Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

10 đề luyện thi đại học môn vật lý theo cấu trúc của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.66 KB, 50 trang )

Đề Số 1
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến dâu 40)
Cõu 1: Trong quang ph vch H
2
hai bc súng u tiờn ca dóy Laiman l 0,1216 àm v 0,1026
m
à
. Bc
súng di nht ca dóy Banme cú giỏ tr no
A. 0,7240
m
à
B. 0,6860
m
à
C. 0,6566
m
à
D. 0,7246
m
à
Cõu 2: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai khe
n mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln lt l
m
à
48,0
1
=
v
m
à


64,0
2
=
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn sỏng cựng
mu vi võn sỏng trung tõm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu

cos
0
=
, điều kiện có cộng hởng
A. LC

2
= R
2
B. R = L/C C.

= 1/LC D. LC

2
= 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là
A. A
3.
B. 1,5A C. A D. A.

2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi
210
;; fff
lần lợt
là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff +=
C.
2
1
0
f
f

f =
D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha
4/

với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu

5,2100cos05,0 =
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2

1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm,

rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc
truyền vận tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy
2
/10 smg =
. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)
C. x =
)
4
3
10cos(22

t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2

+t
(cm)
Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Trong dóy Balmer cú bn vch H

, H



, H


, H


thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Cỏc vch trong dóy Paschen c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o M.
C. Cỏc vch trong dóy Lyman c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o K.
D. Cỏc vch trong dóy Balmer c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o N.

Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ

4
10.2

=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch






+=
4
100sin22



ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+ Z
C
:
A. 40
6
(

) B. 0 (

) C. 20(

) D. 20
5
(

)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu

5,2100cos05,0 =
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ
40
=
x
cm ở thời điểm

5,0=t
s
A.
05,0=u
m B. .
05,0=u
m C.
1,0=u
m D.
1,0=u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3

,L=0,6/

(H ), C = 10
-3
/4

(F).Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp u = 200
2
cos(100

t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25


+= ti
(A) B.
( )
6/100cos25

= ti
(A)
C.
( )
6/100cos25

+= ti
(A) D.
( )
3/100cos25

= ti
(A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần
số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ

lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một thời
điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là
1
x

1
v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian
t

, li
độ và vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:
A.























=







+







=
T
t
x
T

t
vv
T
t
v
T
t
xx






sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.























=







+







=

T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx




2sin 2cos.
2sin.2cos.
112
1
12
C.















+







=







+








=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx






2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.























=







+








=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx




sin cos.
sin.cos.
112
1
12
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là
sT 3,0
1
=


sT 6,0
2
=
đợc kích thích cho bắt đầu dao
động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. B-
ớc sóng của ánh sáng kích thích là
0,546 m
à
=
. Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%

Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu
o K
A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D. 2,19.10
6
m/s

Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây
giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên d ới O, cách O một đoạn
4/3l
sao
cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện qua
mạch 1 góc
4

. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=

C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit
gúc lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh
i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc sóng


=
0,2
m
à
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về đợc anốt?
A. U
AK
2,07V
B. U
AK
2,7V
C. U
AK
2,07V
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
à
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu c-
ờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82
=i
(A) B.
)10.2cos(10.4

82
ti

=
(A)
C.
)10cos(10.4
82
ti

=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti


=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
= 250R
,
VUU
RL
2100==
,
VU
C
200=
. Công

suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
( )
tUu

100cos
0
=
(V) ,

2
10
4
=C
(F) ,

8,0
=L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R
bằng
A. 120

B. 50

C. 100


D. 200

Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U =
100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI 1=
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử
đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
=100R
B. Cuộn dây thuần cảm,
=100
L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
== 100
L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
== 100
C
ZR
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều
AI 2=

qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng
đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là

A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot

Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm
HL
à
10=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng
độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80=
B.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80=
D.
( )
( )
Vtu

8
10.2sin80

=
Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron
( )
Ce
19
10.6,1

=
; hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiu
in th gia ant v catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc

D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao
thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ
phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t


(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều thấy
biểu thức dòng điện là i =
2
Cos(100
2


+t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn quả
nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+ m
2
) thì nó
dao động với chu kỳ:

A. T = T
1
+ T
2

= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT +
= 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT +
= 4(s) D. T =
21
11
TT
+
= 1,45(s)
Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:

A. 7

và 4

B. 7

và 2

C. 4

và 7

D. 3

và 4

Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu
dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
thay đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung
C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=


thì kết quả nào sau
đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình:
( )
tx

100cos4
1
=
(cm),






+=
2
100cos4
2


tx
(cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t


100
(cm) B. x = 4
2
cos






+
4
100


t
(cm)
C. x = 4
2
cos
t

100
(cm) D. x = 4cos







+
4
100


t
(cm)
B. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban khtn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng
n
E
về trạng thái dừng có năng lợng
m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số
Plăng,
0
E
là năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )
22
0
mn
E
h
f =
B.







=
22
0
11
nm
E
h
f
C.






=
22
0
11
nm
h
E
f
D.
( )

22
0
mn
h
E
f =
Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay
nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
5,05,02 tt +=

B.
2
5,05,02 tt =

C.
t5,02 +=

D.
2
5,05,02 tt +=

Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phơng trình
( )
6/5cos3

= tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần

Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng
của hai khe
21
,SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần

Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ,
cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên
của cột ngay trớc khi nó chạm đất là
A.
sm /85,10
B.
sm /7,7
C.
sm /3,15
D.
sm /3,6
Câu 56: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện B. Màn hình máy vi tính C. Lò sởi điện D. Lò vi sóng
Câu 57: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn
vào tờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là
2
3
2
mLI =
.

Gia tốc rơi tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lợt bằng
A.
L
g6
2
/ srad

0
2
/ sm
B.
L
g
2
3
2
/ srad

0
2
/ sm
C.
L
g6
2
/ srad

2
6g
2

/ sm
D.
L
g
2
3
2
/ srad

2
3g
2
/ sm
Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu
điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
m.10.5,2
8
=


. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
Câu 59: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. kích thớc và hình dạng của nó B. tốc độ của nó C. vị trí của trục quay D. khối lợng của nó
Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một môi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm và sóng trên mặt nớc B. Sóng âm
C. Sóng trên dây thẳng D. Sóng trên mặt nớc
o0o Hết o0o

Đáp án đề 1
(1C)(2C)(3D)(4A)(5A)(6A)(7A)(8D)(9A)(10C)

(11D)(12D)(13A)(14B)(15D)(16B)(17D)(18B)(19C)(20C)
(21A)(22D)(23A)(24B)(25A)(26D)(27A)(28A)(29D)(30B)
(31A)(32A)(33C)(34D)(35C)(36A)(37A)(38B)(39A)(40A)
(41B)(42B)(43D)(44A)(45B)(46A)(47A)(48D)(49B)(50B)
(51C)(52B)(53A)(54D)(55B)(56A)(57D)(58C)(59B)(60B)
Đ Ề 3

Câu 1: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có
giá trị là:
A. R ≤ 6,4Ω. B. R ≤ 4,6Ω. C. R ≤ 3,2Ω. D. R ≤ 6,5Ω.
Câu 2: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức
O
I
I
dbL lg10)( =
.
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Câu 4: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
O

= 0,6µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước
sóng λ

= 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,1V. B. 2,07 V. C. 4,14V. D. – 4,14V.
Câu 5: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
2
> n
3
. B. n
3
> n
2
> n
1
. C. n
1
> n
3
> n
2

. D. n
3
> n
1
> n
2
.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. Tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 8: Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) có tần số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần
số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
.

A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 8MHz. D. 9MHz.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 1 A. B. 2,4 V và 10 A. C. 240 V và 1 A. D. 240 V và 10 A.
Câu 10: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C .
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10
– 34
J.s và vận tốc truyền sáng
trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 8,625.10
– 19
J. B. 8,526.10
– 19
J. C. 6,665.10
– 19
J. D. 6,625.10
– 19
J.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2
π
2

. Khi thay đổi R thì:

A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
Câu 13: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng nào:
A. Toả nhiệt Jun – Lenxơ. B. Truyền sóng điện từ.
C. Cộng hưởng điện. D. Tự cảm.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến
vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ
là 6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ

1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
Câu 17: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n của
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong
khung dây là:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V). B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V). D. e = 15,7cos(314t) (V).
Câu 18: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37
oC
phát ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0
O
K đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 19: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha.
B. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.10
8

m/s.
D. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000
2
cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận
tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào kathode của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa anode và kathode
là U
AK
= 2V, nhận thấy không có dòng quang điện. Để có dòng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào
trong các cách sau:
A. Giảm bước sóng chiếu vào. B. Tăng U
AK
.
C. Làm cho anode gần kathode hơn. D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.
Câu 22: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện
trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ
hiệu dụng là 2A và lệch pha 45
O
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 10Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,159H. C. 10Ω và 0,25H. D. 25Ω và 0,25H.

Câu 23: Giá trị nào là hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện khi trong thí nghiệm với một tế bào quang điện, dòng quang
điện bằng O khi hiệu điện thế có giá trị:
A. U
AK
= - 2,5V. B. U
AK
= - 3,2V. C. U

KA
= + 1,4V. D. U
AK
= - 2,3V.
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 25: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u =
100
2
sin(ωt + π/3)(V) và i = 4
2
cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200
3
W. B. 0 C. 400W. D. 200W.
Câu 26: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10
– 4
(F). B. 0,001 (F). C. 5.10
– 5
(F). D. 4.10
– 4
(F)
Câu 27: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o

cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá
trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc
bằng.
A.
6
5
π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Câu 28: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,

mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.
D. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không
trong suốt.
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau.
Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng. B. Cùng tần số. C. Cùng vận tốc truyền. D. Cùng biên độ.
Câu 31: Với ε
1
, ε
2

3
,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng
ngoại thì:
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
B. ε
1
> ε

2
> ε
3
. C. ε
2
> ε
3
> ε
1
. D. ε
3
> ε
1
> ε
2
.
Câu 32: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng
thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1

s
200
3
. B.
s

400
1

s
400
3
. C.
s
600
1

s
600
3
. D.
s
600
1

s
600
5
.
Câu 33: Với f
1
, f
2
,f
3
,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thì:

A. f
1
> f
2
> f
3
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
2
> f
3
> f
1
. D. f
3
> f
2
> f
1
.
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình

u
1
= acos(40πt) cm và u
2
= bcos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 36: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức
xạ có bước sóng λ = λ
O
/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A. B. 3A/4. C. A/2. D. 2A.
Câu 37: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
60

1
. C.
s
80
1
. D.
s
100
1
.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m. B. 2,5m. C. 1,2m. D. 0,9m.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là
40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz.
Câu 41: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình
sóng tại O là u
o
= 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: u
M
= 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền
sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m. B. truyền từ M đến O, OM = 0,25m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m. D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.
Câu 42: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kì. D. Năng lượng.
Câu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của động cơ
5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 42,4A. B. 30A. C. 10A. D. 14

2
A.
Câu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A.
3
cm. B. 3
3
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
Câu 45: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s
– 1
. B. 40 rad.s
– 1
. C. 80 rad.s
– 1
. D. 10 rad.s
– 1
.
Câu 46: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 47: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 48: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz). Biết đèn sáng

khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 110
2
(V). Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu
kì của dòng điện là:
A. 2:1. B. 1: 2. C. 2: 5. D. 1:1.

Câu 49: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các
vạch đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Câu 50: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm kathode có bước sóng giới hạn là λ
O
. Khi
chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ
1
< λ
2
< λ
3
< λ
O
đo được hiệu điện thế hãm tương ứng là U
h1
, U
h2
và U
h3

. Nếu chiếu
đồng thời cả ba bức xạ nói trên thì hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện là:
A. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
B. U
h1
. C. U
h2
. D. U
h3
.

HẾT

mã 132
cauhoi dapan
1 A
2 B
3 B
4 C
5 C
6 C
7 D
8 A
9 C
10 A

11 D
12 C
13 D
14 D
15 B
16 A
17 A
18 D
19 B
20 B
21 A
22 A
23 C
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 C
30 B
31 A
32 B
33 D
34 A
35 B
36 D
37 C
38 B
39 D
40 B

41 D
42 A
43 C
44 D
45 A
46 D
47 C
48 A
49 C
50 B

4
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dới đây là
phơng trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2

+t
T
) B. x = Asin(
2
2


+t
T
)
C. x = Acos
t
T

2
D. x = Asin
t
T

2
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx )
2
cos(3


+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:

A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên độ
nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là
x
1
= 5sin(10t + /6) và x
2
= 5cos(10t). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5
3
sin(10t - /6) D. x = 5
3
sin(10t + /3)
Câu 9. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T

1
= 0,3s, khi
treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một lò xo cùng
độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ
có phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao động tự
do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E

đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo con
lắc là:
A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào sợi
dây mảnh cách điện không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
). Khi không có điện tr-

x
A
t
0
ờng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 10
4
V/m có phơng thẳng đứng
hớng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trờng là
A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s
Câu 13. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai
nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bớc sóng. B. Bằng một bớc sóng.

C. Bằng một nửa bớc sóng. D. Bằng một phần t bớc sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lợng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m đợc giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng
dừng lan truyền trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m
Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem nh một nút. Bớc sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây lần lợt là
A. = 0,30m; v = 30m/s B. = 0,30m; v = 60m/s
C. = 0,60m; v = 60m/s D. = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phơng trình dao động là u
M
= 2sin(t -15)cm, Điểm N
cách 0 120cm nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. u
N
= sin(60t + 45)cm B. u
N
=
2
sin(60t - 45)cm
C. u
N
= 2sin(120t + 60)cm D. u
N
= sin(120t - 60)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S

1
, S
2
cách nhau 8cm đ ợc gắn v o đầu của một cần rung dao
động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó trên mặt
n ớc quan sát đ ợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát đợc trong
khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ
trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
à

10

. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của
mạch là
A.
H

10
B.
H

5
C.
H

1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cờng độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác
của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
1000sin(2100

+=


Ati )
6
1000sin(2

=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50; L = 50
H3
B. R = 25; L =
H087,0
C. R =
250
; L =
H650
D. R =
225
; L =
H195,0
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất

cos
của mạch là

A.
4
1
B.
2
1

C.
2
2
D.
2
3
Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B


vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +
6

)Wb. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3

)V B. e = -14,4sin(720t +
3

)V
C. e = 144sin(720t -
6

)V D. e = 14,4sin(720t +
6


)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và
cờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri
2
t B. Q = RI
0
2
t C. Q = RI
2
t D. Q = R
2
It
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100t)V. Đèn chỉ phát
sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
A.

t =
300

2
s B.

t =
300
1
s C.

t =
150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4
10.2

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
6

so
với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là

A.
3
100
B. 100
3
C. 50
3
D.
3
50

Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2
H. Tụ điện có điện dung
C =

4
10

F, điện trở R thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100t (V). Điều
chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P =
3
400
W
C. R = 100, P = 100W D. R = 200, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng
là 4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao
nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?

A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc từ 20pF đến
400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8àH. Lấy
2
= 10. Máy có thể thu đợc sóng điện từ có tần số trong khoảng
nào sau đây?
A. 88kHz

f

100kHz B. 88kHz

f

2,8MHz
C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f

12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
= 0,64àm. Khoảng cách

ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ
hai khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?
A.
d

=
D
xa.
B.
d

= 2
D

xa.
C.
d

=
D
xa
2
.
D.
d

=
x
Da.
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song
và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên màn E
quan sát đợc các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lợt hai bức xạ
1

= 0,555àm và
2

= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy
ra hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế
hãm đối với bức xạ
2



A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận
tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10
-11
m
Câu 39. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
=
(n = 1,2,3 ).
Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (2 điểm)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh ban khtn

Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s
2
. Góc mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với
trục quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lợng

Câu 44. Một vận động viên trợt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi ngời ấy dang hai tay
ra thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lợng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lợng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lợng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lợng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu
tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24
rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm

2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm ngang trên 2
điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. á p lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định
vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Lực căng của sợi dây là
A. 10
3
N B. 30N C. 25
3
N D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lợng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dới tác dụng của trọng lực. Vật
dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s
2
.
Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 0,50kgm
2
D. 1,25kgm
2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía ngời quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz,
vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì ngời quan sát nghe đợc âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz.

Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng 0,52àm. ng-
ời ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng lợng ánh sáng hấp thụ.
Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến
sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%

ĐỀ SỐ 5
C©u 1.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,
L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u
R
sớm pha π/2 so với u
L
B. u
L
sớm pha π/2 so với u
C
C. u
R
trễ pha π/2 so với u
C
D. u
C

trễ pha π so với u
L
2
2


L
C
u
HD :
u
π
π







C©u 2.Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
HD :
C©u 3.Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(ωt - π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong

mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt + π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) D. tụ điện
2
u i
HD :
π
ϕ ϕ ϕ
= − = −
C©u 4.Tất cả các hành tinh đều quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều được giải thích như sau :
Trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời có:
A. sự bảo toàn vận tốc (Định luật 1 Newton) B. Sự bảo toàn động lượng
C. Sự bảo toàn momen động lượng D. Sự bảo toàn năng lượng
!"#$%%%&'()HD :
C©u 5.Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói
về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
(*+(*#,-%&%*./HD :
C©u 6.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U
0
sinωt. Kí hiệu U
R
, U
L

, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U
R
= 0,5U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

4
L C
R
U U
HD : tan
U
π
ϕ

= =
C©u 7.Hạt nhân U235 có
A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron) B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron)
C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
01234%556033HD :
C©u 8.Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclôn càng nhỏ
C. số nuclôn càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
7#8.9()-.,-HD :
C©u 9.Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
:;'<.=>$?;'<.=
>($?/@%54;.()(8/
HD :
C©u 10. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều
hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
.3;.A%'8%=.3<'%B(*/HD :
C©u 11. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng
có chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
CDDEF0GHI4DDE0G/:J:HIHD :

C©u 12. Chọn phương án SAI.
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn,
loại khác là các cột khí của sáo và kèn.

C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng.
D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản
hình sin.
K;).3$HD :
C©u 13. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó không thay đổi D. bước sóng của nó giảm

.3E;HD :
C©u 14. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π
2
(pF) và cuộn
cảm có độ tự cảm 1 (µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô
tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
8
6 10 6HD : . LC m
λ π
= =
C©u 15. Chọn câu SAI. Theo thuyết Big Bang
A. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà đó và
chúng ta.
B. Bức xạ nền của vũ trụ, phát ra từ mọi phía trong không trung, tương ứng với bức xạ nhiệt của
vật ở 5K.
C. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.
D. Vũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.
L?M8(?#?M="N04OC/HD :
C©u 16. Chọn phương án SAI.
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.
B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.

C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
C3$5P%Q-5-!(/HD :
C©u 17. Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo
các quỹ đạo rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm
của thiên thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và
bốc cháy.
:-R.>ES'TU:*'<.J
&%>TV%P.>/
HD :
C©u 18. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì
nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn
sắc A.
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc
A
W55S#?M8%%?.3$X%%/HD :
C©u 19. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không 3.10
8

m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng
ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn
thấy
D. Vùng tia
Rơnghen
0 4 0 75HD : , m , m
µ λ µ
≤ ≤

C©u 20. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài
ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
.$9YME-.>/HD :
C©u 21. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ
đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
U:*#?M9()P.3$N>>PE/HD :
C©u 22. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu điện
thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ

B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không
bị hút trở về catốt.
&&%T.#?.Z3E"?#!FN8/HD :
C©u 23. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng
phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206 D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
7[#0\]P#8HD :
C©u 24. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)
1/2
!3P/HD : MeV / s
C©u 25. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự
do) của mạch LC có chu kì 200 µs. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu
kì là
A. 400 µs B. 500 µs C. 100 µs D. 200 µs
2 100HD :T ' T / s
µ
= =
C©u 26. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển
động đều trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu
đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h
1 15CM$E'(N:^:
cb
S
HD : v m / s
v


⇒ = ⇒ =
C©u 27. Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời.

A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
U*'3%%9%%:-=FHD :
C©u 28. Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công
suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu ?
A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
2
2
5760
P R
HD : P W
U
∆ = =
C©u 29. Một hạt chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng trong hệ quy chiếu phòng thí
nghiệm và bị phân rã sau khi đi được 3m. Thời gian sống của hạt trong hệ quy chiếu phòng thí
nghiệm và hệ quy chiếu gắn với hạt lần lượt là
A. 12,3 ns và 8,52 ns B. 2,2 ns và 1,25 ns C. 12,5 ns và 7,5 ns D. 14,2 ns và 8,52 ns
0
0
2
2
: . ? ?
1
t

HD l v t t t t
v
c




= ∆ ⇒ ∆ = ∆ = ⇒ ∆ =





C©u 30. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu
của con lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
2 2 1
l l l
HD :T ;T ' l m
g g
π π
+ ∆
= = ⇒ =
C©u 31. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ
năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
2 2
50
2
m A W a v a W a
HD :W A ; A A v v k m N / m
m m
ω
ω ω ω
ω ω ω ω
= ⇒ = = + ⇒ = + ⇒ = + ⇒ = =
C©u 32. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s). Để động năng của hạt bằng một
nửa năng lượng nghỉ của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,54.10
8
m/s B. 2,23.10
8
m/s C. 2,22.10
8
m/s D. 2,985.10
8
m/s
2 2
0 0
2
2
1 1

HD: W 1
2
1
d
m c m c
v
c
 
 ÷
 ÷
= − =
 ÷

 ÷
 
C©u 33. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Biết độ lớn
điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là
1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế
giữa anốt và catốt của ống là
A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV
20000
min

hc
HD : e U U V
λ
= ⇒ ≈

C©u 34. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2
2
320
M
HD : I kgm
γ
= =
C©u 35. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10
-4
/π F mắc nối tiếp với điện trở 125
Ω, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng
điện lệch pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A. f = 50√3 Hz

B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
1
2
2
1 40
fL
fC
HD : tan f Hz
R
π
π
ϕ

= = ⇒ =
C©u 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo
bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác
dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
( )
2
0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
M
M
max max
m
c

c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,
mg
F mg cos cos
ω
α
α α

= = =

⇒ = − ≈


= −

C©u 37. Đặt hiệu điện thế u = 125√2cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc
nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A
( )
2
2
2 5
U
HD : I , A
R L

ω
= =
+
C©u 38. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt với U
0
, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
này bằng
A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V
( )
2
2 2
100
R L C
HD :U U U U U V= + − ⇒ =
C©u 39. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 0,50 μm.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s.
Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng 0,35 μm, thì động năng ban đầu
cực đại của êlectrôn quang điện là
A. 1,70.10
-19
J B. 17,00. 10
-19

J C. 0,70. 10
-19
J D. 70,00. 10
-19
J
19
0
0
1 7 10_
hc hc
HD : , . J
λ λ

= − ≈

C©u 40. Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người
ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là:
A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
2 2
3 3
7`^]abZ ·
AB AB AB. f AB. f f f
HD : k k k
v v
λ λ
− < < ⇒ − < < ⇒ − < < ⇒
C©u 41. Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua
tâm của đĩa với tốc độ góc ω
1

. Tác dụng lên đĩa 1 momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có
tốc độ góc ω
2
sau khi đã quay được 1 góc Δϕ. Tính thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm
đến khi có tốc độ góc ω
2
.
A. 4Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) B. 2Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) C. Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) D. 0,5Δϕ/(ω
1
+ ω
2
)
( ) ( ) ( )
2 1
2 2
2 12 1 2 1 2 1
2
2

t
HD : t
ω ω γ
ϕ
ω ωω ω ω ω ω ω γ ϕ
− = ∆



⇒ ∆ =

+− = + − = ∆


C©u 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng
bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách
vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc (thứ)
6
B. vân sáng bậc (thứ)
3
C. vân sáng bậc (thứ)
2
D. vân tối thứ 3
1 8 3
M
xD
HD : i , mm k
a i

λ
= = ⇒ = =
C©u 43. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217
µm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 µm. Bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 µm B. 0,1027 µm C. 0,5346 µm D. 0,7780 µm
2 1 3 2 3 1 31
21 32 31 31 21 32
0 1027
hc hc hc hc hc hc
HD : E E ; E E ; E E , m
λ µ
λ λ λ λ λ λ
= − = − = − ⇒ = + ⇒ =
C©u 44. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai
nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao
động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
4 1 4 1 56>!E-=.
AB AB AB. f AB. f
HD : k k , k ,
v v
λ λ
− < < ⇒ − < < ⇒ − < < ⇒
C©u 45. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05
μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6
V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 µJ B. 0,1 µJ C. 0,4 µJ D. 0,9 µJ

2
2
6
0
0 5 10
2 2
L C
CU
Cu
HD :W W W , . J

= − = − =

×