Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

hóa hay và khó luyện thi đại học theo chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 188 trang )

Chuyên Đề 1 : Các dạng bài tập về Nguyên Tử
A.LÝ THUYẾT CẦN NHỚ :
1) Nhớ công thức Nguyên tử khối trung bình



321
332211
+++
+++
=
xxx
xAxAxA
A
2)
p e
A p n

=


= +


∑ ∑
∑ ∑
3) Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
1s → 2s → 2p → 3s → 3p → 4s → 3d → 4p → 5s → 4d → . . .
4) Tính bán kính nguyên tử
Giả sử có 1 mol nguyên tử
3


1. .
23
.%
4

6,023.10 3
tinhthe
tinhthe n tu
V
m
V V r r
D
π
= → = == → =
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG MẪU
Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
65
29
Cu

A. 27% B. 50 C. 54% D. 73%.

65 63(100 )
63,54 27
100
X X
X A
+ −
= → = →
Câu 2: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17
Cl
. Thành
phần % theo khối lượng của
37
17
Cl
trong HClO
4
là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
37
17
37.24,23 35.75,77 37.0,2423
35,4846 % 8,92%
100 1 64 4.35,4846
Cl Cl

+
= = → = =
+ +
Câu 3: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
35
X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là
35,5. Đồng vị thứ hai là
A.
34
X. B.
37
X. C.
36
X. D.
38
X.
75.35 25.
35,5 37
100
X
X
+
= → =
Câu 4: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128.
Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của
đồng vị X là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 1.
( )
100 % 27% 65
27 73 128

63,54
0,37 % 73% 63
100
X Y X X
X X
A
X Y Y Y
+ = = =
+ −
  
→ → = → →
  
= = =
  
Câu 5: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng
vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố R là bao nhiêu?

A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
100 % 54% 79
79.54 81.46
23 27 % 46% 81
100
X Y X X
R C
X Y Y Y
+ = = =
  
+
→ → → = =

  
= = =
  
Câu 6: Hợp chất MX
3
có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn
số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl
3
. B. AlCl
3
. C. FeF
3
. D. AlBr
3
.
2 6 128 17
3 38 13
M X X
X M M
p p p
B
p p p
+ = =
 
→ →
 
− = =
 
Huỳnh văn kiệt_ lk

1
Câu 7: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn
lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20
o
C khối lượng riêng của
Fe là 7,78 g/cm
3
. Cho V
hc
= πr
3
. Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là:
A. 1,44.10
-8
cm. B. 1,29.10
-8
cm. C. 1,97.10
-8
cm. D. Kết quả khác.
Giả sử có 1 mol nguyên tử Fe
3 24 3 8
1. .
23
.0,75
55,85 4
7,179( ) 8,94.10 1,29.10
7,78 6,023.10 3
tinhthe
tinhthe n tu
V

m
V cm V r r cm
D
π
− −
= = = → = = = → =
BÀI TẬP
Câu 1: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một
nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là:
A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079.
C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081.
Câu 2: Mg có 3 đồng vị
24
Mg,
25
Mg và
26
Mg. Clo có đồng vị
35
Cl và
37
Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl
2
khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 3: Oxi có 3 đồng vị
OOO
18
18

11
18
16
18
,,
. Cacbon có hai đồng vị là:
12 13
6 6
,C C
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại
phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị
HHH
3
1
2
1
1
1
,,
và oxi có đồng vị
OOO
18
18
17
18
16
18
,,

. Có thể có bao nhiêu phân tử H
2
O
được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 5: Đồng có hai đồng vị
63
Cu (chiếm 73%) và
65
Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A. 63,45. B. 63,54. C. 64,46. D. 64,64.
Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
35
X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là
35,5. Đồng vị thứ hai là
A.
34
X. B.
37
X. C.
36
X. D.
38
X.
Câu 7: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128.
Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của
đồng vị X là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 1.
Câu 8: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng
vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung

bình của nguyên tố R là bao nhiêu?

A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
Cl
35

Cl
37
. Phần trăm
về khối lượng của
37
17
Cl
chứa trong HClO
4
(với hiđro là đồng vị
H
1
1
, oxi là đồng vị
O
16
8
) là giá trị nào sau
đây?
A. 9,40%. B. 8,95%. C. 9,67%. D. 9,20%.
Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.

Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A.
X
80
35
. B.
X
90
35
. C.
X
45
35
. D.
X
115
35
.
Câu 12: Hợp chất AB
2
có A = 50% (Về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p
bằng số n. AB
2
là:
A. NO
2
. B. SO
2
. C. CO

2
. D. SiO
2
.
Câu 13: Hợp chất MX
3
có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều
hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl
3
. B. AlCl
3
. C. FeF
3
. D. AlBr
3
.
Huỳnh văn kiệt_ lk
2
Cõu 14: Tng s ht mang in trong ion AB
3
2-
bng 82. S ht mang in trong nhõn nguyờn t A nhiu
hn trong nguyờn t B l 8. S hiu nguyờn t A v B (theo th t) l
A. 6 v 8. B. 13 v 9. C. 16 v 8. D. 14 v 8.
Cõu 15: Tng s p, e, n trong hai nguyờn t A v B l 142, trong s ú tng s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 42. S ht mang in ca B nhiu hn ca A l 12. S hiu nguyờn t ca A v B l
A. 17 v 19. B. 20 v 26. C. 43 v 49. D. 40 v 52.
Cõu 16: Phõn t MX
3


cú tng s ht proton, ntron v electron bng 196, trong ú ht mang in nhiu hn
s ht khụng mang in l 60. Khi lng nguyờn t ca X ln hn ca M l 8. Tng s ht trong X
-
nhiu
hn trong M
3+
l 16. Cụng thc ca MX
3

l :
A. CrCl
3
. B. FeCl
3
.

C. AlCl
3
. D. SnCl
3
.
Cõu 17: Trong phõn t MX
2
, M chim 46,67% v khi lng. Ht nhõn M cú s ntron nhiu hn s proton
l 4 ht. Trong nhõn X s ntron bng s proton. Tng s proton trong phõn t MX
2
l 58. CTPT ca MX
2
l

A. FeS
2
.

B. NO
2
.

C. SO
2
.

D. CO
2
.
Cõu 18: Hp cht cú cụng thc phõn t l M
2
X vi: Tng s ht c bn trong mt phõn t l 116, trong ú
s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 36. Khi lng nguyờn t ca X ln hn M l 9.
Tng s ht trong X
2-
nhiu hn trong M
+
l 17. S khi ca M, X ln lt l :
A. 23, 32. B. 22, 30. C. 23, 34. D. 39, 16.
Cõu 19: Hp cht M c to nờn t cation X
+
v anion Y
2-
. Mi ion u cú 5 nguyờn t ca 2 nguyờn t

to nờn. Tng s proton trong X
+
bng 11, cũn tng s electron trong Y
2-
l 50. Bit rng hai nguyờn t
trong Y
2-
cựng phõn nhúm chớnh v thuc hai chu k k tip nhau trong bng h thng tun hon. Cụng
thc phõn t ca M l:
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. NH
4
HCO
3
.

C. (NH
4
)
3
PO
4
.

D. (NH

4
)
2
SO
3
.
Cõu 20: Gi thit trong tinh th, cỏc nguyờn t st l nhng hỡnh cu chim 75% th tớch tinh th, phn cũn
li l cỏc khe rng gia cỏc qu cu, cho khi lng nguyờn t ca Fe l 55,85 20
o
C khi lng riờng ca
Fe l 7,78 g/cm
3
. Cho V
hc
= r
3
. Bỏn kớnh nguyờn t gn ỳngca Fe l:
A. 1,44.10
-8
cm. B. 1,29.10
-8
cm. C. 1,97.10
-8
cm. D. Kt qu khỏc.
Chuyờn 2 :BI TON H
+
TD VI (HCO
3
-
v CO

3
2-
)
CN CH í :
2
3 3
3 2 2
(1)
(2)
H CO HCO
H HCO CO H O
+
+

+


+ +


Khi t t H+ vo thỡ sau khi (1) xong mi ti (2)
Khi
2
3
3
CO
HCO








vo H+ thỡ cú CO2 bay nờn ngay theo t ỳng t l ca
2
3
3
CO
HCO







Câu 1 :
Hoà tan hoàn toàn mg hh Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 55,44ml H
2
O, thu đợc dd có khối lợng riêng là
1,082g/ml (bỏ qua sự thay đổi về thể tích của nớc). Cho từ từ dd HCl 0,1M vào dd trên đến khi

thoát ra 0,025 mol khí thì dừng lại. Cho tiếp Ca(OH)
2
d vào dd thì đợc 1,5g kết tủa. Giá trị của
m và V
HCl
đã dùng là :
A.
3,66g và 0,55lit
B.
4,546g và 0,65 lít
C.
0,546g và 0,5 lít
D.
4,546g và 0,25 lít
Câu 2 :
Hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5M vào dd có 2 muối
trên. Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc dd Y và 2,24 lít CO
2
(đktc). Cho dd Y tác dụng với dd
Hunh vn kit_ lk
3
Ca(OH)

2
thu đợc kết tủa Z. Khối lợng kết tủa Z thu đợc là :
A.
40g
B.
30g
C.
20g
D.
50g
Câu 3 :
Dung dịch A chứa 0,3 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Dung dịch B chứa 0,4 mol HCl. Đổ rất
từ từ cốc A vào cốc B cho đến hết . Số mol CO
2
thoát ra là :
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Câu 4:
Cho ag hỗn hợp 2 muối Na
2
CO
3
và NaHSO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với H

2
SO
4
loãng ,d.
Khí sinh ra đợc dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
d thu đợc 41,4g kết tủa. Giá trị của a là :
A. 20 B. 23 C. 21 D. 22
Câu 5 :
Dung dịch A chứa 0,3 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Dung dịch B chứa 0,4 mol HCl. Đổ rất
từ từ cốc B vào cốc A cho đến hết . Số mol CO
2
thoát ra là :
A.
0,2mol
B.
0,3 mol
C.
0,4 mol
D.
0,1 mol
Câu 6 :
Cho 100ml dd H
3

PO
4
49%. Tính nông độ mol của dd NaOH phải dùng để khi thêm 500ml dd
NaOH vào 100 ml dd H
3
PO
4
trên ta thu đợc 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
có số mol bằng
nhau. Cho kết quả:
A. 1,6M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
Câu 7:
Thêm từ từ dd HCl 0,2M vào 500ml dung dịch Na
2
CO
3
và KHCO
3
.Với thể tích dd HCl là 0,5 lit
thì có những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích dd HCl là 1,2 lít hết bọt khí thoát ra.
Nồng độ mol của Na
2
CO

3
và KHCO
3
lần lợt là :
A. 0,5M và 0,3M B. 0,2M và 0,08M C. 0,3M và 0,05M D. 0,1M và 0,08M
Câu 8:
Cho từ từ x mol HCl vào dd chứa 0,3 mol Na
2
CO
3
đến hết, khuấy đều ngời ta thấy có 0,1 mol
khí CO
2
đợc giải phóng. Giá trị của x là :
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3
Cõu 9: Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,2M v
NaHCO
3
0,2M, sau phn ng thu c s mol CO
2
l
A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015
Cõu 10: Ho tan a gam hn hp Na
2
CO
3

v KHCO
3
vo nc thu c 400 ml dung dch X. Cho t t 100
ml dung dch HCl 1,5M vo dung dch X thu c dung dch Y v 1,008 lớt khớ (ktc). Cho Y tỏc dng vi
dung dch Ba(OH)
2
d thu c 29,55 gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 20,13 gam B. 19,77 gam C. 21,13 gam D. 12,3l gam
Chuyờn 3:BI TON HN HP H
2
V HIDROCACBON KHễNG NO
Cõu 1: Mt hn hp gm Al
4
C
3
, CaC
2
v Ca vi s mol bng nhau. Cho 37,2 gam hn hp ny vo nc
n phn ng hon ton thu c hn hp khớ X. Cho hn hp khớ X qua Ni, un núng thu c hn hp khớ
Hunh vn kit_ lk
4
Y gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C

2
H
6
, H
2
, CH
4
. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước
brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H
2

A. 8. B. 7,41. C. 7,82. D. 2,7.
( )
( )
( )
4
2 2
2
2
0,45
0,15 11,4 7,56 7,41
0,15
Z
Z
CH
M
C H m m
H
H



⇒ = ⇒ = ⇒ =




Bài 2 Oxi hóa hoàn toàn 100ml hỗn hợp X gồm H
2
, 1 an ken và 1 an kan thu được 210ml CO
2
. Nung 100ml
hỗn hợp X trên với xúc tác Ni thu được 1 hidro cacbon duy nhất. Tính % số mol của anken(các thể tích đo ở
cùng điều kiện).
A. 30% B. 40% C. 50% D. 20%
100 3
0 30
( ) 210 40
a b c n
a b a b A
n b c c
+ + = =
 
 
− = ⇒ = = ⇒
 
 
+ = =
 
Bài 3 Cho 0,5 mol hỗn hợp A gồm: HCHO, HCOOH, CH
2

=CH-CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,7 mol Br
2
. Nếu cho 67,2 gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thì thu được 10,08 lít H
2
(đktc). Phần trăm số
mol của CH
2
=CH-CHO trong A là
A. 40% B. 20% C. 30% D. 10%
30 46 56 67,2
30 46 56 67,2 0,3
0,9
0,9 0,9
( ) 0,5
0,7( 2 ) 0,5(2 2 ) 0,3
(2 2 ) 0,7
a b c
a b c a
b
b b B
k a b c
a b c a b c c
k a b c
+ + =

+ + = =
 

=

  
⇒ = ⇒ = ⇒
  
+ + =
  
+ + = + + =
 

+ + =

Câu 4: Đem cracking 1 lượng butan thu được hỗn hợp gồm 7 chất. Cho hỗn hợp khì này sục qua dung
dịch Br2 dư thì khối lượng Br
2
tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br
2
tăng
thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi đi qua dung dịch Br2 có tỷ khối hơi so với metan là 1,9625.
Tính hiệu suất phản ứng cracking.
A.40% B.60% C.80% D.75%
10 2
4
10
10
10
4 ( )
2
4 10
4
4
2

:0,16
0,16 3,96
( ):0,16
:
:
3,96 58 0,16
31,4 0,04 % 80%
0,16 0,16 0,04
( ):0,16
pu
pu
ankan H
C H
du
du
anken
C H n m
ankan H
C H
C H a
C H a
a
Y a H
a
ankan H
+

→ → = → =

+




+

⇒ ⇒ = → = → = =

+ +
+


Câu 5 HH M gồm C4H4 và hidrocacbon X mach hở .Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu đơưc số mol
H2O gấp đôi số mol của M .Mặt khác dẫn 8,96 lít M lội từ từ qua nước Brom dư đến pư hoàn toàn thấy có
2,24 lít khí thoát ra .Phần trăm khối lượng của X trong M là
Huỳnh văn kiệt_ lk
5
A.27,1% B.9,3% C.40% D.25%
H
tb
= 4 → X là CH
4
= 0,1 mol và C4H4 = 0,3 mol → 93%
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so
với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm
mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H
2

bằng 13. Cơng thức cấu tạo của anken là
A. CH
3
CH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
CH
3
. C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm etilen và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu
suất 75%). Tỉ khối của Y so với H
2


A. 5,23. B. 5,5. C. 5,8. D. 6,2.
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 8: Cho H
2
và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với
H
2
là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5

H
10
.
Chun Đề 4:BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
DẠNG CƠ BẢN – THUẦN TÚY
Với dạng này ta chỉ cần áp dụng ngay :
n n
− +
=
∑ ∑
và bài tốn là rất đơn giản
DẠNG NÂNG CAO
Với các dạng bài tốn nâng cao chúng ta cần làm hai bước
- Xác định thật nhanh trong dung dịch gồm những gì
- Sau đó áp dụng
n n
− +
=
∑ ∑
- (Kỹ thuật này rất hay – các em nên triệt để vận dụng)
BÀI TẬP VÍ DỤ :
Câu 1: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dòch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và H
2
SO
4
, đun nóng,

khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dòch A; 0,896 lít hỗn hợp
khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và
Huỳnh văn kiệt_ lk
6
1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối hơi của B đối với H
2
là 8.
Khối lượng muối tạo thành trong dung dòch A là
A. 23,80. B. 39,16. C. 19,32. D. 21,44.
Ta có ngay
2
4
:0,02
1,76 0,15 0,3
:0,02
:0,02
0,3 0,1
0,1 0,02
:0,02 8
pu e
e
Mg
Mg n
Cu
H
n NH
NO

+ +


→ = → =




→ = → = =



Từ đó có ngay khối lượng muối là :
2
2
4
4
:0,15
: 0,15.2 0,02 2 0,16 19,32
:0,02
Mg
SO a a a
NH
+

+


→ + = → = →



Câu 2: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
đặc nóng thu được khí SO
2
(sản phẩm khử
duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H
2
SO
4
phản ứng. Khối lượng
Fe đã tham gia phản ứng là
A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam.
( )
2
4
2
2 4 4 2 2
4
2 4
3
2 2
2
2
0,375
0,015
2( 3 )
: 0,045
3
0,015

152 400 8,28
:
Fe
Fe
SO
H SO e SO SO H O
a b
n a b
a
a b
FeSO a n
n a b
b
a b
Fe SO b



+ → + +
+


= +
=
=


 
+
→ → → → =

   
= +
=

  

+ =



Câu 3: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ, trong điều kiện
thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792
lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng
khí và còn lại 0,44 gam chất rắn khơng tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị
của m là
A. 27,96. B. 29,72 C. 31,08. D. 36,04.
4
2
2
2
4
0,38 0,06.3 0,02.2
: 0,02
8

:0,06
:0,19
:0,02 0,38 31,08
:0,02 0,06 0,08
0,19
: 0,24
e
pu
NH
NO
Mg
H n m m
K
Mg
SO a a
+
+

+

− −

=



 
→ = → → =
 
 

+ =
=


→ =



Câu 4: Hỗn hợp A gồm FeS
2
và Cu
2
S. Hòa tan hồn tồn m gam A bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa
2 muối. Khối lượng của Cu
2
S trong hỗn hợp đầu là:
A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 7,2 gam . D. 4,8 gam.
Huỳnh văn kiệt_ lk
7
3
2
2
2
2
4
15 10 1,2
:
:

0,06
: 2 3 4 4 2
: 0,03
: 2
a b
Fe a
FeS a
a
B Cu b a b a b
Cu S b b
SO a b
+
+

+ =



=



→ →

  
→ + = +
=







+


Câu 5: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO
3
63%, đun nóng thu
được khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà
tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 33,12 gam B. 34,08 gam C. 132,48 gam D. 24,00 gam
2
3
2
4
3
:0,02
0,02 0,12
:1,38 1.065 0,5325
1,5
: 1,42
S NO
e Cu
HNO
SO
n n
NO n n

n
H a a

− +
+

= → =



→ → = → =
 
=



→ =


Câu 6 Cho m g bột Fe vào 200 ml dd hh A chứa H
2
SO
4
1M, Fe(NO
3
)
3
0,5M và CuSO
4
0,25M. Khuấy đều cho

đến khi pư kết thúc thu được 0,85m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72 g B. 53,33 g C. 74,67 g D. 32,56 g
Có ngay
2
2
4
3
0,25 0,35 0,1.56 0,05.64 0,85 0,35.56 72
0,2
Fe
SO
NO
n x
n x m m m
n
+



=


= ⇒ = ⇒ + + = + → =


=


Câu 7 Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dung dịch HNO3 vừa
đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hỗn hợp khí (đkc). Biết NO2 là sản phẩm

khử duy nhất. Vậy giá trị của V là:
A.6,496 lít B.47,712 lít C.51,296 lít D.51,072 lít
Có ngay
3
2
2
4
0,03
0,04 0,13 51,269
0,02 2
Fe x
Cu x V
SO x
+
+


− +

− ⇒ = ⇒ =


− +

Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3

)
2
1M. Kết thúc phản
ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Có ngay
( )
( )
3
3
3
3
2
0,2
0,75 0,15.64 0,075.56 13,8
0,075
Al NO
NO m
Fe NO

 −

= ⇒ ⇒ = + =





Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2

0.24 mol và Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X
(chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO (đktc) duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Có ngay
3
2
2
4
:0,24
: 2 0,12
:0,48
Fe
Cu a a B
SO a
+
+



⇒ = ⇒


+

Câu 10 Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO
3

)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian
lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối lượng thanh tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A. 6,96gam B. 21 gam C. 20,88gam D. 2,4gam
Huỳnh văn kiệt_ lk
8
Có ngay
2
2
3
3
:
2 2 1,9 0,875
1,9 :
0,05.64 (0,6 ).56 24 11,6 0,075
:1,9
Mg a
a b a
NO Fe b
b a b
NO
+
− +



+ = =

 
= ⇒ ⇒ ⇒
  
+ − − = =
 



Bài 11: Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
(SO
4
)
3
và M
2
SO
4
(M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch
BaCl
2
dư thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M
2
SO
4
trong hỗn hợp X
A. 32,52 B. 25,19 C. 10,84 D. 8,40
3

2
4
:
:
:
0,006
:0,03
Fe a
M Li
M b D
b
SO
+
+




⇒ ⇒
 
=



Câu 12 Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau 1 thời gian lấy thanh
nhôm ra cân thấy nặng 46,38g . Khối lượng Cu thoát ra là ?
A.2,56 B.1,92 C.2,24 D.3,2
2
4
3

2
:0,1
3 2 0,2 0,02
: 0,03.64 1,92
64(0,1 ) 27 1,38 0,07
:
Cu
SO
a b a
Al a m
b a b
Cu b

+

+

+ = =
 
⇒ ⇒ ⇒ = =
  
− − = =
 


Câu 13: Cho 0,2 mol Zn vào dd X gồm 0,2mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3. Khối
lượng rắn thu được sau khi pứ kết thúc là
A.10,8g B.14,2g C.19,5g D.14g
3
2

2
2
:0,2
:0,1
0,9 dd : 0,2
:0,05
:0,05
NO
Zn
Ag
n Fe m
Cu
Cu

+
+
+



= → →
 




BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1 : Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol

2
4
SO

và x mol OH
-
. Dung dịch Y có
chứa
4 3
ClO , NO
− −
và y mol H
+
; tổng số mol
4
ClO


3
NO

là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml
dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 2: Dung dịch X gồm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+

, t mol NO
3
-
và 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120 ml
dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)
2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu
được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
Huỳnh văn kiệt_ lk
9
A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
Câu 3: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lít và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lít tác dụng với 612
ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt
khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa.
Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2
Câu 4: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na

+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006
3
HCO

và 0,001 mol
3
NO

. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam
Ca(OH)
2
Gía trị của a là
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
Câu 5: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO4
2-
, NH4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07
gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối
lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay
hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam.
D. 14,38 gam.
Câu 6: Dung dịch X chứa (Ca
2+
, Mg
2+
, 0,1mol Cl
-
, 0,2 mol

3
HCO
). Tính thể tích dd Na
2
CO
3
1M cần để kết tủa hết cation trong dd X.
A. 0,4 lít B. 0,3 lít C. 0,2 lít D. 0,15 lít
Câu 7 Dụng dịch X có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl

-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần
V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât. Giá trị của V là
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,25
Câu 8 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol . Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01.
C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05
Câu 9: (ĐH2010B) dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, và , trong đó số mol của
ion là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết
tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết

tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47
Huỳnh văn kiệt_ lk
10
Câu 10 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
; 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Chuyên Đề 5 :BẢO TOÀN ELECTRON
LÝ THUYẾT CẦN CHÚ Ý
- Xác định nhanh tất cả các nguyên tố thay đổi số oxh (không quan tâm tới
chất không thay đổi)
- Viết chính xác quá trình nhường nhận electron
- Chú ý kết hợp linh hoạt với Bảo toàn nguyên tố
- Áp dụng công thức
e e
n n
− +
=
∑ ∑
- Chú ý với những trường hợp về axit HNO3 tạo ra muối NH4NO3 ;hỗn hợp

muối Fe
2+
;Fe
3+
Câu 1: Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
nung nóng thu được khí B
và chất rắn D. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng
H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol khí SO
2
và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe
và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 75% ; 25%. B. 45% ; 55%.
C. 66,67% ; 33,33%. D. 80%; 20%.
3
2 3
24 :0,12
( )
3 0,06.2 0,18.2 0,08 0,02
( )

Fe
Fe a Fe
A a a b
Fe O b
+



→ + = → = → =




Câu 2: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan
hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ
khối hơi của Y đối với H
2
là 19. Tính x
A. 0,06 mol. B. 0,065 mol.
C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Huỳnh văn kiệt_ lk
11
2
:
5,04 56 16 5,04
:

:0,0175
3 2 0,0175.4 0,07
:0,0175
Fe x
x y
O y
NO
x y x y
NO

→ + =



→ = + → = =


Câu 3: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO
và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là:

A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít.
C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
2
0,02 0,06
: 0,06 6 0,01
:3
Al e
n n
NO a a a
NO a
+

= → =

→ = → =




Câu 4: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe
2
O
3
, CuO, Cr
2
O
3
rồi đốt nóng để tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3

đun nóng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO
2
có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá
trị là:
A. 20,16 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 4,48 lít.
2
0,4 1,2
: 1,2 6 0,02
:3
Al e
n n
NO a a a
NO a
+

= → =

→ = → =




Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp

khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
4
2
2
0,46 1,38
:0,03
1,38 0,54
0,54 0,195
:0,03
8
Al e
e
NH
n n
B
N O
n n
N
+

+

= → =






→ = → = =





Huỳnh văn kiệt_ lk
12
Câu 6: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu được m
1
gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 0,448
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được m
1
+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,0 gam. B. 16,0 gam.
C. 12,0 gam. D. Không xác định được.
3 3
1
: ( )
3 2 0,02.3
0,1

(56 62.3) 56 16 16,68
:
Fe a Fe NO
a b
m a
a a b
O b

= +


→ → =
 
+ = + +


Câu 7. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO
3
thấy có 0,3 mol khí NO
2
sản phẩm khử
duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra.
Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g
Có Ngay
3
3
0,12
26,92
0,08 0,28

Fe
Cl NO
n
m
n n
+
− −
=


⇒ =

= → =


Câu 8 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời
gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong
dung dịch HNO

3
đặc, nóng thu được 4,368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính
m ?
A.12 B.8 C.20 D.24
Gọi khối lượng Fe có trong m là a
có ngay
4,368
0,7.10,44 5,6. 8,4 12
22,4
a m
= + = ⇒ =
Câu 9: Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, t
0
dư, sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch giảm 10,8(g). Tính thể tích khí thu được ở (0
0
C, 2 atm). Biết khí
đó không cho phản ứng với dung dịch CuCl
2
.
Huỳnh văn kiệt_ lk
13
A. 17,92(l) B. 8,96(l)
C. 2,24 (l) D. 4,48 (l)

Có Ngay
2
14,8 10,8 25,6
SO
m
= + =
Câu 10: Cho 20 gam hh X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loang nóng dư
thu được dd Y và 8,96 lit khí NO duy nhất .Cho dd NaOH vào dd Y đến khi kết tủa hoàn
toàn. Các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được
m gam hh các oxit. m có giá trị là:
A.39,2 B.23,2 C.26,4 D.29,6
Có Ngay
2
: 0,4.3
:
ox
4 1,2 0,3 20 0,3.32 29,6
ox
NO ne
O amol
X it
a a m
X it
=


⇒ = ⇒ = ⇒ = + =


Câu 11: Cho hh X dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dd H
2
SO
4
dặc nóng dư
thu được 0,675 mol SO
2
. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dd H
2
SO
4
loãng 1M (dư)
sau khi pứ hoàn toàn thu đc khí Y, dẫn toàn bộ khí Y vào ống đựng bột CuO đun nóng, thấy
khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol Al, Fe, Cu trong hh X
lần lượt là:
A.0,15; 0,2; 0,2 B.0,2;0,2;0,15
C.0,2;0,15;0,15 D.0,15;0,15;0,15
Có ngay
2
27 56 64 23,4
3 3 2 1,35 . .
1,5 0,45
H O
a b c
a b c dap an C
a b n n

+ + =

+ + = ⇒



+ = = =

Câu 12: Cho 8 g hỗn hợp X gồm Cu, Fe
3
O
4
tác dụng HNO
3
đun nóng .Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đươc 1,344 lít hỗn khí A gồm NO và NO
2
dung dịch Y và 1,2 kim loại.Tỉ
khối của A so với He là 9,5. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư rồi nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.giá trị m là
A 8 B 9 C 10 D 11
Có ngay
'
3 4
2 3
64 232 6,8 0,07
8 1,2 6,8:
2 2 0,03.3 0,03 0,01
:0,07
8
:0,015
X
Cu a
a b a

m
Fe O b
a b b
CuO
m
Fe O

+ = =

 
= − = ⇒ ⇒
  

= + + =
 


⇒ =


Câu 13 Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn
hợp X ( Fe , FeO , Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M ,

đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?
A.10,08 B.8,96
C.9,84 D.10,64
Có ngay
( )
1
0,3 0,03.2 0,12 12 0,12.16 10,08
2
O
n m
= − = ⇒ = − =
Huỳnh văn kiệt_ lk
14
Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml
dung dịch HNO
3
1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)
hỗn hợp khí A gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
( trong đó số mol của N
2
O và NO
2
bằng nhau) có tỉ
khối đối với H
2

là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 90,58 B. 62,55 C. 9,42 D. 37,45
Do
2 2
2
0,05
0,05
N O NO
NO
n n A
N


= ⇒



Có ngay
4
24 65 19,225 0,3
0,04
2 2 0,05.3 0,05.10 0,04.8 0,1875
NH
a b a
n
a b b
+
+ = =
 
= ⇒ ⇒

 
+ = + + =
 
Câu 15: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,4M
và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
Khi cô cạn dung dịch thì HCl bay hơi nên ưu tiên tạo muối SO
4
trước.Vậy
m=10,4+0,2*96+0,2*35,5=36,7.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO
3
và c mol FeS
2
. Cho X vào bình dung tích
không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt
độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:
A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b
Để ý rằng 1 mol S tác dụng với 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO
2
nên số mol khí không đổi
Xem hỗn hợp đầu có a+c mol Fe , b mol FeCO
3

. Một mol Fe ra Fe
2
O
3
khí giảm 3/4 mol. Một
mol FeCO
3
khí tăng 3/4 mol .Vậy b=a+c
Câu 17: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng
sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu
được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
nCO
2
=88,65/197=0,45mol
x=nFe
2
O
3
,y=nFeO và có hệ x+y=0,45;160x+72y=51,6+0,45*16
Giải ra được y=0,15.Vậy V=(0,15+0,45*2)/3 *22,4=7,84.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al và Cr
2
O
3
. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không
khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam
chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
Huỳnh văn kiệt_ lk
15
A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%
Để ý rằng Cr và Cr
2
O
3
đều không tan trong dung dịch kiềm loãng nên
Số mol nhôm dư=1,5456/22,4*2/3=0,046 mol
Số mol Al
2
O
3
=(21,14-11,024-0,046*27)/102=0.087 mol
Suy ra số mol Cr sinh ra là 0,174 mol và Cr
2
O
3
dư là 0,013
Vậy hiệu suất là(tính theo Cr
2
O
3

) 87%
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 1,12
lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục
thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115
ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:
A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08
n
NO
=0,05 Suy ra n
NO3-/X
=0,15
n
Cl-
=0,1 và n
NaOH
=0,23 nên n
NO
thoát ra khi cho HCl vào là 0,02;suy ra n
Fe2+/X
=0,06
Suy ra n
Fe3+/X
= (0,05*3-0,06*2) = 0,01
Vậy n
Fe
=0,07 →B
Câu 20: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3

O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y,
khối lượng muối khan thu được là:
A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam
Có Ngay
64 232 30,1
0,1984
0,7
0,075
( ).2 0,075.3 2
64
a b
a
m B
b
a b
+ =

=


⇒ ⇒ =
 
=
− = +




Câu 21: Cho phương trình hoá học:
Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối
giản, nếu biết tỉ lệ n
NO2
: n
NO
= x : y thì hệ số của H
2
O là:
A.x+2y. B. 3x+2y. C. 2x+5y. D. 4x+10y.
Huỳnh văn kiệt_ lk
16
Có Ngay
2
2
3 2 4 ( 2 )

3
x
xNO Fe
N x y x y x y x y H O
yNO yFe



⇒ = + + + = + ⇒ +





Câu 22: Hỗn hợp A gom Al va don chat X . Cho 8,6g A vao HCl du được 6,72 lit khí . Nếu
nung nóng 17,2 g A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 g . Lấy 17,2 g A tác
dụng vừa đủ với H2SO4 đặc nóng được V lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B .
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc .Giá trị của V là :
A. 26,88 B.13,44
C.22,4 D. 16,8
Dễ dàng suy ra X là S → A ngay
Câu 23 Cho 18,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
loãng
nóng và khuấy đều. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO duy
nhất(đktc), dung dịch Y và còn lại 1,466 gam kim loại. Phần trăm khối lượng Fe

3
O
4
trong
18,56 gam hỗn hợp ban đầu là:
A. 37,5% B. 40,72% C. 27,5% D. 41,5%
Có ngay
56 232 18,56
0,206
1,466
.2 0,1.3 2
0,03
56
a b
a
B
a b
b
+ =

=


⇒ ⇒
 
 
− = +
=

 ÷


 

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư được 0,48 mol
NO
2
và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
56X +32Y= 3,76, 3X +6Y =0,48*1, X=0,03, Y=O,065, m↓= 0,065*233+0,015*160=A
Câu 25: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam
chất rắn. Cho NH
3
dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều
kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá
trị của m là:
A. 75,6. B. 151,2. C. 135,0. D. 48,6.
Huỳnh văn kiệt_ lk
17
2 3
2 3
2 0,7.2

Y
Ag O
MgO
Y Al O n n B
Fe O


= =



Chuyờn 6:BO TON NGUYấN T TRONG CC BI TON Vễ C
vn dng tt k thut ny cỏc em ch cn chỳ ý ti nguyờn t quan trng.Sau tt c cỏc
quỏ trỡnh thỡ nú chuyn vo õu (Trong hp cht no)
Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
, Al , Fe , Cu vào 100 ml dung dịch KOH 1,2 M , phản ứng kết
thúc , thu đợc 2,688 lít H
2
( đktc) . Thêm tiếp vào dung dịch 370 ml dung dịch HCl 2M , phản ứng kết thúc
thu đợc hỗn hợp khí B và hỗn hợp cặn rắn C . Cho B vào dung dịch Ba(OH)
2
d , thu đợc 19,7 gam kết tủa .
Cho cặn rắn C vào dung dịch HNO
3
đặc , nóng d , thu đợc 1,12 lít một chất khí duy nhất ( đktc) và dung dịch
D . Cho D phản ứng với dung dịch NaOH d , lọc kết tủa , nung đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất
rắn E. Giá trị của m là :
A. 1,6. B.2,0. C.2,4. D. 3,2.
Chỳ ý : KOH d 0,04

HCl to kt ta Al(OH)
3
sau ú hũa tan kt ta trc to AlCl
3
cú ngay
:0,01
1,2 1,6
:0,01
Cu
mC m
Fe

= =


Cõu 2: Cho khớ H
2
d i qua hn hp X gm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
v 0,1 mol Al
2
O
3
. Sau phn
ng hon ton, cho ton b lng cht rn cũn li tan hon ton trong dung dch HNO
3
c núng d. Hóy
cho bit th tớch khớ NO

2
thoỏt ra (quy v iu kin tiờu chun).
A. 16,8 lớt B. 25,76 lớt.
C. 10,08 lớt ; D. 12,32 lớt
Cú ngay
2
0,05
0,55
0,15
Cu
e NO
Fe
n
n n D
n
=

= =

=


Cõu 3: Hn hp X gm FeS
2
v MS (t l mol 1:2; M l kim loi cú s oxi húa khụng i trong cỏc hp
cht). Cho 71,76 gam X tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
c,núng thu c 83,328 lớt NO
2
(ktc,sn

phm kh duy nht). Thờm BaCl
2
d vo dung dch sau phn ng trờn thy tỏch ra m gam kt ta. Giỏ tr ca
m l:
A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam
ý rng trong dung dch ch cũn li 0,24 mol SO
4
2-
do FeS
2
to ra (PbSO
4
kt ta) suy ra D
Cõu 4: Cho a gam Na vo 160 ml dung dch gm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M v Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Tỏch kt ta ri
nung n khi lng khụng i thỡ thu c 5,24 gam cht rn. Giỏ tr a no sau õy l phự hp?
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
ỏp ỏn> mFe
2

O
3
= 0,02*160=3,2 m Al
2
O
3
=2,04 nAl2O3 =0,02. M Al
3+
ban u =0,08 vy
OH
-
=3Fe
3+
+ 4.0,08- 0,02.2 =nNa =0,4. Vy =mNa= 9,2
Cõu 5: Cho hn hp bt gm 5,4 gam Al v 11,2 gam Fe vo 900ml dung dch AgNO
3
1M . Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton thu c m gam cht rn. m cú giỏ tr l
A. 97,2. B. 98,1. C. 102,8. D. 100,0.
3
2
3
0,2
0,2
:0,9
0,2
0,15 : 0,05
0,9
Al
Al

Fe
Fe
NO
n
n
Ag
n m D
n Fe
n
+
+


=
=




=

=




=

Hunh vn kit_ lk
18

Câu 6: Cho 300 ml dung dịch AgNO
3
vào 200 ml dd Fe(NO
3
)
2
sau khi phản ứng kết thúc thu được 19,44
gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO
3
)
3
gấp đôi số mol của Fe(NO
3
)
2
còn dư. Dung dịch X có
thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 ?
A. 11,88 gam. B. 7,92 gam. C. 8,91 gam. D. 5,94 gam.
3
3
2
:0,18
0,18 0,72 3 3. .2 0,08
:0,09
Ag Al Al
NO
Fe
n n n n a B
Fe


+
+


= → → = = + → = →




Câu 7: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO
3
)
2
1M và AgNO
3
0,2 M. Khuấy đều đến phản ứng
hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH
3
dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 1,52 gam D. 2,4 gam
2
2
3
0,04
0,04
1,6
0,22
0,07
Mg

Mg
NO
Cu
n
n
B MgO B
n
n
+

+
=
=


 
→ → = →
 
=
=



Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)

2
1M. Kết thúc phản
ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
3
2
3
0,2
0,2
:0,15
0,75
0,075 : 0,075
Al
Al
NO
Fe
n
n
Cu
m C
n
n Fe
+

+
=
=




 
→ → →
  
=
=




Câu 9: A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O chiếm 9.6% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vaò dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong
chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
ox

: 4,8
50 :1,4
1
0,05
: 43,8
6
it
O O
O
KL
N m B
n n
KL


 
→ →
 
= =
 




Câu 10 :Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí. Nếu cũng
cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí và dung dịch Y.
Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
NH
3
dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là

A. 0,08 hoặc 0,15 B. 0,05 hoặc 0,08 C. 0,48 D. 0,52
có ngay
( )
2
(0,1)
:0,15 aA 0,15
(0,15)
Na
X Y N lO
Al

⇒ −


Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam CrO3 vào nước thu được dung dịch A gồm hai chất tan có cùng nồng độ mol/l.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,36 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 24. B. 36. C. 12. D. 8.
4
(0,12) 12BaCrO m gam
↓ → =
Huỳnh văn kiệt_ lk
19
Câu 12 : cho a gam hỗn hợp X gồm Fe203,Fe304 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng
và còn lai 0,256a gam chất rắn không tan . mặt khác , khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng H2 dư thì thu được 42
gam chất rắn . %Cu trong hỗn hợp =?
A 32% B 44,8%
C 50% D 25,6%
( )
( )

2 3
( )
56 112 64 42 0,05
3 0,5 0,15
64( ) 0,256(42 0,5.16) 0,35
FeO a
a b c a
Fe O b a b b
c b c
Cu c

+ + = =
 

 
⇒ + = ⇒ =
  
  
− = + =
 


Câu 13 : hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe0 ,Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 ( nFe = nFe(OH)2 ) trong dung dich
HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và khí N0( sản phẩm khử duy nhất )/ cô cạn dung dịch Y và lấy chất
rắn thu được nung đến khối lương không đổi thu được 3 gam chất rắn khan . nếu cho 11.2 gam Fe vào dung
dịch Y thì thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan . p = ?
A 0.84 B 0.56 C 0.28 D 1.12
( )
3
2 3

30,4 0,19 0,38
Fe
gam Fe O n
+
= ⇒ =
SUY RA
0.38
11.2 .56 0,56
2
P
m
= − =
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V (l) CO2 vào 400ml dd NaOH a M thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy
đều 100ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y và 2,24l khí CO2. Cho Y tác dụng với nước vôi trong
dư thu đcược 15g kết tủa. Xác định a?
A.0,5 B.0,6 C.0,625 D.0,75
có ngay
3
0,25
: (0,25) 0,625
0,4
X NaHCO a
→ = =
Câu 15: Nung hỗn hợp gồm 6,4g Cu và 54g Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 0,523 B. 1,3 C. 0,664 D. 1

Bảo toàn nguyên tố có ngay
2 3
3
2
2
2 2 2 3
2 2 3
0,1
0,15
4 2 4
1
0,1 0,43333 0,664
0,6
3 2
3
0,025
CuO
Fe O
HNO
NO
O
n
n
NO O H O HNO
n PH
n
NO H O HNO NO
n
=



=
+ + →


⇒ ⇒ = + = ⇒ ≈
 
=
+ → +



=


Chuyên Đề 7:CÁC BÀI TOÁN SUY LUẬN
Câu 1: Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được
dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO
3
khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm
MgCl
2
trong dung dịch Y là
Huỳnh văn kiệt_ lk
20
A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%.
3

3
:dd 100 0,9
:
:
0,1; 0,04
32,85 7,3 73
32,85 73
0,211
0,242
100 5,6 84 44
100 100 44
HCl
cho HCl g n
MgCO b
CaCO a
a b B
b
a
b b
a a
= → =


 
→ = → = →
− −
 

=
=

 
+ + −
+ −


Câu 2: Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H
2
SO
4
14% (loãng), sau khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thế nào so với dung dịch
H
2
SO
4
ban đầu? (biết trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể)
A. Tăng 2,86%. B. Tăng 8,00%. C. Tăng 8,97%. D. Tăng 7,71
Chọn m = 7,84 → m
dd
= 98 gam → n
H2
= n
H2SO4
= 98.0,14/98 = 0,14 mol
→ m
X
= 98 + 7,84 – 0,14.2 = 105,56 gam → ∆ = (105,56 – 98)/98 = 7,71%
Câu 3: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa
đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO

3
dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
( )
( )
3
3
3
3
2
0,08
:
0,4 56,69
:
0,08
0,4 0,38
143,5 108 56,69 0,02
Mg
Fe
Fe Fe NO
n
AgCl a
NO Ag
Ag b
n
Mg NO
a b a
C
a b b


 →
=


 
→ → = = →
  
=





+ = =
 
→ → →
 
+ = =
 
∑ ∑
Câu 4: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl
3
1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m
trong các giá trị sau là không thỏa mãn?
A. 12,3. B. 9,6. C. 2,4. D. 8,7.
2Fe
3+
+ Mg → 2Fe

2+
+ Mg
2+
(1)
Fe
2+
+ Mg → Fe + Mg
2+
(2)
Phản ứng (1) làm tăng khối lượng dd, nếu có xảy ra pứ 2 có thể làm hoặc giảm khối lượng dung dịch
● Tăng 2,4 gam:
+ Chỉ xảy ra 1: Mg = 2,4 gam
+ Đã xảy ra pứ 2:
2Fe
3+
+ Mg → 2Fe
2+
+ Mg
2+
(1)
0,5 → 0,25
Fe
2+
+ Mg → Fe + Mg
2+
(2)
x → x
0,25.24 + x.24 - x.56 = 2,4 → x =0,1125 →
m = 24.(0,25 + 0,1125) = 8,7
● Giảm 2,4 gam:

2Fe
3+
+ Mg → 2Fe
2+
+ Mg
2+

0,5 → 0,25
Fe
2+
+ Mg → Fe + Mg
2+

x → x
0,25.24 + x.24 - x.56 = -2,4
→ x =0,2625
→ m = 24.(0,25 + 0,2625) = 12,3
Huỳnh văn kiệt_ lk
21
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na
2
O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X vào nước được 5,6 lít H
2
(đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO
2
( đktc) vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 60. B. 54. C.72. D. 48.
Quy đổi: Na: x mol, Ca: y, O: z
23x 40y 16z 51,3

0,7
x 2y 2z 0,25.2
0,6
0,7
x z
y
x
+ + =

= =


+ = + →
 
=


=

→ OH
-
= 0,7 + 0,6.2 = 1,9 > 2 SO
2
= 2.0,8 → OH
-
dư chỉ tạo SO
3
2-

= 0,8 mol

→ CaSO
3
= 0,6 mol → 72 gam
Câu 6: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch
chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO
2
và SO
2
(đktc). Xác định % về khối lượng của FeS
2
trong hỗn hợp
ban đầu
A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53%
C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23%
TH
1
: Có Fe
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4


2
120 160 5,2 0,03
% 69,23
14,5 11 0,545 0,01
x y x
FeS
x y y
+ = =
 
⇒ ⇒ =
 
+ = =
 
TH
2
: Có Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

2
% 93,23FeS =
Câu 7: Cho 6,69g hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M khuấy kĩ hỗn hợp để pư xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắng A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 1M thu được khí NO là sp khử duy
nhất. Thể tích dd HNO3 ít nhất cần dung là

A:0,6 B. 0,5 C.0,4 D. 0,3
Có Ngay
3 3 2
4 3 3
27 56 6,69
HNO e NO NO H O
a b


+ → + +

+ =

Nếu
3
27 56 6,69
0,3
0,3.3
3 2
4
HNO
a b
n
a b
+ =


= ⇒

+ =



Loại vì nghiệm âm
Nếu
3
27 56 6,69
0,03
0,4
0,4.3
0,105
3 2
4
HNO
a b
a
n ok
b
a b
+ =

=


= ⇒ ⇒ ⇒
 
=
+ =




Bài 8 Một oxit kim loại có công thức M
x
O
y
chứa 27,59% O. Khử oxit kim loại này hoàn toàn bằng CO thu
được 1,68 gam M. hoà tan hết M trong một lượng dung dịch HNO
3
đậm đặc nóng thu được 1,6128 lít hỗn
hôp G gồm NO
2
và N
2
O
4
ở 1 atm, 54,6
o
C có tỉ khối đối với H
2
là 34,5 và một dung dịch A chỉ chứa M(NO
3
)
3
Hoà tan G vào dung dịch KOH dư trong diều kiện có không khí thu được dung dịch B, cho 24,05 gam Zn
vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Tính thể tích hỗn hợp khí D (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A.2,24 B.3,36 D.4,48 D.5,6
2 2 2 3
2
2 2
4Zn KNO3 7KOH 4 2
2

K ZnO H O NH
Zn OH ZnO H
− −

+ + → + + ↑


+ → + ↑


Có ngay
3
2
0,09
2,24
0,01
NH
D
H
n
V
n
=


⇒ =

=



Bai 9 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm NaHCO3,NaCl va Na2SO4 vào nước được dung dich X thêm H2SO4
loãng vào dung dich X đến khi không có khí thoát ra nữa thì dừng lại lúc này trong hỗn hợp chứa lượng
muối với khối lượng bằng 0,9 lần khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu.phần trăm khối lượng của
NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là :
Huỳnh văn kiệt_ lk
22
3
2 1 1 3
1
1 2
84 84.0,1
0,9 0,1 13 %
13
13
NaHCO
n a
a
m m m a NaHCO C
m
m m a
=


= ⇒ = ⇒ = = =


− =

A.84% B.28,96% C.64,62% D.80%
Bai 10 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm những lượng bằng nhau về số mol của

FeS2 và Cu2S thu được 3,36 lit SO2 (dktc) và chất rắn Y gồm FeS2 va Cu2O hấp thụ hết SO2 thu được
bằng dung dịch nước Br2 vừa đủ thu được dd Z có nồng độ loãng cho toàn bộ Y vào Z sau khi các pu xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là :
A.1.6gam B.3,2 gam C.11,2gam D.14,4gam
2
2
2
2
2
2 4
2
4
:0,15
0,15
:0,15
:0,15
:0,15
:0,15
:0,3
SO
FeS
n Y
Cu O
Fe
H SO Cu
Cu
Z Y Z D
S
HBr
SO

Br
+
+



= →







⇒ + → ⇒↓ ⇒
  






Bài 11: Cho dd FeCl2 nồng độ 10% pư vừa đủ vói dd NaOH nồng độ 20% Đun nóng trong kk để pư sảy ra
hoàn toàn Tính nồng độ % của muói trong dd sau pư (coi nước bay hơi ko đáng kể)
A.6,31% B.8,12% C.7,49% D.7,45%
Giả sử
2
117
1 2 %
1270 400 90 9

NaOH
Fe
n n NaCl D
+
= ⇒ = ⇒ = =
+ − −
Chú ý
2 3
( ) ( )Fe OH Fe OH

Câu 12: Nhỏ từ từ 3V
1
ml dung dịch Ba(OH)
2
(dung dịch X) vào V
1
ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
(dung dịch Y)
thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V
2
ml dung dịch X ở trên vào V
1
ml
dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V
2

/V
1
thấy
A. V
2
/V
1
= 0,9 hoặc V
2
/V
1
= 1,183 B. V
2
/V
1
= 2,5 hoặc V
2
/V
1
= 3,55
C. V
2
/V
1
= 1,7 hoặc V
2
/V
1
= 3,75 D. V
2

/V
1
= 2,7 hoặc V
2
/V
1
= 3,55
( )
1 1 1
2
2 2
2 4
1 1
2 2 2
3
3 .233 2 .78 855
( ) :
285
0,9 2,7
2
:
855
0,9 233 .78 285
3
m V V V
Ba OH aM
V V
a b
Al SO bM
V V

m V V V
= + =


 
⇒ = ⇒ ⇒ = ⇒ =
 
= + =

 

Câu 13: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO
4
31,6% thu được dung dịch X và
kết tủa Y. Trong dung dịch X nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Nồng độ % của propan–1,2–điol trong
dung dịch X là :
A. 12,88% B. 14,99% C. 15,12% D. 15,86%
Huỳnh văn kiệt_ lk
23
4 4
dd
2 4
2
3 6
2
.58
2
3
333,33
3 0,316

:
0,348
58
1:
: 0,652
1
62 6,906
333,33 28 42 58 100
KMnO KMnO
anken
n m
C H a
a
MnO
n D
C H b b
a b
a
a b


= → = =


=



↓=
= → ⇒ ⇒

  
=



+ =


=

+ + −

Câu 14: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu
2
S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO
4
0,75M trong môi trường axit
H
2
SO
4
. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO
2
sinh ra, lượng KMnO
4
còn dư phản ứng vừa hết với 175 ml dung
dịch FeSO
4
1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 6 gam. B. 5 gam. C. 4,8 gam. D. 9,6 gam.

160 96 10 0,025
8 6 0,115.5 0,0625
a b a
A
a b b
+ = =
 
→ →
 
+ = =
 
Câu 15: Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được
dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO
3
khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm
MgCl
2
trong dung dịch Y là
A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%.
3
3
:dd 100 0,9
:
:
0,1; 0,04
32,85 7,3 73
32,85 73

0,211
0,242
100 5,6 84 44
100 100 44
HCl
cho HCl g n
MgCO b
CaCO a
a b B
b
a
b b
a a
= → =


 
→ = → = →
− −
 

=
=
 
+ + −
+ −


Câu 16 X là hỗn hợp của hai kim loại Kiềm và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan vào nước thu
được 6,72 lít H

2
(đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì phần trăm khối lượng Li trong hợp
kim vừa luyện được là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R là ?
A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
Li trong hợp kim vừa luyện được là 13,29%.→Kim loại Kiêm là Li (a gam)
2,8 28,8 1,4
0,1329 1,4 0,2 137
28,8 2,8 0,2
R
a
a n R
+ −
= → = → = → = =
+
Câu 17 Hòa tan hh X gồm Al và Sn vào axit HNO
3
loãng dư,thu đc 57,75g muối và 4,48 l khí NO(sp khử
duy nhất).Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với X là:
A.5,04 l B.3,36 l C.6,72 l D.4,48 l
3 3
2 3
3 2 2
: ( )
0,1
213 243 57,75
0,45
: ( ) 3 2 0,6 0,15
O

a Al NO
a Al O
a b
n A
b Sn NO a b b SnO
= →
+ =
 

⇒ ⇒ ⇒ = =
  
+ = = →




Chú ý : HNO3 loãng cho Sn
2+
;đặc Cho Sn
4+
Huỳnh văn kiệt_ lk
24
Câu 18 Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp
gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn
hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là
A 3 B 4 C 2 D 1
2
2 4
:0,025
:0,05

NO
P A
N O

→ →


Câu 19 Lắc 13,14 gam Cu với 250ml dung dich AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A
va dung dich B.Nhung thanh kim loai M nang 15,45 gam vao dung dich B khuấy đều tới khi phản ứng hoàn
toàn thu được một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z.Kim loai M là:
A.Zn B.Mg C.Pb D.Fe

13,14 0,25.0,6.108 15,45 44,79
4,875
65
0,25.0,3
44,79 17,355 22,56 4,875
pu
M
m
M
m

= + + =

⇒ = =

= − − =




Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản
ứng đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung
dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy
nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Công thức muối rắn tách ra sau phản ứng là
A. Fe(NO
3
)
2
.9H
2
O B. Cu(NO
3
)
2
.5H
2
O C. Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O D. A, B, C đều sai.
dễ thấy FeS (0,05 mol)
khối lượng dd axit 25 gam
khối lượng muối tách ra 4,84
khối lượng H

2
O tách ra 3,24
Câu 21: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch
chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO
2
và SO
2
(đktc). Xác định % về khối lượng của FeS
2
trong hỗn hợp
ban đầu
A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53%
Huỳnh văn kiệt_ lk
25

×