Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
Tờn ti :
Hỡnh thnh k nng gii toỏn cho hc sinh lp 4,5 tiu hc
A. T VN .
1. Lớ do chn ti:
Trong mụn toỏn bc Tiu hc, cỏc bi gii toỏn cú li vn cú mt v trớ ht
sc quan trng, chim phn ln lng thi gian trong hc toỏn ca hc sinh. Vic
gii thnh tho cỏc bi toỏn l mt trong nhng l tiờu chun ỏnh giỏ kh nng
hc toỏn ca mi hc sinh. Vỡ vic gii toỏn c chỳ trng nh th cho nờn nhng
tỏc dng thit thc m nú t c trờn c hai mt lớ thuyt v thc t i vi hc
sinh tiu hc. Ngay t u cp tiu hc, hc sinh ó c lm quen toỏn cú li vn
v c hỡnh thnh sõu hn cỏc lp khỏc ca bc Tiu hc.
Toỏn cú li vn thc cht l nhng bi toỏn thc t. Ni dung bi toỏn c
ghi bng li vn núi v nhng quan h, tng quan v ph thuc, cú liờn quan ti
cuc sng thng xy ra hng ngy. Cỏi khú ca bi toỏn cú li vn l phi lc b
nhng yu t v li vn ó che y bn cht ca bi toỏn, hay núi cỏch khỏc l ch
ra cỏc mi quan h gia cỏc yu t toỏn hc cha trong bi toỏn v nờu ra phộp tớnh
thớch hp t ú tỡm c ỏp s bi toỏn.
Vic dy hc gii toỏn tiu hc nhm giỳp hc sinh bit cỏch vn dng
nhng kin thc v toỏn, c rốn k nng thc hnh vi nhng yờu cu c th
hin mt cỏch a dng, phong phỳ. Nh vic dy hc gii toỏn m hc sinh cú iu
kin rốn luyn v phỏt trin nng lc t duy, rốn luyn phng phỏp suy lun.
Cỏc bi toỏn s hc tiu hc c phõn chia thnh cỏc bi toỏn n, cỏc bi
toỏn hp, cỏc bi toỏn in hỡnh Song song vi vic dy v hc mụn Ting Vit,
vic dy v hc Toỏn trng Tiu hc cú vai trũ vụ cựng quan trng trong vic
hỡnh thnh v phỏt trin kh nng toỏn hc cho hc sinh. Bi t õy, nhng bi hc
n gin u tiờn s l nn múng a cỏc em i vo th gii toỏn hc bao la sau
ny. phỏt trn tt kh nng toỏn hc cho hc sinh, hn õu ht, vic hc toỏn
trng Tiu hc phi c bit c chỳ trng. Chớnh vỡ th m chỳng ta ó v ang
thc hin tt ni dung ny:
1
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
- Trc ht gii toỏn tt l mt bc cng c tt trong vic khc sõu kin
thc s hc, o lng, cỏc yu t i s, hỡnh hc hc sinh.
- Bờn cnh ú thụng qua ni dung thc t a dng ca cỏc toỏn, hc sinh
s tip nhn c nhng kin thc phong phỳ v cuc sng v cú iu kin rốn
luyn kh nng ỏp dng cỏc kin thc toỏn hc vo i sng.
- Ngoi ra vic gii toỏn s giỳp phỏt trin trớ thụng minh, úc sỏng to, thúi
quen lm vic mt cỏch khoa hc cho cỏc em, gii toỏn l quỏ trỡnh ũi hi nhiu
v t duy, suy lun v kh nng phõn tớch chn la ca hc sinh.
- Cui cựng, gii toỏn l cỏch tt nht rốn luyn tớnh kiờn trỡ, t lc vt
khú, cn thn chu ỏo, yờu thớch s cht ch, chớnh xỏc cho hc sinh, bi khi gii
toỏn bt buc cỏc em phi t mỡnh xem xột vn , t mỡnh gii quýờt vn , t
mỡnh kim tra li kt qu.
Vỡ nhng tỏc dng thit thc nh th, vic gii toỏn khụng ch giỳp cỏc em
hc gii mụn toỏn m cũn giỳp cỏc em hc gii tt c cỏc mụn hc khỏc. Mun gii
toỏn gii cỏc em cn phi xỏc nh hng i chung trong hot ng gii toỏn v
vic dn dt cỏc em vo ỳng li i ú l vai trũ khụng th thiu ca ngi giỏo
viờn.
2. C s khoa hc.
Trong hot ng dy v hc thỡ khụng th khụng núi n phng phỏp dy
v phng phỏp hc, hai hot ng ú din ra song song. Nu ch chỳ ý n vic
truyn th kin thc cho hc sinh m khụng chỳ ý n vic tip thu v hỡnh thnh
k nng v k xo nh th no thỡ quỏ trỡnh dy hc s khụng mang li kt qu cao.
Khi hc sinh khụng nhn thc c tri thc khoa hc thỡ s khụng hỡnh thnh c
k nng k xo. T ú khụng nhn thc ỳng n, ỏp ng yờu cu thc tin xy ra
nhng tỡnh hung m hc sinh s khụng x lý c, cho dự giỏo viờn cú nhng
phng phỏp ging dy hay n õu i chng na, m hc sinh khụng cú hc tp
khoa hc thỡ khụng gii quyt c nhim v dy hc.
3. C s thc tin.
i vi mụn Toỏn l mụn hc t nhiờn nhng rt tru tng, a dng v
lụgic, hon ton gn vi thc tin cuc sng hng ngy. Bi vy nu hc sinh
khụng cú phng phỏp hc ỳng s khụng nm c kin thc c bn v Toỏn hc
2
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
v i vi cỏc mụn hc khỏc nhn thc gp rt nhiu khú khn. Mụn Toỏn l mụn
hc quan trng trong tt c cỏc mụn hc khỏc, nú l chỡa khoỏ m ra cỏc mụn
hc khỏc. ng thi nú cú kh nng phỏt trin t duy lụgic, phỏt trin trớ tu cn
thit giỳp con ngi vn dng vo cuc sng hng ngy.
Trong gi Toỏn, bờn cnh vic tỡm tũi v sỏng to phng phỏp ging dy
phự hp vi yờu cu bi hc v i tng hc sinh. Mi giỏo viờn cn phi giỳp cỏc
em cú phng phỏp lnh hi tri thc Toỏn hc. Hc sinh cú phng phỏp hc Toỏn
phự hp vi tng dng bi Toỏn thỡ vic hc mi t kt qu cao. T ú khuyn
khớch tinh thn hc tp ca cỏc em cao hn.
4. Mc ớch nghiờn cu
- Nhm nõng cao cht lng cho hc sinh trong gii toỏn.
- Giỳp hc sinh hỡnh thnh k nng gii toỏn cho hc sinh tiu hc.
5. Nhim v nghiờn cu
- Xõy dng c s lý lun v vic dy gii toỏn cho hc sinh lp 4, 5.
- Xõy dng c s thc tin v vic dy gii toỏn cho hc sinh lp 4, 5.
- Tỡm hiu mt s bin phỏp nõng cao hiu qu trong vic rốn luyn k nng
gii toỏn cho hc sinh lp 4, 5.
6. i tng - phm vi nghiờn cu
- Tỡm hiu cỏc bi toỏn, dng toỏn cú li vn lp 4, 5 trong chng trỡnh
Tiu hc.
- Nghiờn cu a ra mt s kinh nghim hỡnh thnh cho hc sinh k nng
gii toỏn.
- Tin hnh thc nghim.
7. Cỏc phng phỏp nghiờn cu.
- Phng phỏp iu tra, quan sỏt.
- PP i chiu, so sỏnh.
3
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
B. GII QUYT VN
1. Thc trng v gii toỏn cú li vn i vi hc sinh lp 4, 5 bc hc tiu
hc:
- Qua quỏ trỡnh dy hc nhiu nm tiu hc, c trc tip thõm nhp vo
quỏ trỡnh hc toỏn ca hc sinh nht l hc sinh lp 4 v lp 5, tụi nhn thy a
phn nhng hn ch trong k nng gii toỏn ca hc sinh bt ngun t nhng
nguyờn nhõn sau:
+ a phn chỳng ta cha chỳ ý nhiu n vic hng dn k nng c
toỏn cho hc sinh. Hc sinh c vi vng, cha bit tp trung vo nhng d kin
trng tõm ca toỏn v khụng chu phõn tớch toỏn khi c .
+ a s hc sinh b qua mt bc c bn trong gii toỏn l túm tt toỏn,
hc sinh cha xỏc nh cỏc kiu túm tt toỏn khỏc nhau ph thuc vo tng dng
bi c th.
+ Hc sinh cha cú k nng phõn tớch v t duy khi gp nhng bi toỏn phc
tp. Hu ht, cỏc em lm theo khuụn mu ca nhng dng bi c th m cỏc em
thng gp trong sỏch giỏo khoa, khi gp bi toỏn ũi hi t duy, suy lun mt chỳt
cỏc em khụng bit cỏch phõn tớch dn n li suy ngh.
+ Khi gii xong bi toỏn, a s hc sinh b qua bc kim tra li bi, dn
n nhiu trng hp sai sút ỏng tic do tớnh nhm, do ch quan.
Ngoi ra, cũn cú nhng trng hp hc sinh hiu bi nhng cũn lỳng tỳng
trong cỏch trỡnh by v cỏch t cõu li gii ỳng vi yờu cu bi toỏn nht l vi
cỏc bi toỏn gii cú li vn phc tp.
2. Mt s kinh nghim trong vic rốn luyn k nng gii toỏn cho hc
sinh lp 4, 5 bc tiu hc.
2.1. Cỏc bin phỏp: T thc t nờu trờn, tụi ngh rng, vic dn dt hc sinh
i theo cỏc bc chung trong hot ng gii toỏn l iu cn thit. Cỏc bc gii
toỏn m tụi xỏc nh v ó dy cho hc sinh vn l cỏc hot ng bt buc m xa
nay ó tin hnh. Tuy nhiờn trong quỏ tỡnh thc hin, tng bc tụi ó xỏc nh c
th v cú ci tin mt chỳt em li hiu qu cao hn cho hot ng hc tp ca
hc sinh. Cỏc hot ng ú c tin hnh c th nh sau:
4
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
2.1.1 Hng dn hc sinh c toỏn:
- Cú th núi õy l bc rt quan trng gúp phn vo s thnh cụng trong vic
gii toỏn ca hc sinh. Vi nhng bi toỏn quỏ phc tp, giỏo viờn cn hng dn
hc sinh xỏc nh c yờu cu ca , nm bt c mu cht trong yờu cu
ca bi toỏn. Ht sc trỏnh tỡnh trng hc sinh va c xong ó vi vó bt tay
vo gii ngay. Phi tp cho hc sinh cú thúi quen t tỡm hiu toỏn qua vic phõn
tớch nhng iu ó cho v xỏc nh c nhng iu phi tỡm.
lm c iu ú, cn hng s tp trung suy ngh ca hc sinh vo nhng
t quan trng ca toỏn, t no cha hu ht ý ngha thỡ phi tỡm hiu ht ý
ngha ca t ú.
Vớ d: Trong bi toỏn: lp thnh tớch cho mng ngy Quc khỏnh 2/9, mt
i cụng nhõn sa ng trng rng t ra ch tiờu trng 85 cõy trờn mt ngy
cụng. Nhng mt s cụng nhõn ó lm t ch tiờu 290 cõy trong ba ngy. Hi h
ó lm vt ch tiờu bao nhiờu cõy ?
- trũng hp ny, trc ht phi giỳp hc sinh hiu rừ ngha ca cỏc t vt
ch tiờu; t ch tiờu; ngy cụng.
Bờn cnh ú, hc sinh cng cn phi phõn bit rừ nhng gỡ thuc v bn cht
ca toỏn, nhng gỡ khụng thuc v bn cht ca toỏn hng s chỳ ý ca
hc sinh vo nhng ch cn thit.
Vớ d: Trong bi toỏn: Trong lp cú 42 hc sinh, trong ú mt phn ba s hc
sinh c kt np i trong t k nim ngy 26/3 sp n. Hi cú bao nhiờu hc
sinh cha c kt np i. õy, hc sinh cn phi tp trung vo cm t Mt
phn ba mc dự nú khụng c vit bng ch s.
2.1.2. Hng dn hc sinh túm tt toỏn:
Khi ó tip cn vo toỏn, vic túm tt toỏn s giỳp hc sinh t thit lp
c mi liờn h gia nhng cỏi ó cho v nhng cỏi phi tỡm. Hc sinh t túm tt
c toỏn ngha l nm c yờu cu c bn ca bi toỏn. Vic túm tt toỏn
cú th thc hin bng s , bng hỡnh v, hoc ngụn ng, kớ hiu ngn gn.
Khi túm tt cn gt b tt c nhng gỡ l th yu, lt vt trong toỏn v
hng s tp trung ca hc sinh vo nhng im chớnh yu ca bi toỏn, tỡm cỏch
5
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
biu th mt cỏch cụ ng nht ni dung bi toỏn. Sau õy l mt s cỏch túm tt
toỏn thụng dng:
a/ Túm tt toỏn bng s on thng (Phng phỏp chia t l) :
Mun rốn luyn tt cho hc sinh k nng túm tt bng s on thng cn lm
quen vi cỏch biu th mt s quan h sau:
+ Quan h s a ln hn hay kộm hn s b mt s n v
a a
b b
+ Quan h s a gp hay kộm s b mt s ln
a _________
b _____________________________ (a kộm b 3 ln)
+ Biu th tng ca hai s a v b l mt s no ú
a ___________
b _________________
+ Biu th hiu ca 2 s a v b l mt s no ú
a ___________________________
b __________________
+ Biu th a = mt phn my ca b (VD: a= ắ ca b)
a ___________________
b ___________________________
b. Gii toỏn bng phng phỏp chia t l .
1. Khỏi nim : Phng phỏp chia t l l phng phỏp gii toỏn, dựng gii
bi toỏn v tỡm hai s khi bit tng v t s hoc hiu v t s ca hai s ú.
Phng phỏp chia t l cũn dựng gii cỏc bi toỏn v cu to s t nhiờn, cu
to phõn s, cu to s thp phõn, cỏc bi toỏn cú ni dung hỡnh hc, cỏc bi toỏn
chuyn ng u
6
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
i vi cỏc bi toỏn v tỡm ba s khi bit tng v t hoc hiu v t s ca
chỳng ta cng dựng phng phỏp chia t l.
2. Cỏc bc khi gii bi toỏn. Bc 1: Túm tt toỏn bng s on thng
+ Dựng cỏc on thng biu th cỏc s cn tỡm. S phn bng nhau ca cỏc
on thng ú tng ng vi t s ca cỏc s cn tỡm .
Bc 2: Tỡm tng (hoc hiu) s phn bng nhau .
Bc 3: Tỡm giỏ tr ca mt phn .
Bc 4: Xỏc nh mi s cn tỡm .
( ụi khi ta cú th kt hp cỏc bc 2, 3 v 4 ).
Vớ d: Tỡm hai s bit tng ca chỳng l 30 v bit s ny gp 5 ln s kia .
Túm tt : ?
S ln :
?
S bộ :
Li gii :
Tng s phn bng nhau l : 1 + 5 = 6 (phn)
Giỏ tr 1 phn bng nhau (s bộ) l : 30 : 6 = 5
S ln l : 5 x 5 = 25
ỏp s : S ln l 25 ; S bộ l 5
c/ Túm tt bi toỏn bng ngụn ng, kớ hiu ngn gn:
Thc cht õy l cỏch vit tt cỏc ý chớnh, ch yu ca toỏn, phi hp vi
vic dựng mt s du, kớ hiu mi tờn, du gch ngang biu th cỏi ó cho v cỏi
phi tỡm. VD: Bi toỏn : Mt t th mc cú 3 ngi, trong 5 ngy úng c 75
cỏi gh. Nu t cú 5 ngi lm trong 7 ngy thỡ úng c bao nhiờu cỏi gh?
(Mc úng mi ngi mi ngy nh nhau)
Cú th túm tt bi toỏn nh sau:
3 ngi 5 ngy 75 gh
5 ngi 7 ngy ? gh
d/ Túm tt toỏn bng lp bng thng kờ.
7
30
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
Nu bi toỏn cú cỏc nhúm i tng chung vi nhau nhng c tớnh no y,
hoc cỏc i lng cú giỏ tr tng ng vi nhau mt cỏch cht ch. Lỳc ú ta cú
th dựng bng thng kờ xp cỏc i tng y vo cựng mt hng, ri da vo s
tớnh toỏn suy lun tớnh toỏn theo tng hng hoc tng ct phi hp li m i n
kt qu. Nh vy ta d dng nhn thy c nhng quan h chớnh trong bi toỏn,
nh ú m gii toỏn c d dng hn.
Vớ d: Bi toỏn: Lp 5B cú 28 hc sinh, trong ú cú 13 bn nam. Ch nht va
ri cú 8 bn n i xem phim v cú 5 bn nam khụng i xem phim. Hi ó cú bao
nhiờu bn khụng i xem phim ?
Nam N Tt c
Cú i xem phim 8
Khụng i xem phim 5 ?
Tt c 13 28
Da vo bng ny cú th gii bi toỏn nh sau:
S bn nam cú i xem phim l: 13 - 5 = 8 (bn)
S hc sinh cú i xem phim : 8 + 8 = 16 (bn )
S hc sinh khụng i xem phim: 28 - 16 = 12 (bn)
ỏp s: 12 bn
e/Túm tt bi toỏn bng cỏc cụng thc bng li.
- Trong cỏch túm tt ny, ngi ta thng vit tt cỏc giỏ tr ca mt s lng
cỏc t, ch ri ghi li cỏc d kin ca bi toỏn thnh cỏc phộp tớnh cng tr, nhõn,
chia vi nhng t, ch y.
Vớ d: Bi toỏn: Mt ngi mua 10 qu trng g vi 5 qu trng vt ht tt c
9500 ng. Tớnh giỏ tin mi qu trng bit rng s tin mua 5 qu trng g nhiu
hn s tin mua 2 qu trng vt l 1600 ng.
õy, nu ta kớ hiu: Giỏ tin mua 10 qu trng g l 10 g thỡ, giỏ tin mua 5
qu trng vt l 5 vt thỡ bi toỏn c túm tt l:
10 g + 5 vt = 9500 ng.
5 g - 2 vt =1600 dng
8
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
* Vi nhng cỏch túm tt nh trờn ta cú th d dng giỳp hc sinh nh hng
c cỏch gii bi toỏn trong cỏc bc tip theo.
2.1.3. Hng dn hc sinh phõn tớch toỏn tỡm cỏch gii.
õy l khõu then cht nht trong quỏ trỡnh gii toỏn ca hc sinh. Trờn c s
ó xỏc nh c yờu cu ca toỏn, vic i tỡm con ng tớnh toỏn c thc
hin qua vic phõn tớch nhng cỏi ó cú, cỏi cn tỡm trong bi. Tụi ó hng dn
hc sinh tin hnh iu ny theo cỏc cỏch nh sau:
a/ Suy ngh theo ng li phõn tớch:
õy l cỏch suy ngc t cõu hi ca bi toỏn. Cn suy ngh xem : Mun tr
li c cõu hi ca bi toỏn cn phi bit nhng gỡ, cn phi lm nhng phộp tớnh
gỡ? Trong nhng iu y cỏi gỡ ó bit, cỏi gỡ cha bit? mun tỡm cỏi cha bit y
thỡ phi bit nhng gỡ, phi lm tớnh gỡ?c nh th ta dn ti nhng iu ó cho
trong toỏn. õy l cỏch thc hin ph bin nht vi hc sinh tiu hc hin nay.
Vớ d: Vi bi toỏn: B th nht cú 12 con cỏ, b th hai cú nhiu hn b
th nht 6 con cỏ. b th ba cú s cỏ bng mt phn hai s cỏ b th hai. Hi c
3 b cú bao nhiờu con cỏ?
+ Nh vy, phi xỏc nh yờu cu phi tỡm ca bi toỏn l s cỏ c 3 b. Mun
bit s cỏ c 3 b, phi bit s cỏ b 1, b 2, b 3. Trong ú: S cỏ b 1 bit ri,
b 2 v b 3 cha bit.
+ tỡm s cỏ b 2 phi da vo b 1, thc hin phộp cng; tỡm s cỏ b 3
phi da vo b 2, thc hin phộp tớnh chia.
Nh vy ta ó cú hng gii ca bi toỏn.
b/ Suy ngh theo ng li tng hp:
Cng cú th suy ngh xem t cỏc iu ó cho trong bi toỏn ta cú th suy ra iu
gỡ, tớnh ngay c cỏi gỡ? c nh th ta suy dn t nhng iu ó cho n cõu hi
ca bi toỏn. Kiu suy lun ny thng c dựng trong nhng bi toỏn khụng khú
lm.
2.1.4. Hng dn hc sinh gii bi toỏn v th li kt qu.
Sau khi ó thc hin tt cỏc bc nờu trờn, hc sinh ch cn cn thn mt chỳt l
bt tay vo vic gii toỏn mt cỏch nh nhng v hiu qu. Sau khi hon thnh cỏc
9
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
bc gii bi toỏn, phi chỳ ý th li xem ỏp s cú phự hp vớ bi toỏn khụng ?
Tng li gii v phộp tớnh cú ý, góy gn cha? phự hp cha ? Cú mt s cỏch
th li thng c vn dng nh sau:
1. Th li bng cỏch tớnh ngc: Nu t s a ta tớnh c s b thỡ t s b phi
cú cỏch tớnh c s a.
Vớ d :
Mun th phộp cng: 31, 587 Ta dựng phộp tr tớnh ngc li: 36, 519
+ -
4, 932 4, 932
36, 519 31, 587
2. Th li bng cỏch thay ỏp s vo u bi tớnh li.
Sau khi tỡm c ỏp s hc sinh thay ỏp s vo u bi tớnh li, nu kt
qu tớnh khụng phự hp vi u bi ngha l bi toỏn ó gii sai.
3. Ngoi cỏc cỏch trờn cũn cú nhiu cỏch th li khỏc nh.
- Th li bng cỏch tớnh li mt ln na.
- Th li bng cỏch soỏt xem ỏp s cú phự hp vi thc t khụng?
2.1.5. Hng dn hc sinh mt s cỏch khai thỏc bi toỏn:
Vi i tng l nhng hc sinh khỏ gii, vic hỡnh thnh cho cỏc em thúi
quen ham tỡm tũi l iu rt tt. Khi cha bi hoc khi ỏnh giỏ kt qu ca mt tit
hc, giỏo viờn nờn ng viờn hc sinh, nờu gng nhng hc sinh ó hon thnh
nhim v, to cho cỏc em nim tin vo s tin b ca bn thõn. Bờn cnh ú, vi
nhng hc sinh khỏ gii cn khuyn khớch cỏc em tỡm nhiu phng ỏn v la chn
phng ỏn gii toỏn tt nht, lm th no ú sau khi lm xong bi toỏn hc sinh
luụn t t cõu hi: cũn cú th gii bi toỏn bng cỏch no khỏc khụng? T bi toỏn
cú th rỳt ra nhn xột gỡ? Rỳt ra c kinh nghim gỡ? t bi toỏn ny cú th t ra
c nhng bi toỏn no? Cú nhng cỏch gii no?
õy, giỏo viờn cú th gi ý cho hc sinh khai thỏc bi toỏn bng nhiu cỏch
khỏc nhau nh:
- Gii bi toỏn bng phng phỏp tớnh gp
- Tỡm nhiu cỏch gii khỏc nhau cho cựng bi toỏn
- T t bi toỏn mi tng t bi toỏn ó cho
10
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
- T nhn xột v rỳt kinh nghim sau khi gii toỏn
* Túm li, i vi mt hc sinh bỡnh thng, khi gii toỏn cỏc em cn lm
theo bn bc:
Bc 1: c tht k toỏn, xỏc nh õu l cỏi ó cho, õu l cỏi phi tỡm.
Bc 2: Túm tt bi toỏn bng s , hỡnh v hoc bng ngụn ng kớ hiu
ngn gn. Thụng qua ú thit lp mi liờn h gia cỏi ó cho v cỏi phi tỡm.
Bc 3: Phõn tớch bi toỏn tỡm cỏch gii. Kt qu ca bc ny l xỏc
nh mt trỡnh t gii toỏn.
Bc 4: Ln lt thc hin cỏc phộp tớnh theo trỡnh t gii ó cú i ti
ỏp s. Cn th li sau mi phộp tớnh v ỏp s t kim tra xem mỡnh ó chc
ỳng cha/ Sau ú vit cn thn bi gii vo v.
Trong tt c cỏc bc trờn, hu ht cỏc hot ng u c lm trờn giy
nhỏp hoc ngh thm trong u, ch riờng vic vit bi gii l hc sinh phi lm vo
bi tp m thụi.
Vi cỏc hc sinh khỏ gii, phi tp cho cỏc em thúi quen khụng t bng lũng
dng li khi gii c ỳng ỏp s ca bi toỏn, m phi bit t giỏc thc hin
thờm mt bc na l khai thỏc bi toỏn. õy l mt cỏch rt tt hc sinh t rốn
luyn cho mỡnh nng lc suy ngh c lp v linh hot, trớ thụng minh v úc sỏng
to. õy cng l phng phỏp tp cho hc sinh phỏt huy t duy, t nn múng
cho nhng phỏt minh thc s sau ny. Sau õy l mt vớ d cú tớnh tng hp cho
quỏ trỡnh gii mt bi toỏn cú y cỏc bc k trờn:
Bi toỏn: Mt ming t hỡnh thang cú ỏy bộ l 40m, ỏy ln gp ri ỏy
bộ. Nu ta kộo di ỏy ln 20m, ỏy bộ 10m thỡ din tớch ming t s tng thờm
5,1a. Hi din tớch ming t ban u l bao nhiờu m vuụng?
Bc 1: c toỏn, xỏc nh õu l cỏi ó cho, õu l cỏi phi tỡm.
+ Bi toỏn ó cho bit gỡ?
- Hỡnh thang
- ỏy bộ 40m
- ỏy ln gp ri ỏy bộ.
11
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
- Kộo di ỏy bộ 20m, ỏy ln 10m thỡ din tớch tng thờm 5,1a
+ Bi toỏn hi gỡ? (din tớch ca hỡnh thang lỳc u l bao nhiờu m vuụng?)
Bc 2: Túm tt bi toỏn :
Túm tt bng hỡnh v:
B 40m C 10m G
S= ? m
2
h
A 60m D 20m E
Vỡ ỏy bộ l 40m, ỏy ln di gp ri ỏy bộ nờn ta cú th tớnh ngay c
ỏy ln l: 40 x 1,5 = 60(m) v ghi ngay vo hỡnh v cho tin.
Bc 3 : Phõn tớch toỏn thit lp trỡnh t gii.
Cú th suy ngh nh sau:
- Bi toỏn hi gỡ? (Din tớch hỡnh thang lỳc u )
- Mun tớnh din tớch hỡnh thang ny ta lm th no? (ly ỏy ln cng ỏy
bộ nhõn chiu cao ri chia ụi)
- ỏy bộ bit cha ? (ó bit)
- ỏy ln bit cha ? (cha bit) cú h tớnh c khụng? (tớnh c bng
cỏch ly ỏy bộ nhõn vi 1,5)
- Chiu cao hỡnh thang bit cha? (cha)
- Tuy nhiờn ta cú th tớnh bng cỏch no? (ly 2 ln din tớch hỡnh thang
ABCD chia cho tng 2 ỏy)
- Nhng din tớch hỡnh thang ABCD ó bit cha?(cha)
- Tớnh chiu cao ca hỡnh thang CDEG, ú chớnh l chiu cao ca hỡnh thang
ABCD.
Vy l ó tỡm ra c cỏch gii bi toỏn.
Bc 4: Thc hin cỏc phộp tớnh i ti ỏp s. Sau khi ó th li cn
thn, kt qu chớnh xỏc, GV hng dn HS vit bi gii.
12
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
2.2. Tỡm nhng cỏch gii khỏc.
- Suy t vic 2 tam giỏc cú cựng chiu cao thỡ din tớch ca chỳng t l thun
vi 2 ỏy. Vy:
- Nu hai hỡnh thang cú chiu cao bng nhau thỡ din tớch ca nú t l thun
vi tng 2 ỏy.
2.3. t cỏc toỏn mi tng t cỏc toỏn ó gii bng cỏch:
- Thay s liu bi toỏn;
- Thay i cỏc i tng bi toỏn ;
- Thay i c i tng ln s liu;
- Thay i cỏc t ch quan h trong bi toỏn;
- Tng s i tng trong bi toỏn;
- Thay cõu hi ó cho bng nt cõu hi khú hn.
3. Kt qu vn dng:
Qua vic vn dng cỏc bin phỏp dy hc nh trờn, tụi ó tht s nhn thy
s tin b hc sinh trong vic gii toỏn. Vi bt kỡ i tng hc sinh no, khi ó
c xỏc nh ỳng nhng bc i nh vy, cỏc em cng s khụng cũn lỳng tỳng,
ng ngng trc mt bi toỏn gii mi.
Kt qu trc v sau khi ỏp dng cỏc bc dy hc ny vi i tng l hc
sinh lp 4, 5 trờn thng kờ im kho sỏt nh kỡ ln I v KSK ln IV riờng ca
mụn Toỏn nh sau:
im
KTK ln I (2012-2013) KTK ln IV (2012-2013)
S lng T l (%) S lng T l (%)
Gii 11 11,34% 45 46,39%
Khỏ
33 34,02% 34 35,05%
TBỡnh
29 29,89% 18 18,55%
Yu
24 24,74% 0 0
Tng: 97
97
13
Hình thành kĩ năng giải Toán cho học sinh lớp 4,5 ở Tiểu học
C. KT LUN.
1. Bi hc kinh nghim:
Tuy xỏc nh c th nhng bc i c bn cho vic gii toỏn nh vy,
nhng khụng hn trong gii toỏn, lỳc no hc sinh cng phi tuõn theo y cỏc
bc nh trờn. Cỏc em cú th lt qua nhng bc m cỏc em ó nhun nhuyn vi
nhng bi toỏn n gin rỳt ngn thi gian gii toỏn. Song, nu nm vng cỏc
bc gii toỏn nh vy, hc sinh s d dng tip cn vi nhiu dng toỏn gii khỏc
nhau, giỳp phỏt trin t duy v bi dng kh nng gii toỏn cỏc em. Cỏc bc
gii toỏn nh trờn, ch yu vn dng cỏc tit vo bui chiu. Giỏo viờn cú th a
vo õy nhiu dng toỏn gii khỏc nhau, giỳp cng c v nõng cao kh nng gii
toỏn cho hc sinh.
2. Kt lun:
Cựng vi vic tớch cc i mi ni dung v phng phỏp dy hc, giỏo viờn
chỳng ta ang tớch cc tỡm ra nhng bc ci tin mi nhm nõng cao cht lng
dy v hc trong nh trng. Thc hin bin phỏp dy toỏn núi trờn cng l mt
trong nhng bin phỏp giỳp phỏt huy tớnh tớch cc hc tp ca hc sinh. Hy vng
rng, cựng vi vic thc hin nhng i mi trong dy hc, nhng bc ci tin
nh ca bn thõn tụi s gúp phn lm cho cht lng dy hc toỏn núi chung ngy
mt nõng cao. Vi phm vi thc hin cũn hn hp, tụi ngh rng nhng bc ci
tin nh bộ ca tụi vn cũn nhiu khim khuyt, rt mong c ún nhn nhng ý
kin gúp ý chõn thnh ti c hon thin hn.
Tụi xin chõn thnh cỏm n.
14