Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

ÔN THI HSG 8,9 CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.21 KB, 55 trang )

Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
CHUYÊN ĐỀ I: PHÂN TÍCH BIỂU THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích thành nhân tử:
10 5
1A a a= + +
Giải: Ta có thể viết:
10 5
1A a a= + +
10 9 8 7 6 5 5 4 3 2 9 8 7 6 5 4 3 2
( ) ( ) ( ) ( 1) ( ) ( ) ( )A a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
= + + + + + + + + + + + − + + − + + − + +
8 2 5 2 3 2 2 7 2 4 2 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)A a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
= + + + + + + + + + + + − + + − + + − + +
( )
2 8 7 5 4
( 1) 1A a a a a a a a a
= + + − + − + − +
Vậy:
( )
10 5 2 8 7 5 4
1 ( 1) 1a a a a a a a a a a
+ + = + + − + − + − +
Bài 2: Phân tích thành tích số:

8
1B a a= + +
Bài 3: Phân tích thành tích số:
8 7
1C a a= + +
Giải: Ta có thể viết:


( ) ( ) ( ) ( )
8 7 6 5 4 3 2 6 5 4 3 2
( ) 1C a a a a a a a a a a a a a a= + + + + + + + + − + + − + +
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 3 2 2 4 2 2
( 1) 1 1 1 1C a a a a a a a a a a a a a a= + + + + + + + + − + + − + +
( )
2 6 4 3
( 1)C a a a a a a= + + − + −
Vậy:
( )
8 2 6 4 3
1 ( 1)a a a a a a a a+ + = + + − + −
Bài 4: Phân tích đa thức sau ra thừa số:
16 8 8 16
a a b b+ +
( Thi HSG miền Bắc 1966 – 1967 )
Giải: Ta có thể viết
16 8 8 16 16 8 8 16 8 8
2a a b b a a b b a b+ + = + + −
( ) ( )
( ) ( )
2 2
8 8 4 4
8 8 4 4 8 8 4 4
a b a b
a b a b a b a b
= + −
= + + + −
Ta lại có:

( ) ( )
2 2
8 8 4 4 4 4 2 2
a b a b a b a b+ + = + −

( ) ( )
4 4 2 2 4 4 2 2
a b a b a b a b= + − − + +
Mặt khác:
( )
( )
2
2
4 4 2 2 2 2
a b a b a b ab+ + = + −

( ) ( )
2 2 2 2
a b ab a b ab= + − + +
Do đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
16 8 8 16 8 8 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
a a b b a b a b a b a b a b ab a b ab+ + = + − + − + − + +
Bài 5: Phân tích ra thừa số:
1.
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
2.
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2

4 2 4 2B x y x y y z z y z x x z= + + − − +
Giải: Ta có thể viết:
1.
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +

( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2 2
8 7 8 15 15
8 22 8 120
a a a a
a a a a
= + + + + +
= + + + +

Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
1
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG

( )
( ) ( )
2
2
2 2
8 11 1
8 12 8 10
a a

a a a a
= + + −
= + + + +
Vậy:
( ) ( )
( )
2
6 2 8 10A x x a a= + + + +
2. Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 2 4 2B x y x y y z z y z x x z= + + − − +
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 3 3
2 2 2 2 2
2 2 3 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2

4 2 4 2
4 2 4 8
4 2 2 2 2 4 2
2 4 2 4 2
2 4 2
2 4 2
2
x y x y z y z y x x z
x y x y z z y x x y
x y x y z z y x y x y x x xy y
x y x y z y x z x xy y
x y x y z z y y z xz y z
x y y z x y z z y xz
x y
 
= + + − − +
 
 
= + + − − +
 
 
= + + − + − + − +
 
 
= + + − − − +
 
 
= + − − − + −
 
 

= + − + − +
 
= +
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 4
2 2 2 2
y z xz x z y x z
x y y z x z xz yz xy
 
− + + −
 
= + − + − +
Vậy: B =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2x y y z x z xz yz xy+ − + − +
Bài 6: Phân tích ra thừa số:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
M bc a d b c ac b d a c ab c d a b= + − − + − + + −
Giải:
Cách 1: Ta tách b – c = ( a – c) – (a – b)
Biểu thức đã cho có thể viết:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
M bc a d a c a b ac b d a c a b ab c d a b= + − − − − + − − − + + −   
   
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
( )

[ ]
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
bc a d ac b d a c ab c d bc a d a b
ab bd ab ad a c c ac ad ac ad a b b
d a b a c c d a b a c b
a b a c b c d
= + − + − + + − + −   
   
= + − − − + + − − −
= − − − + − −
= − − −
Vậy M =
( ) ( ) ( )
d a b a c b c− − −
Cách 2: Nhận xét rằng:
* M = 0 khi ta cho a = b, b = c hoặc a = c
Do đó M chia hết cho tích số
( a – b )( b – c)( a – c)
* M là một đa thức bậc hai theo a. Dùng phép cân bằng hệ số ta có:
M =
( ) ( ) ( )
d a b a c b c− − −
* Chú ý trong cách thứ nhất, ta cũng có thể tách
a – c = ( a – b ) + ( b – c) hoặc a – b = ( a – c) – ( b – c)
Bài 7: Phân tích thành tích số:
( ) ( ) ( )
3 3 3
D x y y z z x= − + − + −

Giải:
Cách 1: Ta có thể viết
( ) ( ) ( )
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3 3 3D x x y xy y y y z yz z z z x zx x= − + − + − + − + − + −
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
2
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 3 3
3
3
xy x y z x y z x y
x y xy z z x y
x y y z z x
= − − − − + −
 
= − − − + +
 
= − − −
Vậy:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
3x y y z z x x y y z z x− + − + − = − − −
Cách 2: Khai triển 2 số hạng, giữ nguyên một số hạng.

Cách 3: Đặt A = x – y, B = y – z, C = z – x => A + B + C = 0
Cách 4: Khi cho x = y, y = z hoặc z = x thì D = 0
Điều này chứng tỏ D chia hết cho tích số ( x – y)(y – z)(z – x)
Căn bằng hệ số của số hạng x
2
, ta suy ra: D = 3(x – y)(y – z)(z – x)
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử:
4 3 2
6 7 6 1A x x x x= + + − +
( Đề thi HSG Miền Bắc 1973 – 1974)
Giải: Ta có thể viết:
4 3 2
6 7 6 1A x x x x= + + − +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
4 3 2 3 2 2
2 2 2 2
2 2
2
2
3 3 9 3 3 1
3 1 3 3 1 3 1
3 1 3 1
3 1
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x

= + − + + − − − +
= + − + + − − + −
= + − + −
= + −
Bài 9: Với giá trị nguyên nào của a thì đa thức ( x – a)( x – 10) + 1 có thể phân tích thành tích của hai đa
thức bậc nhất có các hệ số nguyên?
Giải:
Giả sử ta có: ( x – a)( x – 10) + 1 = ( x – m)(x – n) với
,m n Z∈
 x
2
– ( a + 10)x + 10a + 1 = x
2
– ( m + n)x + mn
10
10 1
m n a
mn a
+ = +



= +

Khử a ta có: mn = 10(m + n – 10) +1
 mn – 10(m + n) = -99
 ( m – 10)( n – 10) = 1

,m n Z∈
nên ta có

10 1 11
10 1 11
m m
n n
− = =
 

 
− = =
 
hoặc
10 1 9
10 1 9
m m
n n
− = − =
 

 
− = − =
 
Do đó a = 12 hoặc a = 8
Bài 10: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x
4
+ 2x
2
+ 2x + 2 không thể phân tích thành tích của 2 đa thức
bậc 2 với hệ số nguyên
Giải:
Ta có: x

4
+ 2x
2
+ 2x + 2 > 0
x R
∀ ∈
=> không thể phân tích P(x) thành một thừa số bậc nhất và một thừa
số bậc ba.
Giả sử ta có: x
4
+ 2x
2
+ 2x + 2 = ( x
2
+ ax+ b)( x
2
+ cx+ d) với
, , ,a b c d Z∈
 x
4
+ 2x
2
+ 2x + 2 = x
4
+ ( a + c)x
3
+ ( ac + b + d)x
2
+ ( ad + bc ) x + bd
0(1)

2(2)
2(3)
2(4)
a c
ac b d
ad bc
bd
+ =


+ + =



+ =


=


Từ (4) => b chẵn, d lẻ hoặc b lẻ, d chẵn
Không mất tính tổng quát, ta giả sử b chẵn, d lẻ => bc chẵn
Từ (3) => ad chẵn => a chẵn
Do đó ac + b + d lẻ (2) mâu thuẫn => Đpcm
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
3
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
CHUYÊN ĐỀ II: RÚT GỌN BIỂUTHỨC
Bài 1: Cho số
( )

9 8 2
1978 1979 1979 1979 1980 1n = + + + + +
a.Rút gọn n
b.Tìm chữ số hàng đơn vị của n
Giải:
a. nhận xét rằng: 1978 = 1979 – 1 ; 1980 = 1979 + 1
Ta có thể viết:
( )
( )
9 8 2
1979 1 1979 1979 1979 1979 1 1n = − + + + + + +
10 9 3 2 9 3 2 10
1979 1979 1979 1979 1979 1979 1979 1979 1979 1 1 1979= + + + + + − − − − − − + =
Vậy:
10
1979n =
b. Ta có:
( )
5
10 2
1979 1979n = =
Vì 1979
2
có chữ số hàng đơn vị là 1 nên
( )
5
2
1979
cũng có chữ số hàng đơn vị là 1
Do đó số n có chữ số hàng đơn vị là 1.

Bài 2: Rút gọn biểu thức:
1.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
M a b c b c a c a b a b b c c a= − + − + − + − − −
2.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
N a b c b c a c a b a b c a b b c c a= − + − + − + + + − − −
Giải:
1. Ta biến đổi biểu thức:
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b− + − + −
thành tích số
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b a b b c a c− + − + − = − − −
=> M = 0
2. Tương tự ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
N a b c b c a c a b a b c a b b c a c= − + − + − = + + − − −
=> N = 0
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
2
3 2
2 5 2
2 9 12 4

y y
Q
y y y
+ +
=
+ + +
( Đề thi HSG miền toàn quốc 1978 )
Giải: Ta có thể viết
Tử số:
2 2
2 5 2 (2 4 ) ( 2) 2 ( 2) ( 2) ( 2)(2 1)y y y y y y y y y y+ + = + + + = + + + = + +
Mẫu số:
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2
2 9 12 4 2 4 5 10 2 4y y y y y y y y+ + + = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 2
2 2 5 2 2 2 2 2 5 2 2 2 1y y y y y y y y y y= + + + + + = + + + = + +
Do đó ta có:
( ) ( )
2
( 2)(2 1)
2 2 1
y y
Q
y y

+ +
=
+ +
với
1
2,
2
y y≠ ≠ −
ta có
1
2
Q
y
=
+
Bài 4: Rút gọn phân số:
19 3 9 4
9 10 10
2 .27 15.4 .9
6 .2 12
M
+
=
+
( Đề thi HSG miền Bắc năm 1971)
Giải: Ta có thể viết
( )
( )
18 9
19 3 9 4 19 9 18 8

9 10 10 19 9 20 10 19 9
2 .3 2 5
2 .27 15.4 .9 2 .3 5.3.2 .3 1
6 .2 12 2 .3 2 .3 2 .3 1 3 2
M
+
+ +
= = = =
+ + +
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
4
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( )
1993 1992 2
75 4 4 4 5 25A = + + + + +
Giải: Ta có thể viết
( )
( )
1993 1992 2
25 4 1 4 4 4 4 1 25A = − + + + + + +
Vận dụng hằng đẳng thức:
( )
( )
1 2 2

n n n n n
a b a b a a b ab b
− − −
− = − + + + +

Ta có:
( )
( )
1993 1992 2 1994
4 1 4 4 4 4 1 4 1− + + + + + = −
=>
( )
1994 1994
25 4 1 25 25.4A = − + =
Bài 6: Rút gọn phân thức:
3 3 3
2 2 2
3a b c abc
a b c ab bc ac
+ + −
+ + − − −
( Đề thi HSG Miền Bắc 1969 – 1970)
Giải: Ta có thể viết:
3 3 3 3 3 3 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3a b c abc a b c a b ab a b ab abc+ + − = + + + + − − −
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
3 2 2 3 3
3
3
2

2
2
2
2 2 2
3 3 3
3
3
3 3
3
a a b ab b c ab a b c
a b c ab a b c
a b c a b a b c c ab a b c
ab a b c a b a b c c ab
ab a b c a b c ab bc ac
= + + + + − + +
= + + − + +
 
= + + + − + + − + +
 
 
= + + + − + + −
 
 
= + + + + − − −
 
Do đó ta có:
3 3 3
2 2 2
3a b c abc
a b c

a b c ab bc ac
+ + −
= + +
+ + − − −
Bài 7: Rút gọn các biểu thức:
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
A
a b a c b c b a c a c b
= + +
− − − − − −
với a, b, c đôi một khác nhau
b.
2 2
2 2
:
ab ab a b
B a a
a b a b a b
+
  
= + −
 ÷ ÷
− + −
  
HD: Quy đồng mẫu số chung
Giải:
a. Chọn mẫu số chung (a – b)(b – c)(c – a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 1
0
b c c a a b
A
a b c a a b b c b c c a a b b c c a
− + − + −
= − − − = − =
− − − − − − − − −
( a, b , c đôi một khác nhau)
Vậy A = 0
b. Ta có thể viết:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
:
ab ab a b a ab ab ab ab a a b
B a a
a b a b a b a b a b a b
  
+ − + − − −
  
= + − = ×
 ÷ ÷
 ÷ ÷
− + − − + +
  
  
4 2 2 4
2 2 2 2 2 2

a a b a
B
a b a b a b
− − −
= × =
− + +
Vậy
4
2 2
a
B
a b

=
+
Bài 8: Rút gọn các biểu thức:
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
a b c
A
a b a c b c b a c a c b
= + +
− − − − − −
b.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b c c a a b
B
a b a c b c b a c a c b
+ + +
= + +

− − − − − −
với a,b,c đôi một khác nhau
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
5
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
HD: Quy đồng MSC:
( ) ( ) ( )
a b b c c a− − −
Giải:
a. Ta có thể viết
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
a b c b c a c a b
A
a b a c
− − − − − −
= =
− −
Vậy A = 0
b. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
b c c a a b
b c b c c a c a a b a b
B
a b b c c a a b b c c a

− − − − − −
− + − − + − − + −
= =
− − − − − −
 B = 0
Bài 9: Rút gọn các biểu thức:
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
a b c
C
a b a c b c b a c a c b
= + +
− − − − − −
b.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
bc ca ab
D
a a b a c b b c b a c c a c b
= + +
− − − − − −
Giải:
a.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 3
a b c b c a c a b
C
a b b c c a

− − − − − −
=
− − −
Ta phân tích tử số thành tích số:

( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
3 3 3 2 2 3 3 3
a b c b c a c a b ab a b c a b c a b− − − − − − = − − − + −
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
a b ab a b c a ab b c b c
a b b c a ab c b c
a b b c c a a b c
 
= − + − − + − −
 
 
= − − + − +
 
= − − − − + +
=> Tử số:
( ) ( ) ( ) ( )
a b b c c a a b c− − − − + +
Do đó C = a + b + c

b. Chọn mẫu số chung:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
abc a b b c c a− − −
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
b c b c c a c a a b a b
D
abc a b b c c a
− − − − − −
=
− − −
Ta biến đổi tử số thành nhân tử:
Để cho gọn, ta đặt A = a
2
, B = b
2
, C = c
2
Ta có tử số bằng:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )

2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
BC B C CA C A AB A B
C A B C A B AB A B
A B CA CB C AB
A B B C A C C A
A B B C C A
a b b c c a
= − − − − − −
= − − − − −
 
= − + − −
 
= − − − − 
 
= − − −
= − − −
Do đó ta có :
1
D
abc
=
Bài 10 : Rút gọn biểu thức :
2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3A = + + + + + + − + +
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
6
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Giải :Ta có :
(

)
2 2 2 3 . 2 2 2 3 4 2 2 3 2 2 3+ + + − + + = − + + = − +
=>
2 2 3 . 2 2 3 2 3+ + − + = −
=> A =
2 3. 2 3 1+ − =
Vậy A = 1
Bài 11 : Rút gọn biểu thức :
2 2. 3 7 2 . 3 6 7 2 . 3 6 7 2B = + + + + + + − + +
ĐS:
2B =
CHUYÊN ĐỀ III: TÍNH GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC
Bài 1: Hãy tính tổng S = ab + cd
Biết rằng:
2 2 2 2
1994a b c d+ = + =
và ac + bd = 0
Giải: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
0 0 0ac bd ad bc a cd abc abd b dc c d ab a b cd+ + = ⇔ + + + = ⇔ + + + =
( )
1994 0 0ad cd ab cd⇔ + = ⇔ + =
Vậy ab + cd = 0
Bài 2: Cho
2 2 2 2
4282, 1658, 2384a b c d ac bd+ = + = + =
. Tính ad – bc ĐS: 1190
Bài 3: Cho a + b + c = 0

Tính giá trị biểu thức:
3 3 2 2
M a b a c b c abc= + + + −
Giải: Ta có:
( )
( ) ( )
3 3 2 2 2 2 2 2
M a b a c b c abc a b a ab b c a ab b= + + + − = + − + + − +

( )
( )
2 2
a b c a ab b= + + − +
Vì a + b +c = 0 nên M = 0
Bài 4: Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau và abc khác 0 thỏa hệ thức:
0
a b c
b c c a a b
+ + =
− − −
. Hãy tính giá trị của biểu thức:
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c
b c c a a b
+ +
− − −
Giải: Để cho gọn ta đặt A = b – c; B = c – a ; C = a – b
=> A, B, C


0 và A + B + C = 0
Do đó ta có:
0
a b c
A B C
+ + =
(*)
Nhân hai vế của (*) lần lượt với
1 1 1
, ,
A B C
rồi cộng lại vế theo vế ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
1
0
a b c a a b b c c
A B C AB AC AB BC AC BC
a b c
a B C b A C c A B
A B C ABC
a b c
aA bB cC M
A B C ABC
= + + + + + + + +
= + + + + + + + + 

 
= + + − + + => =
Vậy M = 0
Bài 5: Cho. Hãy tính giá trị biểu thức:
a.
3 2
' 3 ' 2 '
a b c
f
a b c
− +
=
− +
b.
' ' '
a b c
g
a b c
+ +
=
+ +
Giải:
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
7
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
a. Ta có:
3 2 3 2
4 4 4
' ' ' ' 3 ' 2 ' ' 3 ' 2 '
a b c a b c a b c

a b c a b c a b c
− +
= = = => = = = => =
− +
Vậy f = 4
b. Giải tương tự
Bài 6: Gọi n là số tự nhiên,
1n ≥
. Tính tích số sau theo n
1 1 1
1 1 1
2 3 1
P
n
    
= − − −
 ÷ ÷  ÷
+
    
( Theo đề thi HSG toàn quốc 1977 – 1978)
Giải:
1 1
2 2
1 2
1
3 3
1 3 1 2 3 1
11
4 4 2 3 4 1 1


1
1
1 1
n
P
n n
n
n n

− =



− =



− = => = × × × × =

+ +




− =
+ +



Bài 7: Tính tích sô

101 10001 100000001 100 001P = × × × ×
( 2
n
-1 chữ số 0)
Giải: Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2 4 8 2
10 1 10 1 10 1 10 1
n
P = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1
2 2 4 8 2
2
2
1
10 1 10 1 10 1 10 1 10 1
10 1
1
10 1
99
1
999 999 1010 101
99
n
n
+

= − + + + +

= −
= × =
2
n+1
chữ số 9 (2
n+1
-1 ) chữ số
Vậy P = 1010 101 có 2
n+1
– 1 chữ số
Bài 8: Một dãy số tự nhiên được phân thành nhóm như sau:
(1), (2,3), (4,5,6), (7,8,9,10),
Gọi S
k
là tổng các số ở nhóm thứ k. Tính tổng S = S
1
+ S
2
+ S
3
+ + S
2n-1
Giải:
Số đầu tiên của thứ k là
( )
( )
1
1

1 2 3 1 1 1
2
k
k k
a k

= + + + + − + = + 
 
Tổng k số của nhóm thứ k:
( ) ( )
1 2
1 1
1
2 2

2
k k k kk
k k k k
k
S a a a
− + 
+ +
 ÷
 
= + + =

3
2
k
k k

S
+
=
Khi n = 1, ta có:
4
1
1 1S = =
Khi n = 2, ta có:
4
1 3
16 2S S+ = =
Giả sử:
4
1 3 2 1

k
S S S k

+ + + =
(1)
Ta chứng minh rằng:
( )
4
1 3 2 1
1
k
S S S k
+
+ + + = +
(2)

Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
8
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Ta có:
( ) ( )
3
4
1 3 2 1
2 1 2 1

2
k
k k
S S S k
+
+ + +
+ + + = +
( )
( )
( )
4 2
4 3 2
4
2 1 2 2 1
4 6 4 1
1
k k k k
k k k k
k
= + + + +

= + + + +
= +
=> (2) đã được chứng minh. Vậy S = S
1
+ S
2
+ S
3
+ + S
2n-1
= n
4
Bài 9: Tính tổng:
( )
3
3 3 3
1 5 9 4 1S n= + + + + +
Giải: Ta có
( )
3
3 2
4 1 64 48 12 1k k k k+ = + + +
Cho k lần lượt các giá trị nguyên dương 1, 2, 3, , n. Ta có:
S = 64S
3
+ 48S
2
+ 12S
1
+ 1

Với
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
1
2 2 2 3 2
2
2
2
3 3 3
3
1
1 2
2
1 2
1 2 1 16 32 14 1
6
1
1 2
4
n n
S n
n n n
S n S n n n n
n n
S n
+


= + + + =


+ +

= + + + = => = + + + +



+
= + + + =

Vậy:
( ) ( )
( )
3
3 3 3 3 2
1 5 9 4 1 1 16 32 14 1S n n n n n= + + + + + = + + + +
Bài 10: Cho một số tự nhiên n. Xem dãy số:
( )
0 0 1 1
1 1
; ;
k k
x x x x x
n n k

= = + + +

Với

, 1k N k n∈ ≤ −
. Tính tổng
1 0 1 1

n n
S x x x
− −
= + + +
Giải:
Khi k = 0, ta có:
0 0
1 1
0
x S
n n
= => =

Khi k = 1, ta có:
( )
1 1
1 1
1 1
x S
n n n
= => =
− −
Giả sử:
1
, , 1
k

S k N k
n k
= ∈ ≥

Ta có:
( )
1 1 0 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1
k k k k
S S x x x x
n k n k n k n k n k n k
+ +
= + = + + + + = + − =
− − − − − − − − −
Do đó:
1
1
, , 1
1
m
n
S m N m n
n m
S

= ∈ ≤ −

=> =

Vậy:
1
1
n
S

=
Bài 11: Tìm tổng của tất cả các số có hai chữ số thỏa tính chất: mỗi số chia cho 4 dư 1
Giải: Theo giả thiết, các số đã cho có dạng 4k + 1, k

N và
3 24k≤ ≤
Do đó tổng tất cả các số đã cho là:
13 97
22 1210
2
S
+
= × =
Bài 12: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số mà tất cả các chữ số đều là số chẵn ?
Giải: Số gồm 5 chữ số chẵn được viết từ 5 chữ số:
0; 2; 4; 6; 8
Để chọn chữ số hàng chục ngàn, ta chỉ có 4 cách chọn
Để chọn chữ số cho 4 vị trí khác, ta có 5.5.5.5 = 625 cách
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
9
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Vậy: có tất cả 2500 số gồm 5 chữ số chẵn
Bài 13: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số lẻ khác nhau.
ĐS: 120

Bài 14: Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số mà tổng của hai chữ số đầu bằng tổng của hai chữ số cuối?
( Đề thi HSG toàn quốc 1983 – 1984 )
Giải:
Giả sử
abcd
là một trong số phải tìm. Với a, b, c,d

N và
1 9;0 , , 9a b c d≤ ≤ ≤ ≤
Theo giả thiết, ta có: a + b = c + d = n =>
n N


1 18n
≤ ≤
Cho n lần lượt các giá trị tự nhiên từ 1 đến 18
*Khi n = 1.
Ta có a = 1; b = 0 => c + d = 1 có 2 cặp giá trị ( 0;1) và (1;0)
=> Có 2 số thỏa yêu cầu của bài toán là 1010 và 1001
*Khi n = 2.
Phương trình a + b = 2, với
1,a a N≥ ∈
có hai cặp nghiệm:
1, 1
2, 0
a b
a b
= =



= =

Phương trình c + d = 2 có 3 cặp nghiệm tự nhiên
(c,d) = (2,0), (1,1), (0,2)
Do đó có 2.3 = 6 số thỏa mãn yêu cầu của bài toán:
1120; 1111; 1102; 2020; 2011; 2002
Tương tự khi n = 3,4,5,6,…,9 thì các số thỏa mãn yêu cầu của bài toán theo thứ tự là 3.4, 4.5, 5.6,…, 9.10
*Khi n = 10: Có 9 cách chọn cặp ( a,b).
Vì c chỉ lấy giá trị từ 1 đến 9
nếu c = 0 thì d = 10, vô lý
nên có 9 cách chọn cặp (c,d)
Do đó có 9.9 = 9
2
= 81 số thỏa mãn
*Khi n = 11: A chỉ lấy các giá trị từ 2 đến 8 nên có 8 cách chọn cặp ( a,b). Tương tự có 8 cách chọn cặp
(c,d) thỏa. Do đó có 8.8 = 8
2
= 64 số thỏa mãn.
*Khi n lần lượt lấy các giá trị 12,13,…, 18 thì các số thỏa mãn yêu cầu của bài toán theo thứ tự là
7
2
, 6
2
, …, 1
2
Số các số phải tìm là:
1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 9.10 + 9
2
+ 8
2

+ … + 1
2
= ( 1 + 2 + … + 9) + 2(1
2
+ 2
2
+ … + 9
2
)
= 45 + 2. 285 = 615 số
Vậy: có 615 số thỏa mãn yêu cầu
Bài 15: Tính các tổng sau
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
a x a y a z
S
x x y x z y y z y x z z x z y
+ + +
= + +
− − − − − −
b.
( ) ( )
( )
2
1 1 1
4 1 4 1
2 1
T
a a
a

= + +
+ −
+
Giải:
a. Ta tách mỗi phân thức thành tổng của hai phân thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1
1
a x a
x x y x z x x y x z x y x z
a y a
y y z y x y y z y x y z y x
a z a
z z x z y z z x z y z x z y
+
= +
− − − − − −
+
= +
− − − − − −
+
= +
− − − − − −
Cộng 3 đẳng thức trên vế theo vế, với nhận xét rằng tổng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0

x y x z y z y x z x z y
+ + =
− − − − − −
( theo bài 7a cđ ii)
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
10
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
S a
x x y x z y y z y x z z x z y
 
= + +
 
− − − − − −
 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
yz y z zx z x xy x y
a
xyz x y y z z x
a x y y z z x
a
xyz x y y z z x xyz
− − − − − −
= ×
− − −

− − −
= =
− − −
Vậy:
a
S
xyz
=
b. Tương tự:
Bài 16: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c:
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 4 1 4 1a b c
M
a b a c b c b a c a c b
− − −
= + +
− − − − − −
b.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 3
a b b c c a
N
a b b c c a
− + − + −
=
− − −
với a, b, c đôi một khác nhau

HD: Tính cụ thể M, N => ĐPCM
Giải:
a. ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
4
a b c
M
a b a c b c b a c a c b a b a c b c b a c a c b
   
= + + − + +
   
− − − − − − − − − − − −
   
Theo bài 7a chuyên đề II, tổng phần thứ hai bằng 0
=>
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
4
a b c
M
a b a c b c b a c a c b
 
= + +
 
− − − − − −
 

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
4
a b c b c a c a b
a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
− − − − −
= ×
− − −
− − −
= ×
− − −
=> M = 4 => đpcm
b. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
3a b b c c a a b b c c a− + − + − = − − −
=> N = 3
Bài 17: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.
2 2
2 2
x a x b
P
x a x b
+ +

= +
− −
với
4ab
x
a b
=
+
b.
3
2
2
x a x a b
Q
x b x a b
− − +
 
= −
 ÷
− + −
 
với
2
a b
x
+
=
HD: a.Nên rút gọn rồi thay giá trị của x
b. Thay giá trị của x trước
Giải:

a. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 4
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 4
x ab
x a x b x b x a
x a x b
P
x a x b x a x b x a b x ab
 

+ − + + −
+ +
 
= + = =
− − − − − + +
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
11
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Thay
2
a b
x
+
=

, ta có
( )
( )
2 2
2
2 2
2
16
2 4
2
16
8 4
a b
ab
a b
P
a b
ab ab
a b
 

 
+
 
 
= =
− +
+
. Vậy P = 2
b. Với

2
a b
x
+
=
, ta có:
2 2
2 2
1
a b b a
x a a
a b a b
x b b
x a
x b
+ −
− = − =
+ −
− = − =

=> = −

Ta lại có:
( )
( )
3
3 3
2 2
2 2 2
3

3 3
2 2
2 2 2
2
1
2
b a
a b b a
x a b a b
a b
a b a b
x a b a b
x a b
x a b

+ −
− + = − + = =

+ −
+ − = + − = =
− +
=> = −
+ −
Do đó: Q = 0
Bài 18: Cho biểu thức:
( )
( ) ( )
1993 1994
2 2
4 3 4 3f x x x x x= − + + +

. Tìm tổng S các hệ số của đa thức nhận
được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức đã cho.
Giải: Tổng S các hệ số của một đa thức bằng trị số của đa thức đókhi đối số lấy giá trị bằng 1.
( ) ( ) ( )
1993 1994
1 1 4 3 1 4 3 0S f S= = − + + + => =
Vậy tổng các hệ số của đa thức bằng 0
Bài 19: Tìm tổng S các hệ số của đa thức:
( )
( ) ( )
2000 1001
2 2
1 1P x x x x x= − + + −
Bài 20: Cho biểu thức:
( ) ( )
( ) ( )
6 4 2
4 3 2
8 27 : 4 6 9
1 : 1
M x x x
N y y y y
= − + +
= − + + +
Tính tỉ số M : N khi x = 8 và y = 251 ( Đề thi HSGMB 1970 – 1971)
Giải: Ta có thể viết
( )
( )
( )
3

2 2
3
6
4 2 4 2 4 2
2 3 4 6 9
2 3
8 27
2 3
4 6 9 4 6 9 4 6 9
x x x
x
x
M x
x x x x x x
− + +


= = = = −
+ + + + + +
Với x = 8 => M = 125
( )
( )
3 2
4
3 2 3 2
1 1
1
1
1 1
y y y y

y
N y
y y y y y y
− + + +

= = = −
+ + + + + +
Với x = 251 => N = 250
Do đó ta có: M : N = 1 : 2
Bài 21: Xem dãy số được xác định như sau:
1
1
1
3
1,
1 3.
n
n
n
x
x x
x


+
= =

. Tính
1944 1937 1993
, ,x x x

Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
12
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Giải: Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
1
3
4
4 1
3 3 1
2 3
1 3. 1 3
3 2 3
2
2 3
1 3 2 3 2 2 3
3 2 3 2 2 3
1
1 3 2 3 2 2 3
1
x

x
x
x
x
x x
+ +
= = =− +
− −
− +

= = =− −
+ + +
− − +
= = =
+ − +
= =
Ta suy ra:
( )
( )
5 2
6 3
7 4 1
2 3
2 3
1
x x
x x
x x x
= = − +
= = − −

= = =
Do đó ta có:
( )
( )
3 1
3 2
3 3
1
2 3
2 3
n
n
n
x
x
x
+
+
+
=
= − +
= − −
Ta suy ra:
( )
( )
1944
1937
1993
2 3
2 3

1
x
x
x
=− −
=− +
=
Bài 22: Cho
3
3
1
7 5 2
7 5 2
x = + −
+
. Tính giá trị của biểu thức:
3
3 14F x x= + −
HD: Vận dụng hằng đẳng thức ( A – B)
3
. Tính x
3
.
x = (A – B) => x
3
= A
3
– B
3
– 3AB(A – B)

Với
3
3
1
7 5 2 , , . 1
7 5 2
A B A B= + = =
+
Giải: Ta có
( ) ( )
( )
3
3 3
1 7 5 2
7 5 2 3.1. 7 5 2 3 7 5 2 7 5 2 3
7 5 2
7 5 2 7 5 2
14 3 3 14 0
x x x x
x x x x

= + − − = + − − = + + − −
+
+ −
<=> = − <=> + − =
Vậy F = 0
Bài 23: Cho
3 3
2 3 2 3
x a a b a b a= + + − + −

. Chứng minh rằng x
3
+ 3bx – 2a = 0
Bài 24: Trục căn thức ở mẫu số
1
1 2 3
A =
+ +
HD: Nhóm mẫu thành dạng
( )
1 2 3+ +
rồi nhân tử và mẫu với lượng liên hiệp của mẫu.
Giải: Ta có thể viết
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
13
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( )
( ) ( )
1 2 3
1
1 2 3
1 2 3 1 2 3
A
+ −
= =
   
+ +
+ + + −
   
( ) ( )

2 2
1 2 3 2 2 6
4
1 2 3
A
+ − + −
= =
+ −
Vậy:
2 2 6
4
A
+ −
=
Bài 25: a. Tính giá trị của biểu thức sau:
2 5 7
3
10 5 10 2 10
A
 
= + −
 ÷
+ −
 
b. Chứng minh số sau đây là số nguyên
40 2 57 40 2 57B = − − +
Giải:
a. Ta quy đồng mẫu số chung cho tổng của 2 số hạng đầu.
Ta có:
( )

( ) ( )
2 10 2 5 10 5
2 5 7 10 21 7 10 21
10 5 10 2 10 3 10 10 3 10
10 5 10 2
− + +
+ +
+ = = =
+ − + −
+ −
=>
7 10 21 7 7 10 21 21 7 10
3 7
3 10 10 10 10 10
A
 
+ +
= − = − = =
 ÷
 ÷
 
b. Cách 1: Ta có
( )
( )
2
40 2 57 40 2 57 2 40 2 57 40 2 57B = − + + − − +
( )
( )
57 40 2 40 2 57 2 40 2 57 40 2 57
114 2 3249 3200 114 14 100

10B
= − + + − − +
= − − = − =
=> = ±

40 2 57 40 2 57− < +
nên
40 2 57 40 2 57− < +
=> B < 0 do đó B = -10 , B

Z
Cách 2: Đặt
( )
2
57 40 2 2x y x y xy+ = + = + +
57
800
x y
xy
+ =



=

 x và y là hai nghiệm của phương trình X
2
– 57X + 800 = 0
Phương trình có 2 nghiệm là X
1

= 32 ; X
2
= 25
Không mất tính tổng quát, ta có thể chọn: x = 32 , y = 25
Do đó:
( )
2
40 2 57 57 40 2 32 25 32 25 4 2 5− = − = − = − = −
Ta suy ra:
( ) ( )
4 2 5 4 2 5 10B = − − + = −
Vậy
( ) ( )
4 2 5 4 2 5 10B = − − + = −
Bài 26: Tính
6 3
4 2 3. 1 3M = − +
Giải: Ta có
( ) ( ) ( )
2
6 3 3
3
6
3
4 2 3. 1 3 3 1 . 1 3 3 1 1 3 2M = − + = − + = − + =
Vậy
3
2M =
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
14

Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Bài 27: Số sau đây là số hữu tỉ hay số vô tỉ
( ) ( )
4 15 10 6 4 15A = + − −
?
Giải: Ta rút gọn A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
4 15 10 6 4 15 10 6 4 15 4 15A = + − − = − + −
( )
10 6 4 15= − +

( ) ( )
10 6 2 5 3 0− = − >
nên ta có thể viết:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 5 3 4 15 2 8 2 15 4 15 4 2A = − + = − + = =
Vậy
( ) ( )
4 15 10 6 4 15 2A = + − − =
là một số hữu tỉ
Bài 28: Tính
( )
2
2 3 2 2 3
1 3
3 1 3 3
A
+ +

= + × −
− −
Giải: Biểu thức trong căn thức thứ nhất có thể viết:
( ) ( )
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 3 3 2 2 3 1 3 3
6
3 1 3 3 3 1 3 3
3 3 1 3 3 1
+ + + + + − − +
+ = − = = =
− − − −
− −
Do đó ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2
2
3 3 1 3 1 2 3 3 1
3 3 3 3
3 1
6 6 6 3
A
+ − −
+ −
= × − = = =
Bài 29: Số sau đây là số hữu tỉ hay vô tỉ
3 3
5 2 7 5 2 7k = + + −
Giải: Ta có
3 3

5 2 7 5 2 7 0k = + + − >
=>
( ) ( )
3 3 3
3
10 2 3 5 2 7 5 2 7 . 10 2 3 3 10 2 0k k k k k k= + + − ⇔ = + ⇔ − + =
(*)
Hệ thức (*) chứng tỏ k là số vô tỉ. Vậy: số k đã cho là một số vô tỉ
Bài 30: Số sau đây là số hữu tỉ hay vô tỉ
( ) ( )
3 5 3 5 10 2a = − × + × −
?
Giải:Ta có thê viết
( ) ( ) ( ) ( )
3 5 3 5 10 2 4 3 5 10 2a = − × + × − = + × −

( )
10 2 2 5 1 0− = − >
nên ta có thể viết:

( ) ( ) ( ) ( )
2
8 3 5 5 1 8 3 5 6 2 5 64 8a = + − = + − = =
Vậy
( ) ( )
3 5 3 5 10 2a = − × + × −
là một số hữu tỉ và a = 8
Bài 31: So sánh các số sau đây:
1
7 6−


3 4
6 3 7 3
+
− +
Giải: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
3 6 3 4 7 3
3 4 1
6 3 7 3 7 6
6 3 7 3
6 3 7 3 7 6
+ +
+ = + = + + + = + =
− −
− + −
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
15
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Vậy:
1 3 4
7 6 6 3 7 3
= +
− − +
Bài 32: So sánh các số sau đây
3 5
5 2 7 2
+
− +


2
7 5−
Bài 33: Cho
3 3
5 2 5 2x = + − −
. Tính giá trị của biểu thức
( )
3
3f x x x= +
Giải: Ta có
( ) ( )
3 3 3
3 3
3
5 2 5 2 2 5 3 5 2 5 2 . 2 5 3 3 2 5x x x x x x x= + − − => = − + − ⇔ = − ⇔ + =
Vậy
( )
2 5f x =
Bài 34: Đơn giản biểu thức
13 30 2 9 4 2+ + +
Giải: Trước hết nhận xét rằng:
( )
2
9 4 2 2 2 1+ = +
Do đó ta có:
13 30 2 9 4 2 13 30 3 2 2A = + + + = + +
Ta lại có:
( )
( ) ( )

2
2
3 2 2 2 1
13 30 2 1 43 30 2 25 18 2.5.3 2 5 3 2 5 3 2A
+ = +
=> = + + = + = + + = + = +
Vậy:
13 30 2 9 4 2 5 3 2+ + + = +
Bài 35: Cho
3 3
3 2 3 2z = + + −
. Tính giá trị của biểu thức
( )
3
3g z z z= −
CHUYÊN ĐỀ IV: CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
Bài 1: Chứng minh rằng nếu a+ b + c = abc và
1 1 1
2
a b c
+ + =
thì
2 2 2
1 1 1
2
a b c
+ + =
Giải: Ta có
1 1 1
2

a b c
+ + =
bình phương hai vế, ta có
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 4
1 1 1
2
a b c
a b c ab bc ca a b c abc
a b c
+ +
 
+ + + + + = <=> + + + =
 ÷
 
=> + + =
Vậy: Nếu ta có a+ b + c = abc và
1 1 1
2
a b c
+ + =
thì ta cũng có
2 2 2
1 1 1
2
a b c

+ + =
Bài 2: Chứng minh rằng nếu ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2a b b c c a a b c b c a c a b− + − + − = + − + + − + + −
thì a = b = c
Giải: Đặt
( ) ( ) ( )
2 2 2
A a b b c c a= − + − + −
=>
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2A a b c b c a c a b= + − + + − + + −
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
16
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
2 3
a c b c b a c a c b a b
a b b c c a a c b c b a c a c b a b
A a c b c b a c a c b a b a c b c b a c a c b a b

A c a b c a b A
= − + − + − + − + − −     
     
 
= − + − + − + − − + − − + − −
 
= + − − + − − + − − + − − + − − + − −
= + − + − + − =
Do đó ta có:
A = 3A  A = 0 
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b b c c a− + − + − =
0
0
0
a b
b c a b c
c a
− =


⇔ − = ⇔ = =


− =

( đpcm)
Bài 3: Đặt a + b + c = 2p. Chứng minh đẳng thức
( ) ( ) ( )

2 2 2
2 2 2 2
p a p b p c p a b c− + − + − + = + +
Giải: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2p a p b p c p p p a b c a b c a b c− + − + − + = − + + + + + = + +
Vậy :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2
p a p b p c p a b c− + − + − + = + +
Bài 4: Chứng minh rằng số
1 1 1 1

2 3 4 16
m = + + + +
không phải là số nguyên
Giải: Đặt
p
m
q
=
. Nhận xét rằng q chẵn và p lẻ. Do đó m không thể là một số nguyên.
Bài 5: Chứng tỏ số sau:
( )
1 1 1 1
,
1.2 2.3 3.4 1

p n N
n n
= + + + + ∈
+

1n ≥
không phải là số nguyên
Giải: Ta có
( )
1 1 1 1
1
1 1 1 1
n
p
k k k k n n
= − => = − =
+ + + +
. Vậy p không phải là một số nguyên
Bài 6: a. Biết rằng ax + by + cz = 0, hãy tính gí trị của biểu thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
bc y z ca z x ab x y
R
ax by cz
− + − + −
=
+ +
b. Chứng minh rằng nếu ta có:
'

1
'
a b
a b
+ =

'
1
'
b c
b c
+ =
thì ta cũng có abc + a’b’c’ = 0
HD: a. Bình phương hai vế của giải thiết =>
2 2 2 2 2 2
2 2 2a x b y c z abxy bcyz cazx+ + = − − −
(*)
Khai triển tử số. Sử dụng (*) => đpcm
b. Nhân hai vế của đẳng thức
'
1
'
a b
a b
+ =
với
'
b
b
rồi khử

'
b
b
giữa hai hệ thức => đpcm
Giải: a. Ta có ax + by + cz = 0
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
a x b y c z abxy bcyz cazx
a x b y c z abxy bcyz cazx
⇔ + + + + +
⇔ + + = − − −
(*)
Tử số của biểu thức R có thể viết
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2bc y z ca z x ab x y abxy bcyz cazx+ + + + + − − −
Và sử dụng (*), ta có tử số của R bằng
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
bc y z ca z x ab x y a x b y c z+ + + + + + + +
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
17
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2

2 2 2
2 2 2
x a ab ac y ab b bc z ac bc c
ax a b c by a b c cz a b c
a b c ax by cz
= + + + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + + +
=> R = a+b +c
Vậy : R a + b + c
b.Nhân hai vế của đẳng thức thứ nhất
'
1
'
a b
a b
+ =
với
'
b
b
, ta có
1
' ' '
ab b
a b b
+ =
(1)
Từ đẳng thức thứ hai, ta có:
'

1
'
b c
b c
= −
(2)
Từ (1) và (2), ta có:
'
1 ' ' ' 0
' '
ab c
abc a b c
a b c
= − ⇔ + =
Vậy nếu ta có:
'
1
'
a b
a b
+ =

'
1
'
b c
b c
+ =
thì ta cũng có abc + a’b’c’ = 0
Bài 7: a. Chứng minh điều khẳng định sau:

a b a b c d
b c a b c d
+ +
= ⇔ =
− −
b. Chứng minh rằng nếu ta có :
' ' '
a b c
k
a b c
= = =
thì ta cũng có
2 2 2
2 2 2
' ' '
a b c
k
a b c
ε
+ +
=
+ +
(
ε
= +1 hoặc
ε
= -1 tùy theo k)
Giải: a. Ta có:
a c a b a b a b
b d c d c d c d

+ −
= ⇔ = = =
+ −
. Do đó ta có
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
b. Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' ' '
a b c a b c a b c
k k k
a b c a b c a b c
+ +
= = = ⇒ = = = ⇒ =
+ +
Do đó:
2 2 2
2 2 2
1
' ' '
a b c
k
a b c
± + +
=

+ +
Vậy
2 2 2
2 2 2
' ' '
a b c
k
a b c
ε
+ +
=
+ +
Bài 8: Chứng minh rằng:
Nếu ta có
a c
b d
=
thì
4
4 4
4 4
a b a b
c d c d
− +
 
=
 ÷
− +
 
( Đề thi HSGMB 1969 – 1970)

Giải: Ta có
4
4 4
4 4
a c a b a b a b
b d c d c d c d

 
= ⇔ = => = =
 ÷

 
(1)
Ta lại có:
4 4 4 4
4 4 4 4
a b a b
c d c d
+
= =
+
(2)
Từ (1) và (2) => đpcm
Bài 9: Chứng minh rằng nếu
a b
b d
=
thì
2 2
2 2

a b a
b d d
+
=
+
Giải: Đặt
a b
k
b d
= =
, ta có:
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
a b a b
k k
b d b d
+
= = => =
+
(1)
Mặt khác, ta lại có:
2
a b a
k
b d d
= × =
(2)
Từ (1) và (2), ta có:
2 2

2 2
a b a
b d d
+
=
+
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
18
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Bài 10: Chứng minh đẳng thức:
( )
1 1 1 1 1 1 1

1.2 3.4 5.6 2 1 .2 1 2 2n n n n n
+ + + + = + + +
− + +
Giải: Ta có
( )
( )
( ) ( )
2 2
1 1 1 1 1 1 1
2 2 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 1 .2 2 1 .2 2 1 2 2 1 .2 2 2 2
n n n n n n n
k k k k k k k n
k k
k k k k k k k k k k k k k k

= = = = = = = +
− −
= = − => − = − = − =
− − − −
∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑
Vậy:
( )
1 1 1 1 1 1 1

1.2 3.4 5.6 2 1 .2 1 2 2n n n n n
+ + + + = + + +
− + +
Bài 11: Chứng minh đẳng thức:
1 1 1
40
1 2 2 3 1680 1681
+ + + =
+ + +
Giải: Ta có
1
1
1
n n
n n
= + −
+ +
. Do đó
( ) ( ) ( )
1 1 1
2 1 3 2 1681 1680

1 2 2 3 1680 1681
+ + + = − + − + + −
+ + +

1681 1 40= − =
, đpcm
Bài 12: Cho 3 số a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2b c c a a b
a b a c b c b a c a c b a b b c c a
− − −
+ + = + +
− − − − − − − − −
Giải: Ta có thể viết:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1
a c a b
b c
a b a c a b a c a b c a
− − −

= = +
− − − − − −
(1)
Tương tự ta có:
( ) ( )
1 1c a
b c b a b c a b


= +
− − − −
(2)
( ) ( )
1 1a b
c a c b c a b c

= +
− − − −
(3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế => đpcm
Bài 13: Chứng minh rằng nếu a + b +c = 0 thì
3 3 3
3a b c abc+ + =
Giải:
Cách 1:Ta có: a + b + c =0  a = -( b + c)
Do đó:
( ) ( )
3
3 3 3 3 3 3
3 3a b c b c bc b c a b c abc= − + = − − − + ⇔ + + =
Cách 2: Ta có
( )
( )
( ) ( )
3 3 2 2
3a b a b a ab b a b a b ab+ = + − + = + + − 
 
Thay a + b = - c , ta có:

( )
3 3 2 3 3 3
3 3a b c c ab a b c abc+ = − − ⇔ + + =
Bài 14: Chứng minh rằng nếu ta có:
a + b + c + d = 0 thì ta cũng có
( ) ( )
3 3 3 3
3a b c d ac bd b d+ + + = − +
Giải: Ta có a + b + c + d = 0  a + c = -(b+d)
Lập phương hai vế ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3a c ac a c b d bd b d a b c d ac a c bd b d+ + + = − − − + ⇔ + + + = − + − +
Thay a + c = -( b + d), ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3a b c d ac b d bd b d a b c d ac bd b d+ + + = − + − + ⇔ + + + = − +
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
19
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Vậy: Nếu ta có a + b + c + d = 0 thì ta cũng có
( ) ( )
3 3 3 3
3a b c d ac bd b d+ + + = − +
Bài 15: Chứng tỏ rằng nếu ta có:
2 2 2
x yz y zx z xy
a b c
− − −
= =

thì ta suy ra được
2 2 2
a bc b ca c ab
x y z
− − −
= =
( Đề thi HSGMB 1971 – 1972)
Giải: Ta đặt
2 2 2 2 2 2
; ;
x yz y zx z xy x yz y zx z xy
k a b c
a b c k k k
− − − − − −
= = = ⇒ = = =
Do đó ta có:
2
2 2 2
2 2 3 3 3
2 2
3
x yz y zx z xy
k k k
a bc a bc x y z xyz
x k x k
 
− − −
− ×
 ÷
− − + + −

 
= ⇔ =
(1)
Tương tự ta có:
2 3 3 3
2
3y zx x y z xyz
b
k k
− + + −
= =
(2)
2 3 3 3
2
3z xy x y z xyz
c
k k
− + + −
= =
(3)
Từ (1), (2), (3) => đpcm
Cách 2: Dùng dãy tỉ số bằng nhau. Từ giả thiết, ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
a bc a bc

y zx z xy
x yz x yz y zx z xy

= =
− −
− − − − −
(1)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
2 2 2
2 2 2
b ac b ac
y zx x yz z xy
y zx x yz z xy

= =
− − −
− − − −
(2)
( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
2
2 2 2
c c ab
z xy
z xy x yz y zx


=

− − − −
(3)
Ba vế trái của (1), (2), (3) bằng nhau nên ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a bc b ac c ab
x yz y zx z xy y zx x yz z xy z xy x yz y zx
− − −
= =
− − − − − − − − − − − −
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
a bc b ac c ab
x x y z xyz y x y z xyz z x y z xyz
− − −
= =
+ + − + + − + + −
=> đpcm
Bài 16: Cho ba số thực a, b, c khác 0. chứng minh rằng nếu ta có
( )
2
2 2 2
a b c a b c+ + = + +

(1)
thì ta cũng có
2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
a b c
a bc b ca c ab
+ + =
+ + +
(2)
2 2 2
1
2 2 2
bc ca ab
a bc b ca c ab
+ + =
+ + +
(3)
Giải: Ta có
(1)  ab + bc + ca = 0
Đặt t = 2( a + b + c), ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 3a bc a ab ca a a b c a bc a a t+ = − + = − + ⇔ + = − 
 
Tương tự ta có :
( )
( )
2

2
2 3
2 3
b ca b b t
c ab c c t
+ = −
+ = −
Gọi S là vế trát của (2), ta có :
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
20
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
3 3 3
a b c
S
a t b t c t
= + +
− − −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2 3
3
3
3 3 3 3 3 3
3 3 3
27 6

27 18 3
27 4
1
27 4
a b t c t b a t c t c a t b t
a t b t c t
abc ab bc ca t a b c t
abc ab bc ca t a b c t t
abc a b c
abc a b c
− − + − − + − −
=
− − −
− + + + + +
=
− + + + + + −
+ + +
= =
+ + +
Vậy S =1 => đpcm
Gọi S’ là vế trái của (3), Ta có :
2S’ + S = 3  S’ = 1. Vậy S’ = 1 (đpcm)
Bài 17 : Cho x, y là hai số thực bất kì khác 0. chứng minh rằng biểu thức :
xy x y x y
P
xy x y x y
−  
= + −
 


 
không phụ thuộc vào x và y.
Giải : Ta xét 2 trường hợp
a. Trường hợp x và y cùng dấu :
Ta có :
1
x x y
y
xy xy P
x y x y
= <=> = ∨ = => =
b. Trường hợp x và y trái dấu :
Ta có :
x x y
y
xy xy
x y x y
= − <=> = − ∨ = −
Mặt khác :
x y x y x y
x y x y
x y x y x y
+ −
− = + ⇔<=> = = =
− − −
Do đó ta có :
2 1
xy x x
P
xy x x

= + × =
Bài 18 : 1. Cho a > 0. chứng minh rằng nếu ta có :
1 1
a a
a a
− = +
(1)
Thì ta cũng có (2)
1
5a
a
− =
(3)
2. Hãy xác định a
Giải:
1. Ta có:
1 1 1 1
(1) 1a a a a
a a a a
  
⇔ − + = + ⇔ − =
 ÷ ÷
 ÷ ÷
  
(1’)
Bình phương hai vế (1’) ta có:
1
3a
a
+ =

(2)
Mặt khác ta lại có:
2 2
1 1 1
4 5a a a
a a a
   
− = + − => − = ±
 ÷  ÷
   
Nhưng, theo (1),
1
a
a


Do đó:
1
5a
a
− =
(3)
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
21
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Từ (2) và (3)
3 5
2
a
+

=
Bài 19: Chứng minh rằng:
( ) ( )
x y z
ax by cz a b c x y z
a b c
= = ⇔ + + = + + + +
( Với a, b, c,x, y, z > 0)
Giải: Ta có
( ) ( )
( )
2
2 2 2
a b c x y z
x y c ax by cz x y z
a b z a b c a b c
a b c
+ + + +
+ +
= = = = = = =
+ +
+ +
=>
( ) ( )
a b c x y z
by
ax cz
a b c a b c
+ + + +
= = =

+ +
=>
( ) ( )
ax by cz a b c x y z+ + = + + + +
( HS chứng minh phần đảo)
Bài 20: Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
1.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
ax by ay bx a b x y+ + − = + +
2.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
ax by ay bx a b x y+ − + = − −
Giải:
1. Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2ax by ay bx a x abxy b y a y abxy b x a b x a b y+ + − = + + + − + = + + +
( ) ( )
2 2 2 2
a b x y= + +
Vậy:
( ) ( )

( ) ( )
2 2
2 2 2 2
ax by ay bx a b x y+ + − = + +
2. Chứng minh tương tự:
Bài 21: Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
1.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
a b c d ac bd ad bc+ + − + = −
2.
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 'a b c a b c aa bb cc ab a b bc b c ca c a+ + + + − + + = − + + + +
( hằng đẳng thức Lagrange)
Giải:
1. Tương tự bài 20
2. Thực hiện phép nhân và phép bình phương ở vế trái => đpcm
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 'a b c a b c aa bb cc a a bb cc a b b a a c c a b c b c+ + + + − + + = + + + + + + + +
( )
2

2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' 2 ' ' 2 ' ' 2 ' 'aa bb cc a a b b c c aa bb aa cc bb cc+ + = + + + + +
Do đó vế trái bằng:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
' ' 2 ' ' ' ' 2 ' ' ' ' 2 ' 'a b a b aa bb b c b c bb cc c a c a aa cc+ − + + − + + −
( ) ( ) ( )
2 2 2
' ' ' ' ' 'ab a b bc b c ca c a= − + − + −
Vậy đẳng thức (2) được chứng minh.
Bài 22: Chứng minh đẳng thức:
a.
2 3 2 6
2 4
+ +
=
b.
2 3 2 3
4
2 3 2 3
+ −
+ =
− +
HD: Muốn chứng minh một đẳng thức, phương pháp chung là biến đổi vế phức tạp ( thường là vế trái)
thành vế đơn giản ( vế phải)
Nhận xét rằng:
( )
2
4 2 3 1 3+ = +
Giải:

a. Ta có thể viết:
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
22
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( )
2
1 3
1 3
2 3 4 2 3 1 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
+
+
+ + +
= = = =
Trục căn thức ở mẫu số, ta có:
2 3 2 6
2 4
+ +
=
b. Tương tự
Bài 23: Chứng minh rằng:
2 3 2 3
2
2 2 3 2 2 3
+ −
+ =
+ + − +
(1)
Giải: Gọi A là vế trái của (1)

( ) ( ) ( ) ( )
2 3 3 3 2 3 3 3
2 3 2 3 2 3 2 3
6
2 3 3 3 3
4 4 2 3 2 4 2 3
A
+ − + − +
+ − + −
=> = + = + =
+ −
+ + − +
( ) ( )
3 3 3 3
1
6
+ + −
= =
Vậy A =
2
Bài 24: Số thực sau đây là số hữu tỉ hay vô tỉ:
3 3
847 847
6 6
27 27
a = + + −
Giải: Ta có
3 3
3
847 5

12 3 36 12 3 5 12 5 12 0
27 3
a a a a a a= + − × = + × = + ⇔ − − =
(*)
Như vậy a là một nghiệm của phương trình (*). Ta có:
(*)  ( a – 3)(a
2
+ 3a + 4) = 0
Mặt khác, ta có:
2
3
3
847
6 6 1 3 4 0
27
a a a> + > > => + + >
Do đó (*) có nghiệm duy nhất a = 1. Vậy a là số hữu tỉ
CHUYÊN ĐỀ V: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1:So sánh các số sau:
5 1
5 10 2 5
a
+
=


3
6
b =
Giải: Vì a, b > 0 nên ta xét:

( )
( )
2
2 2
2
3 5
37 5 89
25 5 5
300 5 5
1
12
a
a b
b

+
=




=> − =



=


Vì 6845 < 7921 nên
37 5 89<

2 2 2 2
0a b a b a b⇔ − < ⇔ < => <
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
23
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
Vậy:
5 1 3
6
5 10 2 5
+
<

Bài 2: So sánh các số:
9
11 2
a =


6
3 3
b =

HD:Trục căn thức ở mẫu
Giải: Ta có thể viết:
( )
( ) ( )
( )
9 11 2 9 11 2
9
11 2

11 2
11 2 11 2
a
+ +
= = =


− +
11 2a<=> = +
( )
( ) ( )
( )
6 3 3 6 3 3
6
9 3
3 3
3 3 3 3
b
+ +
= = =


− +

3 3b⇔ = +
Ta có:
( )
2 2
11 2 11 2 22 2 13 2 22a a= + = + + ⇔ = +
( )

2
2 2
3 3 9 6 3 3 12 6 3 13 6 3 1b b= + = + + ⇔ = + = + −
Do đó ta chỉ cần so sánh
2 22c =

6 3 1d = −
Giải sử:
2 22 6 3 1 88 109 12 3 12 3 21 432 441> − ⇔ > − ⇔ > ⇔ >
điều này vô lý. Do đó
2 2
2 22 6 3 1 a b< − ⇔ <
Vì a, b > 0. ta có a < b . vậy a < b
Bài 3: Trong hai số sau đây số nào lớn hơn:
1969 1971a = +

2 1970b =
Giải: Ta có
2 2 2
1970 1 1970 1969.1971 1970 2 1969.1971 2.1970− < ⇔ < ⇔ <
(*)
Cộng 2.1970 vào hai vế của (*), ta có:
( ) ( )
2 2
2.1970 2 1969.1971 4.1970 1969 1971 2. 1970 1969 1971 1970+ < ⇔ + < ⇔ + <
Vậy:
1969 1971 1970+ <
Bài 4: Trong hai số sau đây:
1993 1995a = +


2 1994b =
số nào lớn hơn?
Bài 5: Cho 1 < a < b + c < a + 1 và b < c. Chứng minh rằng b < a
HD: Sử dụng tính chất bắc cầu của quan hệ “ < “
Giải: Ta có b < c  2b < b + c (1)
Theo giải thiết, ta có: b + c < a + 1 (2)
Từ (1) và (2) => 2b < a + 1 (3)
Ta lại có: 1 < a  a + 1 < 2a (4)
Từ (3) và (4) suy ra: 2b < 2a => b < a
Vậy: b < a
Bài 6: Chứng minh rằng
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Giải:
Cách 1: Ta có:
( )
2
2 2 2 2
0 2 0 2a b a ab b a b ab− ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ + ≥
(1) ( Dấu “=” xảy ra  a = b”
Tương tự:
2 2
2b c bc+ ≥
(2)
2 2
2c a ca+ ≥
(3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta có:
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin

24
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Chuyên đề ôn thi HSG
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2a b c ab bc ca a b c ab bc ca+ + ≥ + + ⇔ + + ≥ + +
Dấu ”=” xảy ra khi và chỉ khi
a b
b c a b c
c a
=


= ⇔ = =


=

Cách 2:
Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
1
2 2
2
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
 
+ + − + + = + + − + +
 

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
0
2
a b b c c a
 
− + − + − ≥
 

( ) ( ) ( )
2 2 2
0, 0, 0a b b c c a− ≥ − ≥ − ≥
=> đpcm
Cách 3: Dùng phương pháp phản chứng
Bài 7: Cho ba số a,b, c là số đo 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
( )
2 2 2
2ab bc ca a b c ab bc ca+ + ≤ + + < + +
Giải: Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta có:
2
2
2
a ab ca
a b c
b c a b bc ab
c a b
c ca bc

< +

< +



< + ⇔ < +
 
 
< +
< +


Do đó:
( )
2 2 2
2a b c ab bc ca+ + < + +
Chứng minh
2 2 2
ab bc ca a b c+ + ≤ + +
( xem bài 6)
=> đpcm
Bài 8: Chứng minh bất đẳng thức:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
ac bd a b c d+ ≤ + +
( Bất đẳng thức Bunhiacốpski)
Giải: Chứng minh bài toán phụ
( ) ( )
( ) ( )

2 2
2 2 2 2
ac bd ad bc a b c d+ + − = + +
( xem bài 21 chuyên đê IV)
Do đó:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
ac bd a b c d+ ≤ + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
0
a b
ad bc
c d
− = ⇔ =
Bài 9: Chứng minh bất đẳng thức:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' 'aa bb cc a b c a b c+ + ≤ + + + +
Giải: Chứng minh bài toán phụ
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 'a b c a b c aa bb cc ab a b bc b c ca c a+ + + + − + + = − + − + −
( hằng đẳng thức Lagrange bài 21 chuyên đề IV)
=>

( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' 0a b c a b c aa bb cc+ + + + − + + ≥
Do đó ta có:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' 'aa bb cc a b c a b c+ + ≤ + + + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
' ' 0
' ' 0
' ' '
' ' 0
ab a b
a b c
bc b c
a b c
ca c a
− =


− = ⇔ = =


− =

Bài 10: Chứng minh rằng tất cả 6 tích số:

1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 3 2 1 2 1 3
, , , , ,a b c a b c a b c a b c a b c a b c− − −
không thể cùng dương
Giải: Giả sử cả 6 tích số đã cho đều dương
Biên soạn: GV Phạm Đức Tân Tổ: Toán - Tin
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×