Tải bản đầy đủ (.doc) (172 trang)

1200 câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 172 trang )

wWw.VipLam.Net
1200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HOÁ HỮU CƠ THPT
(THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO)
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào Cao đẳng, Đại học
Tài liệu được cung cấp bởi Tạp chí dạy và học hóa học
Xin vui lòng ghi rõ nguồn khi phát hành tài liệu!
Nhµ xuÊt b¶n Gi¸o dôc - 2007
1
wWw.VipLam.Net
Mục lục
Trang
Chơng 1 : Đại cơng hoá học hữu cơ 5
Chơng 2 : Hiđrocacbon no 29
Chơng 3 : Hiđrocacbon không no 39
Chơng 4 : Hiđrocacbon thơm 66
Chơng 5 : Dẫn xuất halogen ancol phenol 79
Chơng 6 : Anđehit xeton axit cacboxylic 121
Chơng 7 : Este lipit 160
Chơng 8 : Cacbohiđrat 188
Chơng 9 : Amin amino axit 201
Chơng 10 : Polime 223
Chơng 11 : Các ví dụ về cách suy luận để giải nhanh các câu trắc nghiệm 231
Đáp án các câu trắc nghiệm 257
2
wWw.VipLam.Net
Chơng 1
đại cơng về hoá hữu cơ
1. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ


cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit muối cacbonat, xianua, cacbua.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ
muối cacbonat.
2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. nhất thiết phải có cacbon, thờng có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. thờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
3. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất.
Đồng phân :
A. là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau.
C. là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử, nhng có cấu tạo khác nhau nên có
tính chất khác nhau.
D. là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
4. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết
C. Liên kết và
D. Hai liên kết
5. Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết
D. Hai liên kết và một liên kết
6. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau :
A. theo đúng hóa trị

B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng số oxi hóa
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
3
wWw.VipLam.Net
7. Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo
cách nào ?
A. Mạch hở không nhánh C. Mạch vòng
B. Mạch hở có nhánh D. Theo cả 3 cách A, B, C
8. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br.
C. NaHCO
3
, NaCN D. CO, CaC
2
9. Để biết rõ số lợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử
hợp chất hữu cơ ngời ta dùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát
C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C
10. Tìm câu trả lời sai.

Trong hợp chất hữu cơ :
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh
D. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
11. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n + 2
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
C. C
4
H

10
, C
5
H
12
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
D. Cả ba dãy trên đều sai
12. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C
2
H
6
, CH

4
, C
4
H
10
C. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
-CHO
B. C
2
H
5
OH, CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. Câu A và B đúng.
13. Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ?
A. C
2
H
5
OH, CH
3

-O-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH
B. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
CHO D. C
4
H
10
, C
6
H
6
14. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H

12

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
15. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
10

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
16. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
8

A. 9 B. 6 C. 7 D. 11
17. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
18. Trong phân tử CH
4
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3

d D. sp
19. Trong phân tử C
2
H
4
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
4
wWw.VipLam.Net
20. Trong phân tử C
2
H
2
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
21. Tìm câu trả lời sai.
Liên kết bền hơn liên kết là do :
A. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa trị.

B. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p có 1electron.
C. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trị p.
D. Câu A, B, C đều sai.
22. Tìm câu trả lời sai.
Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon :
A. có ít nhất một liên kết C. có thể có một liên kết đôi
B. có ít nhất một liên kết D. có thể có một liên kết ba
23. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) tìm đợc %C = 62,06; % H =
10,34. Vậy khối lợng oxi trong hợp chất là
A. 0,07 g B. 0,08 g C. 0,09 g D. 0,16 g
24. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 g cho ta 5,28 g CO
2
. Vậy số
nguyên tử C trong hiđrocacbon là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
25. Một hợp chất hữu cơ gồm có C, H và phân tử khối bằng 58. Phân tích 1 gam chất hữu cơ
này cho thấy hợp chất có
5
29
gam hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H ?
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
26. Thành phần % về khối lợng của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3
%; 27,6 %. Khối lợng mol phân tử M = 60 g. Công thức phân tử của hợp chất này là
A. C
2
H
4
O B. C
2
H

4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
27. Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 54,6%; 9,1%; 36,3%.
Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
4
O C. C
5
H
9
O D. C
4
H
8

O
2
28. Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể :
A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nớc vôi trong.
C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. thực hiện bằng cách khác.
29. Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là
A. 21 B. 42 C. 84 D. 63
30. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nớc lớn hơn. C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
31. Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
5
wWw.VipLam.Net
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
C. Có nhiệt độ sôi thấp.
D. ít tan trong benzen.
32. Nung một chất hữu cơ A với một lợng chất oxi hóa CuO, ngời ta thấy thoát ra khí CO
2
, hơi
H
2
O và khí N
2

. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D. A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ có thể có hoặc không có oxi.
33. Hai chất có CTCT
3
H C O CH và CH O C H
|| ||
O O

3
Nhận xét nào sau đúng ?
A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.
C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.
D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.
34. Hai chất có công thức
3 5
C H C O CH và CH O C C H
|| ||
O O

6 5 3 6
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Hai chất có cùng CTPT nhng có CTCT khác nhau.
B. Hai chất có cùng CTPT nhng có CTCT tơng tự nhau.
C. Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau.
D. Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau.
35. Chất nào sau đây là đồng phân của CH

3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
CH
2
COOH
C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
36. Hai chất CH
3
- CH
2

- OH và CH
3
- O - CH
3
khác nhau về :
A. công thức cấu tạo C. số nguyên tử cacbon
B. công thức phân tử D. tổng số liên kết cộng hóa trị
37. Phản ứng CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH = CH
2

thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
38.
2 5 3
3 3 2 5
Al(OC H )
Phản ứng 2CH - CH = O CH C O C H
||
O

thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
6
wWw.VipLam.Net
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

39. Phản ứng 2CH
3
OH CH
3
OCH
3
+ H
2
O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
40. Phản ứng CH CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
Ag - C C - Ag + 2NH
4
NO
3

thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
41. Phản ứng :

3 2 3 3 3 2
CH - CH - CH - CH CH - CH = CH - CH + H O
|
OH
thuộc loại phản ứng nào ?

A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
42. Cho dãy chất : CH
4
; C
6
H
6
; C
6
H
5
-OH ; C
2
H
5
ZnI ; C
2
H
5
PH
2
. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhng đều là hợp chất của cacbon.
43. Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của

3

CH C OH ?
||
O



3 2 3
3 3 2 3
A. H C O CH B. HO C CH CH
|| ||
O O
C. CH C O CH D. H C O CH CH
|| ||
O O
44. Trong các chất sau đây, chất nào không phải là đồng phân của

3 2
CH CH C OH ?
||
O



3 3 2 3
2 2 2 3
A. CH C O CH B. H C O CH CH
|| ||
O O
C. H C CH CH OH D. H C CH CH
|| ||

O O
45. Cho các chất:
1) CH
2
=CHCH
3
2) CH
2
=CHCH
2
- CH
3

3) CH
3
CH=CHCH
3
4) CH
2
=C(CH
3
)-CH
3
7
wWw.VipLam.Net
C¸c chÊt ®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. 1, 2 B. 1, 3
C. 1, 4 D. C¶ A, B, C
46. Cho c¸c chÊt sau ®©y :
C¸c chÊt

®ång
®¼ng
cña
nhau lµ
A. I,
II, III.

B. I, IV,
V
C. I, IV, VI D. C¶ A, B, C
47. Cho c¸c chÊt:
CH
2
=CH−CH=CH
2
(I)
CH
2
=C(CH
3
)−CH=CH
2
(II)
CH
2
=CH−CH
2
−CH=CH
2
(III)

CH
2
=CH−CH=CH−CH
3
(IV)
C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ
A. I, II B. I, III C. I, IV D. II, III, IV
48. Cho c¸c chÊt sau ®©y :
CH
3
−CH(OH)−CH
3
(I)
CH
3
−CH
2
− OH (II)
CH
3
−CH
2
−CH
2
− OH (III)
CH
3
−CH
2
−CH(OH)-CH

3
(IV)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (V)
CH
3
- CH - CH
2
- OH (VI)
C¸c chÊt ®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. I, II vµ VI. B. I, III vµ IV.
C. I, III vµ V. D. I, II, III, IV, V, VI
8
C
CH
2
CH
2
H
2
H
2
C CH

2
CH
2
H
2
C
CH
2
CH
2
C
H
2
H
2
C
CH
2
C
CHCH
2
H
2
CH
3
C
CHCH
2
H
2

C
2
H
5
C
C
CH
2
H
2
CH
3
CH
3
(I) (II) (III)
(IV) (V) (VI)
wWw.VipLam.Net
49. Cho c¸c chÊt sau ®©y:
(I)
CH = CH
2
(II)
CH
3
(III)
CH
2
-CH
3
(IV)

CH = CH
2
CH
3
CH
3
(V)
ChÊt ®ång ®¼ng cña benzen lµ
A. I, II, III B. II, III C. II, V D. II, III, IV
50. Cho c¸c chÊt :
C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ
A. II, III B. I, IV, V
C. IV, V D. I, II, III, IV, V
51. Cho c¸c chÊt :
CH
2
=CH−CH=CH
2
(I); CH≡C−CH
2
−CH
3
(II)

CH
2
=C=CH - CH
3
(III)


CH
3
- C ≡ C - CH
3
(IV)
C¸c chÊt ®ång ph©n cÊu t¹o cña nhau lµ
A. II, III B. I, II, III
C. V, VI D. TÊt c¶ c¸c chÊt
52. Nh÷ng chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n h×nh häc cña nhau ?
9
CH
3
(V)
HC
HC CH
2
CH
2
(VI)
wWw.VipLam.Net

A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III)
53. Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH
2
= CH-CH
2
-CH
3
C.


B. CH
3
- CH = CH-CH
3
D. Cả B và C
54. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ?
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8

C. C
6
H
6
D. Cả A và C
55. Đồng phân nào sau đây của C
4
H
8
là bền nhất ?
A. CH
2
= CH - CH
2

- CH
3
B. CH
3
- CH = CH - CH
3

56. Số đồng phân của C
4
H
8

A. 5 B. 6
C. 7 D. Kết quả khác
57. Số đồng phân mạch vòng của C
5
H
10

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
58. Số đồng phân của C
6
H
14

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
59. Số đồng phân của C
4
H
6


A. 7 B. 8 C. 9 D. 6.
60. Số đồng phân mạch nhánh của C
5
H
10

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
61. Số đồng phân bền của C
3
H
6
O là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
62. Số đồng phân mạch hở của C
3
H
6
O
2

A. 5 B. 6 C. 7 D. Kết quả khác
63. Số đồng phân của C
7
H
8
O là
A. 3 B. 4 C. 5 D. Kết quả khác
64. Số đồng phân của C
4

H
10

A. 6 B. 7 C. 8 D. Kết quả khác
65. Số đồng phân của C
4
H
11
N là
10
CH
3
C
2
H
5
wWw.VipLam.Net
A. 6 B. 7 C. 8 D. Kết quả khác
66. Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
O là
A. 12 B. 13 C. 14 D. Kết quả khác
67. Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
9
Cl là
A. 3 B. 4 C. 5 D. Kết quả khác

68. Xác định CTCT đúng của C
4
H
9
OH biết khi tách nớc ở điều kiện thích hợp thu đợc 3
anken.
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
OH
3 2 3
B. CH CH CH CH
|
OH

3
3
3
CH
|
C. CH C OH
|
CH

D. Không thể xác định

69. Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O ?
A. Rợu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n 3 )
B. Anđehit đơn chức no
C. Xeton đơn chức no (n 3)
D. Cả A, B, C
70. Số đồng phân cấu tạo của C
6
H
10
khi hiđro hoá thu đợc isohexan là
A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác
71. X là một đồng phân có CTPT C
5
H
8
. X tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản
phẩm. CTCT của X là
A. CH
2
= C = CH
2
- CH
2
CH

3
B. CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2

C. CH
2
= CH CH
2
- CH=CH
2
D. Không thể xác định
72. Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br
2
của C
5
H
10

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
73. Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam
H
2
O. Giá trị của X là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. Không thể xác định

74. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 g H
2
O. CTPT
của X là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
4
H
12
D. Không thể xác định
75. Đốt cháy hết 2,3 g hợp chất hữu cơ X cần V lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào bình đựng dung dịch nớc vôi trong d thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng
dung dịch nớc vôi tăng 7,1 g. Giá trị của V là
A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác
76. Một hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O). Tỉ khối hơi của X so với He là 15. CTPT của X là
A. C
3
H
8
O B. C
2

H
4
O
2


C. cả A và B

D. Không thể xác định
11
wWw.VipLam.Net
77. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy gồm
cháy gồm CO
2
và H
2
O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
thấy có 19,7 g kết
tủa xuất hiện và khối lợng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nớc lọc lại thu đợc
9,85 g kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
B. C
2
H

6
O

C. C
2
H
6
O
2
D. Không thể xác định
78. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu đợc cho hấp thụ hết vào 200
ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng dung dịch
Ca(OH)
2
tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết tủa, cho nớc lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d lại thu đợc
kết tủa, tổng khối lợng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6



C. C
3
H
4
D. Kết quả khác
79. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H
2
là 36. CTPT của X là
A. C
4
H
8
O B. C
3
H
4
O
2


C. C
2
H
2
O
3
D. Cả A, B, C
80. Xác định CTPT của hiđrocacbon X biết m
C
= 4m

H

A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Không thể xác định
81. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H
2
là 37. CTPT của X là
A. C
4
H
10
O B. C
3
H
6
O
2.
C. C
2

H
2
O
3
D. Cả A, B, C
82. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O
2
(đktc). Biết
2 2
CO H O
m m 6(g)
+ =
. CTPT của X là
A. C
3
H
8
O B. C
3
H
8
O
2


C. C
3
H
8
O

3
D. C
3
H
8
83. Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ X (C
x
H
y
O
z
, x > 2) cần 4a mol O
2
thu đợc CO
2
và H
2
O với m
CO
2
= m
H O
2
. CTPT của X là
A. C
3
H
6
O B. C
3

H
6
O
2.
C. C
3
H
6
O

D. Cả A, B, C
84. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (C
n
H
2n+2
, n 1) và một anken B
(C
m
H
2m
, m 2), thu đợc 26,88 lít CO
2
(đktc) và 25,2 g H
2
O. CTPT của A, B lần lợt là
A. C
2
H
6
và C

3
H
6
B. C
3
H
8
và C
2
H
4



C. CH
4
và C
4
H
8
D. Cả A, B, C
85. Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O
2
(đktc) thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6

B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. Kết quả khác
86. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng 8,96 lít O
2
thu đợc 6,72 lít
CO
2
và 7,2 g H
2
O (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là
A. C
3
H
8
O
2.
B. C
3
H
8
O

C. C

2
H
6
O

D. Không thể xác định
87. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc 6,6 g CO
2
và 4,5 g H
2
O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là
A. CH
4
và C
2
H
6
B. CH
4
và C
3
H
8


C. CH
4
và C
4
H

10
D. Cả A, B, C
88. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc CO
2

H
2
O với tỉ lệ khối lợng
2 2
CO H O
m : m 22:9=
. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
A. C
2
H
4.
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
4
H
8




C. C
3
H
4
và C
4
H
8
D. Không thể xác định
12
wWw.VipLam.Net
89. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X
thì thể tích khí CO
2
sinh ra bằng thể tích O
2
cần dùng để đốt cháy hết X. CTPT của 2
hiđrocacbon trong X là
A. C
2
H
4.
và C
3
H
6
B. C
2
H

2
và C
3
H
4.
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D. Cả A, B, C
90. Hoá hơi hoàn toàn 30g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) ở 137
0
C, 1atm thì X chiếm thể tích
16,81 lít. CTPT của X là
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
4
O
2



C. Cả A và B

D. Không thể xác định
91. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích
đúng bằng thể tích của 1,6 g O
2
đo ở cùng điều kiện t
0
, p.
A. CH
5
N
2
B. C
2
H
7
N

C. C
2
H
5
N

D. Cả A, B và C
92. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O
2
(đktc). Sản
phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nớc vôi trong d thấy có 40g kết tủa xuất hiện và

có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
9
N

C. C
4
H
9
N

D. Kết quả khác
93. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O
2
thu đợc 5,6 g CO
2
, 4,5 g
H
2
O và 5,3 g Na
2
CO
3
. CTPT của X là

A. C
2
H
3
O
2
Na B. C
3
H
5
O
2
Na

C. C
3
H
3
O
2
Na

D. C
4
H
5
O
2
Na
94. Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đ-

ợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ khối lợng
2 2
CO H O
m : m 11: 6
=
. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
A. CH
4
và C
4
H
10
hoặc C
2
H
6
và C
4
H
10
B. C
2
H
6
và C
4

H
10
hoặc C
3
H
8
và C
4
H
10


C. CH
4
và C
3
H
8
hoặc C
2
H
6
và C
3
H
8
D. Không thể xác định
95. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có M
A
= 89 g. Đốt cháy 1 mol A thu đợc

3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và hơi nớc. CTPT của A là
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
NO
2
D. Tất cả đều sai
96. Thể tích không khí (đktc) cần để đốt cháy hết 228 g C
8
H
18

A. 22,4 lít B. 2,5 lít C. 560 lít D. 1560 lít

97. Một hợp chất có thành phần 40%C, 0,7% H, 53,3%O. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O C. CH
2
O D. C
2
H
5
O
98. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tơng tự nhau và có thành phần phân tử hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
đợc gọi là
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng dạng D. Đồng hình
99. Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Số oxi hóa của cacbon có giá trị không đổi
C. Có dãy đồng đẳng
D. Hiện tợng đồng phân khá phổ biến
100. Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố và có M
A

< 32 g. CTPT của A là
A. C
4
H
4
B. C
3
H
5
C. C
2
H
6
D. Kết quả khác
13
wWw.VipLam.Net
Chơng 2
HIĐROCACBON NO
1. Các nhận xét dới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử C
n
H
2n+2
.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử C
n
H
2n+2
đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
2. Chất
CH CH CH CH CH
|
CH CH
|
CH


3 2 2 3
3
3

Có tên là
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
3. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C
3
H
8

A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
4. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon D. Số liên kết cộng hóa trị
5. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức đơn giản nhất B. Công thức chung
C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
6. Trong các chất dới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan

7. Câu nào đúng trong các câu dới đây ?
A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
8. Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng, một số xicloankan có thể tham gia
phản ứng cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng, tất cả xicloankan không thể tham
gia phản ứng cộng.
9. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
14
wWw.VipLam.Net
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
10. ứng với công thức phân tử C
6
H
14
có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
11. Liên kết trong phân tử ankan là liên kết :
A. Bền B. Có độ bền trung bình C. Kém bền D. Rất bền
12. Chất có công thức cấu tạo:
có tên là
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo :

CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
Y có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
14. Chọn câu đúng trong những câu sau :
A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.
C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan.
D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan.
15. Cho các chất :

3
3 2 2 3 3 3
3
3
3 2 2
3
CH
|
CH CH CH CH CH (I); CH C CH (II);
|
|
CH
CH

CH CH CH CH (III)
|
CH


Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I
16. Cho isopren tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán
thu đợc sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH
3
CHBrCH(CH
3
)
2
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Br
C. CH
3
CH
2

CBr(CH
3
)
2
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
Br
17. Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
15
CH
2
CH
3
CH
CH CH
3
CH
3
CH
3
wWw.VipLam.Net
18. Cho các chất sau : C

2
H
6
, CHCl
2
-CHCl
2
, CH
2
Cl-CH
2
Cl và CHF
2
-CHF
2
Các chất đợc xếp theo chiều tăng dần tính axit là
A. C
2
H
6
< CHCl
2
-CHCl
2
< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHF
2

-CHF
2
B. C
2
H
6
< CHCl
2
-CHCl
2
< CHF
2
-CHF
2
< CH
2
Cl-CH
2
Cl
C. C
2
H
6
< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHCl
2
-CHCl

2
< CHF
2
-CHF
2
D. CHCl
2
-CHCl
2
< C
2
H
6

< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHF
2
-CHF
2
19. Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 6 gốc B. 4 gốc C. 2 gốc D. 5 gốc
20. Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
21. Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp
2
B. sp

3
d
2
C. sp
3
D. sp
22. Dãy ankan n o sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân
khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất ?
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
B. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8

H
18
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
23. Cho các chất sau :
CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
3
(I) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(II)
3 3 3 2 2
3 3
CH CH CH CH (III); CH CH CH CH (IV)
| | |
CH CH CH
3

Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là
A. I > II > III > IV B. II > IV > III > I
C. III > IV > II > I D. IV > II > III > I
24. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
A. Nớc B. Benzen

C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaOH
25. Cho các chất sau :
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(I)
3
3 2 3 3 3
3
3
CH
|
CH CH CH CH (II); CH C CH (III);
|
|
CH
CH

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III B. II < I < III
C. III < II < I D. II < III < I
26. Phân tử metan không tan trong nớc vì lí do nào sau đây ?
A. Metan là chất khí.

B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi.
16
wWw.VipLam.Net
D. Phân tử khối của metan nhỏ.
27. Cho ankan X có công thức cấu tạo sau :
3 2 2 2 3
3 3
CH CH CH CH CH CH CH
| |
CH CH

Tên của X là
A. 1,1,3-trimetylheptan
B. 2,4-đimetylheptan
C. 2-metyl-4-propylpentan
D. 4,6-đimetylheptan
28. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần lợt bằng
1560; 2219; 2877 và 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào trong số các chất sau
đây sẽ thu đợc lợng nhiệt lớn nhất ?
A. Etan B. Protan C. Pentan D. Butan
29. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4.
30. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C
5
H

12
thu đợc hỗn hợp 3 anken
đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là
A. 2,2-đimetylpentan B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan D. pentan
31. Khi clo hóa một ankan thu đợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là
A. CH
3
CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
D. CH

3
CH
2
CH
2
CH
3
32. Cho hỗn hợp isohexan và Br
2

theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu đợc sản phẩm
chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH
3
CH
2
CH
2
CBr(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
CHBrCH(CH
3
)
2

C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
Br
33. Một ankan tạo đợc dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04 %. Ankan này có công thức phân tử

A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C

3
H
8
D. C
4
H
10
34. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
4
H
10
D. C
3
H
8
35. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lợng hỗn hợp X ta thu đợc CO
2
và hơi H
2
O
theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là

A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20%
36. Hiđrocacbon X có CTPT C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với
brom tạo đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là
A. metylpentan C. 1,3-đimetylxiclobutan
B. 1,2-đimetylxiclobutan D. xiclohexan
17
wWw.VipLam.Net
37. Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III),
xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV B. III < II < I < IV
C. II < I < III < IV D. IV < I < III < II
38. Cho các chất sau :
CH
3
CH
3
CH
2
(I) (II) (III) (IV) (V)
Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A. I, III, V B. I, II, V C. III, IV, V D. II, III, V
39. So với ankan tơng ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào ?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định đợc
40. Cho phản ứng :
CH

3
+ HBr
Sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
Br B. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br D. Phản ứng không xảy ra
41. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
3 3
3 2 5
CH CH CH CH
| |
CH C H



A. 3,4-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan D. 2-etyl-3-metylbutan
42. Cho hợp chất có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H
|
CH C CH CH CH CH
|
|
CH
CH

Tên gọi của hợp chất là
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 2,4-đietyl-2-metylhexan
C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
43. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 3
C H
|
CH CH CH CH
|
Cl



A. 3-etyl-2-clobutan B. 2-clo-3-metylpetan
C. 2-clo-3-metylpentan D. 3-metyl-2-clopentan
18
wWw.VipLam.Net
44. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
3 2 3
3
2
CH CH CH CH CH
|
|
CH
NO


A. 4-metyl-3-nitropentan B. 3-nitro-4-metylpetan
C. 2-metyl-3-nitropentan D. 3-nitro-2-metylpentan
45. Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT :
3 2 3
2
CH CH CH CH CH
| |
NO Cl


A. 3-clo-2-nitropentan B. 2-nitro-3-clopetan
C. 3-clo-4-nitropentan D. 4-nitro-3-clopentan
46. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :



A. 1-metyl-5-etylxiclohexan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C. 10-metyl-3-metylxiclohexan D. 3-etyl-1-metylxiclohexan
47. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
askt
3 2 3 2
1:1
3
3 3 3 2
3 3
3 2 3 2 2 3
3
3
CH CH CH CH Cl
|
CH
A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl
| | |
CH Cl CH
C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH
|
|
CH
CH
+


48. Xác định CTCT đúng của C
5
H
12

biết rằng khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thu đợc 1 dẫn
suất halogen duy nhất.
3
3 3 3 2 2 3
3
3 2 3
3
CH
|
A. CH C CH B. CH CH CH CH
|
CH
C. CH CH CH CH D. Không xác định đợc
|
CH


49. Xác định công thức cấu tạo đúng của C
6
H
14
biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 :
1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-CH
3

B. CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2

-CH
2
-CH
3

19
CH
3
C
2
H
5
wWw.VipLam.Net
50. ứng với công thức C
6
H
14
có các đồng phân cấu tạo :
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

(I) CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
(II)
CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH
3
(III) CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
(IV)

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (I) > (II) > (III) > (IV) B. (III) > (II) > (I) > (IV)
C. (III) > (II) > (IV) > (I) D. (IV) > (I) > (II) > (III)
51. Cho các chất sau :
C
2
H
6
(I) C
3
H
8
(II) n-C
4
H
10
(III) i-C
4
H
10
(IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là
A. (III) < (IV) < (II) < (I) B. (III) < (IV) < (II) < (I)
C. (I) < (II) < (IV) < (III) D. (I) < (II) < (III) < (IV)
52. ở điều kiện thờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C
4
H
10
B. C

5
H
12


C. C
6
H
14
D. Cả A, B, C
53. Trong các phơng trình hóa học :
Al
4
C
3
+ 12H
2
O

3CH
4

+ 4Al(OH)
3

(1)
2CH
4

0

1000 C

C
2
H
2
+ 3H
2
(2)
CH
4
+ 1/2O
2

0
NO
600 C

CH
3
OH (3)
CH
2
(COONa)
2
+ 2NaOH
0
CaO, t

CH

4

+ 2Na
2
CO
3
(4)
CH
3
COONa + H
2
O
đpdd

CH
4
+ NaOH + CO
2

+ H
2

(5)
Các phơng trình hóa học viết sai là:
A. (2), (5), (4) B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (5) D. (2)
54. Phản ứng nào sau đây điều chế đợc CH
4
tinh khiết hơn ?
A. Al

4
C
3
+ 12H
2
O

3CH
4

+ 4Al(OH)
3


B. CH
3
COONa + NaOH
0
CaO, t

CH
4

+ Na
2
CO
3

C. C
4

H
10

Crackinh

C
3
H
6
+ CH
4

D. C + 2H
2

0
Ni,t

CH
4

55. Cho phản ứng: C
2
H
5
Cl + 2Na + CH
3
Cl
etekhan


(X) + 2NaCl
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. A hoặc B hoặc C
56. Cho sơ đồ :
(A) (B) n-butan
C
n
H
2n + 1
COONa
(X) (C) (D) (E) isobutan
CTPT của X là
20
wWw.VipLam.Net
A. CH
3
COONa B. C
2

H
5
COONa
C. C
3
H
7
COONa D. (CH
3
)
2
CHCOONa
57. Cho sơ đồ :
(A) (C) (D) isobutan
C
n
H
2n + 2
(X) (B) (E) (F) n-butan
CTPT phù hợp của X là
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10

C. C

5
H
12
D. Công thức khác
58. Cho sơ đồ : (X) (A) (B) 2,3-đimetylbutan
CTPT phù hợp X là
A. CH
2
(COONa)
2
B. C
2
H
5
COONa
C. C
3
H
7
COONa D. A hoặc B hoặc C
59. Cho sơ đồ : (A) (B)
CH
3
- CHCl - COONa (X)
(C) (D)
CTPT phù hợp của X là
A. CH
4
B. C
2

H
6

C. C
3
H
8
D. n-C
4
H
10
60. Cho sơ đồ :
0
2
Br (hơi)
NaOH CuO, t
n 2n
C H (X) A B C Axit sucxinic
CTCT của X là

61. Từ CH
4
có thể điều chế đợc những chất nào sau đây ?
A. n-butan, isopentan B. 2,2-đimetylpentan
C. 2-etyl-3-metylhexan D. Cả A, B và C
62. Từ n-hexan có thể điều chế đợc chất nào sau đây :
A. isohexan B. 2,3-đimetylbutan
C. 2,2-đimetylbutan D. Cả A, B và C
63. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 6,72 lít CO
2

(đktc) và 7,2 g nớc. Công
thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Không thể xác định đợc
64. Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O
2
(đktc), thu đợc 11,2 lít
CO
2
(đktc). CTPT của X là
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C

5
H
12
D. Không thể xác định đợc
21
wWw.VipLam.Net
65. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng
cần dùng 6,16 lít O
2
và thu đợc 3,36 lít CO
2
. Giá trị của m là
A. 2,3 g B. 23 g C. 3,2 g D. 32 g
66. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nớc vôi trong d thu đợc 25 gam kết tủa và khối lợng nớc
vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
8


C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. Không xác định đợc
67. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X, sản phẩm cháy thu đợc cho lội qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250
ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lợng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2)
có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là


A. CH
4
và C
4
H
10
B. C
2

H
6
và C
4
H
10

C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. A hoặc B hoặc C
68. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đợc cho đi qua bình (1)
đựng H
2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)
2
d thì khối lợng của bình (1) tăng 6,3 g và
bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 68,95 g B. 59,1 g
C. 49,25 g D. Kết quả khác
69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đợc cho
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2

d thu đợc 37,5 g kết tủa và khối lợng bình đựng dung dịch
Ca(OH)
2
tăng 23,25 g. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
8
và C
4
H
10

C. CH
4
và C
3
H
8
D. Không xác định đợc
70. Cho các phơng trình hóa học :
CH

4
+ O
2

2 2
0
PbCl / CuCl
t ,p

HCHO + H
2
O (1)
C + 2H
2

0
Ni, 2000 C

CH
4
(2)

C
4
H
10

Crackinh



C
3
H
6
+ CH
4
(3)
2C
2
H
5
Cl + 2Na
etekhan

C
4
H
10
+ 2NaCl (4)
Các phơng trình hóa học viết sai là
A. (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. Không có
22
wWw.VipLam.Net
Chơng 3
HIđROCACBON KHôNG NO
1. Hợp chất 2,4-đimeylhex-1-en ứng với CTCT nào dới đây ?
3 2 2
3 3
3 2 2
2 5

3
3 2 2
3 3
3 2 2 2
3
3
A. CH CH CH CH CH CH
| |
CH CH
B. CH CH CH C CH
|
|
C H
CH
C. CH CH CH CH CH CH
| |
CH CH
D. CH CH CH CH C CH
|
|
CH
CH
=
=
=
=
2. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng cộng với nớc brom.

D. Phản ứng trùng hợp.
3. Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. Hỏi có thể thu đợc
tối đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức phân tử C
5
H
8
Br
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Trong các chất dới đây, chất nào đợc gọi tên là đivinyl ?
A. CH
2
= C = CH-CH
3
B. CH
2
= CH-CH = CH
2
C. CH
2
-CH-CH
2
-CH = CH
2
D. CH
2
= CH - CH = CH - CH
3


5. Chất
3
3
3
CH
|
CH C C CH
|
CH

có tên là gì ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimetylbut-3-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylbut-2-in
6. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng đợc
với dung dịch AgNO
3
trong amoniac để tạo thành kết tủa ?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D.1 chất
7. Công thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C
5
H
8
B. C
5
H
10
C. C

5
H
12
D. C
3
H
6
23
wWw.VipLam.Net
8. Hợp chất nào là ankin ?
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4
H
4
D. C
6
H
6
9. Gốc nào là ankyl ?
A. - C
3
H

5
B. - C
6
H
5
C. - C
2
H
3
D. - C
2
H
5
10. Trong số các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en
11. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin
12. Chất nào không tác dụng với Br
2
(tan trong CCl
4
) ?
A. But-1-in B. But -1-en C. Xiclobutan D. Xiclopropan
13. Cho phản ứng crackinh :
crackinh
4 10 4
C H CH X
+

X có công thức cấu tạo là
A. CH
3
- CH = CH
2
B. Xiclopropan
C. CH
3
- CH
2
- CH
3
D. CH C - CH
3
14. Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lợng vừa đủ O
2
. Toàn bộ sản phẩm đợc dẫn qua hệ thống
làm lạnh thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Xicloankan
15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình
đựng 0,15 mol Ca(OH)
2
tan trong nớc. Kết thúc thí nghiệm lọc tách đợc 10g kết tủa trắng và
thấy khối luợng dung dịch thu đợc sau phản ứng tăng thêm 6 gam so với khối luợng dung dịch
trớc phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là
A. C
2
H
6
B. C

2
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
2
16. Một hiđrocacbon X có tỉ khối so với H
2
là 28. X không có khả năng làm mất màu nớc
brom. Công thức cấu tạo của X là
C. CH
3
- CH = CH - CH
3
D. CH
2
= C(CH
3
)
2
17. Xiclohexan có thể đợc điều chế theo sơ đồ :
+
X Y
+H
2
Ni,
t

0
Công thức cấu tạo của X và Y lần lợt là
A. CH
2
= CH - CH = CH
2
và CH CH
B. CH
2
= CH - CH = CH
2
và CH
2
= CH
2
C. CH
3
- CH = CH - CH
3
và CH
3
- CH
3
D. CH
3
- CH = CH - CH
3
và CH
2
= CH

2
18. Chất X có CTPT là C
4
H
8
, phản ứng chậm với nớc brom nhng không tác dụng với dung
dịch KMnO
4
. Công thức cấu tạo của X là
24
CH
3
A.
B.
wWw.VipLam.Net
A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
B. (CH
3
)
2
C = CH
2
C. CH
3
- CH = CH - CH

3
D.
19. Trong phân tử anken nguyên tử cacbon thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp
2
C. sp D. sp
3
d
20. Hãy chọn khái niệm đúng về anken.
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
21. Liên kết đợc hình thành do sự xen phủ nào ?
A. Xen phủ trục của 2 obitan s.
B. Xen phủ trục của 1 obitan s và 1 obitan p.
C. Xen phủ trục của 2 obitan p.
D. Xen phủ bên của 2 obitan p.
22. Cho sơ đồ phản ứng : But-1-en X but-2-en
Công thức cấu tạo có thể của X là
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3

B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
Br
C. CH
3
- CH
2
- CHBr - CH
3
D. CH
2
Br - CHBr - CH
2
- CH
3
23. Cho các phản ứng sau :
CF
3
- CH = CH
2
+ HBr
Không có oxi

CH

3
- CH = CH
2
+ HBr
Không có oxi

Sản phẩm chính của các phản ứng lần lợt là
A. CF
3
- CHBr - CH
3
và CH
3
- CHBr - CH
3
B. CF
3
- CH
2
- CH
2
Br và CH
3
- CH
2
- CH
2
Br
C. CF
3

- CH
2
- CH
2
Br và CH
3
- CHBr - CH
3
D. CF
3
- CHBr - CH
3
và CH
3
- CH
2
- CH
2
Br
24. Cho các phản ứng sau :
CH
3
- CH = CH
2
+ ICl

CH
3
- CH = CH
2

+ HBr
peoxit

Sản phẩm chính của các phản ứng lần lợt là
A. CH
3
- CHCl - CH
2
I và CH
3
- CHBr - CH
3
B. CH
3
- CHCl - CH
2
I và CH
3
- CH
2
- CH
2
Br
C. CH
3
- CHCl - CH
2
I và CH
3
- CH

2
- CH
2
Br
D. CH
3
- CHCl - CH
2
I và CH
3
- CH
2
- CH
2
Br
25. Cho phản ứng :
25
CH
2
CH
2
H
2
C
H
2
C

×