Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ôn thi đại học cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.81 KB, 5 trang )

(Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số
3
3 (1)y x x
= −

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1)+ 2 luôn cắt đồ thị (C) tại một
điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao
cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc với nhau.
Câu 2 (2 điểm):
a. Giải phương trình:
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
− − +
− + − + =
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
3
3 3
2
2
( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4
log ( 2 5) log 2 5
x x
x x
x x m
− +
+ − − >





− + − =


Câu 3 (2 điểm):
a. Giải hệ phương trình:
3 2
3 2
3 2
9 27( 1)
9 27( 1)
9 27( 1)
x z z
y x x
z y y

= − −

= − −


= − −


b. Cho a, b, c > 0 thoả mãn: a +b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
a b c
T

a b c
= + +
− − −
Câu 4 (2 điểm):
a. Tìm hệ số của x
2
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
2 6
( 1)P x x
= + −
.
b. Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d : x - 2y + 2 = 0. Tìm trên d hai
điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
Câu 5(2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng
2a
.
a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a.
b. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD, K là điểm trên cạnh AD sao cho
3
a
AK =
. Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK theo a.
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ THI GIAO LƯU VĂN HOÁ MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI GIAO LƯU- MÔN TOÁN
Câu Nội dung Điể
m
Câu 1 2,0

a) 1.0
b) 1.0
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
3 (1)y x x
= −
………………………………………………………
f(x)=x^3-3 x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
1.0
b) pt hoành độ giao điểm:
( )
2
( 1) 2 0x x x m
+ − − − =
luôn có 1 nghiệm x =-1
=> M(-1;2) cố định.
0.25
Đk để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
9

4
0
m
m

> −





0.25
Tiếp tuyến tại N, P vuông góc 
'( ). '( ) 1
N P
y x y x = −
0.25
Đs:
3 2 2
( / )
3
m t m
− ±
=
0.25
Câu 2 2.0
a) 1.0
b)1.0
a) TXĐ:
1

1 6.3 9 0,
x x
x R
+
− + ≥ ∀ ∈
Đặt 3 0
x
t = > đc pt :
2
5 7 3 3 1 0t t t
− + − =
(2)
0.5
+) Nếu
1
3
t

thì (2)
2
3
1 ( )
3
5 2 3 0 log
3
5
(t/m)
5
t l
t t x

t
= −


⇔ + − = ⇔ ⇒ =

=

0.25
+) Nếu
1
0
3
t
< <
thì (2)
2
3
3 ( )
5 16 3 0 log 5
1
(t/m)
5
t l
t t x
t
=


⇔ − + = ⇔ ⇒ = −


=

0.25
b)
2
3
3 3
2
2
( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4 (3)
log ( 2 5) log 2 5 (4)
x x
x x
x x m
− +
+ − − >



− + − =



TXĐ: x>1, giải (3) đc: 1 <x <3
0.25
Đặt
).52(log
2

2
+−=
xxt
Từ Bảng biến thiên của
)3;1(,52
2
∈+−=
xxxy
suy
ra
)3;2(

t
;
(4)
2
5t t m
⇔ − =
,
0.25
xét hàm, lập BBT được
25
; 6
4
m
 
∈ − −
 ÷
 
0.5

Câu 3 2.0
a)1.0
b)1.0
a)
3 2
3 2
3 2
9 27( 1) (1)
9 27( 1) (2)
9 27( 1) (3)
x z z
y x x
z y y

= − −

= − −


= − −

Cộng (1), (2), (3) được:
3 3 3
( 3) ( 3) ( 3) 0 (4)x y z− + − + − =
0.25
+) Nếu x>3 thì từ (2) có:
3
9 ( 3) 27 27 3y x x y= − + > ⇒ >
từ (3) lại có:
3

9 ( 3) 27 27 3z y y z= − + > ⇒ >
=> (4) không thoả mãn
0.25
+) Tương tự, nếu x<3 thì 0 < z <3 => 0 < y <3 => (4) không thoả mãn 0.25
=> x=3 thay vào (2) => y=3 thay vào (3) => z=3
Vậy: x =y = z =3 0.25
b)
( )
1 (1 ) 1 (1 ) 1 (1 )
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
a b c
T
a b c
a b c
a b c
− − − − − −
= + +
− − −
 
= + + − − + − + −
 ÷
− − −
 

0.25
Theo BĐT Bunhiacôpxki
1 1 1 9

;
1 1 1 1 1 1
0 1 1 1 6
a b c a b c
a b c
 
+ + ≥
 ÷
− − − − + − + −
 
< − + − + − <
0.25
( )
9 9 6
1 1 1 6
2
1 1 1 6
T a b c
a b c
⇒ ≥ − − + − + − ≥ − =
− + − + −
0.25
Dấu “=” xảy ra khi a= b = c = 1/3. Vậy GTNN của T =
6 / 2
0.25
Câu 4 2.0
a) 1.0
b) 1.0
a)


2 6
0 6 1 2 5 2 6 5 10 6 12
6 6 6 6 6
( 1)
.( 1) . ( 1) ... . ( 1) ... . ( 1) .
k k k
P x x
C x C x x C x x C x x C x

= + −
= − + − + + − + + − +
0.25
Nên trong đa thức P, x
2
chỉ xuất hiện khi khai triển:
0 6
6
.( 1)C x −

1 2 5
6
. ( 1)C x x −

0.25
Hệ số của x
2
trong khai triển
0 6
6
.( 1)C x −

là:
0 2
6 6
.C C
Hệ số của x
2
trong khai triển
1 2 5
6
. ( 1)C x x −
là:
1 0
6 5
.C C−
0.25
Vậy: hệ số của x
2
trong khai triển P là:
0 2
6 6
.C C
1 0
6 5
.C C−
=9
0.25
b) Tam giác ABC vuông tại B => pt AB: y = -2x+2,
2 6
=> ;
5 5

B AC d B
 
= ∩
 ÷
 
0.25
2
;
2
x
C d C x
+
 
∈ ⇒
 ÷
 
0.25
AB = 2BC =>
( )
0;1
4 7
;
5 5
C
C


 

 ÷


 

0.5
Câu 5
a) 1.0
b) 1.0
a)
k
H
C
D
B
A
S
I
L
M
N
3
.
5 3 3
5
2 2 3
S ABCD
a a a
AC a AH SH V= ⇒ = ⇒ = ⇒ =
1.0
b) I là trung điểm AD,
( ) ( ;( ))HL SI HL SAD HL d H SAD⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =


/ / / /( ), ( )
( ; ) ( ;( )) ( ;( ))
MN AD MN SAD SK SAD
d MN SK d MN SAD d H SAD HL
⇒ ⊂
⇒ = = =
0.5
Tam giác SHI vuông tại H và có HI là đường cao
=>
21 21
( ; )
7 7
a a
HL d MN SK= ⇒ =
0.5
(Nếu hs làm đúng nhưng không theo cách giải trong đáp án gv vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×