Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bệnh viêm thận cấp tính trong thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.78 KB, 6 trang )

20/08/2012
1
Viêm thận cấp tính
( Nepritis acuta)
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
1
Đặc điểm:
Quá trình viêm xảy ra ở tiểu cầu thận gây rối loạn
chức năng của các đơn vị thận.
B

nh súc thờn
g
có các biểu hi

n:
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
2
ệ gệ
Phù,
Protein niệu, huyết niệu, thiểu niệu,
ure huyết,
Cao huyết áp
I. Nguyên nhân
Nguyên nhân nguyên phát:
Do bị nhiễm độc bởi hoá chất, nấm mốc thức ăn, độc
tố thực vật.
Dbịhiễ tù (
A



hltitt i)
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
3

D
o
bị
n
hiễ
m
t
r
ù
ng:
(
A


-
h
emo
l
y
ti
c s
t
rep
t

ococc
i)

Các bệnh lý ở màng cầu thận: thoái hóa .
Do gia súc bị cảm lạnh, bị bỏng
Do tác dụng phụ của một số thuốc hóa học trị liệu
20/08/2012
2
Nguyên nhân kế phát:
Do kế phát từ một số bệnh truyền nhiễm:
Dịch tả, đóng dấu lợn, tụ huyết trùng, nhiệt thán, lở mồm long
móng, bệnh ký sinh trùng đờng máu.

Do kế phát từ một số bệnh nội khoa:
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
4
Do

kế

phát

từ

một

số

bệnh


nội

khoa:
Cao huyết áp;
Viêm dạ dày ruột, viêm gan, suy tim, viêm nội tâm
mạc, ngoại tâm mạc, viêm phổi
Do hậu quả của phản ứng quá mẫn
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
5
Nguyên nhân
Tiểu cầu thận
Tổn thơng tế
bào màng đáy
tiểu cầu thận
Tăng đk lỗ lọc
DV thâm nhiễm nang bao
man
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
6
Protein niệu Huyết niệu Trụ niệu
Phù
Đa niệu
Renin
Renin - angiotensin angiotensin aldosteron.aldosteron.
Cao H/ áp
Ure huyết
20/08/2012

3
III. Triệu chứng
Sốt cao, mệt mỏi, ủ rũ, bỏ
ăn và đau vùng thận.
Đ
iệ ở thời kỳ đầ
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
7

Đ
a n
iệ
u


thời

kỳ

đầ
u,
thiểu niệu hoặc vô niệu
giai đoạn sau.
Nớc tiểu đục, huyết niệu, trụ niệu.
Bệnh kéo dài => phù toàn thân (ngực, yếm,
bụng chân âm hộ âm nang và mí mắt)
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
8

bụng
,
chân
,
âm

hộ
,
âm

nang





mắt)
.
Có hiện tợng tràn dịch màng phổi, xoang
bụng, xoang bao tim.
Ure huyết: hôn mê, co giật,
nôn mửa, ỉa chảy.
Thay đổi một số chỉ tiêu
ýóá
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
9
sinh l
ý
, sinh h

ó
a m
á
u:
Số lợng bạch cầu tăng, tỷ lệ
bạch cầu trung tính tăng.
Albumin giảm
20/08/2012
4
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
10
IV. Bệnh tích
Thận bị sng, sung huyết hoặc lấm tấm xut huyết, màng
ngoài thận dễ bóc
Trong các ống thận có protit đông đặc, bạch cầu và ít hồng
cầu
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
11
cầu
.
Hệ thống nội bì ống thận sng, tế bào thợng bì của thận
tiểu quản bị thoái hoá hạt và thoái hoá mỡ.
Nớc tiểu có trụ niệu, trụ hạt, trụ hồng cầu, trụ mỡ
VI. Chẩn đoán
Lu ý các đặc điểm chính:
Phù,
Cao huyết áp,
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,

FVM
12
Thiểu niệu, trụ niệu,
Albumin niệu,
Ure huyết
,
Creatinine huyết thanh tăng cao
20/08/2012
5
Chẩn đoán phân biệt
Bệnh Biến đổi bệnh lý
Hội chứng viêm cầu
th

n cấ
p
Huyết niệu, ure huyêt, protein niệu,
thiểu ni

u,
p
hù, cao hu
y
ết á
p
ập
ệp y p
Hội chứng thận h Protein niệu (>3,5mg/day), giảm
albumin huyết thanh, lipit niệu
Suy thận mạn tính Ure huyết, huyết niệu káo dài (months

years)
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
13
VII. Điều trị
1. Hộ lý:
Cho gia súc nghỉ ngơi, hạn chế ăn muối và uống nhiều
nớc.
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
14
2. Dùng thuốc điều trị
Dùng kháng sinh để tiêu viêm, diệt khuẩn:
Penicillin 2-3 triệu UI/ngày( ĐGS) tiêm bắp ngày 2 lần,
liên tục 3-5 ngày.
Lincomycin 10-15 mg/kg tiêm bắp ngày 1 lần.
Penicillin + Novocain 0,25% tiêm tĩnh mạch.
Có thể dùng Tetracylin, Byomycin, Teramycin 0,02-0,05
g/kg.
Enrofloxacin
,
Ci
p
rofloxacin Với liều 15m
g
/k
g
P
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM

15
,p gg
Dùng các thuốc lợi niệu: chlorpromazine, dolasetron,
maropitant.
Glucoza 20-40% IV.
Cafein 2-3 g tiêm dới da.
20/08/2012
6
Dùng thuốc sát trùng đờng niệu: urotropin 20%
50-100 ml tiêm vào tĩnh mạch cho đại gia súc.
Ngoài ra có thể cho uống nớc râu ngô, bông mã
đề hoặc r cỏ tranh.
8/20/2012 DVM. DAM VAN PHAI_D.PTDIC,
FVM
16
Đề phòng hiện tợng thận nhiễm mỡ, hoặc thoái
hoá dùng prednisolon 200-300mg/con( ĐGS) cho
uống hoặc tiêm dới da.

×