Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

tổng hợp lý thuyết ôn thi đại học môn hóa học trong các đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.02 KB, 63 trang )

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ - ĐẠI HỌC 2007 – 2014
Derector by PHẠM THƯ 0969213818
1: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
2: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.



3: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung
dịch có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO

3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.

4: Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C
6
H
5
OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất
làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
5: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
6: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe

2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dd CuCl
2
. B. Fe và dd FeCl
3
. C. dd FeCl
2
và dd CuCl
2
. D. Cu và dd FeCl
3

7: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
2
O

3
nung nóng. D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng.
8: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác
dụng được với nhau là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
→
X
→
Y
→
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3

CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

11: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.

12: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
1
13: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dd NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
14: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
15: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH

3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.

16: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3

thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X

có thể là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. D. HCOOCH
3
.
17: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

18: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại
M có thể là

A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
19: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO. B. CH
2
=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH
3
CHO
20: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaClO
3
và Na
2
CO
3

. D. NaOH và Na
2
CO
3
.

21: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH
3
và HCl. B. H
2
S và Cl
2
. C. Cl
2
và O
2
. D. HI và O
3
.

22: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.

23: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH

2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y)
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

24: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
2
25: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4

đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là
A. MgSO
4
và FeSO
4
. B. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.
C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgSO
4
.

26: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những

loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
27: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+

> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.

28: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen.
29: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

30: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc là
A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein.

31: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.

32: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2
+ 2H
2
S

0C
t
→
2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2
+ H
2
S
→
FeS + 2HCl.
C. O
3
+ 2KI + H
2
O
→
2KOH + I
2
+ O
2
. D. Cl
2
+ 2NaOH
→
NaCl + NaClO + H
2

O
33: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C
n
H
2n+1
. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của
A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken.

34: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
35: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH
3

OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, ở 140
oC
) thì
số ete thu được tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

36: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3
)
2
CH-CHO (3),
CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H

2
(Ni, t
o
) cùng tạo ra một
sản phẩm là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
3

38: Cho các cân bằng hoá học:
N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k)  2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) (3) 2NO

2
(k)  N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
39: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

40: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3

. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.

41: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH.
B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH

2
)
6
-NH
2
.
D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.

42: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại
liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.

43: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1)

44: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
(đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.

45: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
46: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C

2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
47: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.

48: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH
dd X
+
→
Fe(OH)

2

dd Y
+
→
Fe
2
(SO
4
)
3

dd Z
+
→
BaSO
4
. Các dd X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3

, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
49: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
4
50: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng
dư bột Fe vào dung dịch X
1
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X
2
chứa chất tan là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO

4
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
và H
2
SO
4
.

51: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dd FeCl
3
. D. Cu + dd FeCl
2
.

52: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.

53: Cho dãy các chất: C

6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ

đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
55: Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O

2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. amoni acrylat. B. axit α-aminopropionic.
C. axit β-aminopropionic. D. metyl aminoaxetat.

56: Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol) (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (Y), (T), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z).
57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
58: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
B. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
59: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
, CH

3
OH, CH
3
CHO. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
60: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
61: Chất X có công thức C
4
H
9
O
2
N. Biết: X + NaOH → Y + CH
4
O ; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2

NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3

CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
5
62: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm
các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
63: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng được với

dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

64: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO
0C
t
→
B. CH
2
=CH
2
+ H
2
O
0
4
.
C
HgSO t
→

C. CH
2
=CH
2

+ O
2

0
.
C
xt t
→
D. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
0C
t
→
65: Cho các chuyển hoá sau:
X + H
2
O
0
Xuc tac.
C
t
→
Y
Y + H
2

0

.
C
Ni t
→
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0C
t
→
Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3

Y
Xuc tac
→
E + Z
Z + H
2
O
Diep luc
→
X + G

X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
66: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
C. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH

3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
67: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
. B. C
2
H
5
COOH và HCOOC

2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO.

68: Cho các chất: CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH
2
−CH=C(CH
3

)
2
; CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
69: Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (t
o
) và với dung dịch HCl (t
o

). Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
70: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và
ancol etylic. Chất X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
. D. ClCH
2
COOC
2
H
5
.
71: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho
X phản ứng với khí H

2
(xúc tác Ni, t
o
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ.
6
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.

72: Phát biểu đúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
C. Phenol phản ứng được với nước brom.
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
.

73: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

74: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin.
75: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C
2
H
3

O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
2
H
3
O. D. C
6
H
9
O
3
.
76: Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2

N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
77: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
.
Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH

3
COOH.

78: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin.
79: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.

80: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
81: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

82: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
83: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là
A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
84: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với
chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
2
, H
2
O, H
2

. B. C
2
H
4
, O
2
, H
2
O. C. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O. D. C
2
H
4
, H
2
O, CO.
85: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch CH
3
COONa. B. Dung dịch NaCl.
7
C. Dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
. D. Dung dịch NH
4
Cl.
86: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều
tăng dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
87: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in.
88: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

89: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân
trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).

90: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số
mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.


91: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

92: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
. X có khả năng tham gia phản ứng với
Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường
kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH. B. HCOOCH
2
CH(OH)CH
3
.

C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO.

93: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được
2,24 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 21,0. C. 14,0. D. 10,5.

94: Công thức của triolein là
A. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5

. B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH

3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
.

95: Cho các dung dịch: C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NaOH, C
2
H

5
OH và H
2
NCH
2
COOH. Trong
các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

96: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
5
H
12
O, tác dụng với CuO đun
nóng sinh ra xeton là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

97: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
. B. CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
.
C. CH

3
-CH=CH-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
8
98: Cho sơ đồ phản ứng: CH
4
0
X. .
C
xuc tac t+
→
Y
0
. .
C
Z xuc tac t+
→
T
0
. .
C
M xuc tac t+
→

CH
3
COOH (X, Z,
M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
COONa.

99: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng
với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

100: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan.
Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
101: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
8
H
10

O, trong phân tử có
vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
102: Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?
A. SO
2
. B. CO
2
. C. HCHO. D. H
2
S.

103: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan.

104: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
3
CH
2
Cl X Y. Trong sơ đồ trên, X và Y lần
lượt là
A. CH
3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
COOH. B. CH

3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
NH
2
và CH
3
CH
2
COOH.

105: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. C

2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. CH
4
. D. C
2
H
6
.

106: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH, CH
2
ClCOOH, CHCl
2
COOH.
C. CH

3
COOH, HCOOH, (CH
3
)
2
CHCOOH. D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.
107: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều t/d với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia p/ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
108: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X thu được số mol CO
2
bằng số mol H

2
O. Tên gọi của X là
A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic.

109: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
9
KCN
→
+ o
3
H O , t
→
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
110: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C
6
H
5
OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

111: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4

(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).

112: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
113: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
5
H
12
O là
A. 8. B. 1. C. 4. D. 3.

114: Cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO
3
tạo
thành khí Y; cho tinh thể KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y

và Z lần lượt là
A. SO
2
, O
2
và Cl
2
. B. H
2
, NO
2
và Cl
2
. C. H
2
, O
2
và Cl
2
. D. Cl
2
, O
2
và H
2
S.
115: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

116: Cho dãy các chất: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2
O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên
kết cộng hóa trị không cực là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
117: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy

A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan.

118: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C
4
H
n
O
2
)
NaOH
+
→
Y
3 3
/AgNO NH

+
→
Z
NaOH
+
→
C
2
H
3
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH

2
CH
2
CH
3
.

119: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).

120: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
10
B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
121: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.

122: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

123: Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V
1
lít khí O
2
, thu
được V

2
lít khí CO
2
và a mol H
2
O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa
các giá trị V
1
,V
2
, a là
A. V
1
= 2V
2
+ 11,2a. B. V
1
= V
2
– 22,4a.
C. V
1
= V
2
+ 22,4a. D. V
1
= 2V
2
– 11,2a.


124: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br
2
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
125: Cho các chất hữu cơ: CH
3
CH(CH
3
)NH
2
(X) và CH
3
CH(NH
2

)COOH (Y). Tên thay thế của X
và Y lần lượt là
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
126: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-5
N (n ≥ 6). B. C
n
H
2n+1
N (n ≥ 2). C. C
n
H
2n-1
N (n ≥ 2). D. C
n
H
2n+3
N (n ≥ 1)
127: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH
0C
t+
→
2Y + H
2
O (1) ;
Y + HCl

→
Z + NaCl (2). Biết X là chất hữu cơ có công thức
phân tử C
6
H
10
O
5
. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H
2
thu được là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,05.

128: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

129: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và
(2)
130: Dung dịch phenol (C
6
H

5
OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Br
2
. D. Na.
131: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
11
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

132: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
133: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

134: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
135: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C
4

H
6

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

136: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH
3
+ NaOH
B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
+ NaOH
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
D. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat) + NaOH

137: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO
2
là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH
4
bằng oxi, thu được CO
2
và H
2
O.
C. Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO
2
tan tốt trong dung dịch HCl.

138: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C
7
H
8
O, phản ứng được với Na là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
139: Hợp chất X có công thức phân tử C
5
H
8
O

2
, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của
X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
140: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

141: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O
2
. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
2
H
6
O. D. C

3
H
8
O
2
.

142: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để
sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn.
12
o
t
→
o
t
→
o
t
→
o
t
→

143: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.

144: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.


145: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao
nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H
2
dư (xúc tác Ni, đun nóng)
tạo ra butan?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
146 : Tên thay thế của CH
3
- CH = O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal

147: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z
Z + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O CH
3
COONH
4
+2NH
4
NO
3
+ 2Ag
Chất X là
A. etyl format B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. etyl axetat


148: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

149: Cho các chất :HCHO, , HCOOH, CH
3
CHO và C
2
H
2
. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
150: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. MgCl
2
C. ZnO D. CaCO
3

151: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH
2
=CH-CN B. CH
2
=CH-CH
3
C. H
2
N-(CH
2

)
5
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
152: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường?
A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen
153: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3 CHO
154: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức
phân tử C
8
H
10

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
155: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin B. Phenylamin C. Metylamin D. Alanin

156: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C
6
H
5

OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
13

0
,
( ) ( ) 2 3 4
CaO t
r r
Y NaOH Na CO CH+ → +

157: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên
nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2
mol NaHCO
3
. Công thức của axit matic là
A. CH
3
OOC-CH(OH)-COOH B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
C. HOOC-CH(OH)-CH
2
-COOH D. HOOC-CH(CH
3
)-CH
2
-COOH


158: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy
không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây. Có thể dùng cách
nào trong 3 cách trên để thu khí NH
3
?
A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc Cách 3

159: Cho sơ đồ: C
6
H
6

2
(1:1)Cl+
→
X
0
,
C
NaOH t p+
→
Y
HCl+
→
Z. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
5
OH, C

6
H
5
Cl. B. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
.
C. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
. D. C
6

H
5
ONa, C
6
H
5
OH.
160: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
161: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH

3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
162: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. B. CH
3
CH(OH)CH
2
CH

3
.
C. (CH
3
)
3
COH. D. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
163: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.
164: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.
14

165: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO

3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
166: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Cu, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Na, Ca, Al.
167: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2

f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) / NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h.
168: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ visco. B. polieste. C. tơ poliamit. D. tơ axetat.
169: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
170: Mệnh đề không đúng là:

A. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch. B. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+.
C. Fe
2+
oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
171: Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất phản ứng được với
(CH
3
)
2
CO là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
172: Một este có công thức phân tử là C

4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. CH
3
COO-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
. D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
173: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta

hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết
hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y. B. 2c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y.
174: Phát biểu không đúng là:
A. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
D. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dd HCl còn CrO
3
tác dụng được với dd NaOH.
175: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)

rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
176: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
15
o
Ni, t
→
X
0C
t
→
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O
→
X
2

X
2
+ Y
→

X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. B. CaCO
3
, NaHCO
3.

C. MgCO
3
, NaHCO
3
. D. CaCO

3
, NaHSO
4
.
177: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. thủy phân.
178: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO

.
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3

là este của glyxin (hay glixin).
179: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

180: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
3
H

4
O
2
+ NaOH → X + Y ; X + H
2
SO
4
loãng → Z + T. Biết Y và
Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH
3
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. HCHO, HCOOH. D. CH
3
CHO, HCOOH.
181: Cho cân bằng hoá học: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
182: Cho glixerin trioleat (hay triolein)lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt chứa: Na,
Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy
ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
183: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), Cl H
3
N-CH
2
-COOH,
H
2
N-CH
2
-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số
lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
184: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
185: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na
+
. B. sự oxi hoá ion Cl

. C. sự khử ion Cl


D. sự khử ion Na
+
186: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. CH
3

CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
187: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH
thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

16
A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot.
188: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2
0C
t
→
(2) NH
4
NO
2
0C
t
→
(3) NH
3
+ O
2

0C
Xt t−
→
(4) NH
3
+ Cl
2
0C

t
→
(5) NH
4
Cl
0C
t
→
(6) NH
3
+ CuO
0C
t
→
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6).
189: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
D. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H
2

SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
190: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
oC
thu được anken.
191: Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
192: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl. B. NH
4
Cl. C. H
2
O. D. NH
3
.
193: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính
thu được là
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
194: kim loại X phản ứng được với dd H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO
3
)
3
.
Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.

195: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2

.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
196: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
17
A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na.
197: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
. B. nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
.
C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
198: Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH

2
-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
199: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.
200:Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2

theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
201: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
202: Sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: CuFeS
2

0
2
C
O t
+
→
X
0
2
C
O t
+
→
Y
0
.
C
X t+
→


Cu. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu
2
S, CuO. B. Cu
2
O, CuO. C. Cu
2
S, Cu
2
O. D. CuS, CuO.
203: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH
4
. B. CO và CO
2
. C. SO
2
và NO
2
. D. CH
4
và NH
3
.
204: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
205: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong
dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
206: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
207: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu
và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ

tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
208: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
209: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
. D. K
2
Cr
2

O
7
.
18
210: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
211: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, thu được CO
2

và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2

và C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
.
212: Cho phương trình : Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NxOy + H

2
O. Sau khi cân bằng phương
trình trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
213: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a - V22,4. B. m = 2a - V11,2. C. m = a + V5,6. D. m = a - V5,6.
214: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)
2
/NaOH. D. dung dịch HCl.
215: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III
và IV.

216: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H

4
. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2

H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
217: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
218: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]

6
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
D. CH
2
=C(CH
3

)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
219: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.

C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
220: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử
duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
221: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
19
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
222: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
223: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO

4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
224: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức ba muối là:
A. CH

2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
225: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH

2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn
chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
226: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
227: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH

4
+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.

228: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) ⇄ N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
229: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol Phenyl axetat Y (hợp chất thơm). Hai
chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.

230: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
231: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
20
+ X
→
o
+ NaOH dö
t
→
232: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
3
CH
2
Cl X Y. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH

3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO. D. CH
3
CH
2

CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.

233: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng. (VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
234: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.

235: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng) → B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + H
2
SO
4
(loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O
2

236: Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
237: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
238: Cho sơ đồ: C
3
H
6

2
dd Br
→
X
NaOH
+
→
Y
0
.
C
CuO t+
→

Z
2
.O xt
+
→
T
0
3
. ,
C
CH OH xt t+
→
E (Este
đa chức). Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
239: Cho sơ đồ: Triolein
0
2
du. ,
C
H Ni t+
→
X
0
.
C
NaOH du t+
→
Y
HCl

+
→
Z. Tên gọi của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
240: Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
A. NH
3
. B. KOH. C. NaNO
3
. D. BaCl
2
.
241: Trong các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C

3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
Cl. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
8
.
242: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
243: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
21
+ KCN

→
+
3
o
H O
t
→
(1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k),
(3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu + KNO
3
(r), (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).

244: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
245: Cho cân bằng: 2SO
2

(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
246: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
247: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
248: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
249: Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
250: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH

4
Cl. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
251: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và
than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

252: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: ?
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
22
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z
C. X và Y có cùng số nơtron. D. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

253: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
254: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2

S và N
2
. D. H
2
và F
2
.
255: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
256: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl

.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
257: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe
trên nhường khi bị hoà tan là
A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y.
258: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.

259: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
có cùng số mol, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu
được ở anot là
A. khí Cl
2
và H
2
. B. khí Cl
2
và O
2
. C. chỉ có khí Cl
2
. D. khí H
2
và O
2
.
260: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N
2
O. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NO

2
.

261: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
262: Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O. Số phân tử HCl đóng vai trò
chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.

263: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) ⇄ 2NO
2
(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng

mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2

A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
264: các polime : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
23
265: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
266: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
. Chất X có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on.
267: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia.
Ancol Y là
A. CH
3

-CH
2
-CH(OH)-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. D. CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
268: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. NaOH, Na
3
PO
4
, Na

2
CO
3
. B. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
269: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al

2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O. D. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
270: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2

.
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
271: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có
một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và y mol H
2
O. Biểu thức liên hệ
giữa các giá trị x, y và V là
A.
28
(x 62 y)
95
V = −

B.
28
(x 62 y)
95
V
= +
C.
28
(x 30 y)
55
V
= +
D.
28
(x 30 y)
55
V
= −
272: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO
3
).
C. Thạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O). D. Thạch cao nung (CaSO
4
.H
2

O).
273: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính khử của ion Br

lớn hơn tính khử của ion Cl

.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
274: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.

24
275: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng, đun nóng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

276: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.

277: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.

278: Cho cân bằng hoá học: H
2
(k) + I
2

(k) 2HI (k); H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
A. giảm nồng độ HI. B. giảm áp suất chung của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H
2
.
279: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng
phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
280: Khi so sánh NH
3
với NH
4
+
, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
B. Phân tử NH
3
và ion NH
4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị.
C. Trong NH
3
và NH

4
+
, nitơ đều có số oxi hóa −3.
D. NH3 có tính bazơ, NH
4
+
có tính axit.
281: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dd HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

282: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
283: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
25
→
¬ 

×