Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

tài liệu ôn thi đại học môn hóa học năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.29 KB, 41 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TNPT NĂM HỌC 2014 – 2015


. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
: Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm
những loại nào sau đây?
A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron. C. Proton. D. Nơtron.
Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các
nguyên tử:
A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X
cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
 Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì nguyên nhân nào
sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Phương án khác.
Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình
electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K bằng 2.
C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong số
các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là


A. Li (Z = 3). B. Na (Z = 11). C. Rb (Z = 37). D. Cs (Z = 55).
Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định
nào sau đây về Ca là sai?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hoá học này một phi kim.
Điều kiện để hình thành liên kết cộng hoá trị không phân cực là:
A. Các nguyên tử hoàn toàn giống nhau.
B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố và có số electron lớp ngoài cùng lớn hơn hoặc bằng
4 và nhỏ hơn 8.
C. Các nguyên tử của các nguyên tố gần giống nhau
D. Các nguyên tử có hiệu độ âm điện < 0,4.
Cho các chất sau: NH
3
, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí.
Điện hóa trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được tính bằng:
A. Điện tích của ion trong hợp chất.
B. Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 1
C. Số electron mà nguyên tử nguyên tố đó nhận thêm.
D. Số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyên tử của nguyên tố
khác.
Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành:

A. Chất ít tan tạo kết tủa. B. Chất ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn. D. Chất dễ bay hơi.
Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Nước mưa có pH < 5,6 làm cho mùa màng bị thất bát và phá hủy các công trình xây dựng, các
tượng đài bằng đá cẩm thạch…Hãy cho biết những thành phần hóa học chủ yếu nào trong các khí thải
trên là nguyên nhân trực tiếp gây ra mưa axit?
A. NO, NO
2
, SO
2
. B. NO
2
, CO
2
, CO.
C. SO
2
, CO, NO
2
. D. SO
2
, CO, NO.
Chất lỏng Boocđo (là hỗn hợp đồng (II) sunfat và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định,
chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu đồng (II) sunfat dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn
cho cây). Boocđo là một chất diệt nấm cho cây rất có hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng,
hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện đồng (II) sunfat dư, một cách nhanh chóng,
chính xác, có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Glixerol tác dụng với đồng (II) sunfat trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với đồng (II) sunfat.
C. Amoniac tác dụng với đồng (II) sunfat.

D. Phản ứng khác.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. ns
2
np
6
Khả năng oxi hoá của các dơn chất halogen theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm.
Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Cho các oxit của các nguyờn tố thuộc chu kỳ 3 sau: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2

, P
2
O
5
, SO
3
,
Cl
2
O
7
trong đó:
A.Có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
B. Có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
C. Có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
D. Có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
Chọn đáp án đúng
Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. O
2
và O
3
cùng có tính oxi hoá, nhưng O
2
có tính oxi hoá yếu hơn.
B. H
2
O và H
2
O

2
cùng có tính oxi hoá, nhưng H
2
O có tính oxi hoá yếu hơn.
C. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
cùng có tính oxi hoá, nhưng H
2
SO
3
có tính oxi hoá yếu hơn.
D. H
2
S và H
2
SO
4
cùng có tính oxi hóa, nhưng H
2
S có tính oxi hoá yếu hơn.
Từ thế kỷ XIX, người ta đã nhận ra rằng trong thành phần khí lò cao (lò luyện gang) vẫn còn
khí cacbon monoxit (CO). Người ta đã tìm đủ mọi cách để phản ứng hoá học xảy ra hoàn toàn. Hãy
cho biết nguyên nhân?
A. Lò xây chưa đủ độ cao. B. Nhiệt độ phản ứng còn thấp.

C. Phản ứng hóa học là thuận nghịch. D. Một nguyên nhân khác.
Chọn đáp án đúng.
Vì sao không nên để than đá hay giẻ lau máy đã qua sử dụng thành một đống lớn ? Vì làm
như vậy có thể gây ra:
A. Ô nhiễm môi trường. B. Hỏa hoạn do sự tích lũy nhiệt của quá trình oxi hóa chậm.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 2
C. Tăng nồng độ làm tăng tốc độ phản ứng. D. Tăng áp suất làm tăng tốc độ của phản ứng.
Chọn đáp án đúng
Trong dung dịch axit axetic (CH
3
COOH)có những phần tử nào?
A. H
+
, CH
3
COO
-
C. CH
3
COOH, H
+
, CH
3
COO
-
, H
2
O
B. H
+

, CH
3
COO
-
, H
2
O D. CH
3
COOH, CH
3
COO
-
, H
+

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C
6
H
6
( benzen ). C.Ca(OH)
2
trong nước.
B. CH
3
COONa trong nước. D. NaHSO
4
trong nước.
Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.

B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Cho các chất và ion sau: HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Be(OH)
2
, HSO
4
-
, Mn(NO
3
)
2
, Zn(OH)
2
,
CH

3
COONH
4
. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính:
A. Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
, HSO
4

.


B. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)

2
, CH
3
COONH
4
C. HSO
4
-
, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
, NH
4
NO
3

D. H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)

2
,HSO
4

.
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit
D. Một baz không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi
bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Muối ăn ( NaCl ) B. Thuốc muối ( NaHCO
3
)
C. Đá vôi ( CaCO
3
) D. Chất khác
Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li B.Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực D.Tạo liên kết hidro với các chất tan.
 Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .

D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Khí Nitơ tương đối trơ ở t
0
thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
Ôn thi TNPT 2015 Trang 3
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N
2
,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong phân tử N
2
có liên kết ba bền.
Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH
3
, N
2
, NO, N
2
O, AlN B. NH
4
Cl, N
2
O
5
, HNO
3
, Ca
3

N
2
, NO
C. NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D. NH
4
Cl, N
2
O, N
2
O
3
, NO
2
, HNO
3
Trong dd NH
3
là một bazơ yếu vì :
A. Amoniac tan nhiều trong H
2

O.
B. Khi tan trong H
2
O , NH
3
kết hợp với H
2
O tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
C. Phân tử NH
3
là phân tử có cực.
D. Khi tan trong H
2
O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH
3
kết hợp với ion H
+
của H
2
O tạo ra các
ion NH
4
+
và OH
-
.

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun
nóng vì :
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là :
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
B.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D.Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200
o
C trong lò
điện để điều chế:
A. Photpho trắng B. Photpho đỏ
C. Photpho trắng và đỏ D. Tất cả các dạng thù hình của photpho
 Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại D. thuốc nhuộm
 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .

D. Có thể để P trắng ngoài không khí .
Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A.Cacbon đioxit B. Silic đioxit
C. Lưu huỳnh đioxit D. Đi nitơ pentaoxit
Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào:
A. HNO
3
đặc nóng, HCl, NaOH B. NaOH, Al, Cl
2
C. O
2
, HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng D. Al
2
O
3
, CaO, H
2
Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ?
Tất cả các muối cacbonat đều
A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 4
C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất
oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO

2
, hơi H
2
O, và khí N
2
.
A.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B.X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C.X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COCH
3
. D. CH

3
CH
2
CH
2
OH.
 Hai chất CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-O-CH
3
khác nhau về điểm gì?
A.Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon. D. Tổng số liên kết cộng hóa trị.
Kết luận nào sau đây  ! đúng ?
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Ankan là hidrocabon no mạch cacbon không vòng
C. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hidro là hidrocacbon no.
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon
 Chọn phát biểu đúng
A. Nhóm chức là một gốc hidrocacbon gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ.
B. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Khi gọi tên gốc chức ta có thể không gọi tên phần định chức
D. Khi gọi tên thay thế ta có thể không gọi tên phần định chức
Các nhận xét sau đúng hay sai?
(1) Tất cả các anken đều có công thức là C
n

H
2n
.
(2) Tất cả các chất có công thức chung C
n
H
2n
đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2,3,4 đều đúng. B. 1,2 đúng, 3,4 sai.
C. 1,3 đúng, 2,4 sai. D. 1,4 đúng, 2,3 sai.
Trong các hidrocacbon dưới đây, các hidrocacbon nào là đồng phân với nhau:
1. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
CH
3
2. CH
3
CH=CH-CH
2
-CH
3
3. CH

2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
4. CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2,3 và 4 D. 3 và 4
Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:
A. isopren B. butadien-1,3 C. Butilen D. Propilen
Axetilen tác dụng với dung dịch KMnO
4
/t
o
tạo thành
A. axit oxalic B. khí cacbonic C. kali oxalat D. Axit axetic
Trong các hidrocac bon sau: Propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4-dien, penta-1,3-dien
,hidrocacbon nào có hiện tượng đồng phân hình học (cis – trans)?
A. propen, but-2-en B.But-2-en, penta-1,3-dien
C. but-1-en, penta-1,4-dien D.Propen, but-1-en
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A.Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
B.Stiren còn có tên là vinylbenzen.
C.Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.

D.Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 5
 Công thức chung của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n
OH. C. C
n
H
2n-1
OH. D. C
n
H
2n+1
O
n
.
. Cho ancol A có công thức cấu tạo như sau:
(H
3
C)
2
-C(C
2
H

5
)

-CH
2
-CH
2
(OH). Ancol A có tên thay thế là:
A. 3,3-đimetylpentan-1-ol. B. 3-etyl-3-metylbutan-1-ol.
C. 2,2-đimetylbutan-4-ol. D. 3,3-đimetylpentan-5-ol.
Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (t
o
) thì tạo thành anđehit?
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 2-metylpropan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Bản chất của liên kết hiđro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử hiđro tích điện dương và nguyên tử oxi (hoặc flo, nitơ) tích điện
âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion H
+
và ion O
2-
.
D. Sự cho nhận elctron giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi (hoặc flo, nitơ).
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là một axit và lực axit mạnh hơn ancol.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hóa một phần trở nên thẫm màu.

Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Phenol có tính axit yếu. B. Phenol có chứa vòng benzen.
C. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen. D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
Đốt cháy một andehit ta thu được
OHCO
nn
22
=
. Ta có thể kết luận
A. Andehit vòng no. B. Andehit đơn no. C.andehit 2 chức no D.Andehit no.
Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là C
n
H
2n+2–2k
O
k
(k: số nhóm –CHO).
B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H
2
O nhỏ hơn số mol CO
2
phải là một
andehit chưa no.
C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
cũng tạo ra số mol Ag
gấp đôi số mol andehit đã dùng.

D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H
2
O luôn bằng số mol CO
2
.
  Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit axetic mạnh hơn axit cacbonic nhưng yếu hơn axit
sunfuric :
1. 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
→ 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O.
2. 2CH
3
COOH + CaSO
4
→ (CH
3
COO)
2
Ca + H
2

SO
4
3.2CH
3
COONa + H
2
SO
4
→ 2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
4. CO
2
+ H
2
O + (CH
3
COO)
2
Ca → CaCO
3
+ 2CH
3
COOH
A 1,3  2,4  1,4 " 1,2
Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thẻ dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH B. H

2
có xt Ni , t
o
. C. dd brom. D. Dd HCl.
Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
= CHCOOCH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 6
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch brom.

D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo Polime
. Phát biểu nào sau đây #$%?
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
DSản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C.poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
"nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
C
n
H
2n
O
2
có thể là công thức tổng quát của các hợp chất nào dưới đây?
A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. Este không no (có một nối đôi), đơn chức.
C. Anđehit no đơn chức D. Ancol no, hai chức, mạch hở.
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh
Cho các chất sau đây : 1. CH
3
COOH. 2. CH
2
=CHCOOH ; 3. CH
3
COOCH
3
;4. CH
3
CH
2
OH ;
5.CH
3
CH
2
Cl ; 6.CH
3
CHO .
Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH.
A 1,2,3,5.  2,3,4,5.  1,2,5,6. " 2,3,5,6.
Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H

5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A3. 6. 4. "5.
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
 nhóm chức axit.  nhóm chức xeton. C nhóm chức ancol. " nhóm chức anđehit.
$Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
Cu(OH)
2
B.dung dịch brom. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
"Na
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?
 H
2
N-[CH
2
]
6
–NH

2
 CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C CH
3
–NH–CH
3
" C
6
H
5
NH
2
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
anilin, metyl amin, amoniac. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
anilin, amoniac, natri hiđroxit. Dmetyl amin, amoniac, natri axetat.
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
Achứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. chỉ chứa nhóm amino.
chỉ chứa nhóm cacboxyl. "chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C

2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc
thử là
 dung dịch NaOH.  dung dịch HCl.  natri kim loại. D quỳ tím.
Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 7
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
trao đổi. nhiệt phân. trùng hợp. Dtrùng ngưng.

Trong số các loại tơ sau: (1) (-NH-[CH
2
]
6
-NH-OC-[CH
2
]
4
-CO-)
n

(2)(-NH-[CH

2
]
5
-CO-)
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.
Tơ nilon-6,6 là:
A (1).  (1), (2), (3).  (3). " (2).
Tơ lapsan thuộc loại
tơ poliamit. tơ visco. Ctơ polieste. "tơ axetat.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
 K  Na  Ba DFe
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe

2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp
chất  ! phản ứng với nhau là
 Cu và dung dịch FeCl
3
 Fe và dung dịch CuCl
2
 Fe và dung dịch FeCl
3
Ddung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. Dchỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
Al và Mg. Na và Fe. CCu và Ag. "Mg và Zn.
Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe

2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
Cu, FeO, ZnO, MgO. Cu, Fe, Zn, Mg. CCu, Fe, Zn, MgO. "Cu, Fe, ZnO, MgO.
 Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ
lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A4. 5. 6. "7.
Nước cứng  ! gây ra tác hại nào dưới đây?
A Gây ngộ độc nước uống.
 Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
 Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
" Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Kim loại Al  !phản ứng với dung dịch
NaOH loãng. BH
2
SO
4
đặc, nguội. H
2
SO
4
đặc, nóng. "H
2
SO
4
loãng.
. Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

BThổi khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat.
Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
"Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
hematit nâu. Bmanhetit. xiđerit. "hematit đỏ.
Dãy gồm hai chất &'&(tính oxi hoá là
Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. Fe(OH)
2
, FeO. CFe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4

)
3
. "FeO, Fe
2
O
3
.
Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là
CH
3
COOCH
3
. CH
3
OH. CCH
3
NH
2
. "CH
3
COOH.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 8
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→

Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
HCl, NaOH. HCl, Al(OH)
3
. NaCl, Cu(OH)
2
. DCl
2
, NaOH.
Phân hủy Fe(OH)
2
ở nhiệt độ cao , ngoài không khí, đến khối lượng không đổi, thu được chất
rắn là
FeO. BFe
2
O
3
. Fe
3
O
4
. "Fe(OH)
2
.
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 +2; +4, +6. B +2, +3, +6.  +1, +2, +4, +6. " +3, +4, +6.
Nhỏ từ từ dung dịch H

2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
không màu sang màu vàng. màu da cam sang màu vàng.
không màu sang màu da cam. Dmàu vàng sang màu da cam.
Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H

2
O.
Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O. DNa
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Để nhận biết ion NO
3


người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi
vì:
 tạo ra khí có màu nâu.  tạo ra dung dịch có màu vàng.
 tạo ra kết tủa có màu vàng. D tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
 penixilin, paradol, cocain.  heroin, seduxen, erythromixin
 cocain, seduxen, cafein. " ampixilin, erythromixin, cafein.
)
Cho các nguyên tố
1
H,
3
Li,
11
Na,
7
N,
8
O,
9
F,
2
He,
10
Ne. Hãy xác định nguyên tố không có số
electron độc thân:

A. He, Ne. C. O, F B. H, N. D. H, Li, Na
Chu kì được định nghĩa:
. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự điện tích hạt nhân Z tăng dần và có cùng số lớp
electron.
C. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự Z tăng dần bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và tận cùng
bằng 1 khí hiếm.
". Dãy nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự Z tăng dần bắt đầu bằng 1 kim loại và tận cùng bằng 1
khí hiếm.
. Tính phi kim của 1 nguyên tố là:
A. tính chất dễ mất electron của 1 nguyên tố để trở thành ion dương.
B. tính chất dễ thu electron của 1 nguyên tố để trở thành ion âm.
C. tính chất dễ mất electron của 1 nguyên tố để trở thành ion âm.
D. tính chất dễ thu electron của 1 nguyên tố để trở thành ion dương.
Nguyên tử . Nguyên tử clo có: ( chọn câu đúng)
A. 17e, 17p, 37n. B. 17e, 20p, 20n. C. 17e,17p,20n D. 20e,20p,17n
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 2 phân tử NO
2
có thể kết hợp với nhau thành phân tử N
2
O
4
vì trong phân tử NO
2
còn có 1
electron độc thân có thể tạo thành liên kết.
B. Phân tử CO
2
có cấu trúc thẳng hàng.

Ôn thi TNPT 2015 Trang 9
Cl
37
17
C. Trên mỗi phân tử Nitơ còn 1 cặp electron chưa liên kết.
D. NH
3
có khả năng nhận proton vì trên nguyên tử N của NH
3
còn 1 cặp electron có khả năng tạo
liên kết cho nhận với ion H
+
.
Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi?
A. C B. K C. Na D. Sr
Các phân tử sau đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực :
A. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
. B. N
2
, Cl
2
, I
2

, H
2
, F
2
.
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tử liên kết, người ta
gọi liên kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí.
 Cho phản ứng:
Na

2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
23. B27. 47. "31
 Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
Al
3+
, PO
4
3–
, Cl


, Ba
2+.
Ca
2+
, Cl

, Na
+
, CO
3
2−
.
C.K
+
, Ba
2+
, OH

, Cl

. "Na
+
, K
+
, OH

, HCO
3

.

Phát biểu đúng là:
Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
C.Phenol phản ứng được với nước brom.
"Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
.
Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
.
Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
AZ, Y, X. X, Y, Z. Y, Z, X. "Z, X, Y.
 Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
(2) N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
(3) CO
2
(k) + H
2
(k) CO (k) + H
2
O (k)
(4) 2HI (k ) H

2
(k) + I
2
(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều  !bị chuyển dịch là
(1) và (2). (1) và (3). C*3) và (4). "(2) và (4).
 Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
Na
2
SO
3
khan. dung dịch NaOH đặc. Cdung dịch H
2
SO
4
đậm đặc . "CaO .
 Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
kim loại và kim loại. Bphi kim và kim loại. kim loại và khí hiếm. "khí hiếm và kim loại.
Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6

H
5
OH (phenol) (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
(T), (Y), (X), (Z). (X), (Z), (T), (Y). C.(Y), (T), (Z), (X). "(Y), (T), (X), (Z).
Ôn thi TNPT 2015 Trang 10
xt, t
0
xt, t
0
t
0
t
0
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
NH
3
. CO
2
. CSO
2
. "O
3
.
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm
các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o

), cho cùng một sản phẩm là:
Axiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. "2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
"+, gồm các ion ( không kể sự điện li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
 Al
3+
, NH
4
+
, Br

, OH

.  Mg
2+
, K
+
, SO
4
2−
, PO
4
3−
.
CH
+
, Fe
3+
, NO
3


, SO
4
2−
. " Ag
+
, Na
+
, NO
3

, Cl

.
Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Ckhử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
"cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
(1), (4), (5). B(1), (2), (3). (2), (3), (4). "(1), (2), (4).
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
O
2
, H
2
O, NH
3
. BH
2
O, HF, H
2
S. HCl, O
3
, H
2
S. "HF, Cl
2
, H
2
O.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO
3
?
AFe, Ni, Sn. Al, Fe, CuO. Zn, Cu, Mg. "Hg, Na, Ca.
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A(NH
4

)
2
HPO
4
và KNO
3
. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
.
(NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
. "(NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO

3
.
Cho các chuyển hoá sau:
X + H
2
O ⎯⎯⎯⎯⎯→ Y
Y + H
2
⎯⎯→ Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O ⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y ⎯⎯⎯⎯→ E + Z
Z + H
2
O ⎯⎯⎯⎯→ X + G
X, Y và Z lần lượt là:
xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. Dtinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Quá trình nào sau đây  !tạo ra anđehit axetic?
ACH
2
=CH

2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
). CH
2
=CH
2
+ O
2
(t
o
, xúc tác).
CH
3
−COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
). "CH
3
−CH
2
OH + CuO (t
o
).
Ôn thi TNPT 2015 Trang 11

xúc tác,to
Ni,to
to
xúc tác
Ánh sáng
Chất diệp lục
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu;
Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
Fe, Cu, Ag
+
. Mg, Fe
2+
, Ag. Mg, Cu, Cu
2+
. DMg, Fe, Cu.
Cho các chất: CH

2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH
2
−CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
4. 3. C2. "1.
 Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3

−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (t
o
) và với dung dịch HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là
3. 6. 4. D5.
 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A.Fe, Cu, Ag. Mg, Zn, Cu. Al, Fe, Cr. "Ba, Ag, Au.
 Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
Axiclohexan. xiclopropan. stiren. "etilen.
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl

2
nhiều nhất là
KMnO
4
. MnO
2
. CaOCl
2
. DK
2
Cr
2
O
7
.
 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
KNO
3
, CaCO3, Fe(OH)
3
. FeS, BaSO
4
, KOH.
AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO

3
, CuS. DMg(HCO
3
)
2,
HCOONa, CuO.
Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NxOy + H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO3 là
13x - 9y. B46x - 18y. 45x - 18y. "23x - 9y
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
CH
3
COOH, C
2
H
2
, C

2
H
4
. BC
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5

. "HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2

N-[CH
2
]
6
-COOH.
CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. DCH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
Cấu hình electron của ion X
2+

là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
chu kì 4, nhóm VIIIA. chu kì 4, nhóm IIA.
chu kì 3, nhóm VIB. Dchu kì 4, nhóm VIIIB.
Trường hợp nào sau đây  !xảy ra phản ứng hoá học?
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
CSục khí H2S vào dung dịch FeCl2. "Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó
là:
ACH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
HCOONa, CH≡C-COONa và CH

3
-CH
2
-COONa.
CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
"CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 12
 Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO
3

, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là
4. 2. 5. D3.
Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức).

Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong
NH3 tạo ra kết tủa là
3. B4. 5. "2.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
Aancol. xeton. amin. "anđehit.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.

CPhân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
"Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)  N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
 ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. BΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt. "ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
AGlucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. "Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Trường hợp xảy ra phản ứng là
Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng) → Cu + HCl (loãng) →
Cu + H
2

SO
4
(loãng) → DCu + HCl (loãng) + O
2

Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
Fe(OH)
3
. K
2
CO
3
. CAl(OH)
3
. "BaCO
3
.

Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol
linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
A. C
6
H
5
OH + Na B. C
6
H
5
OH + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. cả A và C đều được.
Trong các chất C
2
H
6
, CH
3
-NH
2
, CH
3
-Cl và CH
4
, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4

Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
Cho các chất: dd HBr, dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg, C
2
H
5
OH. Axit nào sau đây đều có phản ứng
với các chất đã cho?
A. Axit acrilic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit stearic

Cho axit có công thức sau :

C
2
H
5
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH-COOH
Tên gọi là :
A. Axit 2,4-đi metyl hecxanoic. B. Axit 3,5-đimetyl hecxanoic.
C. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic. D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
Ôn thi TNPT 2015 Trang 13
Chọn câu nói đúng
A. Xenluloz và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenluloz lớn hơn nhiều so với
tinh bột
B. Xenluloz và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
C. Xenluloz có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
D. Xenluloz và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
Có 4 dung dịch sau : dung dịch axit axetic, glixerol , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng
dung dịch HNO
3
đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:
A. glixerol B. hồ tinh bột C. lòng trắng trứng D. axit axetic
Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2

và một nhóm chức –COOH) điều khẳng
định nào sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím. B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ.
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn. D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính.
Tơ nilon 6.6 là:
A.Hexacloxyclohexan; B.Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C. Poliamit của axit ε aminocaproic; D. Polieste của axit adilic và etylen glycol
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

:
A
cacbonyl

anđehit

amin
"
cacboxyl
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH,
CH
3
OH, C
3
H
5
(OH)
3
và CH

3
CH=O.

CuO và quỳ tím

dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

C
quỳ tím và Cu(OH)
2

"
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).

CH
3
COOH, HCl và BaCl
2



H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C
NaHSO
4
, HCl và AlCl
3

"
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)

3
?

dung dịch KI

khí H
2
S
C
khí CO
2

"
khí SO
2

Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng
với cặp chất nào sau đây là:

NaAlO
2
và Na

2
CO
3


AlCl
3
và NaHCO
3

C
AlCl
3
và Na
2
CO
3

"
NaAlO
2
và NaHCO
3

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa

phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C

trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
"
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:

1; 6 ; 7

2 ; 6 ; 7
C 
2 ; 6 ; 9
"
2; 5; 9
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng
dần theo thứ tự: Zn
2+

, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học
sau, phản ứng nào không xảy ra?

Zn+FeCl
2


Fe+CuCl
2

C.
Cu+FeCl
2

"
Zn+CuCl
2

Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A 
manhetit (Fe
3
O
4
)


Hematit (Fe
2
O
3
)

Xiđerit (FeCO
3
)
"
pirit (FeS
2
)
Ôn thi TNPT 2015 Trang 14
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1:
1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy
phân của các ion và sự điện ly của nước).

Na
+
và SO
4
2−



Na
+
, HCO
3

và SO
4
2−


Ba
2+
, HCO
3

và Na
+

D 
Na
+
, HCO
3




Hãy cho biết khí H
2

S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?

FeSO
4


BaSO
4

C 
CuSO
4

"
Na
2
SO
4

Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A 
K
+
, Na
+
, SO

4
2−
và NO
3



Fe
2+
, Cu
2+
, SO
4
2−
, Cl


H
+
, Fe
2+
, Cl

, SO
4
2−

"
K
+

, Ba
2+
, OH

, Cl



Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện
thép?

CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)

2Fe
3
O
4
+ CO
2


CO + FeO (t
0
cao)


Fe + CO
2


CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)

3FeO + CO
2

D
Mn + FeO (t
0
cao)

MnO + Fe
Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm
A. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba, Zn, Al.
Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối
lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. Pb(NO
3

)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được
sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe
2
O

3
, Ag
2
O. B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag.
C. CuO, FeO, Ag. D. NH
4
NO
2
, Cu, Ag, FeO.
Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu
2+
,
Fe
3+
, Ag
+
, Pb
2+
. Trong các
kim loại Mg, Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên là
A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag.
Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.

Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al
2
O
3
.nH
2
O, thường có lẫn tạp chất Fe
2
O
3
và SiO
2
.
Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là
A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH loãng.
C. dung dịch HCl và khí CO
2
. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
.
Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc,
nóng. Cho X lội chậm qua nước brôm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng
quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là
A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.

Ôn thi TNPT 2015 Trang 15
"/

Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là
65
29
Cu

63
29
Cu
. Thành phần % của
65
29
Cu
theo số nguyên tử là:
A . 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70%
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các
nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại
nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.

18
8
O
D.
19
9
F
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng
HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32.
Xác định hai nguyên tố X và Y trong số các phương án sau:
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). B. Al (Z = 13) và K (Z = 19).
C. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18). D. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21).

 Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu
được 11,2 lít khí CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Công thức của X là
C
2
H
4
. BCH
4
. C
2
H
6
. "C
2
H
2
.
Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A4,256. 2,128. 3,360. "0,896.
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà
100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố
lưu huỳnh trong oleum trên là
32,65%. B35,95%. 37,86%. "23,97%.
Cho phản ứng: Br
2

+ HCOOH→ 2HBr + CO
2
.
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A.0,012. 0,016. 0,014. "0,018
Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Ôn thi TNPT 2015 Trang 16
16,2. 21,6. 10,8. D.43,2.
Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO
4
với
anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
Aở catot xảy ra sự khử: Cu
2+
+ 2e → Cu.
ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H
2
O + 2e→ 2OH

+ H
2

.
ở anot xảy ra sự khử: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e.
"ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu
2+
+ 2e.
 Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O
2
(dư), thu được 15,2 gam
oxit duy nhất. Giá trị của V là
2,24. B4,48. 3,36. "6,72.
Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dịch axit X
nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO
3
(dư), thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị của V


A448. 224. 112. "336.
Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được dung
dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
NaHCO
3
. Ca(HCO
3
)
2
. Ba(HCO
3
)
2.
DMg(HCO
3
)
2
.
Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N ). Giá trị của a là
5,6. 11,2. 8,4. D11,0.
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
31,25%. 40,00%. C62,50%. "50,00%.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được dung
dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
0,6M. B0,2M. 0,1M. "0,4M.
Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A56,37%. 64,42%. 43,62%. "37,58%.
Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
C
2
H
4

O
2
và C
3
H
4
O
2
. BC
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
.
C
3
H
4
O
2
và C
4
H

6
O
2
. "C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn
hợp X là
C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH

2
. BCH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N. "C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7

NH
2
.
Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
21,60. 2,16. C4,32. "43,20.
 Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
Ôn thi TNPT 2015 Trang 17
+5
N
2
O. NO
2
. CN
2
. "NO.
 Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít

khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc
hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
0,448. 0,224. 1,344. D0,672.
 Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH
3
, CH
3
OH thu
được 2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của CxHyCOOH là
C
3
H
5
COOH. CH
3
COOH. CC
2
H
3

COOH. "C
2
H
5
COOH
 Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
0,12. 0,14. 0,16. D0,18.
Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M
x
O
y


Cr
2
O
3
. FeO. CFe
3
O
4
. "CrO
Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
[Ar]3d
5
4s
1
. B[Ar]3d
6
4s
2
. [Ar]3d
6
4s
1
. "[Ar]3d
3
4s
2
.

Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO
2
(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken
lần lượt là
CH
4
và C
2
H
4
. C
2
H
6
và C
2
H
4
. CCH
4
và C
3
H
6
. "CH
4
và C

4
H
8
.
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
48,52%. B42,25%. 39,76%. "45,75%.
Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO
2
, CO, N
2
và H
2
. Giá trị của x là
0,60. 0,36. C0,54. "0,45.
Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro
bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của propan-1-ol trong X là
65,2%. B16,3%. 48,9%. "83,7%.
Cho phản ứng: 2C
6
H
5

-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
Avừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
chỉ thể hiện tính khử. "không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6

gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
Ôn thi TNPT 2015 Trang 18
A. 39,34%. B. 65,57%. C01 D. 13,11%.
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột
Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,5 C0 D. 3,25
Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư)
thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A1 B. 90% C. 70% D. 60%
Hỗn hợp M gồm anđêhit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrôcacbon Y, có tổng số mol là 0,2
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2g H
2
O.
Hiđrôcacbon Y là

A. CH
4
B. C
2
H
2
C



D. C
2
H
4
Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl
2
, FeSO
4
,
CuSO
4
, MgSO
4
, H

2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 5 C D. 6
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D0
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y,
thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A0 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
Phát biểu nào sau đây  !đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thuỷ tinh lỏng
B234&3,4$!%5&(6789:&;<=6>6?@ !&36
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2

được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà
Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D5AB$
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa.
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 B. 12,6 C0 D. 24,0
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O
2
, thu được 11,2 lít khí CO
2
va 12,6 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở
đktc). Giá trị của V là
A0 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng

hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A0 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) (e) FeCl
2
và Cu (2:1) (g) FeCl
3
và Cu (1:1)
Ôn thi TNPT 2015 Trang 19
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C D. 5
Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH,
tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH
3
OH B. CH
3
COOH và CH

3
OH
C. HCOOH và C
3
H
7
OH D

CCAB



C
Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
,
3
HCO


Cl

, trong đó số mol của ion
Cl

là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)

2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21 B. 9,26 C0 D. 7.47
Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là :
A*D0*D0*D B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V


A. 6,72 B0 C. 4,48 D. 10,08
Phát biểu nào sau đây  ! đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành
muối Cr(VI).
B"E?
F
G?8H !6I9J&
F
G

6IE !;+,8%K E3 L ?;M;B !=N H !AJ%; !
;O&PPE+ ! !Q%0!%N%=( !R


C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng.
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
AS%=$PE+ !PT ; !;O&6IL 6U689:&; !;O&&(=V

B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2

CH
2
NH
2
D










Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng),
thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H
2
SO
4
đặc thì
tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A0!$4 B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 20

OH

n
SW%P9: !X66Y$*!$4D
796,2
177,3
Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na
2
S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ
nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe
2+
. B. Cu
2+
. C. Pb
2+
. D;
F
.
"/
Nhỏ từ từ dung dịch
( )
2
OHBa
0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch
( )
3
42
SOAl
C (mol/l),
trong quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau :

Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch
( )
2
OHBa
nhỏ nhất cần dùng là :
 30ml B. 60ml  45ml " 75ml
Xét phản ứng :
( )
OHSOCrSOKHNOSOHOCrKNO
2
3
4242342722
+++→++
Phản ứng xảy ra vừa đủ nếu dẫn V lít NO vào 200ml dung dịch
722
OCrK
0,5M. Giá trị của V là:
A 4,48 lít  2,24 lít  8,96 lít " 6,72 lít

 Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2

KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
0,12 mol. 0,11 mol. 0,13 mol. D0,10 mol.
:%Z&3&?B%6E3 6[&8X &;\ !==?BE6EB W%P9: !87!%N%
Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối
lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng”. Cần lưu

ý là: không tính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất có sẵn, ví dụ nước
có sẵn trong dung dịch.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 21
Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được bằng tổng khối lượng các cation kim loại và
anion gốc axit.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X
nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít
khí B (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 20,4. Tính giá trị m.
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp các ete
có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao
nhiêu?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
63%. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO
2

duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có
trong dung dịch A.
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.
Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối
cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn
toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác
dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng
KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO

3

trong A là
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%
Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O
2
(đktc) thu được
CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối
của A so với không khí nhỏ hơn 7.
A. C
8
H
12
O
5
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
8
H
12
O
3
. D. C

6
H
12
O
6
.
Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với NaOH thu
được 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với
lượng este). Xác định công thức cấu tạo của este.
A. CH
3
−COO− CH
3
. B. CH
3
OCO−COO−CH
3
.
C. CH
3
COO−COOCH
3
. D. CH
3
COO−CH
2
−COOCH
3
.
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung

dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác định công
thức cấu tạo của 2 este.
A. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
, B. C
2
H
5
COOCH
3


CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
và C

2
H
5
COOCH
3
. D. Cả B, C đều đúng.
Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H
2
O.
- Phần 2: Tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt cháy hoàn toàn thì thể
tích khí CO
2
(đktc) thu được là
A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.
Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau
khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho
hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
Fe
2

O
3
trong hỗn hợp A là
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
Ôn thi TNPT 2015 Trang 22
:%Z3&?B%6E3 ;9J%8,;\ !=9] !=3=?NE6EB 4EP !,L 6^
Có rất nhiều phương pháp để giải toán hóa học khác nhau nhưng phương pháp bảo toàn nguyên tử
và phương pháp bảo toàn số mol electron cho phép chúng ta gộp nhiều phương trình phản ứng lại làm
một, qui gọn việc tính toán và nhẩm nhanh đáp số. Rất phù hợp với việc giải các dạng bài toán hóa học
trắc nghiệm. Cách thức gộp những phương trình làm một và cách lập phương trình theo phương pháp
bảo toàn nguyên tử sẽ được giới thiệu trong một số ví dụ sau đây.
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hòa
tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được thể tích khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Hướng dẫn giải
Thực chất phản ứng khử các oxit trên là
H
2
+ O → H
2
O
0,05 → 0,05 mol
Đặt số mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
lần lượt là x, y, z. Ta có:
n
O
= x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)

Fe
3,04 0,05 16
n 0,04 mol
56
− ×
= =
⇒ x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)
Nhân hai vế của (2) với 3 rồi trừ (1) ta có:

x + y = 0,02 mol.
Mặt khác:
2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
x → x/2
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
y → y/2
⇒ tổng:
SO2
x y 0,2
n 0,01 mol
2 2
+
= = =
Vậy:
2
SO
V 224 ml.=
(Đáp án B)
Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3

oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất
rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H
2
qua một ống sứ đựng hỗn hợp
Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc
phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.

Ôn thi TNPT 2015 Trang 23
Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có
tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam.
Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu
được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể
tích dung dịch HCl cần dùng.
A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacbonxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), thu
được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Cho 4,48 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức
của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O

3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 65%.
Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được
44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn
dung dịch D được hỗn hợp muối khan là
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe
2
O
3
(hỗn hợp A) đốt
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hoà tan chất
rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H
2
(ở đktc). Tính số mol oxit sắt từ
trong hỗn hợp B. Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt
(III) oxit.
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
bằng H
2
dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H

2
O tạo thành là
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Khử hết m gam Fe
3
O
4
bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 0,3
lít dung dịch H
2
SO
4
1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m?
A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam.
Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C được hỗn hợp ba ete. Lấy 0,72 gam một trong
ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH.
:%Z$&?B%#$8,!%N%65E=9] !=3=?NE6EB 4EP5P5&6IE 
Trước hết cần nhấn mạnh đây không phải là phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mặc
dù phương pháp thăng bằng electron dùng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử cũng dựa trên sự bảo
toàn electron.

Nguyên tắc của phương pháp như sau: khi có nhiều chất oxi hóa, chất khử trong một hỗn hợp
phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số electron của các chất khử
cho phải bằng tổng số electron mà các chất oxi hóa nhận. Ta chỉ cần nhận định đúng trạng thái đầu và
trạng thái cuối của các chất oxi hóa hoặc chất khử, thậm chí không cần quan tâm đến việc cân bằng các
phương trình phản ứng. Phương pháp này đặc biệt lý thú đối với các bài toán cần phải biện luận nhiều
trường hợp có thể xảy ra.
Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A).
Ôn thi TNPT 2015 Trang 24
1. Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở
đktc).
A. 2,24 ml. B. 22,4 ml. C. 33,6 ml. D. 44,8 ml.
2. Cũng hỗn hợp A trên trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất
100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Tính thể tích bay ra (ở
đktc).
A. 6,608 lít. B. 0,6608 lít. C. 3,304 lít. D. 33,04. Lít
 Các phản ứng có thể có:
2Fe + O
2

o
t
→
2FeO (1)
2Fe + 1,5O
2

o
t
→
Fe

2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2

o
t
→
Fe
3
O
4
(3)
Các phản ứng hòa tan có thể có:
3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 5H
2
O (4)
Fe
2
O

3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (5)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 14H
2
O (6)
Ta nhận thấy tất cả Fe từ Fe
0
bị oxi hóa thành Fe
+3
, còn N

+5
bị khử thành N
+2
, O
2
0
bị khử thành
2O

2
nên phương trình bảo toàn electron là:
0,728
3n 0,009 4 3 0,039
56
+ × = × =
mol.
trong đó,
n
là số mol NO thoát ra. Ta dễ dàng rút ra
n = 0,001 mol;
V
NO
= 0,001×22,4 = 0,0224 lít = 22,4 ml. (Đáp án B)
 Các phản ứng có thể có:
2Al + 3FeO
o
t
→
3Fe + Al
2

O
3
(7)
2Al + Fe
2
O
3

o
t
→
2Fe + Al
2
O
3
(8)
8Al + 3Fe
3
O
4

o
t
→
9Fe + 4Al
2
O
3
(9)
Fe + 2HCl → FeCl

2
+ H
2

(10)
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2

(11)
Xét các phản ứng (1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11) ta thấy Fe
0
cuối cùng thành Fe
+2
, Al
0
thành Al
+3
, O
2
0
thành 2O

2
và 2H
+
thành H
2
nên ta có phương trình bảo toàn electron như sau:

5,4 3
0,013 2 0,009 4 n 2
27
×
× + = × + ×
Fe
0
→ Fe
+2
Al
0
→ Al
+3
O
2
0
→ 2O

2
2H
+
→ H
2
⇒ n = 0,295 mol

2
H
V 0,295 22,4 6,608
= × =
lít. (Đáp án A)

Nhận xét Trong bài toán trên các em không cần phải băn khoăn là tạo thành hai oxit sắt (hỗn
hợp A) gồm những oxit nào và cũng không cần phải cân bằng 11 phương trình như trên mà chỉ cần
Ôn thi TNPT 2015 Trang 25

×