Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

SỬ DỤNG CÂN BẰNG ION – ELECTRON TRONG GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.03 KB, 16 trang )

Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
SNG KIN KINH NGHIM
TI
S DNG CN BNG ION ELECTRON
TRONG GII BI TP HểA HC
PHN I: M U
I. L DO CHN TI
Trong quỏ trỡnh dy hc, vic hỡnh thnh phng phỏp, k nng gii bi
tp cho hc sinh l rt quan trng. c bit i vi phng phỏp i mi trong
kim tra ỏnh giỏ v thi i hc Cao ng, khi hc sinh ó cú phng phỏp tt
thỡ vic gii bi toỏn cú kt qu nhanh, chớnh xỏc s tr nờn nhanh chúng, n
gin. Khụng cú phng phỏp no ti u ỏp dng cho mi dng bi tp. Trờn
c s ú tụi mnh rn a ra ti sỏng kin kinh nghim s dng cõn bng ion
electron gii nhanh mt s bi toỏn Húa hc. Thụng qua ú hc sinh cú th
nhỡn nhn c dng bi tp v ỏp dng gii nhm thu c kt qu nhanh v
chớnh xỏc ỏp ng nhu cu thi trc nghim nh hin nay.
II. LCH S CA SNG KIN KINH NGHIM
gii cỏc bi tp phn oxi húa kh trong dung dch ũi hi hc sinh
phi vit v cõn bng ỳng phng trỡnh phn ng, thao tỏc ny mt nhiu thi
gian hn na khi cõn bng c ri thỡ tớnh toỏn theo phng trỡnh cng mt
nhiờu thi gian cú th a ra kt qu chớnh xỏc, vic ny khụng phự hp vi
hỡnh thc kim tra ỏnh nh hin nay. Do ú ti ra i ỏp ng yờu cu ca
phng phỏp trc nghim nh hin nay i vi bi tp s dng cõn bng phn
ng oxi húa kh theo phng phỏp ion electron.
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
1
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
III. MC CH NGHIấN CU SNG KIN KINH NGHIM
a ra mt s bi tp Húa hc cú th ỏp dng phng phỏp cõn bng phn
ng oxi húa kh theo phng phỏp ion electron giỳp hc sinh nhn bit c
dng bi tp, hỡnh thnh c k nng v x lý c bi tp nhanh chúng, a


ra kt qu nhanh v chớnh xỏc.
IV. NHIM V V PHNG PHP NGHIấN CU
- Cú a ra c s lớ thuyt v nhc li cỏc kin thc liờn quan ti phn
ng oxi húa kh m hc sinh ó c hc trong chng trỡnh sgk Húa hc lp
11. Thụng qua ú hc sinh cú cỏi nhỡn khỏch quan v phng phỏp ny, hc sinh
khụng b gũ ộp m cú th ch ng lnh hi, nm bt phng phỏp, hỡnh thnh
k nng gii bi tp.
- Thụng qua vic phõn tớch, gii bi tp theo phng phỏp tớnh toỏn n
thun vi phng phỏp s dng cõn bng ion electron gii bi tp t ú rỳt
ra tớnh nhanh chúng, chớnh xỏc v hiu qu ca phong phỏp ion electron.
V. GII HN NGHIấN CU.
- Cỏc bi tp Húa hc trongchng trỡnh THPT
- Chun b nhng kin thc giỳp hc sinh gii cỏc bi tp Húa hc
VI. IM MI TRONG KT QU NGHIấN CU
- Đa ra cỏch cõn bng phn ng oxi húa kh theo phng phỏp ion
electron
- H thng cỏc dng bi tp cú th s dng cõn bng ion electron gii
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
2
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
PHN II: NI DUNG
I. C S L THUYT
1. Nhc li phn ng oxi húa kh
a. Khỏi nim:
- Phn ng oxi húa kh l phn ng trong ú cú s thay i s oxi húa
ca mt s nguyờn t trc v sau phn ng
- Cht kh l cht nhng electron
- Cht oxi húa l cht nhn electron
- Quỏ trỡnh oxi húa l quỏ trỡnh cht kh nhng electron
- Quỏ trỡnh kh l quỏ trỡnh cht oxi húa nhn electron

b. Quy tc xỏc nh s oxi húa
Quy tc 1: S oxi húa ca nguyờn t trong cỏc n cht bng khụng
Quy tc 2: Trong mt phõn t tng s oxi húa ca cỏc nguyờn t bng khụng
Quy tc 3: S oxi húa ca ion n nguyờn t bng in tớch ca ion ú.Trong ion
a nguyờn t, tng s oxi húa ca cỏc nguyờn t bng in tớch ca ion ú
Quy tc 4: Trong hu ht cỏc hp cht, s oxi húa ca hiro bng +1, tr mt s
hirua kim loi (NaH, CaH
2
). S oxi húa ca oxi bng -2, tr hp cht OF
2
,
peoxit (H
2
O
2
, Na
2
O
2
)
2. Cõn bng phn ng oxi húa kh theo phng phỏp ion electron
Bc 1: Vit s phn ng
Bc 2: Xỏc nh s oxi húa ca nguyờn t cỏc nguuyờn t thay i s oxi húa
Bc 3: Vit quỏ trỡnh oxi húa quỏ trỡnh kh theo nguyờn tc
- Cht in li mnh: Vit di dng ion
- Cht in li yu hoc khụng in li: Vit di dng phõn t
* Nu phn ng cú axit tham gia (mụi trng axit): V no tha a nguyờn t Oxi
thỡ thờm vo v ú 2a ion H
+
, v cũn li thờm a phõn t H

2
O.
VD: Al + 6H
+
+ 3NO
3
Al
3+
+ 3NO
2
+ 3 H
2
O
1
eAlAl 3
30
+
+
+5 +4
3
OHNOeHNO
223
12 +++
+
* Nu phn ng cú baz tham gia (mụi trng baz): V no tha a nguyờn t
Oxi thỡ thờm vo v ú a phõn t H
2
O, v cũn li thờm 2a ion

OH

.
VD:
OHBrCrOOHBrCrO
2
2
422
462832 ++++



Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
3
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
+3 +6
2
2
2
42
234 HeCrOOHCrO +++

0 -1
3

+ BreBr 21.2
2
* Nu ph ng xy ra trong mụi trng trung tớnh ( khụng cú axit, baz tham gia
phn ng) m sau phn ng to thnh axit hoc baz thỡ vit quỏ trỡnh oxi húa
quỏ trỡnh kh nh trong mụi trng axit hoc baz
Bc 4: Tỡm h s thớch hp:
- Tỡm bi chung nh nht (BCNN) ca s electron nhng nhn

- Ly BCNN chia cho s e nhng hoc nhn h s thớch hp
II. MT S BI TON V D
DNG 1: CN BNG PHN NG OXI HểA - KH THEO PHNG
PHP ION - ELECTRON

1. 3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-
3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O
3
eCuCu 2
20
+
+
+5 +2
2
OHNOHeNO
23
243 +++
+
2. 2 Fe + 12 H
+
+ 3 SO
4

2 -
2 Fe
3+
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O

2
eFeFe 3
30
+
+
+6 +4
3
OHeSOHSO
22
2
4
224 +++
+
3. 2 MnO
4
-
+ 3 SO
3
2 -
+ H
2

O 2 MnO
2
+ 3 SO
4
2 -
+ 2 OH
-

+7 +4
2

+++ OHMnOOHeMnO 423
224
+4 +6
3
OHeSOOHSO
2
2
4
2
3
22 +++

4. 8 Al + 3 NO
3
-
+ 5 OH
-
+ 2 H
2

O 8 AlO
2
-
+ 3 NH
3

+3
8
OHeAlOOHAl
22
0
234 +++

+5 -3
3

+++ OHNHOHeNO 968
323
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
4
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
5. 4 Mg + 10H
+
+ NO
3
-
4 Mg
2+
+ NH
4

+
+ 3 H
2
O
4
eMgMg 2
20
+
+
+5 -3
1
OHNHHeNO
243
3108 +++
++
Lu ý: - Trng hp phn ng xy ra trong mụi trng baz m sn phm to
thnh cú NH
3
thỡ trong quỏ trỡnh kh to NH
3
cn vit v cõn bng in tớch
trc sau ú mi cõn bng cho nguyờn t nguyờn t Oxi
- Trng hp cú mui amoni (NH
4
+
) to thnh thỡ phỏi cõn bng cho s
nguyờn t Oxi trc bng cỏch thờm H
2
O vo v thiu Oxi sau ú mi cõn bng
n ion H

+
theo nh lut bo ton in tớch.
DNG 2: KIM LOI, HN HP KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH
AXIT HNO
3
, H
2
SO
4
c
Bi 1: Hũa tan hon ton 4,431g hn hp X gm Mg v Al trong dung dch
HNO
3
loóng thu c dung dch A v 1,568 lớt hn hp khớ B gm NO v N
2
O
cõn nng 2,59g. S mol HNO
3
ó phn ng l
A. 0,385 B. 0,425 C. 0,49 D. 0,105
Gii:
t
NO
n
= a mol,
ON
n
2
= b mol
a + b = 0,07 a = 0,035 mol

30a + 44b =2,59 b = 0,035 mol
Cỏch 1: S dng phng phỏp ion-electron
Quỏ trỡnh nhn electron:
OHNOHeNO
23
243 +++
+
(1)

OHONHeNO
223
51082 +++
+
(2)
Theo (1), (2) ta cú:
49,0104
23
=+==
+
Onnnn
NNO
H
HNO
p
p
mol
Cỏch 2: S dng nh lut bo ton electron
Gi x, y ln lt l s mol ca Mg v Al trong hn hp X
Ta cú: 24x + 27y = 4,431 (*)
Quỏ trỡnh nhng nhn electron

0 +2
Mg Mg +2e
0 +3 n
e nhng
= 2x +3y (mol)
Al Al + 3e

Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
5
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
+5 +2
N + 3e N (NO)
+5 +1 n
e nhn
=
385,083
2
=+
ONNO
nn
(mol)
2N + 2.4 e 2N (N
2
O)
Theo nh lut bo ton e ta cú: 2x +3y = 0,385 (**)
T (*), (**) suy ra: x = 0,161 mol; y = 0,021 mol


++=
3

23
2
NO
ONNOHNO
nnnn
(to mui) =
++
+++
32
2
322
AlMg
ONNO
nnnn

= 0,49 mol
Nhn xột: Thụng qua vic gii bi toỏn trờn theo 2 cỏch chỳng ta nhn thy rng
nu gii theo phng phỏp bo ton electron m hc sinh thng hay ỏp dng thỡ
mt khong 3 phỳt trong khi ú nu gii theo phng phỏp ion-electron thỡ ch
mt khong hn 1 phỳt. Do ú vi bi toỏn trờn chỳng ta nờn s dng phng
phỏp ion-electron thỡ mt thi gian m kt qu li chớnh xỏc
Vy nhng dng toỏn no cú th ỏp dng phng phỏp ion-electron gii
v yờu cu ca phng phỏp ny l gi? Xin tha rng i vi nhng bi toỏn oxi
húa kh xy ra trong dung dch thỡ u cú th vn dng phng phỏp ny gii
v yờu cu ca phng phỏp ny l cn nm c cỏch cõn bng phn ng oxi
húa kh theo phng phỏp ion-electron nh phn b tỳc kin thc ó nờu.
Bi 2: Cho a gam bt Al tỏc dng va vi V lớt dung dch HNO
3
0,5M thu
c dung dch A v 1,792 lớt hn hp khớ B gm N

2
v NO. Bit d B/H
2
=
14,25. Tớnh a v V
Gii:
t
)(molan
NO
=
,
)(
2
molbn
N
=
a + b = 0,08 (1)
NO (30), a 0,5
28,5
3
1
5,1
5,0
==
b
a
(2)
N
2
( 28), b 1,5

T (1) v (2) suy ra : a = 0,02 mol, b = 0,06 mol
Quỏ trỡnh nhng nhn e:
OHNHeNO
223
612102 +++
+
0,12 0,6 0,06
OHNOHeNO
23
243 +++
+
0,02 0,06 0,02
Ta cú:
3
HNO
n
p =
+
H
n
p =
)(8,0412
2
molnn
NON
=+
V
)(6,1
5,0
8,0

3
lớtV
HNO
==

3
HNO
n
to mui =
3
HNO
n
p -
3
HNO
n
to khớ = 0,8 0,14 = 0,66 mol

)(22,0
3
66,0
3
1
3
3
molnnn
NOAl
Al
====
+

a = 5,94g
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
6
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
Bi 3: Cho 3,2g bt Cu tỏc dng vi 100ml dung dch hn hp HNO
3
0,8M v
H
2
SO
4
0,2M thu c khớ V lớt khớ NO l sn phm kh duy nht ( ktc). Giỏ
tr ca V l
A. 0,672 lớt B. 0,448 lớt C. 0,224 lớt D. 0,336 lớt
Gii:
Ta cú:
)(12,02
423
molnnn
SOHHNO
H
=+=
+
,
)(08,0
3
moln
NO
=


, n
Cu
= 0,05 (mol)
Ptp: 3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-
3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O (1)
Gi s H
+
phn ng ht
Ta cú: n
Cu
(p) =
045,012,0.
8
3
8
3
==
+
H
n
< 0,05 mol


03.0
4
12,0
4
1
3
===
+
HpuNO
nn
< 0,08 mol.
Vy Cu v NO
3
-
phn ng d, H
+
phn ng ht
Theo (1) ta cú:
)(672,04,22.03,0)(03.0
4
1
lớtVmolnn
NO
H
NO
====
+
Bi 4: Hũa tan hon ton 24,2 gam hn hp A gm 3 kim loi bng dung dch
HNO
3

loóng d thu c 6,72 lớt NO duy nht (ktc) v dung dch B ch cha
mui nitrat ca kim loi. Khi lng mui nitrat thu c khi cụ cn cn thn
dung dch B l
A. 61,4g B. 98,6g C. 80g D. 43,5g
Gii:
Ta cú:
)(3,0 moln
NO
=
Quỏ trỡnh kh:
OHNOHeNO
23
243 +++
+
(1)
Theo (1) ta cú:
)(12,04
3
molnnn
NO
H
HNO
===
+
.
Nhn thy HNO
3
phn ng dựng vo 2 vic: to khớ v to mui

3

NO
n
(to mui) =
gmmolnn
NO
NOHNO
8,55)(9,003,02,1
3
3
===

Theo nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
mui
= m
kimloi
+

3
NO
m
= 24,2 + 55,8 = 80g
Bi 5: Cho m (g) bt Fe vo 800 ml dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2
0,2M v
H
2
SO

4
0,25M. Sau khi cỏc phn ng hon ton thu c 0,6m (g) hn hp bt
kim loi v V lớt khớ NO duy nht (ktc). Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 17,8g v 4,48 lớt B. 10,8g v 4,48 lớt
C. 17,8g v 2,24 lớt D. 10,8g v 2,24 lớt
Gii:
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
7
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
Ta cú:
)(2,0);(4,0),(32,0),(16,0
2
43
2
molnmolnmolnmoln
SOHNOCu
====
++
Quỏ trỡnh nhn e:
OHNOHeNO
23
243 +++
+
(1)
Theo (1):
1,0
4
1
3
==

+
HNO
nn
< 0,32 NO
3
-
d, H
|+
phn ng ht

)(24,2)(1,0
4
1
lớtVmolnn
NO
H
NO
===
+
Vỡ sau phn ng hon ton thu c hn hp bt kim loi chng t Fe d, Cu
2+

phn ng ht
Ptp:
OHNOFeNOHFe
2
3
3
24 ++++
++

(1)
0,1 0,4 0,1 0,1
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu (2)
0,16 0,16 0,16
Fe + 2 Fe
3+
3 Fe
2+
(3)
0,05 0,1
Sau phn ng hon ton cú: n
Fe
d =
31,0
56
)05,016,01,0(
56
=++
mm
(mol)
n
Cu
= 0,16 (mol)
Phng trỡnh theo khi lng cht rn

)(8,176,016,0.64)31,0

56
(56 gmm
m
==+
DNG 3: HN HP OXIT KIM LOI, MUI CACBONAT KIM LOI TC
DNG VI DUNG DCH AXIT HNO
3
, H
2
SO
4
c

Bi 6: Hũa tan hon ton m (g) hn hp Fe
3
O
4
v FeCO
3
bng dung dch HNO
3
d un núng thu c 3,36 lớt hn hp khớ A (ktc) gm CO
2
, NO
2
v dung dch
B. Bit d A/H
2
= 22,6. Tớnh m v s mol HNO
3

ó phn ng.
Gii:
t:
)();(
22
molbnmolan
CONO
==
a+ b = 0,15 (1)
NO
2
(46),a 01,2
45,2
2
3
8,0
2,1
==
b
a
(2)
CO
2
(44), b 0,8
T (1) v (2) suy ra : a = 0,09 mol, b = 0,06 mol
Theo nh lut bo ton nguyờn t:
)(06,0
23
molbnn
COFeCO

===
Gi
)(
43
molxn
OFe
=
.Quỏ trỡnh nhng-nhn e:
+8/3 +3
OHeFeHOFe
2
3
43
4.138 +++
++
(*)
x 3x x
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
8
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
+2 +3
FeCO
3
+ 2H
+
Fe
3+
+ 1.e + CO
2
+ H

2
O (**)
0,06 0,06 0,06 0,06
OHNOeHNO
223
.12 +++
+
(***)
0,09 0,09
Theo nh lut bo ton e: n
e
nhng = n
e
nhn x + 0,06 = 0,09 x =
0,03(mol)

)(92,13116.06,0232.03,0
3
4
3
gmmm
FeCO
OFe
=+=+=
Theo (*),(**) v (***) ta cú:
)(54,009,0.206,0.203,0.8228
23433
molnnnnn
NOFeCOOFe
H

HNO
=++=++==
+
(hoc:
)(54,009,0)06,003,0.3(33
23
molnnn
NOFeHNO
=++=+=

)
Bi 7: Khuy k dung dch cha 13,6g AgNO
3
v m (g) bt Cu ri thờm vo ú
V lớt dung dch H
2
SO
4
1M loóng, un núng ti phn ng hon ton thu c
9,28(g) hn hp bt kim loi dung dch A v khớ NO. Lng NaOH cn thit
tỏc dng ht vi cỏc cht trong A l 13g. Xỏc nh cỏc cht trong A v tớnh m
Gii:
Ta cú:
)(08,0)(08,0
3
3
molnnmoln
NOAg
AgNO
===

+
Ptp: Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Gi s (1) hon ton thỡ khi lng Ag gii phúng ti a l
)(64,8)(08,0 gmmolnn
Ag
Ag
Ag
===
+
< 9,28 (g) nờn Cu phi d
hn hp bt kim loi gm: Cu = 9,28 8,64 = 0,64 (g) v Ag = 8,64(g)
Do Cu cú tớnh kh mnh hn Ag nờn khi thờm H
2
SO
4
loóng vo vỡ Cu ang d
nờn Ag cha phn ng
Ptp: 3Cu + 8H
+
+ NO
3
-
3Cu
2+

+ 2NO + 4 H
2
O (2)
TH1: Sau (2), NO
3
-
d, H
+
ht A gm Cu
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-

Ta cú:

OH
n
= 0,325 mol
Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2
(3)
Theo (1), (2), (3):


OH
n
= 0,08 < 0,325 (loi)
TH2: Sau (2), NO
3
-
ht, H
+
d A gm Cu
2+
, H
+
, SO
4
2-

H
+
+ OH
-
H
2
O (4)
Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2

(5)
Ta cú:
)(16,0
2
3
2
1
3
2
molnnn
NOAgCu
=+=
++


OH
n
(5) = 0,32 mol

OH
n
(4) = 0,005 mol
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
9
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học

Cu
mm =
(p) +
Cu

m
(d) = 0,16.64 + 0,64 =10,88(g)
Bi 8: Hũa tan hon ton 20,88 (g) mt oxit st bng H
2
SO
4
c núng thu c
dung dch X v 3,248 lớt SO
2
l sn phm kh duy nht ktc. Cụ cn dung dch
X c m (g) mui sunfat khan. Giỏ tr ca m l
A. 52,2g B. 48,4g C. 58g D. 54g

Gii:
Ta cú:
)(145,0
2
moln
SO
=
.
Cỏch 1:
Quỏ trỡnh nhng nhn electron

e
x
yx
xxFeOFe
yx
.

23
3

+
+
a (3x-2y).a

46
.2
++
+ SeS
0,29 0,145
a(3x-2y) = 0,29
FeOoxit
y
x
yxyx
:
1
1
1656
88,20
23
29,0
=
+
=


yx

a
1656
88,20
+
=
Quỏ trỡnh nhng nhn electron

OHSOHeSO
22
2
4
24.2 +++
+
+2 +3

OHeFeHFeO
2
3
.12 +++
++
)(16,1
72
88,20
.258,0.24
2
molnnn
FeOSO
H
=+=+=
+

)(58,0
2
1
2
4
42
molnnn
HSO
SOH
===
+
Nhn thy H
2
SO
4
s dng vo 2 vic: - to mui v to khớ SO
2
Theo nh lut bo ton nguyờn t:
2
4
SO
n
p =
2
4
SO
n
to mui +
2
SO

n

2
4
SO
n
to mui =
2
4
SO
n
p -
2
SO
n

2
4
SO
n
to mui = 0,58 - 0,145 = 0,435 (mol)
)(58435,0.
3
1
.400 gm ==
Cỏch 2:
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
10
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
t

)(
1656
88,20
)( mol
yx
molan
yx
OFe
+
==
Ta cú:
e
x
yx
xxFeOFe
yx
.
23
3

+
+
a (3x-2y).a

46
.2
++
+ SeS
0,29 0,145
a(3x-2y) = 0,29

FeOoxit
y
x
yxyx
:
1
1
1656
88,20
23
29,0
=
+
=


yx
a
1656
88,20
+
=

)(58400.145,0)(145,0
2
1
342342
)()(
gmmolnn
SOFeFeOSOFe

====
Phõn tớch: Qua hai cỏch gii bi toỏn u cho ỏp s ỳng tuy nhiờn khi gii
theo cỏch 2 thỡ kt qua a ra nhanh hn cỏch 1 chng t trong bi toỏn ny khi
s dng phng phỏp bo ton nguyờn t s nhanh hn. Vy cú mt cõu hi t
ra õy l khi no thỡ nờn s dng phng phỏp cõn bng ion-electron gii v
khi no thỡ khụng nờn?
Tiu kt
Qua vic trỡnh by cỏch cõn bng v mt s vớ d minh ha cho phng
phỏp gii bi tp thỡ chỳng ta u nhn thy rng i vi nhng bi toỏn khi cho
Kim loi tỏc dng vi axit hoc vi hn hp cỏc cht trong dung dch thỡ viờc ỏp
dung phng phỏp cõn bng ion-electron t ra hiu qu hn khi gii theo phng
phỏp khỏc.õy l im ni bt ca phng phỏp ny so vi cỏc phng phỏp.
III. MT S BI TP P DNG
Cõu 1: Hn hp X gm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO vi s mol mi cht l 0,1 mol,
ho tan ht vo dung dch Y gm HCl v H
2
SO
4
loóng d c dung dch Z.
Nh t t dung dch Cu(NO
3
)

2
1M vo dung dch Z ti khi ngng thoỏt khớ NO.
Th tớch dung dch Cu(NO
3
)
2
cn dựng v th tớch khớ thoỏt ra (ktc) l:
A. 25 ml; 1,12 lớt B. 500ml; 22,4 lớt C. 50ml; 2,24 lớt D. 50ml; 1,12 lớt
Cõu 2: Ho tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120ml dung dch X gm HNO
3
1M v
H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn ng kt thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc).
A. 1,344 lớt. B. 1,49 lớt. C. 0,672 lớt. D. 1,12 lớt.
Cõu 3: Dung dch A cha 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
v 0,15 mol HCl cú kh nng ho
tan ti a bao nhiờu gam Cu kim loi? (Bit NO l sn phm kh duy nht)
A. 2,88 g B. 3,92 g C. 3,2 g D. 5,12 g
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
11
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
Cõu 4: Ho tan hn hp cha 0,8 mol Al v 0,6 mol Mg vo dd HNO
3
1M va

, n phn ng hon ton thu c dung dch A v 6,72 lớt hn hp khớ N
2
v
N
2
O ( ktc). Cụ cn cn thn A thu c 267,2 gam mui khan. Th tớch HNO
3
cn dựng l:
A. 4,2 lớt. B. 4,0 lớt. C. 3,6 lớt. D. 4,4 lớt
Cõu 5: Cho 35,2 gam hn hp X gm Mg, Cu, Fe tỏc dng vi dung dch HNO
3
d, thu c dung dch Y v hn hp khớ Z gm 0,4 mol NO v 0,05 mol N
2
O.
Cho Y tỏc dng vi dung dch NaOH d, c m gam kt ta. Giỏ tr ca ma l
A. 62,4. B. 59,0. C. 70,9. D. 43,7.
Cõu 6: Cho 1,35 gam hn hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng vi dung dch HNO
3
d, thu c 1,12 lớt (ktc) hn hp khớ NO v NO
2
cú t khi so vi hiro bng
20. Tng khi lng mui nitrat sinh ra l
A. 66,75 g B. 33, 35 g C. 6,775 g D. 3, 335 g
Cõu 7: Ho tan hon ton 2,16g Mg bng dung dch HNO
3
d, thy thoỏt ra
0,896 lớt khớ NO (ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c lng
mui khan l
A. 13,92 g B. 8,88 g C. 6,52 g D. 13,32 g
Cõu 8: Hũa tan 4,86 gam hn hp 3 kim loi X, Y, Z trong dung dch HNO

3
c,
núng d thu c 1,792 lớt NO
2
(ktc). Cụ can dung dch thu c m gam mui
khan. Giỏ tr ca m l
A.9,82 g B. 8,92 g C. 8,29 g D. 9,28 g
Cõu 9: Ho tan hn hp cha 0,8 mol Al v 0,6 mol Mg vo dd HNO
3
1M va
, thu c dung dch A v 6,72 lớt hn hp khớ N
2
v N
2
O (ktc). Cụ cn cn
thn A c 267,2 gam mui khan. Th tớch HNO
3
cn dựng l:
A. 4,2 lớt. B. 4,0 lớt. C. 3,6 lớt. D. 4,4 lớt.
Cõu 10: Thc hin 2 thớ nghim:
- TN1: Cho 3,84g Cu phn ng vi 80ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt NO.
- TN2: Cho 3,84g Cu phn ng vi 80ml dung dch HNO
3
1M v H
2
SO

4
0,5M
thoỏt ra V
2
lớt NO. Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng
iu kin. Quan h gia V
1
v V
2
l:
A. V
2
= V
1
B. V
2
= 2 V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1
Cõu 11: Cho 26 gam Zn tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c 8,96 lớt hn
hp khớ NO, NO

2
(ktc). S mol HNO
3
ó phn ng l
A. 0,4 mol B . 0,8mol C. 1,2 mol D . 0,6 mol
Cõu 12: Cho 3,76 gam hn hp X gm Mg v MgO cú t l mol tng ng l
14:1 tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c 0,448 lớt mt khớ duy nht (ktc)
v dung dch Y. Cụ cn cn thn dung dch Y thu c 23 gam cht rn khan T.
S mol HNO
3
ó phn ng l
A. 0,32 B. 0,28 C. 0,34 D. 0,36
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
12
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
Bi 13: Ho tan m g Al trong HNO
3
loóng thu c 0,896 (l) hn hp khớ NO v
N
2
O cú t khi vi H
2
l 16.75. Tỡm giỏ tr m v khi lng mui to thnh
Bi 14: Ho tan 3,15 g kim loi Al trong dung dch HNO
3
2M thu mui v
NO, N
2

O cú t khi so vi H
2
l 15,28. Tớnh th tớch khớ NO v N
2
O, HNO
3
ó
tham gia phn ng.
Bi 15: hũa tan hn hp gm 9,6 gam Cu v 12 gam CuO cn ti thiu bao
nhiờu ml dung dch hn hp HCl 1,2 M v NaNO
3
0,12M (sn phm kh duy
nht l NO)?
A. 833ml B. 866ml C. 633ml D. 766ml
Bi 16: Hũa tan hon ton 16,3 gam hn hp X gm Mg, Al v Fe trong dung
dch H
2
SO
4
c núng thu c 0,55 mol SO
2
. Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ
thu c mui khan cú khi lng l
A. 82,9 gam B. 69,1 gam C. 55,2 gam D. 51,8 gam
Bi 17: Hũa tan hon ton 58 gam hn hp X gm Fe, Cu, Ag trong dung dch
HNO
3
loóng, sau phn ng thu c 0,15 mol NO, 0,05 mol N
2
O v dung dch

D. Cụ cn dd D thỡ thu c lng mui khan l
A. 89,8 g B. 116,9 g C. 110,7 g D. 120,4 g
Bi 18: Hũa tan hon ton 18,4 gam hn hp X gm 2 kim loi A v B bng
dung dch hn hp gm HNO
3
c v H
2
SO
4
c núng thu c 0,2 mol NO v
0,3 mol SO
2
. Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ khi lng cht rn thu c l
A. 42,2 g B. 63,3 g C. 79,6 g D. 84,4 g
Bi 19: Cho 3,445 gam hn hp X gm Al, Zn, Cu tỏc dng vi dung dch
HNO
3
loóng d, sau phn ng thu c 1,12 lớt NO (kc). Cụ cn dung dch sau
phn ng thỡ thu c mui khan cú khi lng l
A. 12,745 g B. 11,745 g C. 10,745 g D. 9,574 g
Bi 20: Thc hin 2 thớ nghim sau:
TN
1
: Cho 38,4 gam Cu vo 2,4 lớt dung dch HNO
3
0,5M, sau phn ng thu c
V
1
lớt NO (kc)
TN

2
: Cng cho khi lng ng nh trờn vo 2,4 lớt dung dch gm HNO
3
0,5M
v H
2
SO
4
0,2M, sau phn ng thu c V
2
lớt NO (kc). Giỏ tr ca V
2
l
A. 4,48 lớt B. 6,72 lớt C. 5,6 lớt D. 8,96 lớt
PHN III: KT LUN
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
13
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
I. KT QU NGHIấN CU
Khi cha gii thiu phng phỏp s dng cõn bng ion electron tụi cho
hc sinh lm cỏc bi tp tng t theo phng phỏp trc nghim khỏch quan i
vi hc sinh lp 11A, 11C, 11D, 11K. Tụi thu c kt qu nh sau:
Lp S s Gii Khỏ TB Yờỳ - kộm
SL % SL % SL % SL %
11A 50 3 6 38 76 7 14 2 4
11C 49 2 4 37 76 9 18 1 2
11D 48 4 8 34 71 8 17 2 4
11K 50 4 8 35 70 9 18 2 4

Sau khi gii thiu phng phỏp ion electron cho lp 11A, 11C, 11D,

11K.Tụi thu c kt qu nh sau:
Lp S s Gii Khỏ TB Yờỳ - kộm
SL % SL % SL % SL %
11A 50 9 18 40 82 1 2 0 0
11C 49 7 14 37 76 5 10 0 0
11D 48 8 17 37 77 3 6 0 0
11K 50 10 20 36 72 4 8 0 0
Nh vy tụi ó thy rừ tỏc dng ca vic gii thiu phng phỏp ion electron
i vi dng bi tp phn ng oxi húa - kh trong dung dch
II. KIN NGH
Thụng qua phung phỏp ion electron m tụi va trỡnh by tụi ó thy rừ
tỏc dng tớch cc i vi nhn thc v lm cỏc bi tp ca hc sinh i vi thi
trc nghim nh hin nay. Trờn c s ú tụi mnh rn a ra cỏc bin phỏp
thc hin tt phng phỏp trờn:
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
14
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
- Giỏo viờn khi ging dy theo phng phỏp ny ngoi cỏch gii nhanh ỏp
dng phng phỏp cũn cho hc sinh gii theo phng phỏp thụng thng t ú
phõn tớch hc sinh so sỏnh cỏc cỏch gii hc sinh hỡnh thnh phng phỏp,
k nng gii bi tp.
- Trờn c s hc sinh lm mt s bi tp c th giỏo viờn i ti khỏi quỏt
chung v trỡnh by hon thin phng phỏp, a ra mt s vớ d v phõn tớch
nhng sai lm thng gp hc sinh trỏnh
III. TI LIU THAM KHO
*500 bi toỏn Húa hc/O HU VINH/NXBGD
* Phng phỏp gii nhanh cỏc bi tp Húa hc Vụ c/ Cao Th Thiờn An
* Phõn loi v phng phỏp gii toỏn Húa hc Vụ c/ Quan Hỏn Thnh
Li cui: Thụng qua ti tụi trỡnh by, mc dự ó cú tỡm tũi, nghiờn cu
nhng do nng lc cú hn v biờn son trong mt thi gian cha di nờn khụng

trỏnh khi nhng thiu sút. Tụi rt mong c s thụng cm v gúp ý tụi cú
th lm tt hn trong cỏc ln sau. Tụi xin chõn thnh cm n!
H trung, Thỏng 5 nm 2011
Ngi vit
Nguyn Vn Thy
MC LC
Phn 1: M u Trang 1 2
Phn 2: Ni dung Trang 3 13
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
15
Sáng kiến kinh nghiệm. Sử dụng cân bằng ion electron trong giải bài tập Hóa học
Phn 3: Kt lun Trang 14 16
Giáo viên: Nguyễn Văn Thủy Trờng THPT Hà Trung
16

×