ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 1
N TT NGHIP
TNH TON CHNH NH RLE BO V CHO
TRM BIN P
NI DUNG
Ch-ơng I tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơle 3
1.1 tính toán các thông số phục vụ tính ngắn mạch 3
1.2. Tính toán ngắn mạch : 6
Ch-ơng II Chọn sơ đồ ph-ơng thức bảo vệ cho trạm 33
2.1. Các dạng h- hỏng và tình trạng làm việc không bình th-ờng của trạm
biến áp. 34
2.1.1 Đối với máy biến áp: 34
2.1.2. Đối với thanh góp: 36
2.2. Chọn sơ đồ ph-ơng thức bảo vệ rơ-le cho trạm: 37
2.2.1 Các loại bảo vệ chính cần đặt cho máy biến áp 3 cuộn dây: 37
2.2.2. Các thiết bị phụ trợ trong hệ thống bảo vệ máy biến áp 3 cuộn dây:
38
2.2.3 Các loại bảo vệ chính cần đặt cho thanh góp: 39
Ch-ơng Iii Chọn loại rơ-le Giới thiệu các đặc tính chủ yếu của rơ-le 41
3.1 Bảo vệ máy biến áp 3 cuộn dây 220/110/22 kV 42
3.1.1. Dùng loại rơ-le 7UT-513: 42
3.1.2. Dùng loại Rơ-le RET-521: 58
3.2. Bảo vệ thanh góp 220 và 110 kV: 66
3.2.1. Rơ-le so lệch tác động nhanh loại 7SS13: 66
3.2.2. Rơ-le tần số dùng để sa thải phụ tải theo tần số loại MFVU-21: . 68
3.2.3. Bảo vệ chống máy cắt h- hỏng : ( 52F) 68
3.2.4. Rơ-le tự động đóng trở lại ( 79 ) loại LFAA 102: 70
3.2.5. Rơ-le kiểm tra đồng bộ loại MAVSO1: 71
3.2.6. Thiết bị xác định vị trí điểm h- hỏng ( FL ): 72
Ch-ơng iv Tính toán các thông số của bảo vệ 73
4.1. Bảo vệ máy biến áp 220/110/22 (kV ): 73
4.1.1. Bảo vệ so lệch có hãm dùng rơ-le 7UT-513: 73
4.1.2.
Bảo vệ so lệch có hãm dùng rơ-le RET-521 : 93
4.2. Bảo vệ thanh góp 220/110 KV: 93
4.2.1 Bảo vệ chống sự cố máy cắt điện dùng rơ-le loại MCTI-40 và
MVTT-14 : 94
4.2.2. Rơ-le kiểm tra đồng bộ loại MAVS01 94
Ch-ơng V Kiểm tra độ nhậy của bảo vệ 96
5.1 Kiểm tra độ nhạy của chức năng BVSL máy biến áp. 96
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 2
5.2 Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ so lệch thứ tự không: 100
5.3 Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ quá dòng điện có thời gian: 103
5.4 Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ quá dòng thứ tự không 103
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 3
Ch-ơng I
tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơle
Khi thiết kế bảo vệ rơ-le cho bất kì một phần tử hay một hệ thống điện
nào , cần phải xem xét đến những sự cố nặng nề nhất có ảnh h-ởng lớn tới hệ
thống đó là sự cố ngắn mạch . Với sơ đồ hệ thống đang xét cần chú ý đến các
dạng mạch ngắn nh- sau :
- Ngắn mạch 3 pha đối xứng N
(3)
- Ngắn mạch 2 pha N
(2)
- Ngắn mạch 2 pha chạm đất N
(1,1)
- Ngắn mạch 1 pha chạm đất N
(1)
Với tính toán các thông số , chỉnh định và cài đặt cho các rơle chủ yếu
dựa vào kết quả tính toán ngắn mạch trên các phần tử đ-ợc bảo vệ . Với sơ đồ
cần bảo vệ ta xét đến các dạng ngắn mạch tại các điểm quan trọng của trạm
biến áp . Đó là các điểm N
1
, N
2
, N
3
lần l-ợt ở các phía cao áp , trung áp và
hạ áp của máy biến áp ba cuộn dây .
Các trạng thái vận hành của MBA có thể là :
- Vận hành 2 MBA làm việc song song
- Chỉ vận hành 1 MBVA .
Khi tính toán ngắn mạch ta tính 2 tr-ờng hợp trên trong chế độ cực đại
(chế độ max) và chế độ cực tiểu (chế độ min) của hệ thống .
1.1 tính toán các thông số phục vụ tính ngắn mạch
1.1.1 Tính toán sơ bộ các số liệu của trạm biến áp :
- Đối với hệ thống :
+ Hệ thống điện 1 : S
HTmax
= 2500 MVA
S
HTmin
= 0,6 S
HTmin
= 1500 MVA
X
1
= 0,35
X
0
= 2,5 X
1
= 0,875
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 4
+ Hệ thống điện 2 : S
HTmax
= 1200 MVA
S
HTmin
= 0,6 S
HTmin
= 720 MVA
X
1
= 0,3
X
0
= 2,2 X
1
= 0,66
- Đối với MBA 3 cuộn dây :
S
dđBA
= 125 MVA U
KC-T
= 11%
U
KC-H
= 19%
U
KT-H
= 31%
00050
200
1
311911
1002
1
1002
1
,)(
.
U
%)U%U%U(
.
U
KC
HKTHKCTKCKC
115,0
200
23
)311911(
100.2
1
%)%%(
100.2
1
KC
HKTHKCTKCKT
U
UUUU
1950
200
39
311911
1002
1
1002
1
,)(
.
U
%)U%U%U(
.
U
KH
HKTHKCTKCKH
1.1.2 Tính điện kháng của các phần tử :
Chọn công suất cơ bản S
cb
= 1000
MVA và điện áp cơ bản lấy theo điện
áp trung bình danh định từng cấp :
U
cb
= U
tb
= 230 ; 115 ; 24
cb
cb
cb
U
S
I
3
Từ đó ta có bảng các giá trị I
cb
theo từng cấp điện áp ( Bảng 1.1 ) :
Cấp điện áp(kV)
S
cb
(MVA)
U
cb
(kV)
I
cb
(kA)
220
110
22
1000
1000
1000
230
115
24
2,51
5,02
24,06
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 5
Bảng 1-1
Sức điện động của hệ thống :
1
cb
ddHT
HT
U
U
E
1. Điện kháng của hệ thống:
dd
cb
ddHTHT
S
S
.XX
- Đối với HTĐ1:
+ Chế độ max :
35,0
2500
1000
.875,0X
14,0
2500
1000
.35,0X
0HT
1HT
+ Chế độ min :
58,0
1500
1000
.875,0X
23,0
1500
1000
.35,0X
0HT
1HT
- Đối với HTĐ2:
+ Chế độ max :
55,0
1200
1000
.66,0X
25,0
1200
1000
.3,0X
0HT
HT
+ Chế độ min :
920
720
1000
660
420
720
1000
30
0
1
,.,X
,.,X
HT
HT
Từ các tính toán trên ta có bảng sức điện động của hệ thống ở các chế
độ max và min : ( Bảng 1 - 2 )
Chế độ max
Chế độ min
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 6
X
HT1
X
HT0
X
HT1
X
HT0
HTĐ1
HTĐ2
0,14
0,25
0,35
0,35
0,23
0,42
0,58
0,92
2-Điện kháng của MBA 3 cuộn dây :
62
6125
1000
1950
6
920
125
1000
1150
0
125
1000
0
2
21
21
,
,O
.,
S,O
S
.UXX
,.,
S
S
.UXX
.
S
S
.UXX
dm
cb
KHHCH
dm
cb
KTTT
dm
cb
KCCC
1.2. Tính toán ngắn mạch :
1.2.1. Tính ngắn mạch 3 pha đối xứng N
(3)
Sơ đồ thay thế của trạm biến áp :
1-Ngắn mạch tại N
1
:
* Tr-ờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Ngắn mạch tại N
1
là dạng ngắn mạch đối xứng nên ta có sơ đồ thay thế
nh- sau :
HTĐ1
HTĐ2
110 KV
22 KV
50MW
220 KV
Y
0
Y
0
Y
0
Y
0
E
HT1
I'
N1
I''
N1
I''
N2
I'
N2
I''
N3
N
3
N
1
N
2
N
3
X
T1
X
C1
X
H1
X
C2
X
H2
X
T2
X
HT2
E
HT2
X
HT1
§HBK - Hµ Néi Ngµnh HÖ Thèng §iÖn §å ¸n Tèt NghiÖp
SV: TrÇn ViÖt Anh Trang 7
Trong ®ã :
CT
1 HT2
1 HT1
Nf
f HT1
XX
XX
22
X .X
X
XX
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é max :
HT1
1
N1
X 0,14
0,92
X 0 0,25 0,71
2
0,71.0,14
X 0,117
0,71 0,14
Dßng ng¾n m¹ch tæng :
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
1
N
1
N
1
X
HT1
X
1
2
C
X
2
T
X
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I'
N1
I''
N1
3
1
N
I
1N
X
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 8
(3)
cbI
N1
N1
N1 cbI
HT1
N1 cbI
1
11
I .I .2,51 21,46 (kA)
X 0,117
11
I' .I .2,51 17,93 (kA)
X 0,14
11
I'' .I .2,51 3,53 (kA)
X 0,71
- Khi hệ thống ở chế độ min:
HT1
1
N1
X 0,23
X 0,71
0,71.0,23
X 0,174
0,71 0,23
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
543512
710
11
9110512
230
11
4514512
1740
11
1
1
1
1
1
3
1
* Tr-ờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế :
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
1
N
1
N
1
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I'
N1
I''
N1
1
3
N
)(
I
X
C
X
T
1N
X
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 9
Trong đó :
11
11
1
21
HT
HT
N
HTTC
XX
XX
X
XXXX
- Khi hệ thống ở chế độ max :
1250
140171
140171
1712509200
140
1
1
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
142512
171
11
9317512
140
11
0720512
1250
11
1
1
1
1
1
3
1
- Khi hệ thống ở chế độ min:
1960
230341
230341
3414209200
230
1
1
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
881512
341
11
9110512
230
11
7912512
1960
11
1
1
1
1
1
3
1
2-Ngắn mạch tại N
2
:
* Tr-ờng hợp vận hành song song 2 MBA :
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 10
Ngắn mạch tại N
2
cũng là dạng ngắn mạch đối xứng nên ta có sơ đồ thay thế
nh- sau :
Trong đó :
1
11
2
21
22
HTf
HT
N
HT
TC
XX
X.X
X
X
XX
X
- Khi hệ thống ở chế độ max :
1760
25060
25060
60140
2
920
0
250
2
1
2
,
,,
,.,
X
,,
,
X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
378025
60
11
0820025
250
11
4528025
1760
11
2
2
2
2
2
3
2
- Khi hệ thống ở chế độ min:
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
2
N
2
N
2
X
HT1
X
1
2
C
X
2
T
X
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N2
I'
N2
2
3
N
)(
I
2
X
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 11
260
420690
420690
690230
2
920
0
420
2
2
2
,
,,
,.,
X
,,
,
X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
287025
690
11
9511025
420
11
2319025
260
11
2
2
2
2
2
3
2
* Tr-ờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế :
Trong đó :
22
22
2
12
HT
HT
N
HTTC
XX
X.X
X
XXXX
- Khi hệ thống ở chế độ max :
X
C
X
T
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
2
N
2
N
2
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N2
I'
N2
2
3
N
)(
I
2N
X
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 12
20
250061
250061
0611409200
250
2
2
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
744025
061
11
0820025
250
11
8224025
20
11
2
2
2
2
2
3
2
- Khi hệ thống ở chế độ min:
310
420151
420151
151230920
420
2
2
2
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
374025
151
11
9511025
420
11
3216025
310
11
2
2
2
2
2
3
2
3-Ngắn mạch tại N
3
:
* Tr-ờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Ta có sơ đồ thay thế :
§HBK - Hµ Néi Ngµnh HÖ Thèng §iÖn §å ¸n Tèt NghiÖp
SV: TrÇn ViÖt Anh Trang 13
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é max :
H
3
C
4 HT1
T
5 HT2
34
6 3 4
5
35
7 3 5
4
67
N3
X 2,6
X 1,3
22
X
X X 0,14 0 0,14
2
X 0,92
X X 0,25 0,71
22
X X 1,3.0,14
X X X 1,3 0,14 1,7
X 0,71
X X 1,3.0,71
X X X 1,3 0,71 8,6
X 0,14
1,7.8,6
X X // X 1,,42
1,7 8,6
Dßng ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
95160624
421
11
3
3
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é min :
X
4
X
5
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
3
N
2
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N3
N
3
2
c
X
2
T
X
N
3
I''
N3
E
HT1
E
HT2
X
6
X
7
N
3
(3)
3N
x
I''
N3
∑
X
H
/2
X
3
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 14
481
157
230
88031
88031
871
880
23031
23031
880
2
920
420
2
2300230
2
31
2
62
2
76
3
4
53
537
5
43
436
25
14
3
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,
X
XX
,,
X
XX
,
,
X
X
N
T
HT
C
HT
H
Dòng ngắn mạch tại N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
23160624
481
11
3
3
* Tr-ờng hợp vận hành 1 MBA :
Ta có sơ đồ thay thế :
- Khi hệ thống ở chế độ max :
X
3
X
4
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
3
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
N
3
N
3
I''
N3
E
HT1
E
HT2
X
5
X
6
X
C
X
T
X
H
X
H
I''
N3
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 15
722
525
140
62171
62171
053
171
62140
62140
171920250
1400140
65
3
3
4
46
4
3
35
24
13
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,,,XXX
,,XXX
N
H.
H
H.
H
THT
CHT
Dòng ngắn mạch tại N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
8380624
722
11
3
3
- Khi hệ thống ở chế độ min :
802
0919
230
62341
62341
283
341
62230
62230
341920420
2300230
65
3
5
4
46
4
3
35
24
13
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,,,XXX
,,XXX
N
H.
H
H.
H
THT
CHT
Dòng ngắn mạch tại N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
6080624
802
11
3
3
Từ các tính toán ở trên ta có bảng kết quả tính toán ngắn mạch 3 pha đối xứng
Điểm Ngắn mạch
N
1
N
2
N
3
Dòng Ngắn mạch
I'
N1
I''
N1
I
N1
I'
N2
I''
N2
I
N2
I''
N3
HT
max
Vận hành 2 MBA
17,9
3
3,5
3
21,46
20,0
8
8,3
7
28,4
5
16,95
Vận hành 1 MBA
17,9
3
2,1
4
20,07
20,0
8
4,7
4
24,8
2
8,83
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 16
HT
min
Vận hành 2 MBA
10,9
1
3,5
4
14,45
11,9
5
7,2
8
19,2
3
16,23
Vận hành 1 MBA
10,9
1
1,8
8
12,79
11,9
5
4,3
7
16,3
2
8,60
( Bảng 2.1 )
1.2.2 Tính ngắn mạch 1 pha N
(1)
( Ngắn mạch không đối xứng ):
Khi tính ngắn mạch 1 pha thì sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thay thế
thứ tự nghịch là nh- nhau ( giống nh- khi tính ngắn mạch 3 pha đối xứng ) vì
tất cả các thành phần mà dòng điện thuận đi qua đ-ợc thì dòng điện thứ tự
nghịch cũng đi qua đ-ợc .
Còn sơ đồ thay thế thứ tự không thì khác với hai sơ đồ trên vì con
đ-ờng dòng điện thứ tự không đi qua đ-ợc khác hẳn con đ-ờng của dòng điện
thuận và nghịch đi qua đ-ợc . Nó phụ thuộc vào chế độ nối đất trung điểm
của hệ thống . Và vì các dòng điện thứ tự không của các pha đồng pha nhau
và khép mạch qua đất ( hay dây trung tính )
( Sơ đồ thứ tự không phụ thuộc rất lớn vào cách đấu dây của máy biến
áp ) :
Gọi X
1
, X
2
, X
0
lần l-ợt là điện kháng tổng của các sơ đồ thứ tự
thuận , thứ tự nghịch và thứ tự không .
Ta có : X
1
= X
2
1. Ngắn mạch 1 pha tại N
1
:
* Tr-ờng hợp vận hành song song 2 MBA:
Sơ đồ thay thế thứ tự không :
X
C
X
H
X
HT10
N
1
N
1
N
1
X
HT10
X
0
X
HT20
X
HT10
X
HT20
X
T
X
0
2
c
X
2
T
X
2
H
X
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 17
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,14
X
1
= 0,71
2150
350560
350560
560
2
62
2
920
250
222
100
100
200
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,
//)
,
,(
XX
//)
X
X(X
HT
HT
O
CHT
HT
Sơ đồ phức hợp khi ngắn mạch 1 pha :
Các sơ đồ thứ tự thuận , nghịch và không :
E
U
N
1
X
1
= X
2
= 0,117
X
1
X
2
X
0
U
N11
U
U
N12
U
U
N13
U
X
1
I
N11
U
U
N11
U
X
2
I
N12
U
U
N12
U
X
2
I
N10
U
U
N10
U
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 18
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không tại điểm ngắn
mạch N
1
là :
232
215011701170
1
021
101211
,
,,,XXX
E
III
NNN
Điện áp thứ tự thuận , nghịch và không tại N
1
là :
4802150232
2601170232
74011702321
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
Dòng ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không của nhánh đi từ hệ
thống đến điểm ngắn mạch N
1
là :
371
350
480
861
140
260
861
140
7401
10
10
10
12
12
12
11
11
11
,
,
,
X
U
'I
,
,
,
X
U
'I
,
,
,
X
UE
'I
HT
N
N
HT
N
N
HT
N
N
Dòng ngắn mạch của nhánh đi từ HT đến N
1
:
)KA(,,.,,,I.'I'I'I'I
cbNNNN
7612512371861861
10121111
Dòng ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không của nhánh đi từ MBA đến
N
1
là :
860
560
480
370
710
260
371
710
7401
0
10
10
2
12
12
1
11
11
,
,
,
X
U
''I
,
,
,
X
U
''I
,
,
,
X
UE
''I
N
N
N
N
N
N
Dòng ngắn mạch của nhánh đi từ phía MBA đến N
1
:
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 19
)kA( ,,.,,,I.''I''I''I''I
cbNNNN
993512860370370
110121111
Dòng ngắn mạch tổng khi ngắn mạch 1 pha tại N
1
:
)kA( ,,,''I'I'I
NN
N
)(
75169937612
11
1
1
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,23
X
1
= 0,71
310
580670
580670
6700
2
62
2
920
920
222
100
100
200
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,
//)
,
,(
XX
//)
X
X(X
HT
HT
O
CHT
HT
521
31021740
1
021
101211
,
,.,XXX
E
III
NNN
480310521
2601740521
74017405211
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbINNNN
717
512
580
470
230
260
230
7401
1
0
10
2
12
1
11
1012111
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
643
512
670
480
710
260
710
7401
1
0
10
2
12
1
11
1012111
N
1
X
1
= X
2
= 0,174
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 20
Dòng ngắn mạch tổng ngắn mạch :
)kA( ,,,''I'I'I
NNN
3511643717
11
1
1
* Tr-ờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
Trong đó :
CHTHTO
XX//XXX
20
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,14
X
1
= 0,17
260
350940
350940
940062920550
100
100
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,//),,(X
HT
HT
O
981
26012502
1
2
01
101211
,
,,.XX.
E
III
NNN
X
C
X
T
X
HT10
N
1
N
1
N
1
X
HT10
X
0
X
HT20
X
H
X
0
N
1
X
1
= X
2
= 0,125
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 21
510260981
2501250981
75012509811
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbNNNN
6612
015
350
510
140
250
140
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
432
512
940
510
171
250
171
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,,''I'II
NN
N
09154326612
11
1
1
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,23
X
1
= 1,34
380
580081
580081
081062920920
100
100
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,//),,(X
HT
HT
O
31
380081
1
101211
,
,,
III
NNN
N
1
X
1
= X
2
= 0,196
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 22
49038031
250169031
7501960311
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
)kA( ,,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbINNNN
587512
580
490
230
250
230
7501
0
10
2
12
1
11
1012111
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
082
512
081
490
341
250
341
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
)kA( ,,,''I'II
NN
N
669082587
11
1
1
2-Ngắn mạch 1 pha tại điểm N
2
:
* Tr-ờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Sơ đồ thay thế thứ tự không :
Trong đó :
222
100
THC
HT
XX
//
X
XX
- Khi hệ thống ở chế độ max :
X
HT10
N
2
N
2
N
2
X
HT20
X
0
X
HT20
X
0
2
2
T
C
X
X
X
H
/2
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 23
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT21
= 0,25
X
2
= 0,6
320
550740
550740
740
2
920
2
62
0350
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,,
//,X
HT
HT
O
501
32017602
1
021
202221
,
,,.XXX
E
III
NNN
48032051
260176051
7401760511
0
2020
2
2222
1
2121
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
9514
025
550
480
250
260
250
7401
2
20
20
22
22
21
21
2022212
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
617
025
740
480
60
260
60
7401
2
0
20
2
22
1
21
2022212
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,,''I'I'I
NN
N
)(
56226179514
22
2
1
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & thứ tự nghịch :
X
HT21
= 0,42
N
1
X
1
= X
2
= 0,26
N
1
X
1
= X
2
= 0,176
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 24
X
2
= 0,69
440
920860
920860
860
2
920
2
62
0580
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,,
//,X
HT
HT
O
041
4402602
1
021
202221
,
,,.XXX
E
III
NNN
460440041
270260041
7302600411
0
2020
2
2222
1
2121
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
958
025
920
460
420
270
420
7301
2
20
20
22
22
21
21
2022212
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
616
025
860
460
690
270
690
7301
2
0
20
2
22
1
21
2022212
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA(,,,''I'II
NN
N
5615616958
22
1
2
* Tr-ờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
X
C
X
T
X
HT10
N
2
N
2
N
2
X
HT20
X
0
X
HT20
X
H
X
0
ĐHBK - Hà Nội Ngành Hệ Thống Điện Đồ án Tốt Nghiệp
SV: Trần Việt Anh Trang 25
Trong đó :
THCHTO
XX//XXX
10
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT21
= X
HT22
= 0,25
X
2
= 1,06
380
550231
550231
231920620350
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,,//),(X
HT
HT
O
490380281
26020281
740202811
281
380202
1
0
2020
2
2222
1
2121
021
202221
,,.,XIU
,,.,XIU
,,.,X.IEU
,
,,.XXX
E
III
.NN
.NN
NN
NNN
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
7414
025
550
490
250
260
250
7401
2
20
20
22
22
21
21
2022212
N
2
X
1
= X
2
= 0,2