Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

hệ thống bài tập khảo sát hàm số ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.72 KB, 15 trang )

Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Các bài toán về hàm số
Phần 1: Các bài toán về đạo hàm
Bài toán về định nghĩa đạo hàm:
Chuyên đề 1: Hàm số bậc 3: y=a.x
3
+b.x
2
+c.x+d (a

0)
Bài 1.
Cho hàm số:
13)1()2(
23
+++= mxmxmxy
1/. Với giá trị bào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu tại x
1
, x
2
thoả mãn:
2
21
= xx
(ĐS:m=1; m=-8)
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=1.
Bài 2.
Cho hàm số:
1)1(
3


+++= xkxy
(C
k
)
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với k=-3.
2/. Biện luận số nghiệm phơng trình
mxx = 3
3
theo m.
3/. Tìm k để (C
k
) tiếp xúc với đờng thẳng y=x+1. (ĐS:k=-2;k=1/4)
Bài 3.
Cho hàm số:
mxxmxy +++= 4)4(
23
1/. Tìm những điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua với mọi giá trị m.
2/. Với m=0.
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/. Tìm k để (C) cắt y=kx tại 3 điểm phân biệt
Bài 4.
Cho hàm số:
53)2(
23
+++= mxxxmy
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0.
2/. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Bài 5.
Cho hàm số:
3)56()12(

23
++= xmxmxy
1/. Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi m.
2/. Xác định m để hàm số tiếp xúc với 0x.
3/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=2.
4/. Biện luận nghiệm của phơng trình:
( )
axx =







2
11
3
1
theo a.
Bài 6.
Cho hàm số:
mxmxxy 4)1(3
23
++++=
1/. Với giá trị nào của m hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng (-1,1).
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=-1.
Bài 7.
Cho hàm số:
23

23
+= xxy
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và chỉ rõ giao điểm của đồ thị với 2 trục 0x, 0y.
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn. Chứng minh rằng
điểm uốn là tâm đối xứng.
3/. Biện luận số nghiệm phơng trình:
03
23
=+ mxx
theo m.
1
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 8.
Cho hàm số:
xaaxx
a
y )23(
3
1
23
++

=
1/. Tìm điểu kiện của a để:
a/. Hàm số luôn đồng biến.
b/. Đồ thị hàm số cắt 0x tại ba điểm phân biệt.
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
2
3

=a
Bài 9.
Cho hàm số:
5)3()(
23
++++== mmxxmxxfy
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0 (C).
2/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và y=x+2.
3/. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
4/. Với giá trị nào của m đồ thị hàm số đã cho có cặp điểm đối xứng nhau qua
0(0,0).
Bài 10.
Cho hàm số:
23
3xxy =
(C).
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm A(-1,2).
Bài 11.
Cho hàm số:
23
23
+= xxy
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1,-2).
3/. Tìm a để phơng trình
03
23
= axx
có 3 nghiệm phân biệt trong đó 2

nghiệm lớn hơn 1.
Bài 12.
Cho hàm số:
2)1(3
23
++= xmmxxy
1/. Chứng minh rằng hàm số có cực đại, cực tiểu với mọi m.
2/. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=2. Khảo sát và vẽ đồ thị với m tìm đợc.
3/. Biện luận số nghiệm phơng trình:
1
22
2

=
x
k
xx
theo k.
Bài 13.
Cho hàm số:
13
23
++= xxy
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2/. Đờng thẳng đi qua A(-3,1) có hệ số góc k. Xác định k để đờng thẳng cắt đò
thị đã cho tại 3 điểm phân biệt.
3/. Biện luận số nghiệm phơng trình:
.1131
23
axx =++

Bài 14.
1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C):
393
23
++= xxxy
2/. Chứng minh rằng trong mọi tiếp tuyến của đồ thị (C) thì tiếp tuyến đi qua
điểm uốn có hệ số góc là nhỏ nhất.
Bài 15.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2
5
6
2
9
23
++= xxxy
2/. Tính giới hạn sau:








gx
x
x
cot
2sin

2
lim
0
2
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 16.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
xxxy 96
23
+=
(C)
2/. Xác định m để đờng thẳng y=mx cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt O, A, B.
CMR khi m thay đổi trung điểm I của AB nằm trên một đờng thẳng cố định.
Bài 17.
Cho hàm số:
23
3
+= xxy
(C)
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(-1,1)
3/. Biện luận nghiệm phơng trình:
mxx = )3(
2
theo m.
Bài 18.
Cho hàm số:
2)12(
3

1
23
++= mxmmxxy
(Cm).
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) với m=2.
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua
)
3
4
,
9
4
(A
.
3/. Với giá trị nào của m hàm số (Cm) nghịch biến trên khoảng (-2,0).
Bài 19.
Cho hàm số:
23
23
+= xxy
(C)
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2/. Qua M(1,0) có bao nhiêu tiếp tuyến với (C).
3/. Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào khác của (C) song song với tiếp
tuyến qua A(1,0).
Bài 20.
Cho hàm số:
mmxmmxxy 3)1(33
3223
+++=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0.
2/. Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại, cực tiểu và cực đại, cực
tiểu nằm trên 2 đờng thẳng cố định.
Bài 21.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
593
23
++= xxxy
(C)
2/. Trong tất cả các tiếp tuyến của (C) hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 22.
Cho hàm số:
))((
2
mmxxmxy ++=
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=-2.
2/. Xác định m để hàm số tiếp xúc với trục hoành. Xác định toạ độ tiếp điểm.
Bài 23.
Cho hàm số:
mxxxxfy ++== 93)(
23
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=6.
2/ Xác định m để phơng trình
0)( =xf
có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 24.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C):
23
3xxy =
2/. Đờng thẳng (d) đi qua gốc toạ độ có hệ số góc k. Xác định k để (d) cắt (C)

tại 3 điểm phân biệt.
Bài 25.
Cho hàm số:
mtgaxmmxxy +++= )1(2
23
(Cm)
và họ Parabol:
mmxy += 2
2
(Pm)
1/. Khảo sát và vẽ (Cm) với m=-1,
4

=a
2/. Xác định a để (Cm) và (Pm) luôn đi qua một điểm cố định A.
3/. Với giá trị của a tìm đợc xác định m để 2 đờng cong tiếp xúc với nhau tại
3
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 26.
Cho hàm số:
2223
4)14(2 mxmmxy ++=
(Cm).
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=1.
2/. Xác định m để hàm số tiếp xúc với 0x.
Bài 27.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
13
23

++= xxy
(C)
2/. Tìm toạ độ giao điểm của (C) với (d): y=2x+5.
Bài 28.
Cho hàm số:
axxxfy ==
3
)(
1/. Khảo sát và vẽ (G) với a=3. Viết phơng trình Parabol đi qua
)0,3();0,3( BA
và tiếp xúc với (G).
2/. Với giá trị nào của x thì
xt
:
)()( tfxf =
Bài 29.
Cho hàm số: y=x
3
-3x.
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b/. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của M=-sin3x-3sin
3
x.
Bài 30.
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y=3x-4x
3
Từ đó vẽ đồ thị hàm số: y=|x|.(3-4x
2
)
b/. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(1,3)

Bài 31.
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y=x
3
-3x
2
-6.
b/. Khi a thay đổi biến luận số nghiệm phơng trình sau theo a: | x
3
-3x
2
-6|=a
Bài 32.
Cho hàm số: y=(m+2)x
3
+3x
2
+mx-5.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=0.
2/. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
3/. CMR với mọi giá trị của m đồ thị luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 33.
Cho hàm số: y= x
3
-3mx
2
+(m
2
+2m-3)+4
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) với m=1.
2/. Viết phơng trình Parabol đi qua cực đại, cực tiểu của (C) và tiếp xúc với đ-

ờng thẳng y=-2x+2.
3/. Xác định giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía của 0y.
Bài 34.
Cho hàm số: y=x
3
+ax+2 (Ca)
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị với a=-3.
b/. Tìm a để đồ thị (Ca) cắt 0x tai đúng một điểm.
Bài 35.
Cho hàm số:
3
2
3
1
23
++= mxmxxy
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0.
b/. Tìm những điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua với mọi giá trị của m.
c/. Tìm m để đồ thị cắt 0x tại 3 điểm phân biệt x
1
, x
2
, x
3
thoả mãn:
4
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
x
1

2
+ x
2
2
+x
3
2
>15.
Bài 36.
Cho hàm số y= mx
3
+3mx
2
+4
1/. Tìm m để đồ thị hàm số nhận M(-1,2) làm điểm uốn.
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=-1.
3/. Tìm m đề phơng trình mx
3
+3mx
2
+4=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 37.
Cho hàm số: y=x
3
-mx
2
+(2m+1)x-m-2.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0.
2/. Xác định điểm cố định đồ thị hàm số đi qua với mọi m.
3/. Tìm m để đồ thị hàm số cắt 0x tại 3 điểm phân biệt.

Bài 38.
Cho hàm số: y=-x
3
+3x
2
-2.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm trên đồ thị những điểm mà từ đó kẻ đợc đụng một tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số.
Bài 39.
Cho hàm số: y=f(x)=x
3
-3(m+1)x
2
+2(m
2
+7mx+2)x-2m(m+2)
1/. Tìm m để f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.
2/. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
cực đại, cực tiểu.
3/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=6.
Bài 40.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y=-x
3
+3x
2
-4.
2/. Với mỗi giá trị của a xác định toạ độ cực đại, cực tiểu của hàm số: y=-
x
3

+ax
2
-4. (Ca)
3/. Tìm a để y=m với -4<m<0 cắt đồ thị (Ca) tại 3 điểm phân biệt.
Bài 41.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y=x
3
-3x.
2/. Tìm trên đờng thẳng y=2 những điểm từ đó kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số.
3/. Biện luận số nghiệm phơng trình:
mxx =++ 232
3
tuỳ theo giá trị của m.
Bài 42.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y=f(x)= x
3
-3x
2
+2
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đờng thẳng:
(d) 5y-3x+4=0.
3/. Tính diện tích giới hạn bởi y=f(x); y=0; x=0; x=2
Bài 43.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y= x
3
-3x+1
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2/3;3)
3/. Tìm m để phơng trình: x
3

-3x+6-2
m
=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 44.
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y=-x
3
+3x+2 (C)
2/. Tìm điểm A trên 0x sao cho từ A kẻ đợc đúng 3 tiếp tuyến đến (C).
Bài 45.
Cho hàm số: y=(m+1)x
3
-(2m+1)x-m+1 (Cm)
1/. CMR (Cm) đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng.
2/. Tìm m để (Cm) có tiếp tuyến song song với đờng thẳng đi qua 3 điểm cố
định.
5
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 46.
Cho hàm số: y=x
3
-3mx
2
+3(m
2
-1)x+1-m
2
.
1/. Khảo sát với m=2
2/. Tìm m để (Cm) chứa 2 điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ.

Bài 47.
Cho hàm số: y=x
3
-3mx+3m-2
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=1
2/. CMR tiếp tuyến tại điểm uốn đi qua một điểm cố định.
Chuyên đề 2: Hàm số bậc 4 y=ax
4
+bx
2
+c
Bài 1.
Cho hàm số: y= x
4
+2(m-2)x
2
+m
2
-5m+5
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=1
2/. Với giá trị nào của m đồ thị hàm số cắt 0x tại 4 điểm phân biệt
Bài 2.
Cho hàm số: y=x
4
-2(m+1)x
2
+2m+1
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=-2
2/. Xác định m để đồ thị hàm số cắt 0x tại 4 điểm lập thành CSC
Bài 3.

Cho hàm số: y=(2-x
2
)
2
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua A(0;4)
Bài 4.
Cho hàm số: y=x
4
-2mx
2
+2m+4m
2
1/. Với giá trị nào của m thì hàm số có CĐ, CT và 3 điểm đó lập thành tam giác
đều
2/. Khảo sát với m=1
Bài 5.
Cho hàm số: y=f(x)=x
4
+mx
2
-m-5
1/. Tìm những điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m.
2/ Với m=-2
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b/. Viết pttt tại x=2
Bài 6.
Cho hàm số: y=f(x) =x
4
+2mx

2
+m
1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m=-1
2/. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho f(x)>0 với mọi x
Với các giá trị m tìm đợc ở trên, CMR:
F(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)+f
(3)
(x)+f
(x)
(x)>0 với mọi x. (ĐHBK 98-99)
Bài 7.
Cho hàm số y=x
4
+mx
2
-(m+1)
1/. Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đờng thẳng y=2(x-1) tại điểm có hoàng
độ x=1.
2/. Khảo sát với m tìm đợc.
3/. CMR đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định.
4/. Tuỳ theo k biện luận số nghiệm của phơng trình: 4x
2
(1-x
2
)=1-k.
Bài 8.
Cho hàm số: y= -x
4
+2mx
2

-2m+1
a/. Khảo sát với m=1
b/. CMR đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định.
6
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
c/. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định vuông góc với nhau.
Bài 9.
Cho hàm số: y=m
2
x
4
-2x
2
+m
a/. Khảo sát với m=1
b/. Khảo sát với m=0. Tìm m để m
2
x
4
-2x
2
+m0 với mọi m.
Bài 10.
Cho hàm số: y=-x
4
+2(m+1)x
2
-2m-1
1/. Tìm m để đồ thị hàm số cắt 0x tại 4 điểm lập thành CSC.

2/. Với m=0. Tìm tất cả các điểm mà từ đó kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm
số.
Bài 11.
Cho hàm số: y=
4
2
5
3
2 2
x
x +
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2/. Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại M có x
M
=a. Chứng minh rằng hoành độ của
tiếp điểm thoả mãn phơng trình: (x-a)
2
(x
2
+2ax+3a
2
-6)=0.
3/. Tìm a để d cắt (C) tại hai điềm P,Q khác M. Tìm quỹ tích trung điểm I của
PQ. (
7 5
4 2
9
2 2
y x x= + +
)

Bài 12.
Cho hàm số: y=x
4
+ax
2
+b
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với
3
, 1
10
a b= =
2/. Giả sử đồ thị đã cho cắt trục 0x tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số
cộng. CMR: 9a
2
-100b=0
Bài 13.
Cho: x
4
+px
3
+q0 xR.
CMR: 256q27p
4

Bài 14.
Cho hàm số: x
4
-4x
3
+8x=k

1/. Giải phơng trình với k=5
2/. Tìm k để phơng trình có nghiệm.
Bài 15.
Cho hàm số: y=x
4
-ax
3
-(2a-1)x
2
+ax+1
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với a=0 (C)
2/. Tìm A0y sao cho từ A kẻ đợc đúng 3 tiếp tuyến đến (C)
3/. Tìm a để y=0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1
Bài 16.
1/. CMR x
4
+px+q0 xR 256q
3
27p
4
2/. CMR nếu p,q thoả mãn phần 1 thì qx
4
+px
3
+10 xR
Bài 17.
Cho hàm số: y=x
4
+4x
3

+mx
2
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=4. CMR hàm số có trục đối xứng
2/. Tìm m để hàm số có trục đối xứng
3/. Xác định m để: x
4
+4x
3
+mx
2
0 x1
7
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 18.
Cho hàm số: y=x
4
+2x
2
+2ax+a
2
+a+1
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với a=0
2/. Xét các giá trị của a để phơng trình y=0 có nghiệm. Với mỗi giá trị của a,
xác định a để x nhỏ nhất.
Bài 19.
Cho hàm số: y=x
4
+(m+3)mx
3

+2(m+1)x
2
.
1/. Xác định m để hàm số có trục đối xứng.
2/. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại. CMR x

0
Bài 20.
Cho hàm số y= x
4
+8ax
3
+3(1+2a)x
2
-4
1/. Khảo sát với a=0
2/. Tìm a để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
Bài 21.
Cho hàm số:
4 3 2
2 2 12 1y x x x x= +
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2/. CMR hàm số có trục đối xứng. Tìm giao điểm của hàm số với trục hoành.
Chuyên đề 2: Hàm số
+
=
+
' '
ax b
y

a x b
Bài 1.
Cho hàm số:
1
2
x
y
x
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm trên đồ thị hàm số nhữnh điểm M sao cho tổng khoảng cách đến 2 hệ
trục nhỏ nhất.
Bài 2.
Cho hàm số:
2x 1
y
x 1

=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2/.
M (C)
:
M
x m=
. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. Gọi I
là giao điểm 2 tiệm cận. CMR: M là trung điểm AB và diện tích tam giác IAB

không đổi.
Bài 3.
Cho hàm số:
3x 1
y
x 3

=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2/. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
0; 2
Bài 4.
Cho hàm số:
2x 1
y
x 3
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm trên đồ thị những điểm M sao cho tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là
nhỏ nhất.
3/. Tìm trên đồ thị những cặp điểm đối xứng qua điểm P(2; 3/2)
8
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 5.
Cho hàm số:

mx 2
y
x m 3

=
+
1/. Tìm m để hàm số nghịch biến trên TXĐ.
2/. Tìm điểm cố định đồ thị đi qua với mọi m.\
3/. Khảo sát với m=4
Bài 6.
1/. Khảo sát và vẽ
2x 1
y
x 1
+
=
+
2/. Tìm t để phơng trình
2 sin x 1
t
sin x 1
+
=
+
có đúng 2 nghiệm
[ ]
x 0;




Bài 7.
Cho hàm số
mx m 1
y
x m 1
+
=
+
1/. Với m=2.
a/. Khảo sát và vẽ đồ thị
b/. Tìm trên đồ thị những điểm mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai tiệm
cận là nhỏ nhất.
2/. CMR với mọi
m 1
đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đờng thẳng cố định.
Bài 8.
Cho hàm số
x 1
y
x 1
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị.
2/. CMR tiếp tuyễn của đồ thị hàm số đều lập với 2 tiệm cận một tam giác có
diện tích không đổi.
3/. Tìm tất cả các điểm mà tiếp tuyến tại đó lập với 2 tiệm cận một tam giác có
chu vi nhỏ nhất.
4/. CMR: (d): 2x-y=m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B thuộc hai nhánh
khác nhau của đồ thị hàm số. Tim m để AB ngắn nhất

Bài 9.
Cho
3x 4
y
x 1
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
2/. Tìm a để (d): y=ax+3 không cắt (C).
3/. Tìm a để (d): y=ax+3 cắt (C) tại hai điểm thuộc vào hai nhánh khác nhau của
(C).
Bài 10.
Cho
3x 5
y
x 3
+
=
+
.
1/. Tìm trên đồ thị những điểm có tọa độ nguyên
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với
đờng thẳng x+y-1=0
Bài 11.
Cho hàm số:
(m 1)x m
y
x m
+ +

=
+
1/. Với m=1
9
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
a/. Khảo sát và vẽ (H)
b/. Tìm trên (H) những điểm mà tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất.
2/. CMR với mọi
m 0
đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đờng thẳng duy nhất.
Bài 12.
Cho hàm số:
x
y
1 x
=
+
1/. Dùng định nghĩa đạo hàm tính đạo hàm của hàm số tại x=0
2/. Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số
3/. Tìm a lớn nhất để với mọi x đều có:
2
1
ax x
1 x
+
+
Chuyên đề 2: Hàm số
+ +
=

+
2
' '
ax bx C
y
a x b
Bài 1.
Cho hàm số:
2
x 3x m
y
x 2
+
=

1/. Xác định m để hàm số có cực trị. Tìm tập hợp các điểm cực đại, cực tiểu.
2/. Khảo sát và vẽ với m=3.
Tìm tiếp tuyến của đồ thị đi qua A(1;0)
Bài 2.
Cho hàm số:
2
x 3x 3
y
x 2
+ +
=
+
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Vẽ các đồ thị:
a/.

2
x 3x 3
y
x 2
+ +
=
+
b/.
2
x 3 x 3
y
x 2
+ +
=
+
Bài 3.
Cho hàm số :
2
x x 2
y
x 1
+ +
=

(C)
1/. Khảo sát và vẽ (C).
2/. Tìm trên (C) cặp điểm đối xứng nhau qua
5
I 0;
2




Bài 4.
Cho hàm số:
2
x 2mx m 2
y
x m
+ +
=

(Cm)
1/. Với giá trị nào của m hàm số đồng biến với mọi x>1.
2/. Khảo sát với m=1.
10
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
3/. Tùy thuộc vào a biện luận số nghiệm phơng trình
2
x 2 | x | 3
a
| x | 1
+
=

Bài 5.
Cho hàm số:
2 2
mx (m 1)x m m

y
x m
+ + +
=

1/. Khảo sát với m=1
2
x 1
y
| x | 1
+
=

2/. Tìm x
0
để
m 0
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x
0
song song với đờng
thẳng cố định. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đó.
Bài 6.
Cho hàm số:
2
x mx 2m 4
y
x 2
+ +
=
+

1/. Tìm điểm cố định đồ thị hàm số đi qua với mọi m.
2/. Xác định m để hàm số có CĐ, CT. Tìm quỹ tích CĐ.
3/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=-1
Bài 7.
Cho hàm số:
2
x x 1
y
x 1

=
+
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm m để đờng thẳng (d
m
) y=mx-1 cắt đồ thị tại điểm phân biệt nằm về cùng
một nhánh của đồ thị.
3/. Gọi M, N là hai giao điểm của đồ thị hàm số với (d
m
). Tìm tập hợp trung
điểm I của MN.
Bài 8.
Cho hàm số
1
y x
x
= +
(C) và (d):
y ax b= +
1/. Tìm điều kiện của a, b để (d) và (C) tiếp xúc với (C).

2/. Giả sử (d) tiếp xúc với (C) tại I. M, N là giao của (d) với Ox và y=x.
CMR:
a/. I là trung điểm MN.
b/. Tam giác OMN có diện tích không đổi.
Bài 9.
Cho hàm số:
2
x mx 1
y
x 1
+
=

(Cm).
1/. Xét (dm):
y mx 2= +
Tìm m để (dm) cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt.
2/. Gọi
( )
m

là tiệm cận xiên của (Cm). Tìm m để
( )
m

tạo với 2 trục của hệ
trục một tam giác có diện tích bằng 8 đơn vị.
Bài 10.
Cho hàm số:
( )

2 3 2
4(m 1)x 4mx m m 2
y
2x m
+ +
=

(Cm)
1/. Khảo sát và vẽ với m=1
2/. CMR (Cm) có tiệm cận xiên luôn tiếp xúc với một Parabol cố định.
11
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 11.
Cho hàm số:
2
2x (1 m)x 1 m
y
x m
+ + +
=

1/. Khảo sát với =1
2/. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đờng thẳng cố định
3/. Xác định m để hàm số đồng biến trên (1;2)
Bài 12.
Cho hàm số:
2 3 2
(m 1)x 2mx (m m 2)
y

x m
+
=

1/. Khảo sát với m = 1
2/. CMR tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một Parabol cố định.
3/. Tìm m để đồ thị hàm số có tâm đối xứng nằm trên (P):
2
y x 1= +
Bài 13.
Cho hàm số:
2
x 2x m 2
y
x m 1
+ +
=
+
1/. Khảo sát với m=-1
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(6;4)
3/. Tìm m để hàm số có CĐ, CT. Viết phơng trnhf đờng thẳng qua CĐ, CT
Bài 14.
Cho hàm số:
2
2x 3x m
y
x 1
+
=


1/. Khảo sát với m=2
2/. Biện luận nghiệm phơng trình
2
1
2
2x 3x 2
log a 0
x 1
+
+ =

theo a.
3/. Tìm m để hàm số đồng biến /(3, +)
Bài 15.
Cho hàm số:
2
x 3x a
y
x 1
+ +
=
+
1/. Tìm a để đồ thị có tiếp tuyến vuông góc với đờng phân giác góc thứ nhất.
CMR khi đó hàm số có CĐ, CT.
2/. Khảo sát với a=3.
Bài 16.
Cho hàm số:
2 2
(m 1)x m
y

x m
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=1
2/. CMR đồ thị hàm số có tiệm cận xiên luôn tiếp xúc với một Parabol cố định
với mọi m khác 0.
Bài 17.
Cho hàm số:
2
x
y
x 1
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị.
2/. Viết phơng trình Parabol đi qua CĐ, CT và tiếp xúc với đờng thẳng
1
y
2
=
3/. Tìm A, B thuộc hai nhánh khác nhau để khoảng cách giữa chúng ngắn nhất.
12
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
Bài 18.
Cho hàm số:
3
y x 3
x 1

= + +

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Từ đó vẽ đồ thị
2
x 4x
y
| x 1 |
+
=

2/. CMR
y 2x m= +
luôn cắt (C) tại hai điểm có hoành độ
1 2
x ; x
. Tìm m để
( )
2
1 2
d x x=
nhỏ nhất.
Bài 19.
Cho hàm số:
2
x 4x 1
y
x 2
+ +
=
+

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2/. Tìm m để (dm): y=mx+2-m cắt (C) tại hai điểm cùng nhánh.
Bài 20.
Cho hàm số:
2
2x kx 2 k
y
x k 1
+ +
=
+
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị với k=0
2/. CMR
k 2
đồ thị hàm số đã cho luôn tiếp xúc với một đờng thẳng cố
định.
3/. Tìm k để hàm số đồng biến /(1; +).
Bài 21.
Cho hàm số:
2
x 3x 3
y
x 2
+
=

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số từ đó vẽ đồ thị hàm số
2
x 3x 3
y

| x 2 |
+
=

Bài 22.
Cho hàm số:
1
y x 3 m
x m
= + +
+
1/. CMR hàm số có cực trị với mọi m.
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C
2
) với m=2.
3/. Tìm a để
y a(x 1) 1= + +
cắt (C
2
) tại 2 điểm có hoành độ trái dấu.
Bài 23.
Cho hàm số:
2
2x x 1
y
x 1
+ +
=
+
(C)

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm những điểm trên Oy mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến đến (C) và vuông
góc với nhau.
3/. Tìm Max, Min của biểu thức:
2
2.cos x | cos x | 1
A
| cos x | 1
+ +
=
+
Bài 24.
Cho hàm số:
2
x 2x 1
y
x 1
+
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến cuae đò thị hàm số sao cho các tiếp tuyến vuông
13
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
góc với tiệm cận xiên. CMR tiếp điểm là trung điểm của đoạn chắn bởi 2 tiệm
cận với tiếp tuyến.
3/. Viết phơng trình tiếp tuyến qua A(3; -2).
Bài 25.
Cho hàm số:

2
x 2x 2
y
x 1
+ +
=
+
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm trên đồ thị hàm số những điểm mà khoảng cách đến trục hoàng bằng 2
lần khoảng cách đến trục tung.
Bài 26.
Cho hàm số:
2
x
y
x 1
=

(C)
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm những điểm trên Oxy mà từ đó kẻ đợc 2 tiếp tuyến đến (C) và 2 tiếp
tuyến vuông góc với nhau.
Bài 27.
Cho hàm số:
2
mx x m
y
mx 1
+ +
=

+
1/. Tìm m để hàm số đồng biến /(0;+)
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=1 (C).
3/. Tìm số tiếp tuyến có thể của (C) đi qua mỗi điểm thuộc (C)
Bài 28.
Cho hàm số:
2
x mx m
y
mx m
+ +
=
+
1/. Tìm điểm cố định đồ thị đị qua với mọi m.
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m=1.
3/. Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) qua
5
A 0;
4



Bài 29.
Cho hàm số:
2
x .sin 2x.cos 1
y
x 2

+ +

=
+
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
2


=
2/. Xác định tiệm cận xiên với tổng quát. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến
tiệm cận xiên.
3/. Tìm

để khoảng cách là lớn nhất.
Bài 30.
Cho hàm số:
2
x
y
x 1
=

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Tìm trên y=4 tất cả các điểm từ đó kẻ đợc 2 tiếp tuyến đến đồ thị mà góc tạo
bởi 2 tiếp tuyến bằng
0
45
Bài 31.
Cho hàm số:
2
x 2mx 2
y

x 1
+ +
=
+
14
Tài liệu ôn thi đại học phần Hàm số
B.soạn: Phùng Đức Tiệp Trờng THPT Lơng Tài 2
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=1
2/. Cho
: x y 2 0

+ =
. Tìm m để hàm số có CĐ, CT mà
( ) ( )
C Đ, CT ,
d d

=
Bài 32.
Cho hàm số
2
x x 1
y
x 1
+
=

(C)
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2/. Xác định

( )
1 1 1
A x ; y : x 1, A (C)>
sao cho khoảng cách đến giao hai tiệm
cận là ngắn nhất.
15

×