Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyên đề số phức ôn thi tốt nghiệp, đh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.89 KB, 12 trang )

MATHVN.COM – www.mathvn.com

Năm học: 2009 – 2010

www.mathvn.com

-1-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

A. SỐ PHỨC . CỘNG, TRỪ, NHÂ N, CHIA SỐ PHỨC .
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .
1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và
số i thỏa mãn i 2 = -1 .
Kí hiệu z = a + bi
· i: đơn vị ảo,
· a: phần thực,
· b: phần ảo.
y
Chú ý:
M
b
o
z = a + 0i = a được gọi là số thự c (a Ỵ ¡ Ì £ )
o
z = 0 + bi = bi được gọi là số ả o
a x
o
0 = 0 + 0i vừa là số thực vừa là số ảo
O


Biểu diễ n hình học của số phức: M(a;b) biểu diễn cho số phức z Û z =
a + bi
2. Hai số phức bằ n g nhau. Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b 'i với
a, b, a ', b 'Ỵ ¡

ìa = a '
z = z' Û í
ỵb = b '

3. Cộn g và tr ừ số phức. Cho hai số phức



z = a + bi

z ' = a '+ b 'i

với

a, b, a ', b 'Ỵ ¡

z + z ' = ( a + a ') + ( b + b ') i
z - z ' = ( a - a ') + ( b - b ' ) i

o
Số đối của z = a + bi laø –z = – a – bi (a, b Ỵ ¡ )
4. Nhâ n hai số phức. Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b 'i với
z.z ' = ( aa '- bb ') + ( ab '+ a 'b ) i
5. Số phức liê n hợp của số phức z = a + bi là z = a - bi
o

z = z ; z + z ' = z + z ' ; z. z ' = z. z '
o
z là số thực Û z = z ; z là số ảo Û z = - z
6. Môđ un của số phức z = a + bi
uuuu
r
o
z = a 2 + b2 = zz = OM
o
z ³ 0 "z Ỵ C , z = 0 Û z = 0
o
z.z ' = z z ' , z + z ' £ z + z ' "z, z ' Ỵ £
7. Chia hai số phức.
o
Số phức nghịch đảo của z (z ¹ 0) :

www.mathvn.com

-2-

z -1 =

1
z

2

z

a, b, a ', b 'Ỵ ¡



MATHVN.COM – www.mathvn.com

o

Thương của z’ chia cho z (z ¹ 0) :

o

Với z ¹ 0 , z ' = w Û z ' = wz. ,

z'
z' z z' z
= z ' z -1 = 2 =
z
zz
z

ổ z' ử z'
ỗ ữ= ,
èzø z

z

z'
z'
=
z
z


II. CÁ C DẠNG TOÁN
Bài toá n 1. Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau:
a. z = i + (2 - 4i)(3 + 2i) ; b. z = (-1 + i)3 - (2i)3 ;
c. z = 2 + (1 + i )
1- i

Giaûi.
a. z = i + (2 - 4i)(3 + 2i) = i + 14 - 8i = 14 - 7i
Phần thực a = 14; Phần ảo b = -7 ; môđun
b. z = (-1 + i)3 - (2i)3 = 2 + 2i - (-8i) = 2 + 10i
Phần thực a = 2; Phần ảo b = 10; môđun
c.

z=

z =7 5

z = 2 26

( )

2
+ 1+ i = 1+ i +1- i = 2
1- i

Phần thực a = 2; Phần ảo b = 0; môđun

z =2


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau:
l. (3 + 2 i ) [(2 - i ) a. (4 – i) + (2 + 3i) h. (1 + 2i) - (1 - i)
(3 + 2i) - (2 - i)
3 -i
2 -i
– (5 + i)
m.
4 - 5i
2
1+ i
i
b. (2 + i)3 – (3 – i)3 i. ( 3 - 2i ) + 2 + i
n. 3 - i - 2 - i
1
1+ i
1+ i
i
c.
j. ( 1- 2 i ) +
2 - 3i
2+i
o. 3 + 2i + 1 + i
3 - 2i
d. (2 - 3i)
1 - i 3 - 2i
k.
i
3 - 4i
p.

e. (1 + i)2 – (1 – i)2
(1 - 4 i )( 2 + 3 i )
f. ( 3 + i ) - ( 3 - i )
2

3

3

2

3

(5 - 2 i)]
.

3

2

2

g. (2 + i)3 – (3 – i)3
2. Tính
a. 3
1 + 2i
b. 1 + i
1- i
m


c.

i m

www.mathvn.com

h.

n. (2 + 3i)2
o. (2 – 3i)3
p. 4 + 2i

a+i b
i a

i. (2 – i)4

j.

1

q.

1
3
i
2 2

-3-


1+ i
2 + i + (1 + i)(4 - 3i)
3 + 2i


MATHVN.COM – www.mathvn.com

d. a + i
e.

k. 4 - 3i + 5 + 4i

a

a-i a
3+i
(1 - 2i )(1 + i )

3 + 6i
(1 + i ) (2i )3
-2+i
2

l.

m.
f. 2i(3 + i)(2 + 4i)
g. 3 + 2i + (6 + i)(5 + i)

Bài toá n 2. Tính

Giải.

r.
s.

(3 – 2i)(2 – 3i)

t.

(3 - 4i)(1 + 2i)
+ 4 - 3i
1 - 2i
3-i
+ (5 – i)2
i
2 + 2i 1 + 2i
+
1 - 2i 2 - 2i

(1 + i)2012
1006

(1 + i) 2012 = é (1 + i) 2 ù
ë
û

= (2i)1006 = 21006.i1006 = 21006.(i 2 )503 = 21006.(-1)503 = -21006

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Tính.

a. 1 + i + i2 + i3 + ... + i 2009
b. (1- i)100
Bài toá n 3. Tìm các số thực x và y biết
Giải.

c. (1 + i)2008 + (1 - i)2008
2x + yi - 3 + 2i = x - yi + 2 + 4i

ì2x - 3 = x + 2
ìx = 4
2x + yi - 3 + 2i = x - yi + 2 + 4i Û (2x - 3) + (y + 2)i = (x + 2) + (4 - y)i Û í
Ûí
ỵy + 2 = 4 - y
ỵy = 1

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Tìm các số thực x và y bieát:
a.(2x + 3) + (y + 2) i = x – (y – 4) i c.(3x - 2) + (2y + 1) i = (x + 1) – (y
b.
(2 – x) – i 2 = 3 + (3 – y) i – 5) i
d.
(2x + y) + (y + 2) i = (x + 2) –
(y – 4) i
Bài toá n 4. Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn cho
số phức z thỏa mãn:
a. z + i = z - 2 - 3i ;
b. z + 3 £ 1
Giải. Đặt z = x + yi , khi đó:
a. z + i = z - 2 - 3i Û x + yi + i =


x + yi - 2 - 3i Û x + (y + 1)i = x - 2 + (y - 3)i

Û x 2 + (y + 1)2 = (x - 2) 2 + (y - 3) 2 Û x + 2y - 3 = 0

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x + 2y - 3 = 0
b. z + 3 £ 1 Û x + yi + 3 £ 1 Û x + 3 + yi £ 1 Û (x + 3)2 + y 2 £ 1 Û (x + 3)2 + y 2 £ 1
www.mathvn.com

-4-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn (x + 3)2 + y2 £ 1 tâm
I(-3;0) và bán kính bằng 1
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z
thỏa mãn:
a. z + z + 3 = 4
g. 2 + z = i - z
o. z - i = 1
b. 2|z – i| =

z - z + 2i

c. z = z - 3 + 4i
d.

z -i
=1

z +i

e. z - 1 + i = 2
a. z + 2 z = 2 – 4i
b. z 2 - z = 0
f. z 2 + z = 0

z +i

h. z = 1
i. z = z - 3 + 4i

p. 1< z £ 2
q. 2i - 2 z = 2 z - 1

j. z - (2 _ i) = 10 vaø z.z ' = 25
k. z £ 1
l. z =1 và phần ảo của z =1
m.
z - (3 - 4i ) = 2

r. phần thực của z

thuộc đọan [0;1],
phần ảo của z
thuộc đoạn [-1;2]
c. z + 2 z = 2 - 4i
d. z 2 + z 2 = 0

4


n. ổ z + i ử = 1


ố z -iứ

B. PHệễNG TRÌNH BẬC NHẤT , BẬ C HAI TRÊN TRƯỜNG SỐ
PHỨC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .
1. Căn bậc hai của số phức
o
z = 0 có một căn bậc hai là 0
o
z = a là số thực dương có 2 căn bậc 2 là ± a
o
z = a là số thực âm có 2 căn bậc hai là ± a .i
o

z = x + yi là số phức có căn bậc 2 là w = a + bi sao cho
ìx 2 - y2 = a
w2 = z Û í
ỵ2xy = b

(a, b, x, y Ỵ ¡

)

2. Phương tr ình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (A, B, C laø số thực cho trước,
A ¹ 0 ).
Tính D = B2 - 4AC

o

D > 0:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

z1 , 2 =

o

D < 0:

Phương trình có hai nghiệm phân bieät

z1 , 2 =

www.mathvn.com

-5-

-B ± D
2A

-B ± i D
2A


MATHVN.COM – www.mathvn.com

o


D = 0:

Phương trình có 1 nghiệm kép là

z1 = z 2 = -

B
2A

3. Phương tr ình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước,
A ¹ 0 ).
Tính D = B2 - 4AC
-B ± d
o
D ¹ 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , 2 =
,
2A

( d là 1 căn bậc hai của
o

D = 0:

D)

Phương trình có 1 nghiệm kép là

z1 = z 2 = -


B
2A

II. CÁ C DẠNG TOÁN.
Bài toá n 1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
a. -4 ;
b. 3 - 4i (NC)
Giải.
a. Hai căn bậc hai của -4 là ± -4 .i = ±2i
b. Gọi

w = x + yi

là căn bậc hai của

3 - 4i ,

ta có:

éìx = 2
ì é x 2 = -1 (loạ i)
ìéx = 2
êí
ì x - y = 3 ì x - 3x - 4 = 0
ïê 2
ï
ì x 2 - y2 = 3 ï
ï
ïëx = 4
ï ê x = -2

ỵ y = -1
ë
Ûí
Ûí
Ûí
Ûí
Ûê
í
2
2
ê ì x = -2
2
ỵ2xy = -4
ïy = ïy = ï
2
ï
êí
y=ỵ
x

x
y=ï
ï

x
êỵy = 1

x
ë
2


2

4

2

Vậy 3 - 4i có hai căn bậc hai là 2 - i và -2 + i
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
8;3; -9 ; -11 ; -I; -2i; 2i; 4i
2. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: (NC)
-5 + 12i ; 8 + 6i ; 33 - 56i ; -3 + 4i ; 3+4i; 5 – 12i
Bài toá n 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. (3 - 2i)z + 4 + 5i = 7 - 3i ;
b. z + 2 - 3i = 5 - 2i
4 - 3i

Giaûi.
a. (3 - 2i)z + 4 + 5i = 7 - 3i Û (3 - 2i)z = 3 - 8i Û z = 3 - 8i = 25 - 18 i
b.

3 - 2i 13 13
z
z
+ 2 - 3i = 5 - 2i Û
= 3 + i Û z = (3 + i)(4 - 3i) = 15 - 5i
4 - 3i
4 - 3i


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
3 + 5i
a. 2 + i z = - 1 + 3i
h.
= 2 - 4i
1- i

2+i

www.mathvn.com

z

-6-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

b. 2iz + 1 – i = 0

c. (1 – i )z + 2 – i = 2z + i
d. ( iz –1 )( z + 3i )( z – 2 + 3i) =
0
e. ( 2 i) z – 4 = 0

z
+ (2 - 3i ) = 5 - 2 i
4 - 3i


i.

j. (1 + 3i)z – (2 + 5i)= (2 + i)
k. (3 – 2i)z + (6 – 4i)= 5 – i
l. (3 + 4i)z + (1 3i)=2 + 5i.
1
ổ 1 ử
zỗ3 - iữ = 3 + i
2
è 2 ø
n. [(2 - i) z + 3 + i](iz + 1 ) = 0
2i

m.

f. ( 4 - 5i ) z = 2 + i
g. ( 3 - 2i )2 ( z + i ) = 3i
s. (1 + 3i)z – (2 + 5i) = (2 + i)z
t. (3 + 4i)z =(1 + 2i)( 4 + i)
Bài toá n 3. Giải các phương trình sau trên tập số phức: (NC)
a. 7z 2 + 3z + 2 = 0 ;
b. -3x 2 + 2x - 1 = 0
Giaûi.
a. 7z 2 + 3z + 2 = 0
D = b 2 - 4ac = -47 < 0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
z1 =
z2 =


b.

-b + i D
2a

=

-3 + 47.i
3
47
=- +
i
14
14 14

=

-3 - 47.i
3
47
=- i
14
14 14

-b - i D
2a

-3x 2 + 2x - 1 = 0
D ' = b '2 - ac = -2 < 0


Phương trình có 2 nghiệm phân bieät:
x1 =
x2 =

- b '+ i D '
a
-b '- i D '
a

=

-1 + 2.i 1
2
= i
-3
3 3

=

-1 - 2.i 1
2
= +
i
-3
3 3

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. x 2 - 3.x + 1 = 0
h. z3 + 1 = 0

b. 3 2 .x 2 - 2 3.x + 2 = 0
i. z4 + 4 = 0
j. 5z2 – 7z + 11 = 0
c. 3x 2 - x + 2 = 0
k. z2 - 2 3 z + 7 = 0
d. 3x2 + x + 2 = 0
l. z3 – 8 = 0
e. x 2 + x + 1 = 0
m. z2 + z +7 = 0
f. z4–8 = 0
n. z2 – z + 1 = 0
g. x3 – 1 = 0
www.mathvn.com

-7-

o. z2 + 2z + 5 = 0
p. 8z2 – 4z + 1 = 0
q. x2 + 7 = 0
r. x2 – 3x + 3 = 0
s. x2 –5x +7=0
t. x2 –4x + 11 = 0
u. z2 – 3z + 11 = 0


MATHVN.COM – www.mathvn.com

2. Giải phương trình sau trên trường số phức
a. z4 – 5z2 – 6 = 0
g. z4 + z3 +

b. z4 +7z2 – 8 = 0
5
4
4

2

4

2

c. z – 8z – 9 = 0

d. z + 6z + 25 = 0
e. z4 + 4z – 77 = 0

f. 8z4 + 8z3 = z + 1

1 2
z
2

+z+1=0

h. z + z + z3 + z2 + z + 1 =0
i.

4 z - 3 - 7i
= z - 2i
z-i


j.

1
1
1
z3 + z 2 + z - = 0
2
2
2

Bài toá n 4. Giải các phương trình sau trên tập số phức: (NC)
a. x 2 - (3 + 4i)x + 5i - 1 = 0 ;
b. z 2 - 2iz + 2i - 1 = 0
Giaûi.
a. x 2 - (3 + 4i)x + 5i - 1 = 0
D = b 2 - 4ac = -3 + 4i = (1 + 2i)2 ¹ 0

Gọi d là một căn bậc hai của D , ta có d = 1 + 2i
Do D ¹ 0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
- b + d 3 + 4i + 1 + 2i
=
= 2 + 3i
2a
2
- b - d 3 + 4i - (1 + 2i)
x2 =
=
= 1+ i
2a

2
x1 =

b.

z 2 - 2iz + 2i - 1 = 0

D ' = b '2 - ac = -2i = (1 - i) 2 ¹ 0

Gọi d ' là một căn bậc hai của D ' , ta có d ' = 1 - i
Do D ' ¹ 0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
- b '+ d ' i + 1 - i
=
=1
a
1
- b '- d ' i - (1 - i)
z2 =
=
= -1 + 2i
a
1
z1 =

BAØI TẬP TƯƠNG TỰ. (NC)
1. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. x2 – (3 – i)x + 4 – 3i = 0
j. z 2 - 80 z + 4099 - 100i = 0
k. ( z + 3 - i )2 - 6 ( z + 3 - i ) + 13 = 0
b. (z2 + i)(z2 – 2iz - 1) = 0

c. x 2 + (1 + i ) x - 2 - i = 0
l. z 2 - ( cos j + i sin j ) z + i cos j sin j = 0.
d. 2z2 – iz + 1 = 0
m. z 4 - 8 (1 - i ) z 2 + 63 - 16i = 0
e. z2 + (-2 + i)z – 2i = 0
n. z 4 - 24 (1 - i ) z 2 + 308 - 144i = 0
2
f. z + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0
o. ( 1 – i)x2 – 2x – (11 + 3i) = 0
2
g. z + ( 1 – 3 i)z – 2(1 + i) = 0
p. ( 1 + i)x2 – 2(1 – i)x + 1 – 3i = 0
h. x 2 - ( 2 + 8i ) x + 14i - 23 = 0
www.mathvn.com

-8-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

i.

q. z2 + 18z + 1681 = 0

z 2 - ( 5 - 14i ) z - 2 (12 + 5i ) = 0

2. Giải các hệ phương trình :
a.
b.


ì z1 + z 2 = 4 + i
í 2
2
ỵ z1 + z 2 = 5 - 2i
ì z1 .z 2 = -5 - 5.i
í 2
2
ỵ z1 + z 2 = -5 + 2.i

c. ì z1
í

2

ì z - 2i = z

2
+ z2 = 5 + 2i

e. ï
í

ỵ z1 + z2 = 4 - i
2
2
d. ìu + v + 4uv = 0
í
ỵu + v = 2i

ï z - i = z -1



C. DẠNG LƯNG GIÁ C CỦ A SỐ PHỨ C . (NC)
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .
1. Dạn g lượn g giác của số phức.
z = r(cos j + i sin j) (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b
Ỵ ¡ , z ¹ 0)

o
o

r = a 2 + b2
j

là môđun của z

là một acgumen của z thỏa

a
ì
ïcos j = r
ï
í
ïsin j = b
ï

r

2. Nhâ n chia số phức dưới dạn g lượn g giác. Nếu z =
r(cos j + i sin j) , z ' = r '(cos j '+ i sin j ') thì :

z.z ' = r.r '[cos(j + j ') + i sin(j + j ')]
o
o

z r
= [cos(j - j ') + i sin(j - j ')]
z' r'

3. Côn g thức Moa-vr ơ : n Ỵ N * thì [r(cos j + i sin j)]n = r n (cos nj + i sin nj)
Nhân xét : (cos j + i sin j)n = cos nj + i sin nj
4. Căn bậc hai củ a số phức dưới dạ n g lượ n g giác
Căn bậc hai của số phức z = r(cos j + i sin j ) (r > 0) laø
r (cos

j
j
+ i sin )
2
2

vaø

- r (cos

j
j
j
j
+ i sin ) = r [cos( + p ) + i sin( + p )]
2

2
2
2

II. CÁ C DẠNG TOÁN.
Bài toá n 1. Viết dạng lượng giác của các số phức sau:
a. z = 2 - 2i ;
b. z = -1 - 3.i
Giải.
a. z = 2 - 2i
o
Mô đun r = a 2 + b2 = 2 2

www.mathvn.com

-9-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

Gọi

o

j

Dạng lượng giác
b.

là một acgumen của z ta coự


1

ùcos j = 2
p
ù
ịj=ớ
4
ùsin j = - 1
ù
2


ộ ổ pử
ổ p ửự
z = 2 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ
ố 4 ứỷ
ở ố 4ứ

z = -1 - 3.i

Mô đun

o

Gọi

o

j


Dạng lượng giác

r = a 2 + b2 = 2

là một acgumen của z ta có

1
ì
ïcos j = - 2
2p
ù
ịj=ớ
3
ùsin j = - 3
ù

2

ộ ổ 2p ử
ổ 2p ử ự
z = 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ
ố 3 ứỷ
ở ố 3 ø

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
f. (1 - i. 3 )(1 + i)
a. - 2 + 2 3.i
d. cos p - i. sin p

4
4
b. 4 – 4i
g. 1 - i 3
e. - sin p - i. cos p
1+ i
c. 1 – 3.i
8
8
2. Thực hiện phép tính
c. 3(cos20o + isin20o)(cos25o +
a. 5 (cos p + i. sin p ).3(cos p + i. sin p )
6
6
4
4
isin25o)
0
0
2 (cos 45 + i. sin 45 )
b.
2p
2p
2 (cos
+ i. sin )
3 (cos15 0 + i. sin 15 0 )
3
3
d.
2(cos


3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a. 1 - i 3
d. 1 - i 3
1+ i
b. 1 + i
e. 2.i.( 3 - i)
c. (1 - i 3 )(1 + i)
Bài toá n 2. Tính:
a.

(1 - i)

Giải.
a. (1 - i)10 (

10

3 +i

(
)

3 +i

);
6

b.


(

p
p
+ i. sin )
2
2

f.

1
2 + 2i

g. z =

sin j + i. cos j

(1 + i)10
3 +i

)

9

6

10

é æ
é ỉ 5p ư

ỉ pư
ỉ p ư ứ
ỉ 5p ư ù
(1 - i) = ờ 2 ỗ cos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ữ ỳ = 25 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ú = 32 ( 0 - i ) = -32i
è 4ø
è 4 ø øû
è 2 øû
ë è 2 ø
ë è
10

www.mathvn.com

-10-


MATHVN.COM – www.mathvn.com

(

3 +i

Þ (1 - i)10

b.

(

(


)

6

6

é ỉ
p
p ứ
= ê 2 ỗ cos + i sin ữ ỳ = 32. ( cos p + i sin p ) = 26 ( -1 + 0i ) = -26
6
6 øû
ë è

3+i

)

5

= -32i. ( -64 ) = 2048i

(1 + i)10
3 +i

)

9

10


é ỉ
p
p ứ
5p
5p ử

(1 + i) = ờ 2 ỗ cos + i sin ữ ỳ = 25. ỗ cos + i sin ÷ = 32 ( i ) = 32i
4
4 øû
2
2 ø
è
ë ố
10

(


(

(1 + i)10
3 +i

)

9

9


ộ ổ
p
p ửự
3p
3p ử

= ờ 2 ỗ cos + i sin ữ ỳ = 29 ỗ cos + i sin ÷ = -512i
6
6 øû
2
2 ø
è
ë è
1
=16

3 +i

)

9

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Tính :
a. [ 2 (cos 30 0 + i sin 30 0 )]7
b. ( 3 - i) 6

c. ổ 1 + i ử



ố1- i ứ

33



d. ỗ 1 + i 3 ữ
ỗ2
2 ữ



12

e. ổ i + 1 ử



1+ i ử

ố - 3 +i ứ

2010

h. ổ


ố i ứ
21




f. ỗ 5 + 3i 3 ữ
ỗ 1 - 2i 3 ữ


g. ổ cos p - i sin p ö i5 (1 + 3i)7


3
3ứ


i. (1 + i )25

50
j. (1 + i ) 49

(

3+i

)

k. (cos12o + isin12o)5

Bài toá n 3. Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
a.
Giải.
a. -1 - i


z = -1 - i 3 ;

b.

z=

1- i 3
1+ i

3

Dạng lượng giác:

é ỉ 2p ử
ổ 2p ử ự
z = 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ
ố 3 ứỷ
ở è 3 ø

Hai căn bậc hai của z là
ỉ1
é ỉ pử
3 ử 1
3
2
6
ổ p ửự
w1 = 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ = 2 ç ç 2 2 i ÷ = 2 - 2 i = 2 - 2 i và
÷

è 3 øû
ë è 3ø
è
ø
ỉ1
é ỉ pư
3 ư
1
3
2
6
ỉ p ứ
w 2 = - 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ = - 2 ỗ ỗ 2 2 iữ = - 2 + 2 i = - 2 + 2 i
÷
è 3 øû
ë è 3ø
è
ø

b.

z=

1- i 3
1+ i

Dạng lượng giác

www.mathvn.com


é ổ 7p ử
ổ 7p ử ự
z = 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ
ố 12 ø û
ë è 12 ø

-11-

280


MATHVN.COM – www.mathvn.com

é ỉ 7p ư
ỉ 7p ứ
w1 = 4 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ÷ ú và
è 24 ø û
ë è 24 ø
é ỉ 7p ư
é ỉ 17 p ư
ỉ 7p ư ù
ỉ 17p ử ự
w 2 = - 4 2 ờcos ỗ - ữ + i sin ỗ - ữ ỳ = 4 2 ờcos ỗ
ữ + i sin ỗ
ữỳ
ố 24 ứ ỷ
ố 24 ø û
ë è 24 ø
ë è 24 ø


Hai caên bậc hai của z là

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau :
2004
ỉ i ư
a. –1 + 4 3.i
f. ỗ ữ
ố1+ i ứ
b. 4 + 6 5.i
g. - 11 + 4 3i
c. –1 – 2 6 .i
h. 2 (1 - i )
d. 1+ 4 3 i

e. (

3

- i)6

www.mathvn.com

2

-12-

i.
j.


p
p
- i sin
4
4
p
p
cos - i sin
3
3
cos

k.

4 + 6 5i

l.

-1 - 2 6i



×