Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bo de kiem tra hoa 9(co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.43 KB, 10 trang )

Tiết 10
Kiểm tra viết 1 tiết( số 1)
HK I
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. T/C hoá học của
Oxit
0,5 1 0,5 1 1 1 5
2. T/C Hoá học của
các chất
1 1
3. Kỹ năng viết PT,
tính toán
0,5 1 0,5 1 1 4
Tổng 10
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(1đ): Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp có trong ngoặc điền vào chỗ trống các
PTHH sau.
a. ..+ H
2
O > Ca(OH)
2
b. MgO + 2HCl > MgCl
2
+
c. CaO + CO
2
> .. d. + H


2
O >H
2
SO
4
(SO
3
; CaCO
3
; H
2
O, CaO, SO
2
)
Câu2: (1đ) Cho các Oxit CuO; SO
3
; MgO, CO
2
. Những oxit tác dụng với dd NaOH
A. CuO; SO
3
B. MgO; CO
2
C. MgO, CaO D, SO
3
; CO
2
Câu 3(1đ): Có thể nhận biết khí cacbonic
A. dd muối ăn B. Ca(OH)
2

C. dd HCl D, dd H
2
SO
4
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 4: (2 đ) Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hoá học của các cặp chất sau
A. Canxi oxit và axit nitric B) Săt (III) oxit và axit Clohđric
C. Nhôm oxit và axit sunfuric loãng D. Kẽm và axit Clohiđri
Câu 5 (5đ )Hoà tan hoàn toàn 22,4 g một oxit bazơ của kim loại hoá trị III cần dùng 400 ml dd axit
HCl 2M
a. Tìm công thức hoá học của oxit đem dùng
b. Tìm khối lợng muối tạo thành trong từng trờng hợp trên
c. Tính nồng độ C
M
của dd thu đợc sau phản ứng (thể tích không thay đổi)
3. Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (1đ) chọn và viết đúng mỗi PTHH 0,25 đ
Câu 2: (1đ) ý D
Câu 3: (1đ) ý B
Câu 4: (2đ) Viết đúng 1 PTHH (0,5 đ)
Câu 5: (5đ)
a. CaO
b. 44,4 g
c. 1M
Tiết 20: Kiểm tra viết 1 tiết( số
2)KH I
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. T/C hoá học của
Oxi
0,5 0,5 0,5 0,5 2
2. T/C Hoá học của
Oxit
0,5 0,5 1
3. Kỹ năng viết PT 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 4
4. Kỹ năng tính
toán
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
Tổng 10
2.Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(3đ):.
a. Phi kim không phản ứng trực tiếp với Oxi là
A. H
2
B.S C. P D. Cl
2
b. Khối lợng kim loại thu đợc khi dùng than khử hoàn toàn 24 g CuO là
A. 38,4 g B.19,2 g C. 3,6 g D. 7,2 g
c. Chất có thể tác dụng với nớc tạo ra dd làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. CO
2
B. Na
2
O C. CuO D. SO
3
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 2: (3,5 đ) Hãy viết PTHH biểu diễn các biến hoá sau

A. Na >Na
2
O > NaOH >Na
2
CO
3
> Na
2
SO
4
> NaCl
B) CuCl
2
> Cu(OH)
2
> CuO > Cu> CuO > Cu SO
4
Câu 3 (3,5đ )Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế khí cacbonic bằng cách cho canxi cacbonat
tác dụng với dd HCl. Tính thể tích khí Cacbonic thu đợc(ĐKTC)Khi dùng 200g CaCO
3
và hiệu suất
của quá trình là 80%.
3.Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (3đ) ý a chọn D; b chọn C; c chọn B
Câu 2: (3,5đ)
a. 4Na(r) +O
2
>2 Na
2
O (r)

Na
2
O(r) + H
2
O(l) 2 NaOH (l)
(dd) +CO
2
(k) Na
2
CO
3
(dd)
Na
2
CO
3
(dd) + H
2
SO
4
(dd) Na
2
SO
4
(dd) + H
2
O(l)+ CO
2
(k)
Na

2
SO
4
(dd) +BaCl
2
(dd) > 2 NaCl (dd) + BaSO
4
(dd)
b. CuCl
2
(dd) +2 NaOH(dd) > Cu(OH)
2
(r) + 2NaCl(dd)
Cu(OH)
2
(r)) + H
2
O(r)
CuO(r) + H
2
(k) >Cu (r) + H
2
O(r)
2Cu (r) +O
2
(k) > 2CuO(r)
CuO(r)+ H
2
SO
4

(dd) >CuSO
4
(dd) + H
2
O(l)
Câu 3: (3,5đ) Đáp số: 35,84 (lít)
Tiết 36
Kiểm tra học kì I
A. MA TRậN Đề
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TổNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Các loại
hợp chất vô cơ.
Câu-Bài
C1 C2 C6 3
Điểm
0,5 0,5 0,5 1,5
Chủ đề 2:Mối quan
hệ giữa các hợp
Câu-Bài
C7 C5 B2 3
Điểm
0,5 0,5 1,5 2,5
Chủ đề 3:Kim loại
Câu-Bài
C3 C8 C4 3
Điểm
0,5 0,5 0,5 1.5
Chủ đề 4:Thực

hành hóa học
Câu-Bài
B1 1
Điểm
1,5 1,5
Chủ đề 5: Tính
toán hóa học
Câu-Bài
B3a B3b,c 2
Điểm
0,5 2,5 3
TổNG
Điểm
1,5 3 5,5 10
B. NộI DUNG Đề
Phần 1 : TRắC NGHIệM KHáCH QUAN ( _ _4 _ điểm )
Chọn phơng án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ điểm )
Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì?
A Đỏ B .Xanh
C Tím D Vàng
Câu 2 :
Có các oxit sau: CaO, Fe
2
O
3
, K
2
O, SO
3
, CO, P

2
O
5
. Những oxit tác dụng
với nớc tạo thành dd bazơ là:
A CaO, Fe
2
O
3
, K
2
O. B. Fe
2
O
3
K
2
O, SO
3
C SO
3
, CO, P
2
O
5
. D . CaO, K
2
O
Câu 3 :
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:

A Mg B . Ag
C Cu D .Al
Câu 4 :
Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết
với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?
A Nhôm B. Đồng
C Kẽm D . Sắt
Câu 5 :
Những cặp bazơ nào dới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit?
A Fe(OH)
3,
Cu(OH)
2
. B. NaOH, Fe(OH)
3
C KOH, Cu(OH)
2
D. NaOH, KOH.
Câu 6 :
Điều nào sau đây không đúng:
A BaO là oxit bazơ B. ZnO là oxit lỡng tính
C SO
3
là oxit axit D. Các oxit phi kim đều là oxit axit
Câu 7 :
Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại
A 1 B. 2
C 3 D. 4
Câu 8 :
Cho dd natricacbonat vào dd đựng nớc vôi trong, hiện tợng xảy ra là

A Có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng nâu
C DD không đổi màu D. Không có hiện tợng gì
Phần 2 : Tự LUậN ( 6 điểm)
Bài 1 : _ 1,5_ _điểm
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
loãng, HCl, Na
2
SO
4
. Hãy
tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phơng trình phản ứng nếu có.
Bài 2: _1 ,5_ _điểm
Viết phơng trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
Cu

CuO

CuCl
2
Cu(OH)
2

CuO

Cu
Bài 3:


3 điểm
Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl
2
với một dung dịch có hòa tan 20 gam
NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, đợc kết tủa và nớc lọc. Nung kết tủa đến
khi khối lợng không đổi.
a) Viết các phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung.
c) Tính khối lợng các chất tan có trong nớc lọc.
C. ĐáP áN HƯớNG DẫN CHấM
Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D B A A D D A
Phần 2 : ( _6 _ _ điểm )
Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm
Bài 2 Viết một phơng trình đạt 0,25 1,5điểm
Bài 3a Viết đợc 2 PTHH 1 điểm
Bài 3
b,c.
Tính n
NaOH
( 0,25)
Lập tỉ lệ so sánh( 0,25)
Tính n
kết tủa
( 0,25)
Tính n
CuO
.(0,25)
Tính m

NaOH
d.(0,5)
m
NaCl
sau phản ứng.(0,5)
2 điểm.
Tiết 49
Kiểm tra 45 phút( số 1 KH II)
Ma Trận đề
Kiến thức kỹ năng
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. cấu tạo PTử HCHC 0,5 1,0 0,5 2
2. Mê tan 0,5 1,5 2
3. Etilen 0,5 0,5 1,5 2,5
4.Axetilen 1,0 2 3
5. Benzen 0,5 0,5
Tổng
1,0 1,0 2 1,0 5 10,0
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:
( Chọn đáp án đúng trong các câu sau )
Câu 1: Những chất nào trong phân tử vừa có liên kết đơn , vừa có liên kết đôi giữa các nguyên tử Cacbon là :
A/ Etilen B/ Benzen
C/ Metan D/ Axetilen

×