Đề tài:
Khái quát luật dân sự và quyền sở hữu tài sản
•
Lớp IBCL03 K40 nhóm 4
•
Nguyễn Bá Quốc
•
Nhan Khả Ái
•
Trần Trọng Tín
•
Nguyễn Vĩnh Trung
•
Vũ Hoàng Lộc
Thời Trung cổ
Luật dân sự
Luật giáo hội
Quan
điểm
chung
Tập hợp những quy tắc xử sự chung chi phối quan hệ giữa người với
người
Thời La Mã
Luật dân sự( AD
cho CD La Mã)
Luật chung (AD cho Người không
phải CD La Mã, nô lệ)
1. Khái niệm luật dân sự
•
Luật Dân sự là ngành luật xuất hiện rất sớm trên thế giới :
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
Trung đại
•
Thời Lê: được xây dựng, và đề cập
trong bộ Quốc triều hình luật
•
Thời Nguyễn: củng cố, bổ sung
trong bộ luật Gia Long
•
Còn chòu ảnh hưởng luật nhà Thanh
Cậän
hiện
đại
•
C
hò
u
ả
n
h
h
ư
ở
n
g
k
h
u
ô
n
g
m
ẫ
u
lu
ật
c
ủ
a
P
h
á
p
Hiện
đại
•
C
á
c
b
ộ
l
u
ậ
t
d
â
n
s
ự
c
ủ
a
n
ư
ớ
c
C
H
X
H
C
N
V
i
ệ
t
N
a
m
q
u
a
c
á
c
t
h
ờ
i
k
ỳ
•
Quá trình hình thành luật dân sự ở Việt Nam:
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
Tập hợp các quy
tắc
Quy đònh đòa vò pháp lý của các chủ thể
Quy đònh quyền và nghóa vụ của các chủ thể trong quan hệ tài sản,
quan hệ nhân thân.
XD chuẩn mực pháp lý cho cách ứng xử của các chủ thể trong các quan hệ dân
sự
•
Đònh nghóa luật dân sự trong luật Việt Nam hiện đại:
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
2. i tượng điều chỉnhĐố
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
Đối tượng điều chỉnh
Quan hệ nhân thânQuan hệ tài sản
Tài Sản
(Vật có thực, Tiền, giấy tờ có giá trò
bằng tiền,các quyền tài sản)
Người
Mua, bán,tặng cho, thuê
mượn, để lại thừa kế
Người
a.
Quan hệ tài sản
Pháp Luật dân sự
điều chỉnh
Luật dân sự điều chỉnh các
quan hệ
sở hửu tài sản
Trao đổi tài sản, nghóa vụ tài sản, trách nhiệm đền bù trong và ngoài hợp
đồng
thừa kế tài sản
Quan hệ nhân thân (Giá trò tinh thần, gắn
liền với một người, không dòch chuyển)
Không gắn với tài sản (tên họ, danh dự,
uy tín,…)
Gắn với tài sản (quyền tác giả, quyền sở
hửu công nghiệp, phát minh sáng chế, )
b. Quan hệ nhân thân:
Tự do thương lượng,
thỏa thuận giữa các
chủ thể
Các chủ thể bình đẳng
về đòa vò pháp lý
Các bên tự chòu
trách nhiệm với
nhau
Các chủ thể có quyền tự
đònh đoạt
Không ảnh hưởng lợi
ích nhà nước, công
cộng, chủ thể khác
3. Phương pháp điều chỉnh
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
4. Quan hệ pháp luật dân sự
CHỦ THỂ
KHÁCH THỂ
NỘI DUNG
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
Chủ thể
Cá Nhân Pháp nhân Hộ gia đình
Tổ hợp tác
Nhà nước (chủ thể ĐB)
o
Cá nhân
Năng lực pháp luật dân sự
•
Khái quát
o
Khả năng cá nhân có quyền và nghóa vụ dân dự
o
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật như nhau
o
Hiệu lực: từ khi sinh ra => chết đi
o
Không bò hạn chế năng lực, trừ trường hợp do pháp luật quy đònh
Quyền và nghóa vụ của cá nhân
Quyền nhân thân
Không gắn với tài
sản
Gắn với tài sản (quyền sở
hửu trí tuệ)
Quyền sở hữu, thừa kế, các
quyền khác đối với tài sản
Quyền, nghóa vụ khi tham gia
quan hệ dân sự
•
Nội dung
Dưới 6
tuổi
•
Chưa có năng lực hành vi dân sự
•
Trong mọi giao dòch dân sự cần có người đại diện hợp pháp
6-18 tuổi
•
Có năng lực hành vi dân sự hạn chế
•
Trong các giao dòch dân sự cần có người đại diên hợp pháp trừ các giao dòch dân sự phục vụ cho nhu cầu SH thường
ngày
Trên 18
tuổi
•
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
Năng lực hành vi dân sự
o
Khả năng cá nhân bằng hành vi của mình xác lập các quan hê dân sự
•
Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích có hành vi tẩu tán tài
sản phục vụ nhu cầu nghiện ngập
Hạn chế
hành vi dân
sự
•
Người mắc bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác mà không thể nhận
thức làm chủ hành vi của mình
Mất hành vi
dân sự
Năng lực hành vi dân sự
o
Hộ gia đình:
Tập hợp những cá nhân có chung quan hệ huyết thống, hôn nhân
có tài sản chung và thực hiện hoạt động kinh tế chung.
o
Pháp nhân:
Một tổ chức được thành lập vì mục đích nào đó được nhà nước
công nhận thành lập
Vd: các tổ chức chính trò, xã hội, kinh tế, quân sự, quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
o
Tổ hợp tác:
Tập hợp những cá nhân cùng góp tài sản để thực hiện chung các
hoạt động nghề nghiệp
b. Khách thể:
Tài sản và các giá trò nhân thân
c. Nội dung:
Quyền và nghóa vụ dân sự mà các chủ thể được làm và phải làm trong một quan hệ cụ thể
5. Nguyên tắc luật dân sự
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
•
Tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận.
•
Bình đẳng.
•
Thiện chí, trung thực.
•
Chịu trách nhiệm dân sự.
•
Tơn trọng đạo đức, truyền thống tốt đẹp.
•
Tơn trọng, bảo vệ quyền dân sự.
•
Tơn trọng lợi ích của Nhà nước.
•
Tn thủ pháp luật.
•
Hòa giải.
6.
Nguồn của luật dân sự
I. NHẬN THỨC CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
Tài sản: Vật
Tiền
Giấy tờ trị giá được bằng tiền
Các quyền tài sản
Quyền sở hữu: Chủ thể
Khách thể
Nội dung: Chiếm hữu
Sử dụng
Định đoạt
II.
QUYEÀN SÔÛ HÖÕU
II.
QUYỀN SỞ HỮU
1. Khái quát chung quan hệ sở hữu
Chủ thể:
Cá nhân, pháp nhân và các
chủ thểâ khác
Khách thể: Tài sản
Nội dung:
Quyền sở hữu và các nghóa vụ
phát sinh khi thực hiện quyền sở
hữu
1. Tài sản
Các hình thức phân loại tài sản:
Phân biệt bất động sản và động sản
◦
Bất động sản gồm:
Đất đai, nhà ở, công trình xây dựng và các tài sản gắn liền;
Các tài sản khác do pháp luật quy đònh;
Động sản: là những vật không nằm trong danh mục bất động sản.
V t phuậ
ï (có thể tồn tại độc lập, công dụng
bò phụ thuộc)
V t chính ậ
(tồn tại, công dụng độc
lập)
Phục vụ, hỗ trợ, tăng cường công dụng
Ràng buộc công dụng.