Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TIẾNG ANH 6
PHẦN I
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2011-2012
Họ và tên:Trần thị Huyền
Tổ:xã hội
Nhiệm vụ được giao:Dạy Tiếng Anh 6 ABCDE+7D
I.NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
-căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2011-2012.
-căn cứ vào chỉ đạo bồi dưỡng học sinh giỏi của phòng GD Hiệp Hòa.
-căn cứ vào kết quả thi HS giỏi năm trước.
II.CHỈ TIÊU ĐƯỢC GIAO:
-Bồi dưỡng HS giỏi huyện môn Tiếng Anh,chỉ tiêu là 2 hs giỏi
III.DANH SÁCH HS ĐƯỢC BỒI DƯỠNG:
STT HỌ TÊN NGÀY SINH LỚP ĐỊA CHỈ
1 Đồng T Ngọc Ánh 6A Châu Lỗ
2 Ng. T .Nguyệt Ánh 6A Đông Trước
3 Ngô Vương Tuấn 6A San
4 Ngô Văn Giang 6A San
5 Hoàng văn Khương 6A Mai Thượng
6 Hoàng thị Thủy 6A Nguyễn
7 Đồng Thị Nguyệt 6A Châu Lỗ
8 Đinh Tuấn Anh 6A Đông Trước
9 Đàm Thị Xuân 6A Châu Lỗ
10 Ng Đức Tài 6A
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
1
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
IV.GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:
1.Đối với giáo viên:
-khảo sát đội tuyển ngay từ đầu tháng 9
-lên kế hoạch bồi dưỡng ngay từ đầu tháng 9,ít nhất 1 buổi/tuần.
-Chương trình và phương pháp bồi dưỡng phải phù hợp với nhận thức của học
sinh.
-đưa ra các bài tập trọng tâm,cơ bản và theo chuyên đề.Cuối buổi cho 1 bài tập
tổng hợp,ôn lại kiến thức cũ.
-Tạo hứng thú,say mê môn học cho HS
-Tham khảo cách bồi dưỡng HSG của đồng nghiệp.
-Mỗi tháng lấy kết quả khảo sát 1 lần,theo dõi sự tiến bộ của HS và điều chỉnh
kịp thời.
-Tìm tòi tài liệu hay cho học sinh.
2.Đối với HS:
-Có PP phù hợp với y.c môn học.
-Có niềm đam mê với môn Tiếng Anh và thích học môn T.Anh hơn các môn
học khác.
-Đi học bồi dưỡng đầy đủ,đều đặn.
-Tự giác học tập và làm BT đầy đủ theo y.c của gv.
-Đặt ra mục tiêu học tập ngay từ đầu năm học.
-Tự điều chỉnh cách học sau mỗi lần khảo sát.
-Luôn hỏi gv bồi dưỡng câu hỏi “ tại sao ?”
V.THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
Tháng Nội dung chương trình Dạng bài tập Ghi chú
9 -Động từ TOBE
-Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và
động từ.
-Wh words
-Danh từ số nhiều,cách thành
lập danh từ số nhiều.
-Cách phát âm chữ s/es sau
danh từ số nhiều.
-Ôn lại các cấu trúc câu đã
học trong bài 1-2.
-kỹ năng chia động từ Tobe
-Kỹ năng đặt câu hỏi cho từ
gạch chân.
-Cho dạng đúng của
động từ.
-Viết câu hỏi cho câu
trả lời.
-Chọn từ cho sẵn
điền vào chỗ trống
cho phù hợp.
-Chọn câu trả lời
đúng nhất trong số
a,b,c,d
-Chuyển câu sang
phủ định và nghi
vấn.
-Sửa lỗi sai
-Chọn từ có trọng âm
/cách phát âm khác
các từ còn lại.
10 -Câu hỏi yes/no với động từ
Tobe.
-Mạo từ a/an/the.
-cho dạng đúng của
động từ.
-Chuyển câu sang
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
2
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
-Câu yêu cầu,mệnh lệnh.
-Đại từ nhân xưng,đại từ tân
ngữ.
-Động từ thường.
-Model verbs
-Rèn luyện kỹ năng làm bài
tập đọc kỹ đoạn văn và trả lời
câu hỏi.
-Khảo sát đội tuyển tháng 10
phủ định và nghi
vấn.
-dùng từ gợi ý viết
thành câu hoàn
chỉnh.
11 -Wh questions
-the present simple
-prepesition of time
-preposition of place
adj
-Thì HTĐG+Thì HTTD
-Câu cảm thán.
-Trật tự từ
-Câu hỏi đến từ đâu:where are
you from?/where do you
come from?
-Hỏi giờ và nói giờ(2 cách)
-Điền giới từ vào chỗ
trống
-Cho dạng đùng của
động từ
-đặt câu hỏi cho từ
gạch chân
-sắp xếp từ thành câu
hoàn chỉnh
-viết lại câu với cách
hỏi từ đâu đến và
cách nói giờ
1 -thì hiện tại đơn giản,thì hiện
tại tiếp diễn
-trạng từ chỉ phương tiện
-model verbs
-wh questons
-câu yêu cầu lịch sự
-Đại từ bất định:some,any
-Chọn đáp án đúng
nhất trong số a,b,c or
d
-Điền từ vào chỗ
trống cho phù hợp
-Chọn 1 từ khác loại
-Chọn từ gạch chân
có cách phát âm
khác.
2 -partitives:a bottle of,a can
of…
-structures:what
about…/let’s…/why don’t
you…
-indenfinite quantified
-Preposition
-Đọc đoạn văn và trả
lời câu hỏi.
-viết câu theo gợi ý
-
3 -Ôn tập lại tất cả kiến thức đã
học.
-Làm 1 số dạng đề thi mẫu.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
3
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
VI.KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀNG THÁNG:
STT Họ tên T 9 T 10 T 11 T12 T 1 T2
1 Ng.T.Nguyệt Ánh
2 Đồng Ngọc Ánh
3 Ngô Vương Tuấn
4 Ngô văn Giang
5 Hoàng văn Khương
6 Hoàng T Thủy
7 Đồng T Nguyệt
8 Nguyễn Đức Tài
9 Đàm Thị Xuân
10 Đinh Tuấn Anh
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
4
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
PHẦN II:
GIÁO ÁN CHI TIẾT
Preparing date:16/10/2011
Teaching date:23/10/2011
Buổi 1: THE VERB “TOBE”
I.AIMS:
-HS hiểu và biết cách sử dụng động từ TOBE.
-Cuối bài,áp dụng làm một số dạng bài tập.
-Rèn kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:
A. Grammar.
* Form : be => is/ am/ are.
I - am
We, you, they, N(plural) - are
She, he, it, N(singular) - is
* Positions of ‘be” in a sentence:
(+) S + be + …
(-) S + be + not + …
(?) Be + S + ….? Yes, S + be.
No, S + be not.
S in the short answers must be a personal pronoun (I, she, he, they, it)
Wh – be + S + … ?
S + be + …….
B. Practice
I. Fill in the sentences with is, am, are.
1. I ……… a teacher.
2. ……… that your student?
3. This ……… my classroom.
4. We…. …….fine.
5. What………. this?
8. How old…… your brothers?
9. …… ….you twelve years old?
10. ……… these your pens?
11. ……….Lan and Nam in the
classroom?
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
5
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
6. Who…… …they?
7. My name… …… John
12. They………… her students.
13. His sister and my brother
classmates.
14. Those schoolbags ………….new.
II. Change the sentences below into the negative and the interrogative.
1. Her name is Linh.
2. They are nurses.
3. I am a doctor.
4. Those are his pens.
5. My father is an engineer.
6. Her brother is a good student.
7. They are in the class.
8. Phong’s school is in the country.
9. I am in class 6A.
10.The books are in Minh’s desk.
III. Answer the questions below:
1. Are they your notebooks? Yes, ………….
2. Is that her clock ? No, ………
3. Are you a student? Yes, ………
4. Are the teachers in the room? No, ………
5. Is her father forty years old? Yes, ………
6. Is Hung a good student? No, ………
7. Is she Lan? Yes, ………
8. Are those chairs? No, ………
9. Are her brothers Nam and Duong? Yes, ………
10.Are you Loan? No, ………
IV. Supply the correct form of be
1. -They (be) your sisters ?
- Yes, they (be)
2. -Where Lan (be)? She(be) in the house?
- No, she(be not). She ( be) in the garden.
3. This (be not ) my school bag. That (be) my
schoolbag.
4. -Those (be) her stools?
- Yes, they(be.)
5. - What they (be)?
- They(be) nurses.
6 Who Hoa and Hai (be)?
-Hoa(be) my sister and Hai(be) Hung’s brother.
7. My father (be ) a doctor and my mother (be) a
nurse.
8. There (be) five stools in the living room.
9. - There(be) four people in your family?
- Yes, there (be).
10 How many lamps there (be) in the classroom?
1.……………………….
……………………….
2. ………………………
……………………….
3……………………….
4……………………….
……………………….
5……………………….
……………………….
6……………………….
……………………….
7……………………….
8……………………….
9……………………….
……………………….
10……………………….
………………………
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
6
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
- There(be) only one
V. Make up sentences using the words given.
1. this/ Lan’s book . =>
……………………………………………………………….
2. this / Lan’s schoolbag? =>
………………………………………………………….
4. there/ be/ ten/ students/ my class =>
………………………………………………
5. she/ a doctor? =>
………………………………………………………………….
6. my mother/ a nurse. =>
…………………………………………………………….
7. What/ her/ name? =>
…………………………………………………………………
8. Who/ they? =>
………………………………………………………………………
9. how many/ telephones/ her living room? =>
………………………………………………
10. there/ be/ three/ pens/ in/ desk? =>
…………………………………………………
11. they/ be not/ Mr Hung’s students=>
………………………………………………
12. his name/ Minh. =>
……………………………………………………………….
13. these/ your pencils? =>
……………………………………………………………
14. What/ these? =>
……………………………………………………………….
They/ stereos=>
……………………………………………………………………
15.What/ it?=>
………………………………………………………………………
16. your house/ in the country? =>
……………………………………………………
17. her school/ small? =>
……………………………………………………………….
18. that waste basket/ big. =>
…………………………………………………………
PERIOD 2:
I. Viết câu hỏi và trả lời theo gợi ý:
1. Your school / big?
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
7
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
……………………………………………………………………………………
….
2. Those clocks / small?
……………………………………………………………………………………
….
3. His room / big?
……………………………………………………………………………………
….
4. Her house/ in the country?
……………………………………………………………………………………
….
5. Thu’s books/ in the desk?
……………………………………………………………………………………
….
6. Lan’s father/ a doctor?
……………………………………………………………………………………
….
7. Minh’s house/ Le Loi street?
……………………………………………………………………………………
….
8. Mr Trung and Mr Huan/ engineers?
……………………………………………………………………………………
….
9. Binh and Mai/ class 6B?
……………………………………………………………………………………
….
10.your class/ the third floor?
……………………………………………………………………………………
….
II. Viết câu hỏi cho câu trả lời.
1. ………… ……………. this? It’s an armchair.
2. ………… ……………. that? It’s a stereo.
3. ………… ……………. these? They are lamps.
4. ………… ……………. those? They are telephones.
III. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
1. What’s your name?
2. How are you?
3. How old are you?
4. How do you spell your name ?
5. Where do you live?
6. Where is your calss?
7. What’s that?
8. Which grade is Lan in?
9. How many students are there in your class?
a. There are twenty six.
b. That is Mr Cuong.
c. They are in class 8A
d. My name’s Lan.
e. It’s in my classroom.
f. No. that’s Mrs Hoa. My teacher
is Mrs Nga.
g. I’m fine, thank you.
h. She ‘s in grade 7
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
8
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
10.What do you do?
11.Who’s that?
12.Is that your teacher?
13. Where is your schoolbag?
14. Which class are they in?
i. I’m a doctor.
j. I live in the city.
k. That’s an eraser.
l. N_H_U_N_G, Nhung.
m. I’m eleven.
n. It’s on the fourth floor.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. My sister is a nurse.
………………………………………………………….
2. There are 29 students in my class.
………………………………………………
3. That is my teacher.
………………………………………………………….
4. These are pencils. ………………………………………………………….
5. I’m 20 years old. ………………………………………………………….
6. Her father is 45 years old.
………………………………………………………….
7. We are fine, thank you.
………………………………………………………….
8. His name is Tuan. ………………………………………………………….
9. We are in the classroom. …………………………………………………
10.I live in Quang
Ninh………………………………………………………….
11.They live in a house in Ha Noi.
………………………………………………
12.Yes, that is my book.
………………………………………………………….
13.Yes, these are her pens .
………………………………………………………….
14.She is in class
9C……………………………………………………………….
15. I’m in grade
6…………………………………………………………………….
16. Her class is on the second floor.
……………………………………………
V. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ? Your name is phuong…
………………………………
2. What is he name? He name is Tam.
…………………………………………………
3. How many chair there are in your house?
…………………………………………
4. What do your father do?
…………………………………………………………
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
9
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
5. My sister is a engineer.
…………………………………………………………
6. They are a nurses.………………………………………………………………
7. Who’s they?
…………………………………………………………………………
8. Is Nam and Ba students?
…………………………………………………………
9. Who they are? They are engineer.
………………………………………………
10. Where Ha’s house?
……………………………………………………………
VI. Chuyển những câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler . ………………………………………………………
2. There is a desk in the classroom.(3) .
……………………………………………
3. This is a flower. . ……………………………………………
4. There is a bench in the room (5). .
……………………………………………
5. That is my book. ……………………………………………
6. The ruler is on the table. . ……………………………………………
7. What is this? . ……………………………………………
8. Is that your student? . ……………………………………………
9. Who is this? . ……………………………………………
10. Where is my color pencil? . ……………………………………………
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
10
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:5.11.2011
Teaching date:6.11.2011.
BUỔI 2:
I.AIMS:
-hs nắm được thì Hiện tại tiếp diễn,Hiện tại đơn giản,làm các dạng bài tập
rèn luyện.
II.CONTENT:
PERIOD 1
I. Grammar.
(+) I/ We/ You/ They + V
She/ He/ it/ N + Vs/es.
(-) I/ We/ You/ They/ N + don’t + V
She/ He/ it/ N + doesn’t + V.
(?) Do + We/ You/ They/ N + V ?
Does + She/ He/ it/ N + V ?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not.
Wh- + do/does + S + V… ?
S + V(e/ es) + ……
II. Practice
1. Viết dạng đúng của động từ :
I
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
get
………
………
………
………
………
………
………
………
………
dressed
I
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
have
………
………
………
………
………
………
………
………
………
breakfast
I go I live
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
11
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
………
………
………
………
………
………
………
………
………
to
school
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
………
………
………
………
………
………
………
………
………
in Bac
Giang
I
We
You
They
She
He
My father
His
brothers
Lan
Minh and
Hoa
brush
………
………
………
………
………
………
………
………
………
my
our
your
their
her
his
his
their
her
their
teeth
I
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
wash
……
………
………
………
………
………
………
………
………
my
our
your
their
her
his
his
their
her
their
face
2. Gạch chân từ đúng:
1.(Do/ Does) your mother (go/ goes) to work at 5.00?
My mother (go/ goes) to work at 5.00.
2.(Do/ Does) the students (has/have) much homework?
The students (has/have) much homework.
3. .(Do/ Does) her school (has/have) three floors?
Her school (has/have) three floors.
4. .(Do/ Does) Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York?
Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York.
5.(Do/ Does) she( get/ gets) up early every morning?
She ( get/ gets) up early every morning.
6. .(Do/ Does) their fathers (has/have) big breakfast?
Their fathers (has/have) big breakfast.
7. .(Do/ Does) Nga (brush/ brushes) her teeth every evening?
Nga (brush/ brushes) her teeth every evening.
8. .(Do/ Does) Trung (wash/ washes) his face ?
Trung (wash/ washes) his face.
9. .(Do/ Does) your sister and brother (do / does) all the homework ?
Your sister and brother (do / does) all the homework.
10. .(Do/ Does) his teacher (live/ lives) on the second floor?
His teacher (live/ lives) on the second floor.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
12
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
3. Chuyển câu sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. They live in a house.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
2. I get up at 6.00 in the morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
3. My school has two floors
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
4. Binh brushes his teeth every evening.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
5. Mr Dung watches TV every morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
6. My father goes to work at 6.45.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
7. The students do their homework every afternoon.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)………………………………………………………………………………
PERIOD 2:THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I.Grammar:
*model sentences:
He is playing soccer.
He isn’t playing soccer.
Is he playing soccer?
*form:
(+)s +be+ving.
*uses:Diễn tả các h.đ hiện tại đang diễn ra
*Adv:
Now
At the moment
At the present
Now and then
-look/listen/keep silent…
-Notes:
II.Exercises:
1) Complete the sentences with correct form of verbs in brackets.
1. We (have) a party now
2. My mother always(wash)the dishes after meals
3. The concert this evening (start) at 7.30 .
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
13
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
4. The art exhibition (open) on 3
rd
May and (finish) on 15
th
July.
5. What you (do) ? I (be) a student.
6. Where (be ) your father now? – He (read) a newspaper.
7. Where you (go) now? I (go) to the market.
8. She is cooking and we (do) the housework.
9. He isn’t in the room. He (play) in the garden.
10. Look! The train (come)
11.Listen! Mrs. Loan (sing)
12.Where (be) your mother now? – She (cook) the
dinner.
13.Where Nam (go) now? – He (go) to the
zoo.
14.Lan (go) to school by bus, but today she (go) to school by
bike.
15.How Nam (go) to school every day?
PERIOD 3:CONSOLIDATION
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
A. 1. This (be) Lan’s mother.
2. Her name (be) Hang.
3. She (be) 39 years old.
4. She (be) a doctor.
5. She (work) in a factory.
6. Everyday, she (get) up early. She (get) up at 5 o’clock.
7. She (brush) her teeth and (wash) her face.
8. Then, she (do) the housework.
9. She (have) breakfast at half past six.
10. Then, she (go) to work at fifteen to seven.
11. She (go) home at half past four.
12. They (work) very hard.
B. 1. I(be not) a student. I (be) a nurse.
2. They (be not) her father and mother.
3. The doctors (be not) in the room.
4. Their classroom (be not) on the fourth floor.
5. Hung’s house (be not) on Tran Phu street.
6. These ( be not) her father’s books
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
7. …………………….
8. …………………….
9. …………………….
10. …………………
11…………………….
12…………………….
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
14
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
7. Lan and Huong(be not) in class 7A. Their teacher
( be not) Mr Tien.
8. We(not get) up at 6. 00.
9. They (not brush) their teeth very often.
10. Tung’s father (not have) lunch at home.
11. She ( not listen) to the radio after school.
12. My Mom (not watch) TV in the morning.
13. I (not play) games with them.
C. 1. You(be) a nurse?
2. They (be) in the classroom?
3. Your house (be) in Da Mai?
4. It (be) 10 o’clock now?
5. These schoolbags (be) Lan’s and Hoa’s?
6. Huong’s classroom (be) on the second floor?
7. The students (go) to school at 6.30?
8. Her father (have) breakfast at a food stall?
9. You (get) up at 6.00?
10. Phuong (brush) her teeth every evening?
11. He (play) games after school?
12. They (do) their homework every afternoon?
7. …………………….
8. …………………….
9. …………………….
10. …………………
11…………………….
12…………………….
13………………….
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
7. …………………….
8. …………………….
9. …………………….
10. …………………
11…………………….
12…………………….
II. Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau:
1. What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
2. Where does Mr Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
3. What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
4. What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
5. What time do Mr and Mrs Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
6. What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
7. Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
8. What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
9. How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
10.What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
11.How many classes are there in your school?
…………………………………………………………………………….
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
15
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
12.Where are the children? ( in the room)
…………………………………………………………………………….
III. Viết câu hỏi và trả lời:
1. get up?/ 5.30
2. get dressed?/ 6 o’clock
3. brush your teeth?/ 6.15
4. have breakfast?/ 6.30.
5. she/ have breakfast?/ 6.00
6. He/ go to school?/ 6.45
7. Hai/do his homework?/
2.00
8. your father/ go home?/
5.00
9. Nam/ play games?/ 5
o’clock
What time do you get up?
I get up at 5.30
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
III.HOMEWORRK:
-luyện tập nói tại nhà và làm lại các dạng bài tập trên lớp.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
16
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:6.11.2011.
Teaching date:13.11.2011.
BUỔI 3:
I.AIMS:
-hs biết tên các nước và hỏi về nơi đến.
-ôn tập về giới từ
-rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:WHERE ARE YOU FROM?
I.VOCABULARY:
COUNTRY - NATIONALITY
-Việt Nam -Việt Namese
-Japan -Japanese
-America -America
-China -China
-Singapore -Singaporean.
-France -French
-England -English
II.GRAMMAR:
1)Mẫu 1:
*model :
Where are you from?
I’m from Japan
I’m Japanese
*Form:
WHERE+BE+S+FROM?
……đến từ đâu?
S+BE+FROM+tên nước.
… đến từ nước…
S+BE+tính từ chỉ người nước nào.
… là người nước…
*practice(word cues)
a.Lan/Việt Nam/ViêtNamese
b.he/England/English
c.she/China/Chinese.
d.they/America/American.
e.you/France/Frence
f.They/Singapore/Singaporean.
2)Mẫu 2:
*model:
Where do you come from?
I come from China.
*Form:
Where +do/does+s+come from?
S+come(s) from+tên nước.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
17
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
*practise:
a.Hùng/Việt Nam
b.she/china
c.he/Japan
d.they/America
e.Jenny/France
f.you/Singapore.
III.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1.Cho dạng đúng của động từ
2.Viết lại câu.
PERIOD 2:PREPOSITIONS
I.GRAMMAR:
-in+lớp,khối,làng,xã huyện ,tỉnh,vùng quê,thành phố,
ở 1 ngôi trường.ở trong ngăn bàn,tủ…
Vào tháng,mùa,năm.
-on+trên bề mặt,tên phố,tầng nhà
On foot:đi bộ,=chân.
-at +giờ,địa chỉ có số nhà.
-to live with:sống với…
-to stay with:ở với…
-to listen to:nghe ai/cái gì.
-to be late for shool:muộn học
-to get up:ngủ dậy.
II.PRACTICE:
1)Điền giới từ vào chỗ trống:
1.Her house is…………the city.
a.in b.at c.on d.for
2.We are late………school
a.in b.at c.on d.for
3.He gets up………six oclock
a.in b.at c.on d.to
4.I listen …….music
a.in b.to c.on d.at
5.He has breakfast ……….six thirty.
a.in b.on c.at d.up
2)Điền giới từ:
PERIOD 3:CONSOLIDATION
1. Rewrite the following statements
so as to stay the same meaning
1. Lan is Ba’ sister.
Ba
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
18
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
2. My school has 700 students.
There
3. It is a school bag. The school bag is big.
It
4. Trung is Mr Nam’s son.
Mr Nam
5. Are there four windows in her room?
Does
6. Mr and Mrs Ha has a daughter.
Mr and Mrs Ha
2. Choose a correct answer to complete the following statements
1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t)
2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday.
3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school.
6. Our children (have / has) dinner at half past five.
7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning
8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon
9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do / does) after school?
3. Read the passage and answer True or False.
Minh is my classmate. She is twelve years old. There are five people in her
family:
Her father, her mother, her brother, her and her. Her father is forty nine years
old. He’s a doctor. Her mother is thirty-five and she is a nurse. Her brother is
twenty-three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a students.
1 T Minh is twelve years old.
2 Minh is a student
3 Her father is 45 years old
4 Her mother is a nurse
5. Her brother is a student, too
6. Her sister is 18 years old.
III.HOMEWORK:
-redo all of exercises.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
19
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:20.11.2011
Teaching date:4.12.2011
BUỔI 4:
I.AIMS:
-hs biết:
*Các ngày trong tuần
*Các tháng trong năm
*Hỏi về nơi sinh
*Hỏi về ngày sinh
*Cấu trúc :”đưa ai đi đâu”
II.CONTENT:
PERIOD 1:NÓI VỀ NƠI SINH ,NĂM SINH.
Content T T&Sts’activities
I.VOCABULARY:
Months of the year
II.GRAMMAR:
*Model sentences:
Where was you born?
I was born in Bắc Gi
When was you born?
I was born in 1997
*Form:
a,nơi sinh:
Where was/were+s+born?
S+was born in…….
b,năm sinh:
When was/were +s +born?
S+was/were born in….
*Notes:
I,he,she+was
We,you,they+were
When:khi nào?
Where:ở đâu?
*meaning:
*use:
III.PRACTICE:
*Wordcues drill:
1. you/Huế city/2000
2. He/Hà Nội/2005
3. She/Đà nẵng/1999
4. They /Bắc ninh
5. Lan/HCM city
6. John/London
15’
15’
15’
-present months of the years
-Set the scene.
-give the model sentences
-Read.
-Concept check
• Run through the cues
• T explains the question
• T models
• Practice
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
20
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
PERIOD 2:NÓI VỀ NGÀY SINH NHẬT.
Content T T&Sts’act
I.VOCABULARY:
-birth day(n):ngày sinh
-date of birth(n):ngày sinh
II.GRAMMAR:
*Model sentences:
When’s your birthday?
It’s in june.
It’s on june 1
st
(the first of june)
What’s your date of birth?
It’s the 1
st
of june.
*Form:
What’s your date of birth?
It’s … Đó là ngày…
When’s your birthday?
It’s on/in …Nó vào ngày….
*Meaning:
*Note:
-dùng để viết lại câu.
III.PRACTICE:
*Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. your/birthday/is/when?
-in /september/It/is
2.is/date of bird/your/what?
-july/the second/of/is/It.
3.birthday/when/is/your?
-is/on/august/the/fifth/It.
4.what/your/birth/of/date/is?
-twentieth /the/It/of/is/november
15’
15’
15’
-Present some new
words.
-Set the scene.
-give the model
sentences
-Read.
-Concept check
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
21
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
PERIOD 3:CONSOLIDATION
Content T T&sts ‘act
1. Rewrite the following statements
so as to stay the same meaning
1. Lan is Ba’ sister.
Ba
2. My school has 700 students.
There
3. It is a school bag. The school bag is big.
It
4. Trung is Mr Nam’s son.
Mr Nam
5. Are there four windows in her room?
Does
2. Choose a correct answer to complete
the fo the following statements
1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t)
2. Jack’s brother (watches / watch ) TV
everyday.
3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
4. What time does Lan ( finish / finishes)
her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen / listens )
to music after school.
6. Our children (have / has)
dinner at half past five.
7. He ( don’t / doesn’t) have
a big breakfast every morning
8. She goes ( home / house) at
a quarter past four in the afternoon
9. (Do / does) your father read
newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do / does)
after school?
3. Read the passage and answer True or
False.
Minh is my classmate. She is twelve years old.
10’
15’
20’
• T explains the rule
• T models
• Limits time
• Gets feedback
• Checks mistakes
• T explains the rule
• T models
• Limits time
• Gets feedback
Checks mistakes
• Xác định chủ điểm
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
22
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
There are five people in her family:
Her father, her mother, her brother, her and her.
Her father is forty nine years old. He’s a
doctor.
Her mother is thirty-five and she is a nurse.
Her brother is twenty-three. He is an engineer.
Her sister is eighteen and she is a students
1.Minh is twelve years old
2.Minh is a student.
3.Her father is 45 years old.
4.Her mother is a nurse.
5.Her brother is a student ,too.
6.Her sister is 18 years old.
của đoạn văn
• Xác định thì trong
đoạn văn.
• Xác định chủ ngữ
trong câu hỏi để
tìm chủ ngữ câu
trả lời
• Xác định loại câu
hỏi.
• trả lời
• soát lỗi sai
III.Homeworrk:
-redo all of exercises
.
1 T Minh is twelve years old.
2 Minh is a student
3 Her father is 45 years old
4 Her mother is a nurse
5. Her brother is a student, too
6. Her sister is 18 years old.
III.HOMEWORK:
-redo all of exercises.
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
23
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:
Teaching date:
BUỔI 5:
IV. Chän ®¸p ¸n ®óng
1.Those lamps (is/ are/ isn’t) new.
2.( Are/ is/ isn’t) these your books?
3. Is this her (eraser/ books/ pencils)?
4. Who(is he/ are they/ is she)?They are Mai and Lan.
5. What’s your father ‘s name? (His/ My/ Her) name is Hoan.
6. Are they(big/ small)? No, they are small.
7. Is she a doctor an (teacher/ nurse/ engineer)?
8. Are Mr and Mrs Ba doctors or engineers? They’re (teacher/ doctor/
engineers)
Lesson 5 wh - questions
Giáo viên:Trần Thị Huyền Trường THCS Mai Đình
24
Giỏo ỏn bi dng HSG Ting Anh 6 Nm hc:2011-2012
A. Grammar.
a. Question words:
Who
What (What time)
Where
When
Which (Which class, Which grade )
How ( How many, How old, )
b. Form of wh- question and the way to answer it
To be To do
Wh + be + S + ?
S + be +
(trả lời cho từ để
hỏi)
Wh + do/ does + S + V + ?
S + V(s/es) +
(trả lời cho từ
để hỏi)
B. Practice
I. Điền từ để hỏi thích hợp vào các câu sau:
1. do your classes start? At seven o'clock.
2. floors does your house have? Two.
3. does Nguyet have English? On Wednesday and
Friday.
4. is her classroom? On the second floor.
5 do they do after school? They do their
housework.
6 does his mother do? A doctor.
7 are the children? They are fine.
8. is she? In her room.
9. trees are there in your school yard? Fifteen
10. are the boys? Hung and Son, my
students
II. Trả lời các câu hỏi sau, dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. How is your mother? (fine)
2. What is there in the house? (a TV )
3. What time do you do your homework? (7
o'clock)
4. When do you have Math? (Monday and Tuesday)
5. Which class is his sister in? (10A)
Giỏo viờn:Trn Th Huyn Trng THCS Mai ỡnh
25