Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tham khảo HK II Lý 11 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.78 KB, 4 trang )

Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Lớp: MƠN: VẬT LÝ 11 (Thời gian 45 phút)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (23Câu :Từ câu 1 đến câu 23)
Câu 1: Cảm ứng từ bên trong ống dây dẫn dài được xác định bằng cơng thức nào?
A. B = 4π.10
-7
.
I
r
B. B = 2.10
-7
.
I
r
C. B = 4π.10
-7
.nI D. B = 4π.10
-7
.Nr
Câu 2: Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương:
A. Nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây và đường cảm ứng từ.
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và đường cảm ứng từ.
C. Vuông góc với đoạn dây. D. Vuông góc với đường cảm ứng từ.
Câu 3: Trong một từ trường đều
B

, từ thơng gởi qua diện tích S giới hạn của một vòng dây kín,
phẳng được xác định bởi cơng thức:
A.
αφ
sinBS


=
B.
BS
=
φ
C.
αφ
cosBS
=
D.
αφ
cosBS
−=
Câu 4: Câu nào trong các câu sau khơng đúng:
Khi một tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n
1
sang mơi trường có chiết suất n
2
, n
2
>n
1
, thì
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. ln ln có tia khúc xạ đi vào mơi trường thứ hai
C. nếu góc tới i = 0, tia sáng khơng bị khúc xạ
D. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
Câu 5: Chọn câu sai. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.
D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.
Câu 6: Phương của lực Lorenxơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Vng góc với vectơ vận tốc của điện tích.
B. Vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Vng góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.
D. Vng góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 7: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ.
A. ln nhỏ hơn vật. C. ln lớn hơn vật.
B. ln ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 8: Độ bội giác của kính lúp G = được sử dụng trường hợp nào:
A. Khi mắt thường ngắm chừng ở vơ cực. C. Khi mắt thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Khi mắt đặt sát kính lúp. D. Khi mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.
Câu 9: Mét thÊu kÝnh cã ®é tơ 25 ®ièp, tiªu cù cđa thÊu kÝnh ®ã b»ng bao nhiªu?
A. 4cm B. 12,5cm C. 25cm D. 50cm
Câu 10: Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và
khơng khí dưới góc tới là
0
30
, khi đó góc khúc xạ ở khơng khí của tia sáng là
0
60
. Chất lỏng có chiết
suất là:
A.
73,1
=
n
B.
33,1

=
n
C.
5,1
=
n
D.
41,1
=
n
Câu 11:Một ống dây dài có độ tự cảm L = 3mH, Năng lượng của từ trường bên trong ống dây khi có
dòng điện cường độ 2A chạy qua nó là.
Trang 1/4 - Mã đề thi 567
A. 6.10
-3
J B. 0,6.10
-3


J C. 3.10
-2
J D. 3.10
-3
J
Câu 12: Một proton bay vào trong từ trường đều B = 0,5T với vận tốc v
0
= 10
6
m/s và
Bv




0
. Cho
biết: proton có điện tích +1,6.10
-19
C. Lực Lorentz tác dụng lên proton có độ lớn.
A. 0 B. 8.10
-14
N C. 8.10
-13
N D. 8.10
-20
N
Câu 13: Một sợi dây dài 2m có dòng điện 15A đặt nghiêng góc 30
0
so với từ trường đều B = 5.10
-3
T.
Lực từ tác dụng lên dây bằng:
A. 0,13N B. 0,075N C. 0,75N D. 0,3N
Câu 14: Một vòng dây tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng
dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ:
A. Tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng lần D. giảm lần
Câu 15: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. 41
0
48’ B. 45
0

C. 48
0
35’ D. 12
0
58’
Câu 16: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ
0,1T. Nếu từ trường giảm đều đến 0,02T trong thời gian 0,2s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung trong thời gian trên bằng:
A.1mV B. 0,04mv C. 0,5mV D. 8V
Câu 17: Trong một mạch điện kín có độ tự cảm L = 0,5.10
-3
H, nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25V
thì tốc độ biến thiên dòng điện bằng:
A.
0,5.10
2
s
A
B. 125.10
3
s
A
C. 5.10
2
s
A
D. 4.10
2
s
A

Câu 18: Với thấu kính hội tụ f = 30cm, vật thật để thu được ảnh ảo lớn gấp 6 lần vật thì vật phải đặt
cách thấu kính :
A. d = 25cm B. d = -25cm C. d = 36cm D. d = -36cm
Câu 19: Một kính lúp có độ tụ D = 20 điốp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm, kính này
có độ bội giác
G

bằng bao nhiêu?
A.2,25 B. 6 C. 4 D. 1,5
Câu 20: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu
kính cho ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A.10cm B. -30cm C. -20cm D. 30cm
Câu 21: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc
tới 45
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. 70
0
32’ B. 45
0
C. 25
0
32’ D. 12
0
58’
Câu 22: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ, có chiết suất n . Chiếu một chùm
tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức:
A. D = A(n + 1) B. D = 2A(n -1) C. D = A(n - 1) D. D = A(2n - 1)
Câu 23: Mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết thì
phải đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu?

A. 2,5dp B. – 2,5dp C. – 4dp D. – 2dp
II.PHẦN RIÊNG :Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (Phần A hoặc Phần B )
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : (7 Câu)
Trang 2/4 - Mã đề thi 567
Câu 24: Một vật sáng đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật 80cm và cao
gấp 3 lần vật. Tiêu cực của thấu kính là:
A. 45cm B. 15cm C. 20cm D. 40cm.
Câu 25: Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt f
1
= 40cm, f
2
= - 20cm ghép đồng trục chính. Muốn cho một
chùm tia tới song song sau khi qua hệ hai thấu kính cho chùm tia ló song song thì khoảng cách giữa
hai thấu kính là:
A. 60cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm
Câu 26: Điểm cực viễn của mắt là:
A. Điểm có vị trị xa mắt nhất. B. Điểm mà mắt có thể nhìn thấy rõ nhất.
C. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể thấy rỏ.
C. Điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể thấy rõ.
Câu 27: Một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt 0,4m và 1m. Khi đeo kính có độ tụ
D = - 0,5dp (kính đeo sát mắt), người đó có thể nhìn được vật gần nhất cách mắt là:
A. 2m B. 0,4m C. 1m D. 0,5m
Câu 28: Với thấu kính phân kỳ:
A. Số phóng đại k > 1 C. Số phóng đại > 1
B. Số phóng đại k < 1 D. Số phóng đại k = 1
Câu 29: Lăng kính tam giác ABC có A = 60
0
, một chùm tia sáng hẹp đơn sắc được chiếu vuông góc
đến mặt trước của lăng kính. Chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính. Chiết suất của lăng kính là:

A. 1,15 B. 1,33 C. 1,7 D. 1,24
Câu 30: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi, số vòng dây giảm hai lần thì độ tự cảm
A. tăng 8 lần B. tăng 4 lần C. giảm 8 lần D. không đổi
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : (7 Câu)
Câu 24: Dòng điện chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm 0,5(H) biến thiên theo thời gian theo phương
trình:
)(210 Ati
−=
. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên cuộn dây có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 1V B. 0,5V C. 0,1V D. 5V
Câu 25: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L
1
, cách thấu kính
15cm, qua thấu kính ta thu được một ảnh thật A
1
B
1
cao gấp hai lần vật. Tìm tiêu cự của thấu kính L
1
.
A. 10cm B. 22,5cm C. 30cm D. 20cm
Câu 26: Giữ nguyên L
1
và vật AB ở Câu 25 nói trên cố định. Đặt thêm một thấu kính phân kì L
2

tiêu cự 5cm sau L
1
. Hỏi L
2

cách L
1
một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng qua hệ là ảnh thật
cách thấu kính L
2
một đoạn 5cm ?
A. 27,5cm B. 22,5cm C. 30cm D. 20cm
Câu 27: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách
thấu kính một khoảng là d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi
A. 0 < d < f. B. d = f. C. f < d < 2f. D. d > 2f.
Câu 28: Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng 100cm. Giữa vật và màn có một thấu kính hội tụ
có tiêu cự 25cm. Để vật cho ảnh rõ nét trên màn thì vị trí của thấu kính là:
A. d = 60cm. B. d = 40cm. C. d = 30cm. D. d = 50cm.
Câu 29: Mét thÊu kÝnh b»ng thuû tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5 khi ®Æt trong kh«ng khÝ cã độ tụ + 4 dp khi nhóng
vµo níc cã chiÕt suÊt n’ = 4/3 th× tiªu cù cña nã lµ bao nhiªu?
A. 80 cm B. 100 cm C. 120 cm D. 12cm
Câu 30: Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5, một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Góc chiết quang A của lăng kính là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 567
A. 82
0
49’ B. 41
0
30’ C. 50
0
30’ D. 85
0
25’
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 567

×