MSHV: 62030803
ASPERGILLUS NIGER SINH
62 42 01 07
3
-
-
-
M U TNG QUAN V
1.
Vi n, nhu ci enzyme phc v
trong ch bin thc pht ln. Vi
ng sn xut ch phm enzyme, hc ta vn phi nhp ngoi mt
khi lng ln nhng loi enzyme ng Th Thu Nguyn Th
2009b). Pectin methylesterase (PME, EC 3.1.1.11) mt enzyme thu
dng n nhiu quc gia (Saurel, 2003;
vn ch s y c
ca t c vu sut c qu y
sy rau qu (Van Buren, 1979). V
PME
ng thi v nhm ln trong hiu bit v PME
, vic u h thng s thu nhn PME
ng dng thc tin ca u kin hin ti ca Vi
v cn thit, c tin cao.
(Taragano et al.n bi Patil Dayanand, 2006). My
phi tt c nm mc sinh enzyme nh nhng
t gi ng hp enzyme vi ho
ng (Nguy na, h
PME
;
Chatanta, 2000 n ph ph
dcm ng hp PMEc
Voragen, 1993).
Vi nhng m PME mang lng nghip thc ph
trng cn chn Aspergillus niger (A. niger) p
sn xut enzyme, tng hp PME
n chn A. niger c hiu vi PME n
viu king hp, ng
dng hiu qu trong c ci thin c.
2.
2.1 Mục tiêu chính
u sinh tng hp ng dng PME t b m
ng rn (SSF) A. niger c hiu n chn t i
v qu ng bu Long.
2.2 Mục tiêu cụ thể
(1) A. niger
s
PME.
(2) A. niger
PME
(3) PME,
(4)
2.3 Nội dung nghiên cứu
c thc hin vi 4 n (i) Phn
chn c A. niger t v qu tng hp PME
(m; (ii) Phu t
men b m ng rn sinh tng hp PME t A. niger (m ;
(iii)Phn 3: Tinh s m ca PME thu nhn t
A. niger c hiu (m; (iv) Phu ng dng ch
phm PME sau tinh s c ci thin cn ph
i chua (m.
3.
3.1 Đối tượng nghiên cứu
- A. niger PME
- A. niger hoa
n Lomonosov -
MGU) A. niger
T
- PME
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- d A. niger
sPME.
- P
-
4.
A. niger, bao
Những kết quả có ý nghĩa khoa học
-
A. niger
2
Roi (R
1
- PCR 28S- rRNA gene)
A. niger
-
A. niger So
2
A. niger R
1
+
2+
.
Những kết quả có ý nghĩa về mặt ứng dụng
-
A. niger
A. niger So
2
A. niger R
1
).
-
-
-
5.
(i) ng hp PME A. niger
c (Klich, 2002; Schmitz, 2002; Joshi et al., 2006; Hamdy,
2005). (ii) m u qu sinh tng hp PME ca hai
mng rng
PME 5 ln so vi SmF (Nguyen et al., 2010).
(iii) HoPME c khi s dbt
v tru) th 5 li ng hp s d
(Tran et al., 2009). xut s d php
s ta, v cam, v
u sinh tng hp PME.
6.
5
1:
7 trang 27
- 2
T 32 6
33 207 6
1.1 enzyme pectin methylesterase
1.1.1 Khái quát chung
Pectin methylesterase (PME, EC
n ng tht C-O c methyl ester C
6
ca 1 gc GalA
trong homogalacturonan (HG) ca pectin, t chuy i
(Gonzalez Rosso, 2011). PME
hay khet al., 2003). PME thu nhn t
nhng ngum n (pI) ng nhau (Bordenave,
1996). PME th ya D-galacturonan, trong
PME c sinh tng hp t nm m c bit t Aspergillus)
ng et al., 1979; Limberg et al.,
2000). Phn ng tip theo c ester rn ng
th kh t
hin din c ng chc.
enzyme polygalacturonase (PG) enzyme pectate lyase (PL) s
hoch polymer ca pectin (Duvetter, 2007).
1.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến động học PME
PME; (ii) ,
(iii) PME
PME ; Duvetter, 2007)
1.1.3. Vai trò của pectin và PME đối với sự thay đổi cấu trúc của thực phẩm
nguồn gốc thực vật
n phm ch bin t rau qu cng ch
sn phm rau mui vic tin x
liu nhi i s b sung dung dch mui CaCl
2
, s
hot PME na pectin, tu ki
kt vi ion Ca
2+
, ci thin cu. ng hp rau qu cha r
PME nng thi vic tin x nhi n
hot s mong mun, vic b sung PME ngo
PME t thc vt hay PME t vi sinh vion Ca
2+
u kin nhi
c thc hin PME t
thu nhn t A. aculeatus c ng dng trong vic ci
thin c (Duvetter, 2007). Vic b sung kt hp PME
t nm m
2+
i hiu qu ci thin a
nhiu loi rau qu (Suutarinen et al., 2000; Suutarinen et al., 2002),
et al., et al., 2004), nh
(Sirijariyawat et al., 2012) n phm mu
(Bell et al., 1950).
1.2 PME Aspergillus niger
- A. niger
- , PME
- A. niger
PME
1.3 Aspergillus niger
1.3.1 Giới thiệu chung
Aspergillus niger bin nht trong chi Aspergillus r
t t n ph nhi
gii. Hin nay, A. niger c s dng ch y
nghip sn xut enzyme ( - amylase, glucoamylase, pectinase,
protease, p ch bin thc php sn xut
mt s acid h,et al., 2010).
KA. niger n
Amastigomycota, n , ,
Plectomycetidae, , , Aspergillus,
Aspergillus niger (Sumbali, 2005).
1.3.2 Định danh Aspergillus niger
- :
et al., 2007; Zhao et al., 2009).
- K:
Aspergillus p1/D2
--5,8S rRNA-ITS (Henry et
al., 2000; Hinrikson et al., 2005; Mirhendi et al., 2007; Etienne et al., 2009; Xia
et al., 2009; Nganou et al., 2012).
(Hinrikson et al., 2005; Mirhendi et al., 2007).
1.4 ng pháp tuy Aspergillus niger
PME
Vic tuyn chn A. niger sinh PME ho ti qua 3
bng: (i) Chn lc hii vi pectinase, dng
ng pectin (ii) Tuyn chn
A. niger c hiu vi PME b d
agarose 0,5 Khanh et al., 1991) (iii) L
ng CZ, s dng t cm p (Sharma et al., 2011)
1.5 PME
-
; (ii)
.
-
-: L
SmF (Fogarty et al., 1983; Sakai et al.,1993).
n SSF cho
- PME SSF
- PME :
m; t
l.
1.6
-
pectinase, cho A. niger
Theo Linde et al.
A. niger
A. oryzae. Hannan et al. (2009) A. niger , chanh,
50 A. niger
A. niger
A. niger
Rogaiza Al-Gasgari, 2002;
; Gupta et al., 2012).
A. niger,
Gupta et al.
PDA (McClenny, 2005; Gupta et al.
A. niger
McClenny, 2005).
A. niger
(Mirhendi et al., 2007; Etienne et al., 2009; Sugita & Nishikawa, 2003). Mirhendi
et al. ( -PCR (Random Amplification of
A. niger A. fumigatus. Trong
et al. (20 A. niger
gene
Tarai et al. (2006) A. niger
Sandhu et al. Nganou et al. (2012)
A. niger
1
/U
2
tPME
men sinh PME
, Patil
A. niger
men SSF SmF. Jayani et al. (20
PME. Suresh et al. (2009)
A. awamori
(Duvetter, 2007).
U
2.1 ng ti
2.1.1 Địa điểm, thời gian
T 11/2008 9/2012 tm B m Thc phm, Khoa
c ng di hc C
nghi
2.1.2 Thiết bị, hoá chất
-
-
A. niger:
1
/U
2
(Sandhu et al., 260 bp
D1/D2 gene 28S rDNA: U
1f
GC (5' - CGC CCG CCG CGC
GCG GCG GGC GGG GCG GGG GTG AAA TTG TTG AAA GGG AA 3';
Sigma); U
2r
(5' - GAC TCC TTG GTC CGT GTT 3'; Sigma); Thang DNA
1000 bp, Thermo Scientific).
2.2 ng pháp nghiên c
2.2.1 Chuẩn bị mẫu
- A. niger:
(Malus domestica)(Ziziphus mumularia)
Q.TP ; (Ficus racemosa)
TP ; (Citrus maxima) (Citrus
grandis) (Citrus medica), cam Citrus sinensis), cam
Citrus nobilis var nobilis) (Citrus microcarpa)
-
- PME: (i)
1 1% (Joshi et al.,
; (ii)
50%
).
- : (i)
(Ananas comosus) .
; (ii)
Cucumis sativus L.)
2
- :
A. niger
Nga (k
2.2.2 Phương pháp phân tích và đo đạc
i. Phần phân lập và tuyển chọn chủng A. niger đặc hiệu đối với PME
- A. niger: ng PDA, sau 2 nhi 30
n khun l
- m mnh lo
nhi 25C, cha A. niger theo
i cng k thut PCR gi gene 28 S
u bng phn m nh loA. niger.
- -
2C (Khairnar et al., 2009).
- Tuyn chn A. niger sinh tng hp PME hoA. niger
c hi i vi pectin
methylesterase
1. S dng pectin c nhn
thy bng s a thuc th c ct (Khanh et al.,
1991).
2. C A. niger
b
(Sharma et al., 2011).
-
t Thanh Mai et al., 2009)
ii. Phương pháp xác định hoạt tính PME
et al.
0,01 N.
C).
-
-
-
iii. Phương pháp phân tích và đo đạc các chỉ tiêu hóa lý
Ch
m (%)
Sy n khi (AOAC 934.06)
Pectin, (% ch
et al., 2005)
a pectin
DE, %)
acid base (Food Chemical Codex, FCC,
n bi Singthong et al., 2005)
ng protein tng
(mg/mL enzyme)
dng bovine serum albumin
ng chun, vi ch th
Protein
-D)
ng khng tng
s (%)
Eynon, dt kh
oxy c
ng (Ranganna, 1986)
u ch
ng
c pH kh
cng (g lc)
S dng thit b
i vi m (Fleming et al., 1978)
Mc c
n tht qu bng lu v:
- Lng: 25 kg; T
- u: 50%
i vi mc c
c ct mu v:
- Lng: 25 kg; T
- u bu HDP/BSK
- Kho: 50% (Nguyen et al., 2009)
iv. Phương pháp tính toán, đánh giá hiệu quả tinh sạch sơ bộ chế phẩm PME
kỹ thuật
PAGE (Sodium dodecyl sulfate polyacrylamide
2PME
PME, Y%
(Ngo et al., 2008)
1
(%) 100
0
TA
Y
TA
(Ngo et al., 2008)
protein
A
S
C
(Ngo et al., 2008)
0
1
S
S
P
PME
PAGE
2009a)
3.2.3 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Centurion 16.1.
S dng phn m ng di truyn gi
. T
m
max
Prism 5.0 x
SAS 9.0.
3.3
4 2.2.
1
0:
C
protein
TA
0
TA
1
A. NIGER
PME
A. niger
sinh PME
sinh PME
A. niger PME
PME (10
A. niger
PME
PME
PME
PME
PME (6
PME
PME A. niger
2
PME A. NIGER
PME PME
(2
2.2
KT QU THO LUN
3.1 A. niger
3.1.1 Phân lập và xác định đặc điểm hình thái các dòng nấm có đặc tính giống
A. niger trên các loại quả giàu pectin
- Aspergillus
. sau 24
, sau 48
.
Sa
1
, Sa
2
, Sa
3
), 4 So
1
So
4
), 6
M
1
M
6
), 4 H
1
H
4
), 5 (X
1
X
5
), 3 NRoi (R
1
, R
2
, R
3
), 5 G
1
G
5
), 3
1
, N
2
, N
3
), 8 RD
1
RD
8
), 8 GA
1
GA
8
), 6 T
1
T
6
S
1
S
5
).
3.1.
3.1
Tiy truy nm m
i th th (Klich, 2002).
-
(i)
3.2 S
2
G
1
()
2
(MEA)
3
3
G
1
S
2
H
4
Aspergillus
niger
A. niger (Klich, 2002)
3.hai
2
G
1
2
(ii) :
A. niger.
2500
nh.
elip.
hai
3.3).
3.3:
So
2
3.1.2 Tuyển chọn dòng nấm mốc đặc hiệu đối với PME
-
T 60 nm m i chng, tuyn chc 14
cho ho t, th hin
i pectin t 20 mm, xp theo th t n (bng 3.1). Mi chng
R92 thu
i chng V p t t thu
Bng 3.1: Kt qu th i pectin (D) c
nm mc thuc hiu cao vi pectinase
Dm mc
D (mm)
Dm mc
D (mm)
G
2
20,00
ab
X
3
21,83
cd
H
4
20,00
ab
GA
2
22,00
cde
GA
1
20,25
ab
R92
22,25
def
T
2
20,59
abc
7
Sa
3
22,33
def
Sa
2
21,17
abcd
T
1
23,38
efg
G
4
21,50
abcd
N
1
23,67
fg
RD
4
21,75
bcd
So
2
24,33
gh
R
1
25,58
h
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau ở cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo phép
thử Duncan ở độ tin cậy 95%
Kt qu ng cao vu c trong
c ( , 2005; Patil
Chaudhari, 2010; Sharma et al., 2011). V t trong nhng ngu
ln chn nm mc c hiu cho kh ng hp PME cao
(vi 3/14 y, 14 nm mi pectin
t 20 i A. niger i chc tuyn chn cho kh
chn la nm mc c hii vng hp PME.
- PME
ng ca nm mn hiu qu sinh tng hp PME nh
d t v i pectin ng pectin
agarose ng. Kt qu c
tng hp bng 3.2.
3.2
(mm)
G
2
10,95
ab
5,43
ab
H
4
11,43
bcd
5,53
bc
0
GA
1
11,77
d
5,52
bc
T
2
11,43
bcd
5,48
abc
Sa
2
11,80
d
6,00
cd
G
4
10,46
a
4,94
a
RD
4
11,37
bcd
5,30
ab
X
3
11,87
d
6,03
cd
GA
2
11,60
cd
5,44
ab
R92 (Nga)
10,97
abc
5,30
ab
Sa
3
11,73
d
6,03
cd
T
1
13,17
e
6,59
ef
N
1
13,10
e
6,34
de
So
2
14,87
f
7,50
g
R
1
14,47
f
7,00
fg
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau ở cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo phép
thử Duncan ở độ tin cậy 95%
Dt qu bng 3.2, 4 c hiu cao v
sinh tng hp PME tt, c th T
1
(php t
1
p t v
qu
2
p t v qu
1
p t v qu
i ).
Tip tu kh nh tranh khi kt hp tng cp ca 4 nm
mc hii vi PME ( T
1
, N
1
, So
2
, R
1
) cho vic
chn ra t l kt hp gia hai nm m
nhn PME t hiu qu cao nht. Kt qu n ca nm m
s ng pectin agarose
cho thy, vic kt hp hai nm mhop (T
1
1
) hay
So
2
, R
1
i dng tng
3.4a minh ha s kt hp c
2
1
), trong khi s kt hp
ca mg mu (T
1
1
; N
1
1
; N
1
2
, T
1
2
)
u t3.4b).
3
v- agarose
Kt qu c s
PME thu nhn c kt hp cho thy, t l kt hp hai nm
m : 1, vic kt hp hai
1
1
vi hai
(T
1
So
2
, T
1
R
1
hay N
1
So
2
1
R
1
u qu trong
vic ci thin hot
u mng i T
1
1
kt hp ca hai d ng nhau
(T
1
N
1
1
So
2
u cho hiu qu ci thin t(s lic th hin
S kt hp ca hai R
1
2
cho hiu qu thu nhn t tri
so vm thi (ho 7,61
6,92 ng v
14,76 1 18 55
1,01 mm). Dt qu kh nm mp t v qu
cam s
2
qu i (R
1
c la ch u t l
kt hp ca hai ng hp PME, kt qu c tng
hp bng 3.3. t qu kh l kt hp ca R
1
: So
2
: 1
c s du tu kin sinh tng hp PME vi vic
u khi
3.3 R
1
2
T l kt hp R
1
2
i (mm)
Honh PME (U/mL)
1: 1
16,10
bc
8,05
b
1: 2
16,27
c
8,12
b
1: 3
15,13
ab
7,52
a
1: 4
14,90
a
7,42
a
4: 1
14,43
a
7,15
a
3: 1
14,77
a
7,35
a
2: 1
15,23
abc
7,42
a
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau ở cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống theo phép thử
Duncan ở độ tin cậy 95%
3.1.3 Bước đầu định danh một số dòng A. niger đã phân lập bằng kỹ thuật sinh
học phân tử
Tin dim vi ng vi A. niger
ng hp PME hoKt qu cho
thy, u l ng di truyn vi A. niger, c th:
- T
1
l ng i A. niger
- R
1
l i A. niger
- So
2
l i A. niger
- N
1
l 100% vi A. niger
: Aspergillus niger T
1
, N
1
, R
1
So
2
. A. niger
So
2
1
men SSF sinh t
3.2
3.2.1 Xác định thành phần cơ bản của cơ chất lên men
c bi DE, %) ca
ba ngu ph php sn
ta, v qu qu i nh, t cho vic
u sinh tng hp PME tip theo. Kt qu c tng
hp bng 3.4.
3.4
u
m (%)
Pectin (%cbk)
DE* (%)
ng (%)
Protein (%)
V qu
V qu i
75,61
* Độ DE được xác định trên mẫu khô có độ ẩm 4 ± 1%
T kt qu c bng 3.4 nhn th
trong khi pectin thu nhn t v qu i DE cao
(84,77%), cho thy trin vng ca vic s dt cho
ng hp PME t nm mc A. niger. Mt v c
ng protein trong v qu
i t l protein t
cn thit cho hong ca nm mc. Kt qu n s kt hp ca
qu citrus nhm ci thi
3.2.2 Ảnh hưởng của thành phần môi trường đến quá trình sinh tổng hợp PME
S cht, ngun dinh
ng b sung n hiu qu c kh
t qu t ng 3.5, 3.6, 33.8 vi
t ct biu th s tin
cy 95%, kt qu m th hin hot so vi.
3.5PME
Ngut
T l kt hp
Ho
10:0
4,83
b
0,29
V qu cam
10:0
1,20
a
V qu i
10:0
1,90
a
qu cam
8:2
6,63
c
7:3
9,80
g
6:4
8,74
f
5:5
7,77
de
0,62
4:6
7,13
cd
qu i
8:2
8,85
f
7:3
10,34
gh
6:4
11,14
h
5:5
13,17
i
4:6
8,29
ef
3.6
A. niger
Lo
N (%)
Ho
i chng
0%
12,87
c
KCl
0,5%
12,08
ab
1,0%
13,83
cd
1,5%
16,87
g
2,0%
2,87
a
MgCl
2
0,25%
4,05
b
0,5%
16,55
g
0,75%
15,47
f
1,0%
13,72
cd
CaCl
2
0,5%
14,06
de
1,0%
14,90
ef
1,5%
16,90
f
2,0%
15,23
f
3.7
A. niger
c kt hp c
Ho,U/g
M ci thin hot t,ln
i chng
12,78
a
1
KCl 1,5% + MgCl
2
0,5%
20,16
b
1,58
KCl 1,5% + CaCl
2
1,5%
19,44
b
1,52
MgCl
2
0,5% + CaCl
2
1,5%
21,55
c
1,69
KCl 1,5% + MgCl
2
0,5% + CaCl
2
1,5%
19,14
b
1,50
3.8PME
A. niger
Ngun nitrogen b sung
T l b sung
HoPME (U/g)
i chng
0
21,55
a
Urea
0,05%
25,66
c
0,10%
27,87
d
0,15%
25,82
c
0,20%
23,46
b
(NH
4
)
2
SO
4
0,05%
23,16
b
0,10%
25,27
c
0,21
0,15%
26,14
c
0,20%
25,93
c
NH
4
H
2
PO
4
0,05%
21,65
a
0,10%
23,59
b
0,15%
25,79
c
0
0,20%
23,33
b
PME
n c
, -
A. niger
(Bayoumi et al., 2008)v
2
; 1,5% CaCl
2
A. niger
PME 27,87
3.2.3 Tác động của một số điều kiện lên men đến hiệu quả thu nhận PME
u cn hai yu t ng ln n
kh ng hp enzyme t vi sinh vt (Tewari et al., 2005). Tuy
u chnh i n hiu qu
thu nhn PME. Dnghim nh
ng ca viu chu cn pH 4,0 (Joshi
et al., 2006) bng 3 loi dung dch m citrate, citrate phosphate,
acetate) n hoc thc hin, kt qu tng hp bng 3.9.
g 3.9
A. niger
Dung dm pH 4,0 s dng
HoPME (U/g)
m citrate
41,17
c
m citrate phosphate
34,10
b
m acetate
32,44
b
c ct u chnh pH 4,0)
28,25
a
i chc ct pH 6,7 )
27,85
a
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo
phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%.
Kt qu khy, vic s dng dung d u ch
n ch s bi u c
men (Doelle et al., 1992), ho
khi sng hp s dc ct. Hoc cao nht
ng hp s d u ch u c
(ii) PME
Hoa enzyme ph thuc rt l n ca t m m
thy hay thm thu nhn ch pht trong nhng
quan trng quynh hoa enzyme cao hay thp. Kt qu thu
c cho thy, hoa PME n khi thi gian
n 96 gi, sau mc th, ng ca nm mc
gim d sinh tng hp enzyme gim. S n
pH ca dgim dn, i gian c bit
n 0 120 gi u gim mnh sau
48 gi (bng 3.10 hic t ng ca nm m
tng hp PME.
15,21c
0,36a
0a
12,80c
22,88d
41,16e
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 24 48 72 96 120
Thời gian ủ (giờ)
Hoạt tính PME (U/g)
3.5 A. niger
3.10: theo
Thi gian (gi)
Pectin (%)
DE (%)
pH d
m (%)
0
17,69
e
74,82
e
4,16
d
60,07
a
24
12,26
d
74,38
de
3,86
c
64,29
b
48
5,61
c
73,58
d
3,28
b
65,15
b
72
3,78
bc
70,46
c
2,96
a
68,54
c
96
1,67
ab
57,63
b
2,93
a
69,30
c
120
0
a
55,33
a
2,86
a
69,51
c
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo
phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%.
T kt qu thu thp, th c gii hn cho vic
sinh tng hp PME cao nht.
3.2.4 Sự tương tác giữa pH, độ ẩm ban đầu của môi trường, tỷ lệ huyền phù bào
tử nấm và nhiệt độ ủ đến quá trình sinh tổng hợp PME từ A. niger
Du sinh tng hp PME t A. niger
ngu s d et al., 2009; Joshi et al.,
ng hp pectinase t A. awamori (Suresh et al., 2009),
t l huy nm s dng, viu ch m u ca
ng l
Trong khnh ha 4
, bao gm t l huy nm s dng X
1
(12 20% v/w), pH ban
u cng X
2
X
3
m u
ng X
4
n ho PME thu nhn (Y, U/g) c thc hin.
Ma trn thit k mng (RSM) v
phc hp t(CCD) c thit lp vi 5 m khng mi bin
7 .
Dt qu i quy th hin s
cu kin hoc thit l d
d u qu sinh tng hp PME. Hot)
nh bn v th3.1) sau:
Y = -3331,94 + 66,60 X
1
+ 323,06 X
2
+ 73,38 X
3
+ 31,34 X
4
- 1,68 X
1
2
-
3,12X
1
X
2
+ 0,36X
1
X
3
- 0,20X
1
X
4
- 48,31X
2
2
+ 1,10X
2
X
3
+ 1,31X
2
X
4
- 1,03X
3
2
-
0,18X
3
X
4
- 0,23X
4
2
(R
2
= 0,989) (3.1)
Kt qu 3.1) cho thy, khu ng n
mng SSF sinh tng hp PME t A. niger. H
s tng quan R
2
= 0,989 cho bit 98,9% s bin i honh
hng cn c lp X1, X2, X3 4 1 % s thay
yu t nh Ba th biu dia
kh i n ho
thu nhc th hin 3.6, 3.7 3.8 y, tt c kho
ng thn hoa PME thu nhn.
3.6: T
(cố định độ ẩm và pH ban đầu
của môi trường là 60% và 4,0)
3.7: T
(cố định tỷ lệ huyền phù bào tử
nấm 16% và độ ẩm 60%)
3.8: T
A. niger
(cố định tỷ lệ huyền phù bào tử
nấm 16% và pH ban đầu 4,0)
3.1) , iu kin ti
u t c hot (98,9%) nh sau:
A. niger (10
5
; ;
4,0 .
A. niger So
2
1
3.2.5. Ảnh hưởng của điều kiện ly trích đến hiệu quả thu nhận PME sau quá trình
lên men SSF
Du ng ca viu chu cng
n ng hp PME, dung d c s d
. u t n hiu qu
men, bao gm pH ca dung dm citrate s dng, t l dung d
, nhi c kht qu
c th hin bng 3.11, 3.12 3.9.
3.11ly
ME
pH ca dung
d
Ho
(U/g)
3,2
42,86
d
3,6
66,71
f
4,0
64,14
e
4,4
30,43
c
4,8
29,14
bc
5,2
16,87
ab
5,6
14,57
a
c ct (pH
30,57
d
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong cùng
một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo
phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%.
3.12:
T l dung dm
ng (v/w)
Ho
tng (U)
1 : 1
179,80
a
1,5 : 1
289,96
d
2 : 1
417,12
e
2,5 : 1
415,31
e
3 : 1
278,95
c
6,79
3,5 : 1
200,07
b
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong
cùng một cột khác biệt không ý nghĩa về mặt
thống kê theo phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%.
V
(Ghildyal et al., 1991).
canh
9
.
Ngo
3.2.6 Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến độ ổn định của dịch trích PME thô
c s d u s nh ho
c u kin bo qun lnh (4tr -18C).
Kt qu kh i hoa PME theo thi gian bo quc th
hin bng 3.13 cho thc bo qun u kin nhit
i ho
ci gian nh ho u kin nhi
vic bo qun PME cc ti ng
hn 11
3.13
o
u kin bo qun
Thi gian bo qu
A/A
o
L
0
1,00
c
3
1
1,63
d
2
0,29
b
3
0,16
b
4
0
a
L-
0
1,00
a
3
1
1,39
a
3
1,34
a
5
3,03
c
7
2,22
b
9
2,53
b
11
2,12
b
0,29
13
1,31
a
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong cùng một cột , tương ứng với từng nhóm nhiệt độ khảo sát
biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê theo phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%.
A/A
0
: mức độ thay đổi hoạt tính PME so với mẫu đối chứng.
3.3 PME A. niger So
2
R
1
3.3.1 Tinh sạch sơ bộ PME bằng phương pháp kết tủa kết hợp lọc màng
Hiu qu kt ta PME c t l p nht ca
tng loc th bng 3.14.
Dt qu tng hp bng 3.14 cho thy vic s dng ethanol vi t l 3: 1
u kip nht t tinh sch
gn 8 ln, hong h10,0U/mg
protein
.
Mc kt tng ethanol (t l i
trong dung dm th khong
u 150 rpm.
3.14
kt ta
T l
Ho
(U/mg
protein
)
Hiu sut
thu hi (%)
tinh
sch (ln)
i chng
1,26
a
100
d
1,00
a
(NH
4
)
2
SO
4
6,87
c
62,23
b
5,45
c
NaCl
8,37
d
92,60
c
6,67
d
Ethanol
3 : 1 (v/v)
10,02
e
91,48
c
7,98
e
Aceton
1,5 : 1 (v/v)
4,40
b
33,54
a
3,47
b
Các giá trị có mẫu tự đi kèm giống nhau trong cùng một cột biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt
thống kê theo phép thử Duncan ở độ tin cậy 95%
Kt qu y, ch phm PME k
thu
1 U/mg
protein
. Ti y
n di PME sau khi l m khng
nh hiu qu tinh snh khi
c c. T kt
qu PAGE 3.10)
cho thy, PME t A. niger
t khop vu
vi sinh vt. Do m
tinh sch enzyme sau l p,
vinh pI c
c ti y, vic kho
u t n hozyme
PME t A. niger v
cho vic s d
3.3.2 Một số đặc điểm của chế phẩm PME kỹ thuật từ A. niger So
2
và R
1
.
0 2 4 6 8 10
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
V
max
= 17,69 mol.min
-1
.mg
-1
protein
K
m
= 0,6014 mg/mL
pectin
Pectin (mg/mL pectin)
PME (
mol.min
-1
.mg
-1
protein
)
3.11 3.12
PME A. niger
T kt qu m cho thy, ho t
n 4 g/L, ng
hoPME t A. niger h i.
0: Thang chuẩn
1: Enzyme thô sau trích ly, siêu lọc 0,2
m
2: PME sau quá trình kết tủa ethanol, lọc màng
50 kDa
3.10
SDSPME