11;0 −−∈
0.75
0.75
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ II)
Môn: toán 6
A : Ma trận đề :
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phân số ,hỗn số ,phần
trăm
2
3
2
3
Các phép toán về phân
số ,hỗn số
1
2.5
1
2
2
4.5
Tìm x
1
2.5
1

2.5
Tổng
2
3
1
2.5
2
4.5
5
10
B: Đề bài :
Câu 1: (3 điểm)
1)Rút gọn phân số :
a/
125
25−
b/
25.4
155.4 −

2)Đổi ra phân số :
a/-1 b/45%
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Câu 2 : (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
18
5
6
1
4
1

3
2
:A






+−=
7
4
2
9
7
7
4
9
2
7
4
+•

+•

=B
Câu 3 : (2,5 điểm) Tìm x biết :
a)
4
1

3
1
12
1
3
2 −
−=−• x
b)
3
1
3
3
2
8
3
8
=+•x
Câu4 : (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
h/km
4
1
26
hết
2,4 giờ . Lúc về người ấy đi với vận tốc 30 km/h . Tính thời gian người ấy đi
về từ B đến A ?
Đáp án kiểm tra45 phút ( học kỳ II)
Môn: toán 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1
1/ a)

125
25−
=
b/
25.4
155.4 −
= =
2/ a/-1 =
b/45% = =
0.75
0.75
0.75
0.75
2
10
21
5
18
12
7
18
5
12
238
18
5
6
1
4
1

3
2
==
+−
=






+−= .::A
2
7
14
7
18
7
4
1
7
18
7
4
9
7
9
2
7
4

2
9
7
7
4
9
2
7
4
==+

=+








+=+•

+•

= .B
1.25
1.25
3

1

3
2
3
2
12
8
4
1
3
1
12
1
3
2
4
1
3
1
12
1
3
2
==
==

−+=•

−=−•
:
3

2
x ra Suy
x
x
1.25
a/
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO

2
3
8
3
16
3
16
3
26
3
10
3
8
3
1
3
3
2
8
3
8
−=


=

=−=•
=+•
:x : ra Suy
x
x
1.25
4
Quãng đường AB dài :
)km(.,. 63
10
24
4
105
42
4
1
26 ==
Thời gian người ấy đi về là : 63 : 30 = 2
10
1
giờ = 2 giờ 6 phút
1
1
Đề kiểm tra (học kỳ II)
Môn: toán 6
A : Ma trận đề :
Chủ đề

Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Bốn phép tính về phân
số
2
4
1
2
3
6
Ba bài toán cơ bản về
phân số
`1
1.5
1
1.5
Góc, tia phân giác của
góc
1
2.5
1
2.5
Tổng
3
6.5
2
3.5
5
10

B: Đề bài :
Bài 1.( 2 điểm) Tính
7 28
a)
15 15

+ =
b)
1 5
8 3

+ =


c)
6 49
.
35 54
− −
=
d)
4 3
:
5 4

=
Bài 2. ( 2điểm) Tìm x, biết:
a) x -
2
1

4
3
=

4 4
b) .x
5 7
=
3 1
c) : x
4 2
=
Bài 3: (2đ)Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) . + . -
b/
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
b)(2 + 3,5): (-4 + 3 ) + 7
Bài 4 : (1,5 điểm)

Lớp 6A có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình
chiếm
13
7
số

học sinh cả lớp. số học sinh khá bằng
6
5
số học sinh còn lại. Tính số học sinh
giỏi, số học sinh trung


bình, số học sinh khá của lớp 6A ?
Bài 5:( 2.5 điểm)Trên cùng một mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Om, On sao cho

100=

xOm
; xÔn =50

.
a) Tính số đo

mOn
?
b) Tia On có phải là tia phân giác của góc xOm không ? Vì sao
Đáp án kiểm tra (học kỳ II)
Môn: toán 6
BÀI TÓM TẮT LỜI GIẢI BĐIỂM
1

7 28
a)
15 15

+ =
=
0.5
b)
1 5
8 3


+ =

+ =
0.5
c)
6 49
.
35 54
− −
=
=
0.5
d)
4 3
:
5 4

=
. =
0.5
a) a) x -
2
1
4
3
=
x =
4
3

4
2
4
3
2
1
+=+
x =
4
5
0,5
4 4
b) .x
5 7
4 4 4 5
x : .
7 5 7 4
5
x
7
=
= =
=
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
2
0,75
0,75
3
a) . + . -
= ( +)-

= -
=
0.25
0.25
0.25
b)(2 + 3,5): (-4 + 3 ) + 7
=( + ): (- + )+
= : +
= . +
= -7+
=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Số học sinh trung bình lớp 6A là:
2852
13
7
=⋅
(HS)
Số học sinh khá lớp 6A là:
2024
6
5
)2852(
6
5

=⋅=−⋅
(HS)
Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 52 –( 28 + 20) = 2 (HS)
0,5
0,5

0,5
5 a)
3 1
c) : x
4 2
3 1 3 2
x : .
4 2 4 1
3
x
2
=
= =
=
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
vẽ hình đúng :
a) Ta có:
∧∧
> xOnxOm
( 100

50>
)
Nên On nằm giữa hai tia Ox và Om

Do đó:


5050100
10050
=−=
=+
=+


∧∧∧
mOn
mOn
xOmnOxmOn
b/Tia On tia phân giác của góc xOm vì:
+ Tia On nằm giữa hai tia Ox và On (
∧∧
> xOnxOm
( 100

50>
))
+

50==
∧∧
xOnmOn
1












1





0.5
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: toán hình 6
CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Điểm
Đường thẳng
2
4
2
4
Tia 1
3

1
3
Trung điểm
Đoạn thẳng
1
3
1
3
TỔNG
3
7
1
3
4
10
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
B: Đề bài :
1.(3đ)Thế nào là hai tia đối nhau? Vẽ hình minh hoạ.
2.(2đ)Vẽ ba điểm thẳng hàng, đặt tên
3.(2đ)Vẽ ba điểm không thẳng hàng, đặt tên
4 .(3đ)Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng PQ
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: toán hình 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm
1 1.Hai tia đối nhau là hai tia có chung gốc và tạo thành một đường thẳng 2
1
O y
x
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
2


2
3 2
4 3
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6
CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
A B C
a
A
B
C
a
M
P
Q
GV : THÂN HỒ VĨNH BẢO
Điểm
Đường thẳng
2
3
2
3
Tia 1
1.25
1
1.25

Cộng đoạn
thẳng
2
3.5
2
3.5
Trung điểm
Đoạn thẳng
1
1.25
1
1
2
2.25
TỔNG
2
2.5
3
4
2
3.5
7
10
B: Đề bài :
Câu 1:(2.5đ)
1. Thế nào là hai tia đối nhau? Vẽ hình minh hoạ.
2. Điền tiếp vào chỗ trống để được mệnh đề đúng:
“Nếu AM = MB = thì ”
Câu 2: (3đ)
1.Vẽ ba điểm thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ.

2.Vẽ ba điểm không thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ
Câu 3:(4.5đ)
Vẽ tia Ox.
Vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA= 3,5cm; OB = 7cm; OC = 10 cm.
1. Tính AB; BC.
2. So sánh OA với AB
3. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: toán hình 6
Câu Sơ lược đáp án Điểm

×