Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bài tập điện li trong đề thi đại học từ 2007 đến 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.96 KB, 20 trang )

SỰ ĐIỆN LI V pH CA DUNG DCH
(bi tp vn dng t đ! thi đh 2007-2014 )
+ độ điện ly
+ Phân loại chất điện ly
1.Chất điện li mạnh:là những chất trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li là 1
chiều ( → )
Những chất điện li mạnh bao gồm:
Hầu hết các muối.
Các axit mạnh: HclO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HmnO4…
Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi
2.Chất điện li yếu: là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại dưới
dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ).
Vd: NH4OH ⇆ NH4+ + OH-
Những chất điện li yếu bao gồm:
Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S…
Các baz ơ yếu: NH4OH, H2O, và các hi đrô xit không tan
2.Chất không điện li: là những chất tan vào nước hoàn toàn không điện li thành các ion. Chúng có thể là chất
rắn như Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH…
AXIT BA ZƠ MUỐI
Axit:
I. Đ?nh ngh@a phân loại
1.Đ?nh ngh@a:a rê ni út: Là chất phân li ra ion H+
Bronstet: là chất cho proton
2.phân loại:
Axit mạnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HCLO4
Axit trung bình: H3PO4
Axit yếu: HF, H2S, HclO, HNO2, H3PO3 ( 2 nấc ), RCOOH, H2SiO3 ↓, H2CO3
II,tính chất hóa học:
1, tính axit
a) quỳ tím hóa đỏ
b) tác dụng với bazo tạo muối và nước


2HCl + CaO ⟶ CaCl2 + H2O
Fe2O3 + HNO3 ⟶Fe(NO3)2 + H2O
FeO +2 HCl ⟶FeCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl ⟶ FeCl2 + 2FeCl3 + H2O
Chú ý: FeO, Fe3O4 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O.
c) Tác dụng với ba zơ tạo muối và nước
Hcl + NaOH ⟶ NaCl + H2O
H2SO4 + Al(OH)3 ⟶ Al2(SO4)3 + H2O
Chú ý: Fe(OH)2 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O.
d) tác dụng với muối:
điều kiện: tạo ra axit yếu hơn
+kết tủa không tan trong axit.
Vd: CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ⟶ Na2SO4 + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl ⟶ AgCl↓ + HNO3
baCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4↓ + 2HCl.
e) Tác dụng với kim loại:
1. HX, H2SO4 + KL( trừ Cu, Ag, Hg, Pt, Au) ⟶ muối ( Fe2+, Cr2+ ) + H2.
2 HNO3, H2SO4 đặc + KL( trừ Pt, Au) ⟶ muối ( Fe3+, Cr3+ ) + sản phẩm khử + H2O
 HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội bị thụ động với Fe, Al, Cr.
Kết luận: axit thể hiện tính oxi hóa.
II, Một số axit thể hiện tính khử mạnh:
Bao gồm: H2S, HBr, HI, HCl.
H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
HCl + MnO2 ⟶ MnCl2 + CL2 + H2O.
HI + FeCl3 ⟶ FeCl2 + I2 + HCl
III, Một số axit thể hiện tính oxi hóa mạnh:
Bao gồm: HNO3, H2SO4, HclO4.
Tác dụng với phi kim: C, S, P ⟶ C+4, s+6, S+4, P+5
HNO3 + C ⟶ CO2 + NO2 + H2O

HNO3 + S ⟶ H2SO4 + NO + H2O
IV, riêng HF tác dụng với thủy tinh.
HF + SiO2 ⟶ SiF4 + H2O.
Bazơ
I.Phân loại:
1.Baz ơ kiềm: MOH (M là kim loại kiềm), Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2
2.Baz ơ không tan: từ Mg(OH)2 ⟶Cu(OH)2
3.Hi ddrooxxit lưỡng tính:
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sr(OH)2, Sn(OH)2 riêng Cu(OH)2 và Be(OH)2 tan trong kiềm đặc.
4.Một số baz ơ yếu: dd NH3, R(NH2)x
II, tính chất hóa học:
1, Baz ơ kiềm:
a) làm đổi màu chất chỉ thị: - Quỳ tím ⟶ xanh
phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
b) tác dụng với axit tạo thành muối và nước;
tạo thành muối gì phụ thuộc và tỉ lệ mol của OH- và axit ( H2S, H3PO3, H3PO4 )
c) tác dụng với oxit axit: CO2, SO2, P2O5, NO2
nOH-/nCO2, SO2
chú ý: 2NO2 + 2OH- → NO3- + NO2- + H2O (Phản ứng oxi hóa khử)
d) tác dụng với dung dịch muối tạo thành:
+NH3 (NH4+): NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
+Baz ơ kết tủa ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 ): 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2.
+ Muối kết tủa: BaCO3, CaCO3, BaSO4, CaSO3, BaSO3: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
Chú ý: muối axit
2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaOH dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 dư + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O
(OH- + HCO3- → CO32- + H2O)
e) tác dụng với Cl2:
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( nước gia ven)

KOH + Cl2 KCl + KclO3 + H2O.
f) tác dụng với oxit và hi đrô xit lưỡng tính:
ZnO, Al2O3, Cr2O3
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Vd: ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O.
2.Baz ơ không tan:
a) tác dụng với axit tạo muối và nước.
b) bị nhiệt phân tạo oxit baz zơ và nước:
Mg(OH)2 MgO + H2O
Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + H2O
3.Hidroxit lưỡng tính:
Tác dụng với axit mạnh
Tác dụng với baz ơ kiềm
4.dung dịch NH3 là 1 baz ơ yếu:
a) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
b)tác dụng với axit tạo muối.
tùy thu ộc và tỉ lệ:
nNH3/nH3PO4
c) tác dụng với các muối (Mg2+ đến …) tạo baz ơ kết tủa:
Mn+ + nNH3 + nH2O → M(OH)n + nNH4+
Các ba zơ : Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH, Ni(OH)2 tan trong NH3 dư tạo phức
Muối
I, Phân loại muối:
1, Muối axit ( Đa axit tạo muối axit)
HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3-, H2PO42-, H2PO3-
2,Muối trung hòa: gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+
Vd: S2-, SO32-, SO42-, PO43-, HPO3-
II, Môi trường của dung dịch muối:
Muối tạo bởi Môi trường pH Chất chỉ thị

Axit mạnh, baz ơ mạnh Trung tính 7 Quỷ tím không đổi màu
Axit mạnh, baz ơ yếu Axit <7 Quỳ tím chuyển thành
màu đỏ
Axit yếu, ba zơ mạnh Ba zơ >7 Quỳ tím chuyển thành
màu xanh.
Axit yếu, ba zơ yếu Còn tùy
III, tính tan các muối:
*) Các muối KL kiềm, NH4+, NO3- đều tan trong nước.
*) muối cacbonat không tan trong nước
*)muối sunfat không tan ( BaSO4, SrSO4, PbSO4 ), Ag2SO4 ít tan.
*)Muối sufit không tan tương tự muối cacbonat
*)Muối sunfua không tan:
+CuS, PbS, Ag2S: kết tủa đen , CdS: vàng: không tan trong axit.
+ FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tan trong axit.
*) Muối clorua: không tan, AgCl, PbCl2 ít tan.
*) Muối photphat H2PO4- tan
HPO42-, PO43-: không tan.
IV, tính chất hóa học:
1, muối axit:
a) tác dụng với baz ơ kiềm tạo muối và nước
2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O.
b) Muối axit tác dụng với axit mạnh
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O.
c) Một số muối axit bị nhiệt phân hủy:
2HCO3- CO32- + CO2 + H2O
2HSO3- SO32- + SO2 + H2O
Chú ý: muối HSO4- có đầy đủ tính chất như axit H2SO4
2, Muối trung hòa:

a) Muối tác dụng với axit tạo: + khí
+ axit yếu
+ kết tủa không tan trong axit: AgCl, BaSO4, CuS, PbS, Ag2S.
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S
CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4.
b) tác dụng với baz ơ kiềm tạo dd NH3
+ Baz ơ từ ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 )
Muối ↓ BaSO4, CaCO3, BaCO3, CaSO4, BaSO3
Ví dụ:
NH4Cl + NaOH →
NH3 + H2O + CuSO4 →
NH3 + H2O + FeCl2 →
Ba(OH)2 + Na2SO4 →
Ca(OH)2 + K2CO3 →
C) tác dụng với muối:
Điều kiện: + 2 muối phản ứng tan
+ sản phẩm có kết tủa
Vd: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.
d) tác dụng với kim loại:
điều kiện: thỏa mãn quy tắc anpha
Fe + Ag+ → Fe2+ +Ag+ dư → Fe3+
Mg→Cu + Fe3+ → Fe2+ +Mg, Al, Zn → Fe0
d) Một số muối bị nhiệt phân:
Muối cacbonat không tan:
*)CaCO3 → CaO + CO2
*) Muối nitrat và nitrit
NH4NO2 → N2↑ + H2O
NH4NO3 → N2O + H2O
Muối nitrat:
Ba(NO3)2 → BaO + NO2 + O2

Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 + O2
KclO3 → KCl + O2
KmnO4 → K2MnO4 + MnO4 + O2
K2Cr2O7 → Cr2O3 + K2O + O2
f)Một số muối có phản ứng thùy phân:
AlCl3 + Na2CO3 + H2o → Al(OH)3↓ + CO2 + H2O
NaAlO2 + NH4Cl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl + NH3.
g) 1 số muối có tính khử: ( Fe3+, S2-)
vd: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O
ZnS + HNO3 → Zn(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
f) Một số muối có tính oxi hóa mạnh: Fe3+, K2Cr2O7, KmnO4(H+)
FeCl3 + KI → FeCl2 + I2 + KOH
FeSO4 + KmnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
PH CA DUNG DcH
I, Đn
PHlà chỉ số được biễu diễn bởi hệ thức
[H+] = 10
-a
⟶PH = a
Hay PH = -lg[H+]
VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ PH = 3
Trong 1 dung dịch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-]
PH + POH = 14 ⟶ PH = 14 – pOH với POH = -lg[OH-]
VD: tính PH của dung dịch
NaOH ⟶ Na+ + OH-
10-2 10-2
pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12
II, Môi trường.
Môi trường H+ pH
Axit > 10-7 pH<7

Trung tính 10-7 pH=7
Baz ơ <10-7 PH>7
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
1. Đ/n: là phản ứng xảy ra giữa các chất điện li trong dung dịch
ĐK: trong sản phẩm phản ứng phải có ít nhất:
+ chất kết tủa.
+ chất bay hơi.
+ chất điện li yếu.
Cách viết phương trình ion và pt ion rút gọn:
B1: viết phương trình phân tử và cân bằng.
B2: viết phương trình ion đầy đủ:
+ chất điện ly mạnh viết phân li ra ion + và _
+ chất điện li yếu, chất ↓ , chất ↑ để nguyên dạng phân tử,
B3: viết phương trình ion rút gọn:
Rút gọn những ion ở 2 vế giống nhau.
Bi t!p v!n d%ng:


Cc ion tn ti đng thi trong dung dch 
 !"#$%&'# $()
!(*%()
Vn đ cht lưng tnh+#,-./0&#,-.12
.3'45)
#6789
2.:2%";&<&=&>?+@A5
B
.
C
@
B

)
DA,-A

%# (E
.$(+A@
B

&A>@
F
C
&A=

G5
+A=@
F

,82:# "5
H(678?("I&J,82.J
,83'++KA
F
5
C
@
B
G5
H2&G
 L".M:N6O.12.M:N.13'9";&<&=&PQ&>&))
R4",6O.12.3'66OS#678+2Q"
TU#6785)
Phn ng axit, baz ơ:

0VK,,4W./+A5+6XO %Y5)
Z:K@AA[KAC@
AK@BKAB[KAFK@B
Bi tp:
Câu 1cd07:Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 2kb07:Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
2HNO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
→ Ba(NO)
3
+ CO
2
+ 2H
2
O
Na
2
SO
4
+ Ba(HCO
3

)
2
→ BaSO
4
+ 2NaHCO
3
Ca(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
KHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4
+ 2CO
2
+ 2H

2
O
→ Chọn D
Câu 3kb07:Cho 4 pHản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 →Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O
(3) BaCl2+ Na2CO3 →BaCO3+ 2NaCl
(4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2+ (NH4)2SO4
Các pHản ứng thuộc loại pHản ứng axit - bazơlà
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Bazo Axit
(4) 2NH
3
+ 2H
2

O + FeSO4 →Fe(OH)
2
+ (NH
4
)2SO
4
Bazơ Axit
→Chọn C
Câu 4ka08:Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Sốchất đều pHản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5ka07:Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sốchất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Đáp án: A
4 chất trừNH4Cl, ZnSO4
Câu 6kb08:Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2,
CH3COONH4. Sốchất điện li là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 7cd08:Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Sốchất trong dãy tác
dụng với lượng dưdung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8cd08:Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trịpH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từtrái sang pHải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 9cd08:Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Sốchất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pHản ứng với dung dịch BaCl2là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 10cd08:Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Sốchất trong dãy

có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11ka09:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dưvào năm dung dịch trên. Sau khi pHản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12b09:Cho các pHản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2 →(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4+ BaCl2 → (4) H2SO4+ BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2 →(6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2→
Các pHản ứng đều có cùng một pHương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Ba2+ + SO42- → BaSO4
Câu 13cd09: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A.
3 2
3 4
H ,Fe , NO ,SO
+ + − −
B.
3
Ag ,Na , NO ,Cl
+ + − −
C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ + − −
D.
3

4
Al ,NH ,Br ,OH
+ + − −
Câu 14cd09:Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 15cd10:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 16a11:Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Sốchất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17b11:Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al
2
O
3
, Zn.
Câu 18a12:Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Sốchất trong dãy vừa pHản
ứng được với dung dịch HCl, vừa pHản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 19cd13:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Cl−; Na+; và Ag3-NO+. B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. C. K+; Mg2+; OH−và . D. K 3-NO+; Ba2+;
Cl−v . 3-NO
Câu 20cd14Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Giải
Dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng được với cả các dung dịch: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.

\A]^R_

>A^)ApH = -lg[H+]
Z`\A]^_&__RV^R_B !"#
$%&'(()*!+,-*.!/,"'0
/'1
 *!+,"'0
/'1
2*.!/,
!+.!"'1 3 !
456!(()
7.! 7++.!/
'0/8//////////////'0/8
.!"8 !"'19.!"'8
 +$!:&;<=&>?@A&
+B%=8(()3CDE&<@%&(
()-B<F4((G"4(('+4((8-
Bi tp:
Câu 1kb07:Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO40,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trịpH của dung dịch X là

A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
n
Ba(OH)2
= 0,01 mol , n
NaOH
= 0,01 mol , n
H2SO4
= 0,015 mol , n
HCl
= 0,025 mol
Tổng số mol OH- : 0,02 + 0,01 = 0,03 mol
Tổng số mol của H
+
: 0,035 mol
Phản ứng :
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Ban đầu 0,035 0,03
→ Sau phản ứng dư 0,005 mol H+ , Tổng thể tích là 0,5 lit → [H
+
] = 0,005/0,05 = 0,01 → PH = - Lg[H
+
] =
-lg0,01 = 2
→ Chọn D

Câu 2a08:Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
(Đưa thêm sốliệu: V = 1 lít). Nhìn thoáng qua cũng thấy H+dưlà 0,02 mol pH = 2 (nhẩm)
Câu 3ka07:Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độmol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệgiữa x và y là (giảthiết, cứ100 pHân tửCH3COOH thì có 1 pHân tử điện li)
A. y = x + 2. B. y = x - 2. C. y = 2x. D. y = 100x.
Câu 4:a07Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thểtích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có
pH là
A. 7. B. 1. C. 2. D. 6.
nH+= 0,5 mol (nhẩm), trong đó nH+phản ứng = 5,32/22,4*2=0,475 mol → nH+dư = 0,025 →CM= 0,1M→
pH= 1
Câu 5:b08.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trịcủa a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,03.
Câu 6ka09:Nung 6,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7b09:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO40,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 8 ka10: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2-
và x mol OH
-

. Dung dịch Y có chứa ClO
4
-
, NO
3
-
và y mol H
+
; tổng số mol ClO
4
-
và NO
3
-
là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua
sự điện li của H
2
O) là
A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.
ĐLBTĐT: 0,07 = 0,02*2 + x ⇒ x = 0,03 (mol); y = 0,04 (mol) . Vậy n
H+
dư = 0,01 (mol). [H
+
] = 0,01:0.1 = 0,1
(M) ⇒ pH = 1
Câu 9b11:Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉlệsốmol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung
dịch gồm H2SO40,5M và HNO32M, sau khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO
(sản pHẩm khửduy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho
toàn bộY tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trịcủa z là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Gọi a là số mol Ag → nCu = 4a → 108a + 64.4a = 1,82 → a = 0,005 mol.
nH
2
SO
4
= 0,015 ; nHNO
3
= 0,06 → ∑nH
+
= 0,015.2+0,06 = 0,09 ; nNO
3
-
= 0,06
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O.
0,02 4/75….1/75………………1/75
3Ag + 4H
+
+ NO
3
-
→ 3Ag

+
+ NO + 2H
2
O.
0,005…1/150…………………….1/600
→∑nNO = 1/75 + 1/600 = 0,015
2NO + 3/2O
2
+ H
2
O → 2HNO
3
0,015 0,1 ……………0,015
→[H
+
] = 0,015/0,15 = 0,1 → pH = -lg0,1 = 1
Câu 10cd11:Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH =11,0. Giá trịcủa a là
A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.
pH = 12 → [H
+
] = 10
-12
→ [OH
-
] = 10
-2
→ nOH- = a.10
-2
pH = 3 → [H

+
] = 10
-3

+
H
n
= 8.10
-3

pH = 11→ [H
+
] = 10
-11
→ [OH
-
] = 10
-3

→ a. 10
-2
- 8.10
-3

= 10
-3
(a + 8) → a = 1,78
Câu 11cd07:Trong sốcác dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH> 7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
"#$%#&'()*+$,--+./
$%&(()0-<H&+"0-I<H&/I
J(KL&&<H
+AA@"A&++A&/
+'&<AL&L&&<H
(.8/"8/MA=>%N<OLP8/Q
Câu 1cd07 :Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl–và y mol SO42–. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trịcủa x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl= 35,5; K =
39; Cu = 64)
0,03 và 0,02. B. 0,05 v 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 2cd07:Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(ở đktc). Thểtích dung dịch axit H2SO42M cần dùng đểtrung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml.
Câu 3cd07:Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độmol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5;
K = 39)
A. 1M. B. 0,25M. C. 0,75M. D. 0,5M.
Câu 4 ka08:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ởdạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thểtích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
pHản ứng hết với Y là
A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml.
mtăng= mO= 1,2g → nO= 0,075 mol →nHCl= 0,15 mol V = 75ml (nhẩm được hết)
Câu 5cd08:Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl Chia dung dịch X thành hai pHần bằng
nhau:
- PHần một tác dụng với lượng dưdung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa;
- PHần hai tác dụng với lượng dưdung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉcó nước
bay hơi)

A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 6ka10:Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na; 0,003 mol Ca; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3và 0,001 mol
NO3–. Đểloại bỏhết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủdung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trịcủa a là
A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180.
n
Ca(OH)2
= x. n
OH-
= 2x và n
Ca2+

= x. Theo đề bài:
OH
-
+ HCO
3
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
2x 0,006 → 0,006
Ca
2+
+ CO
3
2
→ CaCO

3
.
x+0,003 0,006 Chỉ có x = 0,003 thỏa mãn. Vậy a = 0,003*74 = 0,222 (g)
Câu 7b10:Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–và Cl–, trong đó sốmol của ion Cl–là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X pHản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X
còn lại pHản ứng với dung dịch Ca(OH)2(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là
A. 7,47. B. 9,21. C. 8,79. D. 9,26.
Bài giải:
Từ giả thiết: dd
1
2
X nếu thêm Ca(OH)
2
thì vẫn thu được thêm kết tủa nên Ca
2+
ban đầu thiếu và bằng số mol
kết tủa:
2
Ca
2
2. 2. 0,04( )
100
  
+

= = =
dd
1
2

X thêm Ca(OH)
2
thu kết tủa :
-
3
(2)
HCO
3
2. 2. 0,06( )
100
  

= = =

Áp dụng bảo toàn điện tích:
2 2
3 3
Na Na
2. 2. 0,06 0,1 2.0,04 0,08
 A@  A@  
       
+ + − − + − − +
+ = + ⇒ = + − = + − =
Khi cô cạn xảy ra phản ứng: 2
3
HCO

→
0


CO
−2
3
+ CO
2
+ H
2
O
0,06 0,03
Áp dụng bảo toàn khối lượng :
2 2
3
Na
m = m = 0,08.23+ 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam
 @ 
  
+ + − −
+ + +
Câu 8b12:Một dung dịch gồm:0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ionX (bỏqua
sự điện li của nước). Ion X và giá trịcủa a là HCO3 −
A. và 0,03. B. và 0,03. C. OH23 CO−3 NO− −và 0,03. D. Cl−và 0,01.
Câu 9cd12:Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 3 HCO−. Cho từtừdung dịch Ca(OH)2nồng
độa mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệgiữa các giá trịV, a, x, y là
A. V = 2a(x+y). B. x+yV = a. C. . D. V = a(2x+y)x+2yV = a.
Câu 10b13:Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol 24-SO ; 0,12 mol Cl−và 0,05 mol 4NH+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)20,1M vào X đến khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏkết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là
A. 7,875. B. 7,020. C. 7,705. D. 7,190.
Câu 11b13:Trong sốcác dung dịch có cùng nồng độ0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trịpH

nhỏnhất?
A. NaOH. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.
Câu 12cd13:Cho 50 ml dung dịch HNO31M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độx mol/l, sau pHản ứng thu
được dung dịch chỉchứa một chất tan duy nhất. Giá trịcủa x là
A. 0,5. B. 0,8. C. l,0. D. 0,3.
Ta có số mol HNO3= số mol KOH = 0,05 nên x=0, 05 /0,1= 0, 5
Câu 13-14a. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là :A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam.
THĐT: a = 0,4mol; 2HCO
3
-
→ CO
3
2-
+ CO
2
+ H
2
O; m muối = mCa
2+
+ mMg

2+
+ mCl
-
+ mCO
3
2-
0,4→ 0,2 = 0,1x40 + 0,3x24 + 0,4x35,5 + 0,2x60 =
37,4gam.
Câu 14a14. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của
x là :
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2.( = 0,2M) D. 0,1.
Câu 15b14: Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol Cl
-
và a mol Y
2-
. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y
2-
và giá trị của m là
A.
2
4
SO


và 56,5. B.
2
3
CO

và 30,1. C.
2
4
SO

và 37,3. D.
2
3
CO

và 42,1.
Bi giải
Bảo toàn điện tích:
mol0,2a2a0,20,12.0,20,12nnn2nn
22
YClNaMgK
=⇒+=++⇔+=++
−−+++
Loại đáp án B, D vì
2
3
CO

tạo kết tủa với Mg
2+


−−

2
4
2
SO:Y
m
muối
=
⇒=++++=++++
−−+++
37,3g0,2.960,2.35,50,1.230,2.240,1.39mmmmm
2
4
2
SOClNaMgK
Chọn
C
Câu 16cd14:Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3; 0,15 mol CO
2-
3
và 0,05 mol SO
4
2-
.
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Giải
Bảo toàn điện tích cho số mol Na+= 0,35 mol.

Vậy m = 0,35.23 + 0,15.39 + 0,1.61 + 0,15.60 + 0,05.96 = 33,8
Tài liệu được sưu tầm, tuyển chọn và biên soạn từ nhiều nguồn trên internet cũng như sự thiếu sót về kinh
nghiệm của cá nhân tác giả do đó sự sai sót là không thể tránh khỏi, mọi ý kiến phản hồi về bải viết xin liên hệ
với tác giả qua các địa chỉ sau:

Hoặc />Nguyễn Công Kiệt số nhà 94/10 Hoàng Diệu, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0984895477
Tác giả xin chân thành cảm ơn quí thầy cô và các bạn học sinh đã sử dụng tài liệu này!

×