Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐƠN BÀO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.75 KB, 82 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐƠN BÀO
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
Đại cương đơn bào
1. Hỏi Đặc điểm hình thể, số lượng, kích
thước nhân của các đơn bào thường
được sử dụng để làm gì?
A. Chẩn đoán phân biệt các đơn bào A
B. Đánh giá khả năng lây nhiễm của đơn
bào
C. Đánh giá độc tính của đơn bào
D. Xác định thể bệnh do đơn bào
E. Xác định giai đoạn phát triển của đơn
bào
7. Hỏi Đơn bào lớp chân giả rhizopoda
thường có hình thức phân chia nào?
A. Phân chia theo trục dọc
B. Phân chia theo trục ngang
C. Sinh sản phân liệt
D. Phân chia không theo mặt phẳng,
không theo trục đo đạc
D
E. Sinh sản kiểu tiếp hợp
13. Hỏi Đơn bào lớp trùng roi flagellata
thường có hình thức phân chia nào?
A. Phân chia theo trục dọc A
B. Phân chia theo trục ngang
C. Sinh sản phân liệt
1
Câu hỏi/lựa chọn Đáp


án
đúng
D. Phân chia không theo mặt phẳng,
không theo trục đo đạc
E. Sinh sản kiểu tiếp hợp
19. Hỏi Đơn bào lớp trùng lông cilliata
thường có hình thức phân chia nào?
A. Phân chia theo trục dọc
B. Phân chia theo trục ngang B
C. Sinh sản phân liệt
D. Phân chia không theo mặt phẳng,
không theo trục đo đạc
E. Sinh sản hữu giới
25. Hỏi Đơn bào lớp trùng bào tử sporozoa
thường có hình thức phân chia nào?
A. Phân chia theo trục dọc
B. Phân chia theo trục ngang
C. Sinh sản phân liệt C
D. Phân chia không theo mặt phẳng,
không theo trục đo đạc
E. Sinh sản kiểu tiếp hợp
31. Hỏi Hình thức sinh sản phân liệt gặp ở
lớp đơn bào nào?
A. Flagellata
B. Cilliata
C. Sporozoa C
D. Rhizopoda
E. Tất cả các lớp đơn bào
37. Hỏi Hình thức sinh sản tiếp hợp gặp ở
2

Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
lớp đơn bào nào?
A. Flagellata
B. Cilliata B
C. Sporozoa
D. Rhizopoda
E. Tất cả các lớp đơn bào
43. Hỏi Hình thức sinh sản hữu giới gặp ở
lớp đơn bào nào?
A. Flagellata
B. Cilliata
C. Sporozoa C
D. Rhizopoda
E. Tất cả các lớp đơn bào
49. Hỏi Entamoeba histolytica di chuyển
bằng gì?
A. Roi
B. Lông
C. Chân giả C
D. Màng lượn sóng
E. Không có khả năng tự di chuyển
55. Entamoeba histolytica
56. Hỏi Thể nào là thể hoạt động của
Entamoeba histolytica?
A. Forma magna A
B. Forma precystica
C. Forma cystica
D. Forma metacystica

3
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
E. Forma minuta và forma metacystica
62. Hỏi Thể nào là thể hoạt động của
Entamoeba histolytica?
A. Forma minuta A
B. Forma precystica
C. Forma cystica
D. Forma metacystica
E. Forma magna và forma metacystica
68. Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica
sống ký sinh gây bệnh?
A. Forma magna A
B. Forma precystica
C. Forma minuta
D. Forma metacystica
E. Forma magna và forma minuta
74. Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica
sống hội sinh?
A. Forma magna
B. Forma precystica
C. Forma minuta C
D. Forma metacystica
E. Forma magna và forma minuta
80. Hỏi Có thể quan sát thấy hồng cầu trong
thể nào của Entamoeba histolytica?
A. Forma magna A
B. Forma precystica

C. Forma minuta
4
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
D. Forma metacystica
E. Forma magna và forma minuta
86. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba
histolytica có thể thấy trong bệnh
phẩm nào?
A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi
bị lỵ amíp cấp tính
B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ
sống hội sinh
C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ
sống hội sinh
C
D. Phân của bệnh nhân lỵ trực khuẩn cấp
tính
E. Phân rắn của người có amip lỵ sống
hội sinh bị táo bón
92. Hỏi Thể kén của Entamoeba histolytica
có thể thấy trong bệnh phẩm nào?
A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi
bị lỵ amíp cấp tính
B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ
sống hội sinh
B
C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ
sống hội sinh

D. Phân lỏng của bệnh nhân lỵ trực khuẩn
cấp tính
E. Phân lỏng của bệnh nhân viêm đại
tràng mạn tính
5
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
98. Hỏi Thể hoạt động lớn của Entamoeba
histolytica có thể thấy trong bệnh
phẩm nào?
A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi
bị lỵ amíp cấp tính
A
B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ
sống hội sinh
C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ
sống hội sinh
D. Phân của bệnh nhân lỵ trực khuẩn cấp
tính
E. Phân lỏng của bệnh nhân viêm đại
tràng mạn tính
104. Hỏi Xét nghiệm phân khuôn, rắn của
người mang Entamoeba histolytica
không triệu chứng có thể thấy thể
nào?
A. Forma magna
B. Forma cystica B
C. Forma minuta
D. Forma metacystica

E. Forma magna và forma minuta
110. Hỏi Xét nghiệm phân có nhày máu của
người bệnh nhân lỵ cấptính do
Entamoeba histolytica có thể thấy thể
nào?
A. Forma magna A
6
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
B. Forma cystica
C. Forma minuta
D. Forma metacystica
E. Forma magna và forma minuta
116. Hỏi Vòng đời sống hội sinh của
Entamoeba histolytica phát triển thứ
tự như thế nào?
A. Thể hoạt động nhỏ - Thể hoạt động lớn
- Thể kén - Thể xuất kén - Thể hoạt
động nhỏ
B. Thể hoạt động lớn - Thể hoạt động nhỏ
- Thể kén - Thể xuất kén - Thể hoạt
động lớn
C. Thể hoạt động nhỏ - Thể kén - Thể
xuất kén - Thể hoạt động nhỏ
C
D. Thể hoạt động lớn - Thể kén - Thể xuất
kén - Thể hoạt động lớn
E. Thể hoạt động nhỏ - Thể xuất kén -
Thể kén - Thể hoạt động nhỏ

122. Hỏi Trong điều kiện nào thì Entamoeba
histolytica hình thành thể kén?
A. Khi phân rắn – khuôn A
B. Khi phân nát, lỏng
C. Khi phân có nhầy máu
D. Trong ổ mủ apxe
E. Trong khối u amíp
128. Hỏi Phương pháp soi tươi thường được
7
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
sử dụng để phát hiện những thể nào
của Entamoeba histolytica?
A. Thể kén non
B. Thể kén già
C. Thể hoạt động C
D. Thể tiền kén
E. Thể xuất kén
134. Hỏi Phương pháp nhuộm lugol thường
được sử dụng để phát hiện những
thể nào của Entamoeba histolytica?
A. Thể kén A
B. Thể hoạt động nhỏ
C. Thể hoạt động lớn
D. Thể xuất kén
E. Thể hoạt động nhỏ và hoạt động lớn
140. Hỏi Kén của Entamoeba histolytica có tối
đa mấy nhân?
A. 1 nhân

B. 2 nhân
C. 4 nhân C
D. 8 nhân
E. 16 nhân
146. Hỏi Tiểu thể chứa glycogen trong kén
Entamoeba histolytica có vai trò gì?
A. Là thức ăn dự trữ của kén non A
B. Là thức ăn dự trữ của kén già
C. Là thức ăn dự trữ sau khi xuất kén
8
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
D. Là yếu tố giúp kén lây nhiễm
E. Vẫn chưa biết rõ vai trò
152. Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica
có thể lây nhiễm qua đường tiêu hoá
A. Thể hoạt động nhỏ
B. Thể hoạt động lớn
C. Thể kén non
D. Thể kén già D
E. Thể xuất kén
158. Hỏi Kén già của Entamoeba histolytica có
thể xuất kén ở vị trí nào?
A. Dạ dày
B. Tiểu tràng B
C. Đại tràng
D. Manh tràng
E. Miệng
164. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba

histolytica có mấy nhân?
A. 1 nhân
B. 2 nhân
C. 4 nhân C
D. 8 nhân
E. 16 nhân
170. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba
histolytica phân chia lần đầu tiên ở vị
trí nào?
A. Tá tràng
9
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
B. Tiểu tràng
C. Đại tràng
D. Manh tràng D
E. Trực tràng
176. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba
histolytica phân chia lần đầu tiên
thành mấy amip con?
A. 1 amíp
B. 2 amíp
C. 4 amíp
D. 8 amíp D
E. 16 amíp
182. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba
histolytica không sử dụng loại thức
ăn nào ở manh tràng?
A. Nấm

B. Vi khuẩn
C. Chất nhầy
D. Hồng cầu D
E. Tinh bột
188. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba
histolytica phát triển tại vị trí nào ở
manh tràng?
A. Trên bề mặt niêm mạc ruột A
B. Trong thành ruột
C. Trong các tuyến Lieberkuhn
D. Trong các ổ apxe
10
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
E. Trong các đám rối thần kinh tại ruột
194. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba
histolytica sống hội sinh ở manh
tràng có tác động như thế nào tới vật
chủ?
A. Tạo điều kiện cho lỵ trực khuẩn,
thương hàn phát triển
B. Gây thiếu máu do ăn hồng cầu
C. Gây bệnh lỵ amíp mạn tính
D. Không gây thiệt hại gì D
E. Cân bằng hệ vi khuẩn đường tiêu hóa
200. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba
histolytica phát triển thành thể kén
như thế nào?
A. Khi điều kiện sống tại manh tràng

không thuận lợi
B. Khi thành ruột bị tổn thương
C. Khi amip di chuyển theo phân, phân
lỏng
D. Khi amip di chuyển theo phân, phân
rắn
D
E. Khi có quá nhiều amíp trong ruột
206. Hỏi Những người có kén Entamoeba
histolytica thải ra ngoại cảnh theo
phân mà không có triệu chứng gọi là
gì?
A. Bệnh nhân lỵ amip cấp tính
11
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
B. Bệnh nhân lỵ amíp mạn tính
C. Người lành mang thải kén C
D. Bệnh nhân lỵ amip không triệu chứng
E. Bệnh nhân thời kỳ ủ bệnh
212. Hỏi Entamoeba histolytica sống hội sinh
chuyển sang ký sinh gây bệnh trong
điều kiện nào?
A. Sức đề kháng của cơ thể giảm, thành
ruột bị tổn thương do nhiễm trùng
nhiễm độc thức ăn, lỵ trực khuẩn,
thương hàn
A
B. Kén amip không được thải ra ngoài

theo phân, ví dụ như khi bị táo bón
C. Khi thể hoạt động nhỏ không tạo thành
thể kén do phân lỏng
D. Khi điều kiện sống trong lòng manh
tràng không thuận lợi, amip phải chui
vào thành ruột cư trú
E. Khi có quá nhiều amíp trong lòng ruột
218. Hỏi Entamoeba histolytica xâm nhập vào
thành ruột của là nhờ khả năng
A. Ăn hồng cầu
B. Tiết men phá huỷ niêm mạc ruột B
C. Sinh sản tăng nhanh về số lượng
D. Tiết độc tố gây suy giảm sức đề kháng
toàn thân
E. Di chuyển bằng chân giả
12
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
224. Hỏi Những tổn thương nào do
Entamoeba histolytica gây ra tại ruột
A. Tiết men phá huỷ mô, kích thích tăng
tiết dịch nhầy, làm tổn thương các mao
mạch gây hoại tử các tế bào xung
quanh
A
B. Tiết men phá huỷ mô, tiết độc tố gây
suy giảm sức đề kháng toàn thân, gây
rối loạn nhu động và tiết dịch ở ruột
C. Tiết độc tố gây suy giảm miễn dịch

toàn thân, phối hợp với vi khuẩn tạo
thành các ổ apxe tại ruột
D. Có các yếu tố kích thích các vi khuẩn
như lỵ trực khuẩn, thương hàn phát
triển gây tổn thương thành ruột
E. Gây mất cân bằng hệ vi khuẩn tại ruột
230. Hỏi Ổ apxe ở ruột trong bệnh lỵ amip
cấp tính có đặc điểm nào?
A. Là những ổ apxe nhỏ (microabces)
B. Có miệng hẹp, đáy rộng B
C. Có miệng rộng và nông
D. Có miệng rộng, bờ tổn thương gờ cao
E. Là ổ áp xe lớn có lớp vỏ dày bao bọc
236. Hỏi Tổn thương ống tiêu hoá do thường
xảy ra ở vị trí nào?
A. Hỗng tràng, manh tràng, đại tràng ,
trực tràng
13
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
B. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, ruột
thừa
B
C. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, hồi
tràng
D. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, dạ
dày
E. Tiểu tràng, tá tràng, manh tràng
242. Hỏi Hội chứng lỵ amip điển hình có

những triệu chứng nào
A. Đau bụng - buồn nôn và nôn – đi ngoài
phân nhầy máu
B. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài phân
nhầy máu
B
C. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài táo lỏng
thất thường
D. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài rầm rộ,
mất nước nhanh chóng
E. Đau bụng – sốt cao – vàng da
248. Hỏi Bệnh lỵ amíp cấp tính có thể có biến
chứng nguy hiểm nào?
A. Thủng ruột A
B. Lồng ruột
C. Tắc ruột
D. Sa trực tràng
E. Suy gan
254. Hỏi Bệnh lỵ amíp có những biến chứng
nào?
14
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
A. Ung thư đại tràng
B. U amíp B
C. Polip đại tràng
D. Lồng ruột
E. Dính ruột
260. Hỏi Amíp lỵ không xâm nhập vào gan

theo con đường nào?
A. Qua hệ thống tĩnh mạch
B. Qua hệ thống động mạch B
C. Qua hệ thống bạch mạch
D. Qua màng bụng, về gan
E. Qua hệ thống tĩnh mạch, bạch mạch
266. Hỏi Phương pháp nào cho kết quả chẩn
đoán ap xe gan tin cậy nhất?
A. Dựa vào lâm sàng
B. Dựa vào tiền sử bệnh nhân
C. Dựa vào xét nghiệm ký sinh trùng học
D. Dựa vào kỹ thuật ELISA D
E. Dựa vào yếu tố dịch tễ học
272. Hỏi Điều trị amíp lỵ phải tuân theo
những nguyên tắc nào?
A. Sớm, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để
và kết hợp kháng sinh
A
B. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt
để và kểt hợp kháng sinh
C. Cách ly bệnh nhân, thuốc đặc hiệu, đủ
liều, triệt để và kết hợp kháng sinh
15
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
D. Cách ly bệnh nhân, thuốc đặc hiệu, liều
tối đa, triệt để và kểt hợp kháng sinh
E. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối thiểu,
triệt để và kểt hợp kháng sinh

278. Hỏi Đối tượng nào được coi là nguồn
bệnh amíp lỵ nguy hiểm?
A. Người nhiễm amip lỵ thể hoạt động
nhỏ không triệu chứng
A
B. Bệnh nhân mắc bệnh lỵ amíp cấp tính
C. Bệnh nhân mắc bệnh lỵ amip mạn tính
D. Bệnh nhân mắc bệnh amíp ngoài đại
tràng
E. Người nhiễm amip lỵ đồng thời với
một bệnh khác
284. Hỏi Những người làm nghề nấu ăn, chế
biến thực phẩm, nuôi dạy trẻ cần
được xét nghiệm kiểm tra amíp lỵ
như thế nào?
A. 2 tuần/1 lần
B. 1 tháng/1 lần
C. 6 tháng/1 lần C
D. 12 tháng/1 lần
E. 36 tháng/1 lần
290. Hỏi Giardia intestinalis không ký sinh ở
vị trí nào trong cơ thể?
A. Tá tràng
B. Tiểu tràng
16
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
C. Đại tràng C
D. Đường dẫn mật

E. Tá tràng và tiểu tràng
296. Hỏi Giardia intestinalis di chuyển bằng
gì?
A. Chân giả
B. Các roi C
C. Các hàng lông
D. Màng lượn sóng
E. Không có khả năng di chuyển
302. Hỏi Giardia intestinalis nằm ở đâu trong
lòng ruột?
A. Chỉ bám tại một vị trí trên bề mặt tiểu
tràng
B. Hay thay đổi vị trí: lúc bám vào niêm
mạc ruột, lúc chuyển động
B
C. Thường xuyên nằm trong lòng ruột
D. Thường xuyên nằm trong thành ruột
E. Tại vị trí thành ruột bị tổn thương do vi
khuẩn
308. Hỏi Chất dinh dưỡng Giardia intestinalis
sử dụng của vật chủ là gì?
A. Máu
B. Dưỡng chấp B
C. Các tế bào niêm mạc ruột
D. Vi khuẩn và nấm có trong lòng ruột
E. Huyết thanh
17
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng

314. Hỏi Giardia intestinalis lấy chất dinh
dưỡng bằng cách nào?
A. Ẩm bào
B. Thực bào
C. Thẩm thấu qua màng thân C
D. Cả 3 hình thức ẩm bào, thực bào và
thẩm thấu qua màng thân
E. Thực bào và ẩm bào
320. Hỏi Giardia intestinalis có hình thức
phân chia nào?
A. Phân chia theo chiều dọc A
B. Phân chia theo chiều ngang
C. Phân chia không theo trục đo đạc
D. Phân liệt
E. Phân chia theo cả chiều dọc và chiều
ngang
326. Hỏi Giardia intestinalis hình thành kén
trong điều kiện nào?
A. Khi thể hoạt di chuyển theo phân và
phân dần dần rắn lại
A
B. Khi thể hoạt động gặp điều kiện bất lợi
ở ngoại cảnh
C. Khi thể hoạt động trong lòng ruột thiếu
chất dinh dưỡng
D. Không bao giờ hình thành thể kén
E. Khi có quá nhiều thể hoạt động ở ruột
332. Hỏi Khi ký sinh, triệu chứng do Giardia
18
Câu hỏi/lựa chọn Đáp

án
đúng
intestinalis có đặc điểm gì?
A. Thường có biểu hiện ở người trưởng
thành
B. Thường có biểu hiện ở trẻ em B
C. Luôn có triệu chứng điển hình ở cả
người lớn và trẻ em
D. Không có triệu chứng hoặc triệu chứng
mờ nhạt
E. Luôn luôn có triệu chứng đau vùng hạ
vị
338. Hỏi Sự di chuyển của Giardia intestinalis
tác động như thế nào tới vật chủ?
A. Kích thích các đầu mút thần kinh ở
ruột
A
B. Gây thủng ruột
C. Hạn chế khả năng hấp thu các chất
dinh dưỡng của ruột
D. Gây tổn thương các mao mạch của ruột
E. Làm tê liệu thần kinh vận động ở ruột
344. Hỏi Giardia intestinalis kích thích các
đầu mút thấn kinh ở ruột dẫn tới
những rối loạn nào?
A. Rối loạn tiết dịch
B. Rối loạn nhu động ruột
C. Rối loạn tiết dịch và rối loạn nhu động
ruột
C

D. Rối loạn vận mạch các mao mạch ở
19
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
ruột
E. Mất nhu động ruột
350. Hỏi Khi bị nhiễm Giardia intestinalis, sự
hạn chế hấp thu các chất dinh dưỡng
do nguyên nhân nào?
A. Do viêm ruột
B. Do trùng roi che phủ niêm mạc
C. Do viêm ruột và do trùng roi che phủ
niêm mạc
C
D. Do mất các men của hệ tiêu hoá
E. Do rối loạn nhu động ruột
356. Hỏi Các sản phẩm chuyển hoá của
Giardia intestinalis có tác động như
thế nào tới vật chủ?
A. Rối loạn nhu động ruột
B. Rối loạn tiết dịch ở ruột
C. Gây độc với hệ thần kinh C
D. Gây giảm hấp thu dinh dưỡng ở ruột
E. Gây viêm ruột
362. Hỏi Trẻ em nhiễm Giardia intestinalis
thường bị suy dinh dưỡng, còi cọc
chủ yếu do nguyên nhân nào?
A. Giardia intestinalis có độc tố ức chế sự
phát triển của trẻ

B. Giardia intestinalis làm hạn chế hoạt
động của các men tiêu hoá
C. Giardia intestinalis làm hạn chế sự hấp C
20
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
thu dinh dưỡng của ruột
D. Giardia intestinalis chiếm đoạt chất
dinh dưỡng
E. Giardia intestinalis chiếm đoạt các
vitamine
368. Hỏi Trong phân lỏng của người nhiễm
Giardia intestinalis có thể xét nghiệm
thấy gì?
A. Thể kén
B. Thể hoạt động B
C. Thể kén và thể hoạt động
D. Không có Giardia intestinalis.
E. Thể giả kén
374. Hỏi Trong phân rắn, khuôn của người
nhiễm Giardia intestinalis có thể xét
nghiệm thấy gì?
A. Thể kén A
B. Thể hoạt động
C. Thể kén và thể hoạt động
D. Không có Giardia intestinalis.
E. Thể giả kén
380. Hỏi Trong dịch tá tràng của người
nhiễm Giardia intestinalis có thể xét

nghiệm thấy gì?
A. Thể kén
B. Thể hoạt động B
C. Thể kén và thể hoạt động
21
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
D. Không có Giardia intestinalis.
E. Thể giả kén
386. Hỏi Giardia intestinalis lây nhiễm ở
những đối tượng nào?
A. Người lớn
B. Trẻ em
C. Người suy giảm miễn dịch
D. Tất cả mọi người D
E. Người cao tuổi
392. Hỏi Giardia intestinalis lây nhiễm ở thể
nào?
A. Thể hoạt động
B. Thể kén B
C. Thể hoạt động và thể kén
D. Thể xuất kén
E. Thể giả kén
398. Hỏi Biện pháp nào không cần thực hiện
trong phòng chống bệnh do Giardia
intestinalis?
A. Phát hiện và điều trị cho người nhiễm
Giardia intestinalis
B. Cách ly người nhiễm Giardia

intestinalis
B
C. Vệ sinh ăn uống
D. Vệ sinh bàn tay
E. Quản lý nguồn phân
404. Hỏi Phát hiện người nhiễm Giardia
22
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
intestinalis chủ yếu dựa vào biện
pháp nào?
A. Đặc điểm dịch tễ học
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Xét nghiệm phân C
D. Điều trị thử
E. Tiền sử bệnh nhân
410. Hỏi Khi điều trị Giardia intestinalis, cấn
chú ý điều gì?
A. Cách ly bệnh nhân
B. Điều trị cho những người thường
xuyên tiếp xúc với bệnh nhân
C. Phải chẩn đoán xác định bằng kỹ thuật
sinh học phân tử
D. Bổ sung đủ các chất dinh dưỡng và
vitamine
D
E. Phải chẩn đoán xác định bằng phương
pháp miễn dịch
416. Hỏi Bệnh do Trichomonas vaginalis được

xếp vào nhóm bệnh nào?
A. Các bệnh truyền nhiễm
B. Các bệnh sản khoa
C. Các bệnh lây truyền qua đường tình
dục
C
D. Các bệnh nội khoa
E. Các bệnh ngoại khoa
422. Hỏi Trichomonas vaginalis di chuyển
23
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
bằng gì?
A. Chân giả
B. Những hàng lông
C. Roi
D. Roi và màng lượn sóng D
E. Không có khả năng tự di chuyển
423. Hỏi Trichomonas vaginalis có những vật
chủ nào?
A. Chỉ có người là vật chủ duy nhất A
B. Có giai đoạn sống tự do và có giai
đoạn ký sinh ở người
C. Vật chủ là người và các gia súc nuôi
sống gần người
D. Vật chủ là người và các gia cầm nuôi
sống gần người
E. Vật chủ là người và các động vật sống
hoang dại

429. Hỏi Trichomonas vaginalis có khả năng
ký sinh ở những đối tượng nào?
A. Chỉ ký sinh ở nam giới
B. Chỉ ký sinh ở nũ giới
C. Ký sinh ở cả nam và nữ C
D. Chỉ ký sinh ở người suy giảm miễn
dịch
E. Chỉ ký sinh ở phụ nữ có thai
435. Hỏi Khi ký sinh ở âm đạo, Trichomonas
vaginalis gây biến đổi độ toan âm
24
Câu hỏi/lựa chọn Đáp
án
đúng
đạo như thế nào?
A. Không biến đổi độ toan âm đạo
B. Giảm độ toan âm đạo sang gần kiềm
(pH 6-6,5)
B
C. Giảm độ toan âm đạo sang kiềm (pH >
7)
D. Tăng độ toan âm đạo
E.
441. Hỏi Trichomonas vaginalis chủ yếu ký
sinh ở đối tượng phụ nữ nào?
A. Khả năng ký sinh ở tất các phụ nữ đều
như nhau
B. Chưa dậy thì
C. Lứa tuổi sinh đẻ C
D. Mạn kinh

E. Phụ nữ có thai
447. Hỏi Trichomonas vaginalis sinh sản bằng
hình thức nào?
A. Sinh sản phân liệt
B. Phân đôi theo chiều ngang
C. Phân đôi theo chiều dọc C
D. Phân chia không theo trục đo đạc
E. Sinh sản tiếp hợp
453. Hỏi Trichomonas vaginalis chủ yếu ký
sinh ở vị trí nào của cơ quan sinh
dục nữ?
A. Âm đạo A
25

×