Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN VI SINH VẬT (CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.23 KB, 47 trang )

TRC NGHIM Cể P N VI SINH VT (CHUN)
PHN I>I CNG VI KHUN
Câu1. Vi khuẩn có các hình thể sau?
1. Hình cầu
2. Hình khối đa diện
3. Hình cong
4. Hình que
5. Đa hình (sợi ,chỉ ,hôp xoăn,hình thoi )
Câu 2: đơn vị đo của vi khuẩn là?
1.1/1000mm
2.1/1000 micromet
3.nm
4.1/1000m
5.1/500mm
Câu 3: tìm điểm sai về hình thể của vi khuẩn?
1. VK co kich thớc hiển vi đơn vị đo là:nm
2. VK có kích thớc nhỏ bé,chỉ quan sát đợc chúng bằng kính hiển vi điện tử
3. có thể nhuộm VK để quan sát hình thể của VK đợc rõ hơn
4. VK có kích thớc hiển vi đơn vị đo là micromet
5. VK có 3 loại hình thể cơ bản:cầu, que, cong
Câu 4: tìm ý đúng về tính chất bắt màu của VK?
1. các VK đều bắt màu đỏ khi nhuộm gram
2. Một số bắt màu gram âm, một số gram dơng, một số khó bắt màu gram
3. VK nói chung khó bắt màu khi nhuộm gram
4. VK gram dơng bát màu đỏ,VK gram âm màu tím
5. Có VK không thể nhuộm đợc bằng phơng pháp nhuộm gram
Câu 5: Tìm những ý đúng về hình thể VK?
1.VK có thể chuẩn đoán xác định bằng quan sát hình thể
2.Không thể chuẩn đoán đơc VK bằng quan sát hình thể
3.Quan sát hình thể không có giá trị chuẩn đoán
4.trong một số trờng hợp quan sát hình thể mang lại giá trị chuẩn đoán chắc chắn nu kết hợp với lâm sàng và vị trí lây bệnh


phẩm
5.Hình thể VK thay đổi theo môi trờng nuôi cấy
Câu 6: Tìm 2 ý đúng nói về sự nhân lên của VK:?
1.Tốc độ nhân lên nhanh,cần lợng thức ăn lớn
2. Cách nhân lên trải qua các giai đoạn nh sự nhân lên của tb hoàn chỉnh
3. Nhân lên chủ yếu theo cách nhân đôi nh cấp số nhân
4. Nhân lên chủ yếu theo kiểu L
5. Nhân lên chủ yếu theo kiểu tạo bào tử rồi phá tan
Câu 7:Tìm ý đúng nhất về hình thể cơ bản của VK?
1. VK có 3 loại hình: cầu, que, xoắn
2. VK có 3 loại hình:cầu, thẳng, tròn
3. VK có 3 loại hình:thẳng, que, cong
4. VK có 3 loại hình:cầu, que, cong
5. VK có 3 loại hình: cầu, xoắn,cong
Câu 8: Tìm ý đúng về cấu trúc VK ?
1. Có AND ;ARN;bào tơng,màng,enzyme
2. Chỉ có AND,vỏ Capxil là Protein
3. Đa số có VK có bào tử sinh sản
4. Tất cả các VK đều có lông
5. Có hệ thống enzimme hoàn chỉnh:để phân huỷ chất hữu cơ
Câu 9: Tìm những ý sai về dinh d ỡng của VK?
1. Có hệ Enzyme để phân giải thức ăn
2. VK phải ký sinh băt buộc trong tê bào
3. Một số VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
4. VK cần một lợng thức ăn lớn để phát triển
Câu 10: Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi VK
1. Đủ chất dinh dỡng cần thiết
2. Môi trờng có nhiều chất thịt va khoáng
3. Môi trờng có pH phù hợp
4. Môi trờng phải để trong bình thuỷ tinh sạch

5. Môi trờng phảI vô trùng
Câu 11: Tìm ý đúng về sinh sản của VK
1. VK sinh sản nhanh và cần lợng thức ăn lớn
2. VK sinh sản bằng cách sinh nha bào
3. Vk nhân lên bằng cách nhân đôi
4. VK nhân lên phải dựa vào bộ máy di truyền TB
5. VK chủ yếu nhân lên theo thể L
Câu 12: Tìm 2 ý đúng về đặc điểm nuôi cấy VK
1. nuôi cấy VK đợc trên môi trờng dinh dỡng nhân tạo và tế bào sống
2. Các VK khi nuôi cấy kích thớc không thay đổi
3. Bất cứ VK nào cũng có thể nuôi cấy đợc trên môI trờng nhân tạo
4. Một số VK cha nuôi cấy đợc trên môi trờng nhân tạo
5. Không thể nuôI cấy đợc VK trên môi trờng nhân tạo
Câu 13: Chọn câu nói sai về độc lực
1. Độc lực là một yếu tố của Vk và không thay đổi
2. Độc lực là sức gây bệnh riêng của từng chủng VSV có khả năng gây bệnh
3. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM,DL_50,DL_50 hay đợc dùng hơn vì chính xác hơn
4. Ngoại độc tố, nội độc tố là yếu tố chủ yếu của động lực
câu 14: Tìm ý sai nói về ngoại độc tố
1. Ngoại độc tố chỉ có ở VK không có ở VR
2. Ngoại độc tố rất độc do VK giải phóng ra khi tế bào Vk bị tan vỡ
3. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố
4. Một số ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị
5. Ngoại độc tố thờng gặp ở VK Gram+
Cõu 15 : Tỡm y ỳng nht v cỏch nhõn lờn ca vi khun
1. Vi khun sinh sn nhanh cn lng thc n ln.
2. Vi khun sinh sn bng cỏch sinh nha bo.
3. Vi khun nhõn lờn ch yu bng cỏch nhõn ụi.
4. Vi khun nhõn lờn da vo b mỏy di truyn ca t bo ch.
5. Vi khun nhõn lờn lờn ch yu theo th L-form.

Cõu 16: Chn y sai núi v sinh ly ca vi khun
1. Vi khuẩn sinh sản nhanh cần lượng thức ăn lớn.
2. Có hệ enzyme để phân giải thức ăn.
3. Một số vi khuẩn phải kí sinh bắt buộc trong tế bào.
4. VK phải kí sinh bắt buộc trong tb
Câu 17: Điểm nào nói sai về cấu trúc vi khuẩn
1. Nhân của vi khuẩn là một sợi AND.
2. Có ADN, bào tương, màng nhân, nhân, các ribosom,…
3. Vi khuẩn có cấu tạo tế bào nhưng đơn giản.
4. Một số vi khuẩn có khả năng sinh bào tử.
Câu18: Tìm ý đúng nói về hình thể vi khuẩn
1. Vi khuẩn có kích thước hiển vi, đơn vị đo là nanomet.
2. Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, đơn vị đo là micromet.
3. Kích thước của vi khuẩn không thay đổi trong các giai đoạn phát triển.
4. Muốn thấy hình thể vi khuẩn phải dung kính hiển vi 10X.
Câu 19: Chọn y sai nói về nha bào vi khuẩn
1. Nha bào tồn tại nhiều năm ở ngoại cảnh.
2. Nha bào bị diệt ở nhiệt độ 120
0
C/30 phút khi hấp ướt.
3. Nha bào là một hình thái bảo tồn của vi khuẩn trong điều kiện bất lợi.
4. Nha bào chỉ có ở một số vi khuẩn như lao, giang mai, dịch hạch…
Câu 20: Tìm ý đúng về cấu trúc vi khuẩn
1. Hầu hết vi khuẩn gram dương có pili sinh dục.
2. Vỏ là yếu tố độc lực của vi khuẩn và không có kháng nguyên.
3. Lông giúp vi khuẩn di động trong môi trường lỏng.
4. Mọi vi khuẩn dều có khả năng sinh bào tử trong diều kiện bất lợi.
Câu 21: Tìm ý đúng về cấu trúc vi khuẩn
1. Có AND, ARN, enzyme
2. Có cấu trúc một tế bào hoàn chỉnh.

3. Chỉ có AND ở trong nhân.
4.Có AND,bào tương, ty thể, lạp thể,lyzoxom
Câu 22: Khuẩn lạc của vi khuẩn gây bệnh
1. Đa số ở dạng hình chữ S, một số dạng chữ R.
2. Đa số ở dạng hình chữ R, một số dạng chữ S.
3. Đa số ở dạng hình chữ M, một số dạng chữ R.
4. Đa số ở dạng hình chữ R, một số dạng chữ M.
Câu 23: Trong hiện tượng tải nạp, vai trò quyết định là
1. Phage trung gian.
2. Plasmid F.
3. Tính trạng “khả thụ” của tế bào vi khuẩn nhận.
4. Phage tải nạp, plasmid F.
Câu 24: Vật liệu di truyền ở vi khuẩn
1. Nằm trong riboxom và plasmid.
2. Nằm trong AND nhiễm sắc thể.
3. Nằm trong riboxom vi khuẩn.
4. Trên ARN và plasmid của vi khuẩn.
Câu 25: Plasmid R có thể
1. Gây cho VK có lông.
2. Giúp cho VK kháng lại 1 số kháng sinh.
3. Quyết định hiện tượng tiếp hợp của VK.
4. Quyết định khả năng sống sót ở ngoại cảnh.
Câu 26: Tìm ý đúng nói về nha bào vi khuẩn
1. Nha bào chỉ có ở một số loài vi khuẩn như vi khuẩn lao, dịch hạch.
2. Diệt nha bào phải luộc sôi trong 15 phút.
3. Nha bào là một hình thức bảo tồn của vi khuẩn trong điều kiện bất lợi.
4. Nha bào là hình thức sinh sản đặc bệt của vi khuẩn.
Câu 27: Chọn ý sai về lông vi khuẩn
1. Lông vi khuẩn là một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng thể.
2. Ch nhng vi khun gõy bnh mi cú lụng.

3. Lụng vi khun cú th mt u, xung quanh thõn.
4. Lụng giỳp vi khun di ng.
.
Cõu 28 : Chon ý sai v c lc vi sinh vt
1. Mi loi vi sinh vt u cú c lc.
2. c lc l yu t quyt nh n quỏ trỡnh nhim trựng.
3. Tớnh lõy bnh ca vi sinh vt ch yu ph thuc vo c lc.
4. n v o c lc l DLM v DL_50
Cõu 29: Tỡm y sai núi v c lc ca vi sinh vt
1. c lc cú th tng gim hoc khụng i.
2. Vic hỡnh thnh nha bo l cỏch c nh c lc t nhiờn.
3. Rt him khi gp vi sinh vt gim c lc.
4. ụng khụ v bo qun lnh l cỏch n nh c lc nhõn to hiu qu nht.
Cõu30: Chn y ỳng v ni c t
1. Ch yu cú vi khun gram dng.
2. T ni c t cú th ch thuc gii c t.
3. Ni c t ch c gii phúng khi t bo vi khun tan v.
Cõu31: Tỡm y sai v nhim trựng
1. Nhim trựng khụng chc chn dn n bnh.
2. Quỏ trỡnh nhim trựng c chia thnh 4 thi k: nung bnh, khi phỏt, ton phỏt v kt thỳc.
3. Nhim trựng chc chn dn n bnh.
4. Nhim trựng c chia thnh nhiu th khỏc nhau tựy theo biu hin ca bnh.
Cõu 32: Tỡm y sai núi v cỏc yu t ca c lc
1. c lc vi sinh vt do nhiu yu t gõy nờn.
2. Kh nng gõy bnh xõm nhp v nhõn lờn ca virus l mt yu t ca c lc.
3. Ch cú nhng vi sinh vt cú c t mi cú c lc.
4. V l mt yu t ca c lc giỳp vi khun trỏnh b c th tiờu dit.
5. Vi sinh vt cú c lc mi cú kh nng gõy bnh.
Cõu 33: Chn im ỳng v c t ca vi sinh vt
1. c t cú bn cht l gammaglobulin.

2. c t l cht chuyn húa ca virus trong quỏ trỡnh phỏt trin.
3. Trờn mi loi vi khun cú khi cú c ni c t v ngoi c t.
4. c t thng thy cỏc loi virus ti nguy him nh virus di, viờm nóo, HIV.
Cõu 34: Chn cõu núi ỳng v c lc ca vi sinh vt
1. c lc l mt yu t ca vi khun v khụng thay i.
2. c lc ch cú khi vi khun trong c th.
3. Ngoi c t, ni c t l yu t quan trng ca c lc.
4. Nha bo l mt yu t ca c lc cng nh v.
Cõu 35: Chn y ỳng v s bin i ca c lc
1. c lc vi khun l yu t n nh, khụng thay i.
2. c lc ca vi khun ch xut hin khi nú trong c th ngi.
3. c lc cú th tng, gim hoc mt.
4. Khụng th phc hi c lc vi khun khi nú ó mt c lc.
Câu 36 :VK co các loại hình cơ bản sau:
a.cầu,cong,sợi
b.cầu, trực, xoắn
c.que,cong,sợi
d.cầu,trực,khối đa diện
e.cầu,trực,cong
Câu37:Hình thể trực khuẩn than có 2 đầu:
a.tròn
b.vuông
c.nhỏ
d.to
e.tam giác nhọn
Câu3 8 :Trực khuẩn xếp thành dây dài là:
a.trực khuẩn than
b.trực khuẩn hủi
c.trực khuẩn lao
d.trực khuẩn giang mai

Câu 39:Kích th ớc vi khuẩn: câu sai
a.không thay đổi
b.thay đổi theo tuổi
c.thay đổi theo môi trờng
d.theo tuổi và môi trờng
Câu40:Tìm ý sai khi nói về nhân VK
a.nhân Vk có màng bọc
b.nhân Vk là AND sợi dài,uốn vòng kín
c.là NSN độc nhất
d.nhân và bào tơng bắt màu nh nhau
e.trên nhân dính các hạt Ribosom
Câu 41 :Tìm ý sai khi nói về màng bào t ong
a.nơi tập hợp các enzym ngoại bào
b.không có cac enzym hô hấp
c.tham gia vào quá trình phân chia
d.nơi tổng hợp các thành phần của vách TB
e.thay chức năng của ty thể,lạp thể
Câu 43 :Tìm ý sai khi nói về vách TB
a.cấu tạo từ peptidoglycan
b.tất cả các VK đều có cấu tạo từ vách TB
c.thành G(+) dầy hơn thành G(-)
d.ở G(+) có axit teichoic
e.Vk G(-) có lipopolisaccarit và lipoprotein
Câu 44 :Tìm ý sai khi nói về vách TB
a.thành TB VK mang tính kháng nguyên
b.axit teichoic,lipopolisaccarit,lipoprotein tạo nên ngoại độc tố của Vk
c.sự khác nhau về tính chất bắt màu cua G(+) và G(-) là do thành phần hóa học khác nhau
d.không phải tất cả Vk đều có vách TB đầy đủ
e.tất cả các VK đều có hệ enzym đầy đủ
Câu 45:Tìm ý sai khi nói về vỏ Vk

a.quá trình sinh vỏ phụ thuộc vào môi trờng
b.bản chất hóa học của vỏ đều là :polisaccarit
c.vỏ có liên quan đến độc lực
d.vỏ có tính kháng nguyên đặc hiệu
e.vỏ ít bắt màu (nên khi nhuộm phải làm phình vỏ
Câu46 :Tìm ý đúng khi nói về vỏ
a.vỏ là yếu tố tạo độc lực (nội độc tố)
b.vỏ không có vai trò đến độc lực
c.vỏ là yếu tố để duy trì độc lực
d.vỏ là yếu tố để hiện tợng thực bào dễ dàng hơn
Câu47 :Thành phần hoá học chủ yếu của lông
a.polipeptit
b.polisaccarit
c.lipit
d.protein
e.peptidoglycan
Câu48 :Lông của VK bắt nguồn từ
a.bào tơng
b.màng bào tơng
c.nhân
d.vách TB
Câu49:Tìm ý đúng
a.lông có vai trò sinh sản
b.lông không có vai trò di động
c.lông bắt nguồn từ bào tơng
d.lông ngắn hơn pili
e.lông chỉ có o G(-)
Câu50:Tìm điểm sai khi nói về Pili của Vk
a.pili có ở một số loài G(+)
b.pili có 2 loại: pili chung và pili giới tính

c.pili giới tính ít hơn pili chung
d.pili giới tính dài hơn pili chung
e.pili chung giúp Vk khuẩn bám vào bề mặt cần kí sinh
Câu6 0 :Bào tử tròn,to bằng thân TB,nằm ở giữa TB là của
a.VK uốn ván
b.VK độc thịt
c.VK than
d.VK giang mai
e.VK lao
Câu61:Vk Dylorobus chịu đ ợc nhiệt độ
a.80
o
C
b.90
o
C
c.100
o
C
d.110
o
C
e.70
o
C
Câu62:Vk phẩy khuẩn tả phát triển tốt ở pH bằng
a.7
b.8
c.9
d.10

e.6
Câu 63 :Đa số VK thuộc nhóm
a.a khí
b.kị khí
c.tuỳ ngộ
Câu64:Trực khuẩn độc thịt thuộc nhóm
a.a khí
b.kị khí
c.tuỳ ngộ
Câu65:Muốn nghiên cứu những tính chất điển hình của Vk cần lấy Vk ở giai đoạn
a.giai doạn thích ứng
b.giai doạn tăng mạnh
c.giai đoạn suy tàn
d.giai đoạn tối đa
Câu66:Dạng khuẩn lạc tròn, lồi, bóng, gọn là của
a.dạng S
b.dạng R
c.dạng M
Câu67:Dạng khuẩn lạc của đa số Vk gây bệnh là của
a.dạng S
b.dạng R
c.dạng M
Câu 68 :Dạng khuẩn lạc của đa số VK hoại sinh là
a.dạng S
b.dạng R
c.dạng M
Câu69:Trực khuẩn than, trực khuẩn lao, trực khuẩn dịch hạch có khuẩn lạc
a.dạng S
b.dạng R
c.dạng M

Câu70:Để Phage không hấp thụ trên TB VK ng ời ta có thể dùng biện pháp để loại bỏ điểm thụ thể trên TB VK
a.sử dụng enzym
b.sử dung hoá chất
c.dùng cac chủng đột biến
d.cả a,b,c
e.không có biện pháp nào
Câu71:Mycoplasma khác VK ở chổ
a.không có thành TB
b.có tính di động
c.sinh sản theo lối phân bào không tơ
d.đi qua màng lọc VK
e.dễ biến đổi hình thái
Câu72:Dùng TB -> ?1 -> loài ->?2 -> họ -> ?3 -> lớp -> ?4 ->giới các dấu ? lần l ợt là
a.typ-chủng-bộ-họ-nghành
b.typ-chi-bộ-họ-nghành
c.chủng-bộ-giống-nghành
d.chủng-giống-bộ-nghành
e.typ-giống-bộ-nghành
Câu73:Chỉ ra cấu trúc không bắt buộc có trong cấu tạo cơ thể VK
a.thành TB
b.màng TBC
c.plasmid
d.ribosom
e.vật chất nhân
f.lục lạp
Câu 74 :Mesosom đ ợc hình thành từ
a.bào tơng
b.màng bào tơng
c.thành TB
d.ribosom

e.trung thể
PHN II>I CNG VIRUS
câu75:đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt VR và VK
1.VR có hình thái ổn định VK không ổn định
2.VR cha có cấu tạo TB VK có cấu tạo TB
3.VR không có vách TB ,VK có vách
4.VR chỉ chúa 1 trong 2 loại ADN và ARN và sinh sản tăng theo cấp số nhân VK chứa 2 loại ADN,ARN sinh sản
theo hình thức phân đôi
câu76:tại sao VR phải KS trong TB vật chủ
1.Không có đủ cả hai loại ADN ,ARN
2.không có riboxom
3.không có lới nội chất
4.không có hệ thống hô hấp và enzim chuyển hoá
5.không có gen điều hoà
câu77:tìm ý sai
1.VR nhỏ kích thớc <100nm
2.VR có kích thớc lớn 200-300nm
3.VR có kích thớc nhỏ<200nm
4.VR lớn có kích thớc <300nm
5.VR có kích thớc TB:100nm-200nm
câu78: Hình cầu là của VR
1.Cúm
2.Sởi
3. bại liệt
4.phage
5.khảm thuốc lá
câu79:tìm ý sai
1.Hình cầu có ở VR cúm ,sởi, bại liệt
2.hình khối da diên có ở :VR adeno,pôpva
3.hình que:đậu mùa

4.viên gạch:phage
5.dùi trống :khảm thuốc lá
câu80:ADN có hai sợi đơn chỉ có ở
1.Ađenovinea
2.Pasvovindae
3.reoviridae
4.picornavindae
câu81:tìm ý sai
1.capsome tạo thành capsid bao bọc quanh lõi
2.các phân tử Pr cấu trúc nên capsone
3.capsid là thành phần cấu tạo nen capsome
4.capsome là đơn vị hình thái học của Pr Vr
câu82:tìm ý dúng
1.VR herpes ,arbo,HIV có bao ngoài
2.bao ngoài đợc tạo nên từ vỏ capsid
3.bao ngoài đợc tạo nên từ bào tơng hoặc màng nhân
4.bao ngoài chỉ dợc tạo nên t bao tơng
5.bao ngoài bảo vệ VR khỏi sự nhạn dạng
câu83:tìm ý sai
1.Tố NKHC là những Pr bề mặt của VR
2.Tố NKHC có khả năng bám bề mặt HC của 1 số loài ĐV và ngời
3.Hiện tợng NKHC có thể phát hiện sự có mặt VR va chuẩn dộ VR
4.Tố NKHC không tạo Kháng thể
câu84:tìm tiêu chuẩn sai để phân loại VR
1.AN của VR là ADN hay ARN
2.kiểu đối xứng ccapsone là hình xoắn hay hình hộp
3.VR có bao ngoài hay trần
4.số lợng capsone
5.có capsone hay không
câu 85:các TB gọi là cảm thụ với VR phải có

1.Receptor dăc hiệu để tiếp nhận VR
2.không có vách TB
3.TB không bị nhiễm VR khác trớc đó
4.có receptor dặc hiệu ,có enzim thích hợp để phân huỷ vỏ capsid
5.co receptor ,không có VR khác tồn tại
câu86:các thành phần của VR đ ợc tổng hợp ở đâu trong TB chủ
1.tất cả ở bào tơng
2.tất cả ở nhân
3.tất cả ở vỏ
4.bào tơng hoăc nhân
câu 87:bao ngoài của VR herpes tổng hợp từ
1.bào tơng TB chủ
2.Nhân TB chủ
3.Màng TB chủ
4.vách TB chủ
5.không bao TB chủ
câu88:tìm câu sai
1.Virion là các VR hoàn chỉnh có khả năng gây nhiêm trùng
2.pseudovirion là các VR giả không co hoạt tính nhiễm trùng
3.các pseudovirion có thể nhân lên đợc
4.defecbve VR là các VR không hoàn chỉnh
câu89:VR thoát ra ngoài TB bằng cách
1.ồ ạt phá vỡ màng TB
2.theo các chất vận chuyển nh:muối ,H
2
O ra ngoài
3.Vỏ VR ở ngoài hut nhân vào trong TB ra ngoài
4.TB khác phá võ TB chúa VR
5.ồ ạt phá vỡ màng TB+nẩy chồi
câu90:VR gây tăng sinh vô hạn (khối u,ung th )bản chất l à:

1.kéo dài tuổi thọ
2.phân chai bằng hình thức phân liệt
3.VR phá vỡ TB tạo ra nhiều TB mới
4.một ức chế tiếp xúc
5.Tăng cờng enzim phân chia
câu 91:tìm ý sai nói về IFN
1.bản chất là lipoProtein
2.có tác dụng ức chế sự nhân lên của VR
3.Có tác dung diệt VR
4.Nó chỉ tác dụng khi AN cha gắn vào nhân TB
5.Dễ bị huỷ bởi enzim tieu hoá
6.Có tính dặc hiệu loài và không dăc hiệu với các VR
7.tác động trực tiêp lên VK
câu 92:loại IFN nào có tác dụng ức chế các TB ung th mạnh nhất
1.IFN anpha
2.IFN beta
3.IFN gama
câu 93:IFN nào chỉ đ ợc dùng vào mô tại nơi bị bệnh
1.IFN anpha
2.IFN beta
3.IFN gama
4.a+b
5.a+c
6.b+c
câu 94:loại IFN do các TB bạch cầu sinh ra nh lympo B,TB kuffer gan , các bạch huyết TB lymphocid ở ruột các mảu pager
1.IFN an pha
2.IFN beta
3.IFN gama
câu95:tìm ý sai
1.VR thờng bị huỷ ở T

o
50
0
-60
0
/30 trừ VR viêm gan,VR sepapi
2.kháng sinh không có tác dụng ức chế hay diết chết VK
3.có thẻ tăng đề khang cho VR bằng 1 số muối
4.các tia bức xạ tia ion cũng có tác dụng phá huỷ AN của VR
5.VR co bao ngoài thơng khó mất hoạt tính hơn VR không có khi cả lạnh lâu
câu 96 :Đặc điểm nào sâu đây không phải của VR
1.Là dạng sống về bao
2.Quá trình hô hấp nội bào tạo ATP để sử dụng
3.có ribosom 70 s
4.chu trình sinh sản nhân lên dặc hiệu
5. vật chất di truyền là AND hoặc ARN
Câu 97: Chọn điểm sai về cấu trúc vi rút
1. VR không có cấu tạo tế bào
2. VR có AND hoặc ARN là lõi nhân
3. VR có AND và ARN là lõi
4. VR không có hệ thống men độc lập
5. VR có cấu trúc nh một tế bào, nh 1 tế bào bậc thấp
Câu 98: Chọn ý sai về dinh d ỡng VR
1. VR có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
2. VR phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
3. VR có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
4. VR chỉ nhân lên đợc trong tế bào cảm thụ
5. VR không có hệ thống men độc lập để phân huỷ chất hữu cơ
Câu 99: Tìm ý sai về phòng và điều trị bệnhdo vi rút
1. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt nh : sởi, dại.)

2. tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin) nh huyết thanh dại , sởi
3. Dùng kháng sinh trớc mùa dịch
4. Dùng interferon đang là hớng có triển vọng
5. Một số hoá chất đợc dùng để điều trị bệnh do vi rut
Câu 100: Tìm ý sai về hậu quả của sự nhân lên của vi rut
1. Gây huỷ hoại tế bào
2. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng ngoại độc tố
3. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và đợc ứng dụng để chẩn đoán
4. Một số VR có khả năng gây ung th
5. VR kích thích cơ thể sản xuất interferon
Câu 101: Tìm ý đúng về đặc điểm của interferon
1. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
2. Là một loại protein có khả năng ức chế sự nhân lên của VR
3. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó( của ngời chỉ bảo vệ cho ngời)
4. Đặc hiệu với VK
5. Đặc hiệu với loài VR xâm nhập
Cõu 1 02 : Nuụi vius cn ũi hi mụi trng gỡ?
1. Mụi trng thch giu cht dinh dng, vụ trựng.
2. Mụi trng canh thang cha hng cu.
3. Mụi trng cú t bo cm th, vụ trựng.
4. Mụi trng phi vụ trựng, cú pH phự hp.
5. Mụi trng cú cht phỏt trin.
Cõu 103 : Chn y ỳng v Interferon
1. Tỏc ng trc tip lờn vi khun.
2. Tỏc ng trc tip lờn virus.
3. Tỏc ng trc tip lờn acid nhõn ca virus v phỏ hy chỳng.
4. Tỏc ng giỏn tip lờn virus, c ch s nhõn lờn ca chỳng.
5. Mang tớnh c hiu cho loi virus gõy bnh.
Cõu 104 : Bn cht ca Interferon
1. L khỏng th.

2. Protein do t bo sn xut ra.
3. Lymphokin do t bo bch cu sn xut ra.
4. Gammaglobulin do t bo sn xut ra.
Cõu 105: Mụi trng thớch hp nuụi virus l
1. Canh thang v thch giu dinh dng.
2. ng vt cm th.
3. Thch dinh dng.
4. Canh thang.
Cõu 106: Tỡm y ỳng nht v cu trỳc virus
1. Có cấu trúc như một tế bào sinh vật hoàn chỉnh bậc thấp.
2. Chỉ có một trong hai loại acid nhân.
3. Chỉ có AND, vỏ capxit và protein.
4. Chưa có cấu tạo tế bào.
Câu 107:Tìm ý đúng về cấu trúc virus:
1.Có cấu trúc như một tế bào sinh vật bậc thấp
2.Chỉ có một trong 2 loại axit nhân
3.Chỉ AND, vỏ capxit và protein
4.Có AND, ARN, protein,màng,enzyme
.PHẦN BA>TÁC DỤNG KHÁNG VI SINH VẬT CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT
LÝ-HÓA HỌC
Câu 108: Chọn y đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ với vi sinh vật
1. Không một loài vi sinh vật nào phát triển được ở nhiệt độ trên 45
0
C.
2. Hầu hết vi sinh vật phát triển ở nhiệt độ 4 – 45
0
C, một số có thể ở dưới 4
0
C và nhiệt độ cao từ 45 – 65
0

C.
3. Tất cả các loại vi sinh vật chỉ phát triển được ở nhiệt độ nhiệt độ 25 – 45
0
C.
4. Tất cả các loại vi khuẩn bị diệt ở 100
0
C.
Câu 109: Chọn y đúng nhất về phương pháp khử trùng Tyndell
1. Chỉ diệt thể sinh dưỡng.
2. Chỉ diệt thể nha bào.
3. Diệt cả thể sinh dưỡng và nha bào.
4. Không thể diệt được nha bào.
Câu 120: Hãy chọn nhiệt độ và thời gian nào chắc chắn diệt được nha bào
1. Luộc sôi 100
0
C/ 20 phút.
2. Hấp ướt 110
0
C/ 20 phút.
3. Hấp ướt 121
0
C/ 20 phút.
4. Hấp ướt 121
0
C/ 30 phút.
Câu 121: Chỉ ra y sai về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật
1. Khi nhiệt độ 56 – 60
0
C còm kích thích nha bào phát triển.
2. Một số vi khuẩn có thể phát triển được ở nhiệt độ cao tới 69

0
C.
3. Vi khuẩn chỉ tồn tại và phát triển được ở 28 – 37
0
C.
4. Khi nhiệt độ cao tới 100
0
C, nhiều loài nha bào vi khuẩn vẫn tồn tại
Câu 122: Chọn y đúng về phương pháp khử trùng Tyndall
1. Áp dụng cho các dụng cụ như cao su, nhựa, bong băng,…
2. Sử dụng cho các sinh phẩm không thể khử trùng được ở nhiệt độ cao
3. Chỉ cần làm 1 lần 65
0
C/30 phút là đủ giết chết hết vi khuẩn.
4. Phương pháp hiện nay không dùng nữa vì không có hiệu quả.
Câu 123: Chọn y đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới vi khuẩn:
1. Khi nhiệt độ thấp dưới 0
0
C, vi khuẩn bị chết.
2. Vi khuẩn bị đông vón protein ở bào tương dẫn đến bị tiêu diệt.
3. Vi khuẩn bị giảm chuyển hóa và chuyển sang dạng không hoạt động.
4. Đông khô là hình thức tốt nhất dể giết chết vi khuẩn để làm vaccine.
5. Khi đông khô, một số vi khuẩn vẫn phát triển được.
Câu 124: Chọn y sai về ảnh hưởng của tia bức xạ tới vi khuẩn
1. Tia cực tím là tia được ứng dụng khử trùng rộng rãi trong y tế.
2. Tia X cũng ứng dụng khử trùng rộng rãi trong y tế.
3. Tia gamma được dùng rộng rãi trong y tế nhung khó bảo vệ và tốn kém.
4. Hiệu quả diệt khuẩn của tia cực tím phụ thuộc nhiều vào thời gian và khoảng cách chiếu từ đèn đến vi khuẩn.
Câu 125: Nhóm chất nào dưới đây không có tác dụng khử trùng
1. Muối kim loại nặng.

2. Phenol và các dẫn chất.
3. Cồn.
4. Chất tẩy rửa.
5. Chất oxy hóa.
Câu 127: Chọn y đúng về tác động của nhiệt độ đến vi khuẩn
1. Tất cả vi khuẩn đều ngừng phát triển ở nhiệt độ 43
0
C.
2. Dit nhng vi khun cú nha bo phi sy khụ 170
0
C/60 phỳt.(160
0
C/120 phỳt)
3. Dit nhng vi khun cú nha bo phi sy khụ 100
0
C/30 phỳt.
4. Khụng th dung phng phỏp Tyndall dit vi khun cú nha bo.
Cõu 128.Nhit thớch hp cho s phỏt trin ca a s cỏc vi khun gõy bnh l:
1.36-37 C.
2.28-30 C.
3.42 C.
4.Trờn 42 C.
Cõu129.iu kin khớ thng 5-10 CO2 cn cho s phỏt trin ca sinh vt no:
1.Tu cu.
2.Cu khun lu.
3.Enterobacker.
4.Gõy bnh bng ni c t in hỡnh.
5.Gõy viờm mng nóo.
Cõu hi 130: Chn ý ỳng v phng phỏp kh trựng Tyndail
1- 52 -55

0
C x 1h/ngy x 3 ln
2- 60 -80
0
C x 1h/ngy x 3 ln
3- 80 -90
0
C x 1h/ngy x 3 ln
4- Di 100
0
C x 1h/ngy x 3 ln
Cõu hi 131: Tia cc tớm dit vi khun theo c ch no
1- Lm v thnh t bo
2- Lm ong vún protein bo tng
3- Bin i acid nucleic
4- c ch hot ng ca enzim
Cõu hi 132: C ch dit khun no ỳng vi cn
1- Lm v thnh t bo vi khun, lm tan hp cht lipid
2- Lm ụng vún protein v tan hp cht lipid
3- Lm h hi mng bo tng v gõy bin i acid nhõn
4- Cn ch sỏt khun trờn c th sng mụi trng khụng cú tỏc dng
Cõu hi 133: í ỳng v bo qun vi sinh vt
1- Nhit õm quỏ sõu (-170
0
C) lm cho vi khun cht
2- Vi khun ch bo c 70
0
C
3- ụng khụ l phng phỏp bo qun vi sinh vt tt nht
4- Bo qun vi sinh vt cng lnh cng tt

câu 134 : Đa số VK gây bệnh tồn tại ở môi tr ờng có áp lực thẩm tháu
1. 4 at
2. 5 at
3. 6 at
4. 7 at
câu 1 3 5 :trong môi tr ơng nh ơc tr ơng
1.VK không bị ảnh hởng
2.VK bị tan
3.VK bị ức chế
4.1 số VK chịu đợc nh VK ở mạn sông, ở biển
câu 136:để vô khuẩn trong môi tr ơng dinh d ơng nuôi VSV, trong vô khuẩn thuốc và huyết thanh ng ời ta dùng cách
1.áp lực thẩm thấu
2.tyndall
3.ly tâm siêu tốc
4.màng lọc
5.hấp bằng nớc có áp lực cao
câu 137:yếu tố nào không phải là y/cầu lý t ởng của 1 chất hoá học kháng VSV
1.Diệt VSV ở liều lợng thấp
2.có tính dặc hiệu với từng loại VSV
3.không độc cho ngời và động vật
4.Dễ tan trong H
2
O và dung môi khác
5.Dễ qua bề mặt TB VSV
câu 138:chất hoá học nào có tác dụng kháng VSV bằng cách biên albumin thành albuminat
1.chất oxy hoá
2.phenol và các dẫn xuát
3.cồn
4.muối KL nặng
5.aldehyt

câu 139:chát hoá học nào có tác dung kháng VSV = cách ức chế hoạt đọng enzim chuyên hoá glucoza va axit lactic
1.muối KL nặng
2.phenol
3.cồn
4.al dehyt
5.chất tẩy rủa
câu 140:Để dánh giá mức độ tác dụng của chất khử trùng tẩy uế ng ời ta xác đ ịnh
1.chỉ số al dehyt
2.chỉ số cồn
3.chỉ số phenol
4.chỉ số amomic
5.chỉ số fomaldehyt
PHN BN>VACXIN V HUYT THANH MIN DCH
câu 14 1:tìm ý sai khi nói về vacxin
1.Đa vào cơ thể ngời những kháng thể
2.Sau khi dung vacxin miễn dịch xuất hiện muộn thờng 2 tuần
3.bất cứ loại VSV nào cũng chế tạo đợc vacxin
4.2 yếu tố quan trọng nhất khi dung vacxin là :công hiệu va an toàn
5.Đáp ứng miễn dịch của cơ thể do vacxin là :tạo ra kháng thể tại chỗ
câu 14 2:Vacxin sởi thuộc loại
1.vacxin sống
2.vacxin giải độc
3.vacxin chết
4.vacxin tinh chế
câu 14 3:vacxin th ơng hàn thuộc loại
1.vacxin sống
2.vacxin giải độc
3.vacxin chết
4.vacxin tinh chế
câu 144:đánh đấu vacxin trong ch ơng trình tiêm chủng mở rộng hiên nay và tr ơc kia

1.uốn ván 10.bạch cầu
2.quai bị 11.Hogà
3.thơng hàn 12.chó dại
4.viêm gan A 13.sởi
5.viêm gan B 14.lao BCG
6. tả 15.bại liệt
7.viêm não nhật bản 16.thuỷ dậu
8.giang mai 17,sôt rét
9.lậu 18.cầu khuân phổi
câu 145:tìm ý sai khi nói về huyêt thanh mĩêm dịch
1.gây MD thụ động
2.xuât hiên sớm ngay sau khi tiêm
3.không tiem tĩnh mạch và đờng uống
4.dùng để điệu trị và dự phòng
5.iu tr liều lơng ít hơn so với dự phòng
6.sau khi điều trị cơ thể vẫn có thể mắc bệnh
câu 14 6:những u điểm của gama glubulin so với huyêt thanh
1.hoạt tính sinh học cao hơn
2.xuất hiẹn miễn dịch nhanh hơn
3.ít phản ứng phụ hơn
4.không có nguy cơ truyền viem gan
5.tồn tại lâu hơn
147.Câu nào ỳng khi núi v c im ca vacxin BCG
1. Chủng vacxin BCG là chủng nuôi cấy từ Vk lao ngời độc lực yếu
2. Chủng vacxin BCG là chủng nuôi cấy từ VK lao ngời độc , giết chết bằng nhiệt độ
3. Chủng vacxin BCG la chủng nuôi cấy từ VK lao bò,nuôi cấy nhiều lần mất độc lực
4. Vacxin BCG là độc tố của VK lao ngời
5. Vacxin BCG bản chất là Tuberculin do Vk lao tiết ra
Câu148: Tìm các vacxin không nằm trong ch ơng trình tiêm chủng mở rộng
1. Vacxin phòng lao

2. Vacxin phòng sởi
3. Vacxin phòng uốn ván
4. Vacxin ho gà
5. Vacxin phòng cúm
6. Vacxin phòng bạch hầu
7. Vacxin bại liệt
Câu 149: Vacxin phòng bại liệt
1. Dùng cho mọi lứa tuổi
2Trong chơng trình tiêm chủng mở rộng ở dạng uống
3Dùng trớc mùa dịch
4Sản xuất từ type 1 là type gây dịch
Cõu 150 : Tỡm y ỳng nht v vaccine
1. Vaccine l khỏng nguyờn vi sinh vt ó bt hot.
2. Vaccine l khỏng nguyờn vi sinh vt ó lm mt kh nng gõy bnh.
3. Vaccine l khỏng nguyờn LPS.
4. Vaccine l vi sinh vt ó cht.
Cõu 151: Tỡm y ỳng v vaccine
1. Vaccine cú th l ni c t.
2. Vaccine cú th l ngoi c t.
3. Vaccine cú th l gii c t.
4. Vaccine cú th l khỏng c t.
Cõu 152: Chn y ỳng nht v s dng huyt thanh min dch
1. Phũng bnh v iu tr.
2. iu tr d phũng.
3. Phũng bnh khn cp v iu tr.
4. Phũng bnh.
Cõu 153: Chn y ỳng nht v bn cht ca huyt thanh min dch
1. Gammaglobulin.
2. Protein.
3. Albumin.

4. Glycoprotein.
Cõu 154: Vaccine gii c t ch to t
1. Ni c t.
2. Khỏng c t.
3. Ngoi c t.
4. c t vi sinh vt.
Cõu 155: Chn y ỳng v nguyờn ly phũng bnh ca vaccine
1. Dựng khỏng th a vo c th to min dch ch ng.
2. Dựng khỏng th a vo c th to min dch th ng.
3. Dựng khỏng nguyờn ó lm mt c kớch thớch c th to min dch ch ng.
4. Dựng khỏng nguyờn ó bt hot kớch thớch c th to min dch th ng.
5. Dựng khỏng nguyờn v khỏng th a vo c th to min dch ch ng.
Cõu 156: C ch tỏc ng ca khỏng th l
1. Ngn cn tng hp protein to v capxit virus v thnh t bo vi khun.
2. Bên trong tế bào cơ thể.
3. Gián tiếp vào tế bào vi sinh vật
4. Trực tiếp lên virus và tế bào vi khuẩn.
5. Tác động vào acid nhân của vi khuẩn và virus làm tan vỡ chúng.
Câu 157: Kháng thể bảo vệ cơ thể xuất hiện vào thời điểm
1. Ngay khi vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể.
2. Không xác định được.
3. Trước khi các cơ chế bảo vệ không đặc hiệu được hoạt hóa.
4. Sau 30 ngày.
5. Sau khi vi sinh vật xâm nhập một thời gian khoảng 7 – 10 ngày
Câu 158: Câu nào sau đây nói sai về vaccine
1. Vaccine được chế từ kháng nguyên đặc hiệu của vi sinh vật.
2. Vaccine của loài vi sinh vật nào thường chỉ phòng được loại đó khi tiêm cho người.
3. Mọi loài vi sinh vật đều có thể chế thành vaccine phòng bệnh.
4. Dùng vaccine không đúng liều, không đúng thời gian thường không mang lại hiệu quả.
Câu 159: Kháng thể xuất hiện sớm nhất trong nhiễm trùng là

1. IgG.
2. IgA.
3. IgE.
4. IgM
5. IgD.
Câu 160: Đáp ứng miễn dịch dịch thể của cơ thể được đảm nhiệm bởi
1. Lysozym.
2. Lymphokin.
3. Gammaglobulin.
4. Interferon.
Câu 161: Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu của cơ thể được đảm nhiệm bởi
1. Các kháng thể do mẹ truyền.
2. Bạch cầu đa nhân thực bào.
3. Lymphokin hoạt hóa tế bào thực bào.
4. Kháng thể.
Câu 162: Chọn y sai về phản ứng kết hợp bổ thể
1. Các yếu tố tham gia phản ứng phái được chẩn độ trước để đánh giá sai lệch kết quả.
2. Có thể dùng để chẩn đoán mọi loại vi khuẩn và virus.
3. Ngoài kháng nguyên, kháng thể còn có chất bổ thể tham gia phản ứng.
4. Phức hợp kháng nguyên, kháng thể sẽ bị tan khi có 4 – 5 thể tham gia.
Câu 163: Giải độc tố được chế tạo từ
1. Nội độc tố.
2. Độc tố do một số vi khuẩn tiết ra.
3. Kháng nguyên O.
4. LPS ở thành tế bào vi khuẩn.
Câu 165: Mục đích của giải độc tố là để tạo cho cơ thể có được
1. Miễn dịch chủ động,đặc hiệu để phòng bệnh.
2. Miễn dịch thụ động, đặc hiệu để phòng bệnh.
3. Miễn dịch chủ động, không đặc hiệu để phòng bệnh.
4. Miễn dịch thụ động, đặc hiệu để điều trị.

Câu166: Bản chất của giải độc tố là
1. Chất kháng virus.
2. Chất kháng độc.
3. Chất kháng vi khuẩn.
4. Vaccine.
5. Kháng thể.
Câu167: Tìm ý đúng về phản ứng kháng nguyên – kháng thể
1. Chỉ có thể tiến hành phản ứng theo nguyên tắc định tính.
2. Có thể dung kháng nguyên biết sẵn để tìm kháng thể hoặc ngược lại.
3. Phản ứng chỉ xảy ra trong cơ thể, không xảy ra trong ống nghiệm.
4. Phản ứng không mang tính chất đặc hiệu.
Câu 168: Tìm y đúng về phản ứng ngưng kết
1. Có thể tiến hành phản ứng trên phiếu kính hoặc trong ống nghiệm.
2. Chỉ thực hiện phản ứng theo phương pháp gián tiếp.
3. Chỉ thực hiện phản ứng theo phương pháp trực tiếp.
4. Có thể dung để chẩn đoán tất cả các loại vi khuẩn và virus.
Cau 169.Chọn ý đúng về vacxin BCG:
1.Vacxin BCG bản chất là chất PPD do vi khuẩn lao tiết ra.
2. Vacxin BCGbản chất la Tubereulin do vi khuẩn lao tiết ra.
3. Vacxin BCG là đọc tố của vi khuẩn lao Bò.
4. Vacxin BCG làm từ chủng vi khuẩn lao đã mất độc.
Câu 170:Bản chất của kháng độc tố là:
1.Huyết thanh kháng virus
2.Huyết thanh kháng vi khuẩn.
3.Huyết thanh kháng độc.
4.Kháng nguyên của vi khuẩn.
Câu 171:Bệnh nào không có kháng độc tố để điều trị:
1.Ho gà
2.Bạch hầu
3.Uốn ván

4.Dại
5.Hoại thư sinh hơi
Câu hỏi 172: Dùng kháng độc tố là tạo cho cơ thể có được miễn dịch loại
1- Thụ động, lâu bền
2- Chủ động, có ngay
3- Chủ động, đặc hiệu
4- Thụ động, đặc hiệu
Câu hỏi 173: Cơ chế tác động của kháng độc tố là
1- Vi khuẩn
2- Trung hòa đọc tố của vi khuẩn
3- Ức chế virus
4- Ức chế vi khuẩn
Câu hỏi 1 7 4: Vi khuẩn nào sau đây không có giải độc tố
1- Vi khuẩn uốn ván
2- Vi khuẩn tụ cầu
3- Vi khuẩn bạch hầu
4- Vi khuẩn ho gà
Câu 175.Chọn ý đúng nói về phản ứng kết tủa:
1 .Có thể tiến hành phản ứng trong môi trường lỏng (trong ống nghiệm và trong nuôi)
2.Mọi KN và KT đều có khả năng kết tủa.
3.Phản ứng này nhạy hơn phản ứng ngưng kết 100 lần.
4.KN hữu hình gặp KT tương ứng đặc hiệu xảy ra hiện tượng kết tủa.
Câu 176.Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng:
1.Hình cầu,Gram(-),đứng từng đám ,không bào tử.
2.Hình cầu ,Gram(+),đứng từng đám,không bào tử.
3.Vi khuẩn giang mai.
Câu 177.Chọn ý đúng về các bệnh ở tụ cầu :
1.Bệnh viêm tai,viêm mủ tiết niệu,sinh dục ,viêm gan.
2.Viêm xoang,viêm tiết niệu,bệnh sốt mò.
3.Viêm mủ da,viêm phổi,sốt xuất huyết.

4.Viêm mủ da,viêm xoang, nhiễm khuẩn máu…nhiễm khuẩn phổi.
Câu 178.Chọn ý đúng về chẩn đoán tụ cầu.
1.Chỉ cần nhuộm Gram.
2.Nhuộm Gram,nuôi cấy.
3.Gram,nuôi cấy,chẩn đoán huyết thanh.
4.Chẩn đoán huyết thanh,nuôi cấy.
Câu 179.Chọn ý sai về tụ cầu.
1.Tụ cầu kháng lại nhiều kháng sinh,khó điều trị.
2.Tụ cầu Gram (+): có kháng nguyên đặc hiệu loài.
3.Tụ cầu Gram (+): đứng đám ,không bào tử.
Câu 180.Chọn ý đúng về tụ cầu.
1.Tụ cầu thuộc nhóm vi khuẩn gây bệnh cơ hội,rất khó chẩn đoán.
2.Điều trị tụ cầu tốt nhất nên có kháng sinh đồ.
3.Tụ cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh.
4.Vi khuẩn khó nuôi,khó chẩn đoán.
Câu 181.Chọn ý đúng về liên cầu.
1.Gram (+),đứng đôi hoặc chuỗi,không vỏ,không lông,không bào tử.
2.VK Gram(+)đứng đôi,có chuỗi dài ,ngắn ,không bào tử.
3.VK Gram+ đứng đôi,có vỏ ,có bào tử.
4.VK Gram+ đứng đám ,không bào tử,không đôc lực.
Câu 182.Tìm ý sai về các bệnh do liên cầu.
1- Viêm phổi,bệnh bạch cầu,nhiễm khuẩn tiết niệu.
2- Nhiễm khuẩn huyết ,nhiễm khuẩn tiết niệu.
3- Viêm phổi,viêm tim,viêm mủ da.
4- Có thể gây thấp tim ổ trẻ nhỏ.
Câu 183.Tìm ý đúng về liên cầu.
1- Vi khuẩn Gram (-) không vỏ,có bào tử ,dễ nuôi cấy.
2- VK Gram(-) có vỏ ,có bào tử ,dễ nuôi cấy.
3- VK Gram (+) có vỏ ,không bào tử ,dễ nuôi cấy.
4- VK Gram (+) không có vỏ ,hình ngọn nến,có bào tử,dễ nuôi cấy.

Câu 184.Tìm ý đúng về bệnh do phế cầu.
1- Gây bệnh dịch hạch ,nhất là ở trẻ nhỏ.
2- Gây nhiễm khuẩn máu,viêm ruột ỉa chảy.
3- Gõy nhimkhun, nhi ph qun tr nh.
Cõu 185.Chn ý ỳng v vi khun lu.A,B,C,D.
1- VK Gram (-)hỡnh ht c phờ, cú bo t,gõy bnh lu.
2- VK Gram (+)hỡnh ht c phờcú bo t gõy bnh lu.
3- VK Gram(-)hỡnh ht c phờ,khụng bo t ,gõy bnh lu
4- VK Gram(+) hỡnh ht c phờ,khụng bo t, gõy bnh lõu.
Cõu 186.Cỏc phng phỏp no c dựng chn oỏn lu
1- Nuụi cy v chn oỏn huyt thanh ASLO
2- Nhum Gram v nuụi cy
3- Nhuụm Gram v phn ng ASLO
4- Nhum Gram ,nuụi cy v phn ng huyt thanh(ASLO)
Cõu hi 187: Chn bnh phm ỳng chun oỏn lu
1- Ly mỏu lm phn ng huyt thanh chun oỏn xỏc nh
2- M sinh dc, nc tiu, dch chc abecs
3- M sinh dc, nc tiu, tinh dch, d mt .
4- Mỏu, m da, nc tiu.
Cõu hi 188: Chn ý sai v yờu cu ca huyt thanh min dch
1- An ton
2- Cụng hiu
3- Cú th dựng ung c
4- Vụ trựng
5- Tinh ch
PHN V>KHNG SINH V VI KHUN
câu 1 89 :ai là ng ời tìm ra penicillin
1.Louis pasteur
2.rober koch
3.Fleming

4.Ivânnpski
câu 190 :Định nghĩa kh á ng sinh
1.là chất đợc tiết ra từ VSV với liều lợng nhỏ có tác dụng ức chế VK có thể dùng tại chỗ hoặc toàn thân nhng không độc hoặc ít
dộc cho cơ thể
2.là chất đợc chiêt ra từ VSV với liều lợng nhỏ có tác dụng ức chế hoạc giết chêt VK có thể dùng tại chỗ hoặc toàn than ít đọc
hoặc không đọc với cơ thể
3.là chất đợc chiết xuất từ VSV hoăc tông hộp hoá học với liều lơng rất nhỏ có thể ức chế hoặc tiêu diệt VK có thể dùng tại chỗ
hoạc toàn thân ít độc hoặc không độc với cơ thể
4.là chất độc đợc chiết xuất từ VSV hoặc tông hợp hoá học với liều lợng rất nhỏ có tác dung ức chế hoăc giết chết VK có thể
dung tại chỗ hoặc toàn thân ít độc hoặc không độc cho cơ thể
câu 191 :tai sao beta-lactamin tác động lên VK Gr+ hơn Gr-
1.beta-lactamin bị ức chế bởi lipo polisaccarit của Gr-
2 beta-lactamin nhạy cảm với beta ladamese
3 beta-lactamin chỉ tác động trên lớp peptidoglycan
4 beta-lactamin chỉ tác dung lên ãit techoic
5 beta-lactamin bị lông pili Gr+ức chế
câu 192:những nhóm KS nào có tác dụng ức chế lên VK
1.pennicillin
2.phenical
3.Aminosid
4. cyclin
5.quinolon
6.marcolid
7.marcrolid thế hệ 1
8.cyclin
9.sulfamid
10.nỉtromidazol
câu 193:loại KS nào chủ yếu tác động lên VK Gr+
1.penicillin
2.cefuroxin

3.cephalexin
4.aminoside
5.phenicol
6.lincosamid
7.erythromyoin
8.cyclin
9.nitroimidazol
10.glycopeptid
câu 194:loại kháng sinh nào không dung để uống
1.penicillin V
2.cephalexin
3. mpicillina
4.penicillinG
5.streptomycin
câu 195:loại KS nào phổ tác dụng chủ yếu lên Gr-
1.penicillin
2. .aminoside
3.cloram phenicol
4.marcalid
5.tetracylin
6.glycopeptit
câu 196:những loại KS nào chống chỉ định cho trể êm d ơi 9 tuổi
1.penicillin
2. .aminoside
3. phenicol
4.marcalid
5. cyclin
6. quinolon
câu 197:nhóm KS nào gây độc cho thính giác và thận khi dung liều cao
1. cyclin

2. phenicol
3. aminoside
4. lincamycin
5. quinolon
câu 198:nhóm KS nào có nguy c bị viêm đại tràngnếu dùng kéo dài
1.carbapenem
2. aminoside
3. phenicol
4. lincosamid
5. cyclin
câu 199:chọn KS gây suy tuỷ thiếu máu kéo dài
1,cyclin
2,phenicol
3,aminoside
4,lincamycin
5,quinolon
hoặc tổn th ơng gan màng x ơng và men răng khi dùng liều cao kéo dài
1,cyclin
2,phenicol
3,aminoside
4,lincamycin
5,quinolon
câu 200 :khang sinh khong dùng đơn độcmà phải dung phôi hợp
1. arbapenem
2. sulbalactam,clovulamic
3. sulfamid
4. nitromidazol
5. quinolon
câu 201 :loại kháng sinh nào gây tắc nghẽn ống thận
1. aminoside

2. phenicol
3. lincosamid
4. marcolid
5. sulfamid
câu202:loại KS nào chông chỉ đinh vơi r ợi bia có thẻ dùng để điều trị nghiẹn r ợi
1. sulfamid
2. phenicol
3. quinolon
4. nitro-imidazol
5. marcolid
câu 203 : clindamycin thuộc nhọm KS nào
1.beta lactamin
2. marcolid
3. phenicol
4. aminoside
5. lincosamid
6. quinolon
câu 204 :cơ chế tác đông của streptomycin
1.phá huỷ TB
2.tổn haị màng bào tơng
3.ức chế tiểu phân 30s
4.tổn hại AND
5.ức chế cạnh tranh
6.ức chế tiểu phân 50s
câu 205 :KS nhóm Quinolon có cơ chế tác dụng
1.phá huỷ vách tế bào VK
2.tổn hại màng bào tơng
3.ức chế chuyển hoá Pr
4.gây tổn hại đén AND do ức chế enzym AND-gyrase
5.c chế cạnh tranh

câu 206 :Actimomycin và Mitomycin có cơ chế
1.cạnh tranh
2.ớc chế chuyển hoá Pr
3.tổn hại đên AN
4.làm tan AND
5.cả C+D
câu 207:cơ chế phá huỷ vách tế bào là của KS
1. beta lactamin
2. aminoside

×