Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

PHOSPHOLIPID, cấu TRÚC MÀNG SINH học và sự vận CHUYỂN QUA MÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 79 trang )



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
=== ===



 
Giảng viên:!"!#$%&%'(%
Người thực hiện:!)*%#$%#+


,-
-.
/!/!01)234$5#675#68959:1)6%'#;1#&%'8959:
/!<!#675#68959:
-.
<!/!"#=9%9;>?@#;1#&%'>+%'79%##A3
<!<!BC1)D3>+%'79%##A3
<!E!#F3%G%'34$>+%'1HI+6
-.J 
E!/!KL#CH3#1=%?+1#M>1#BC
E!<!N%3#COP%3=33#B1L#Q%'19RC5#2%G%'8ST%'
E!E!N%3#COP%3=33#B13ULV>1#W619RC5#2%G%'8ST%'
E!X!K%#N5I+6?+YCB1I+6
E!Z!K1)$6[\91#Q%'19%]C$>+%'1HI+6
"^
_



Mối liên quan giữa quá trình hoá học và sinh vật học; Mối liên quan giữa cấu trúc và chức
năng sống của các cơ quan trong cơ thể; Cơ chế điều hoà toàn bộ quá trình sống.


vào
ra
Hóa sinh
Hóa sinh




 


P
r
o
t
e
i
n
P
o
l
y

s
a
c

c
a
r
i
d
e
Lipid
Nucleic acid
i phaân tĐạ ử
sinh h cọ
`95#a%1b
79%##A3


chất hữu cơ có nguồn gốc sinh học
các dẫn xuất của axit béo mạch dài
Lipid đơn giản: este của acid béo với ancol
dầu ăn, mỡ
độ nhớt cao,
không tan trong nước,
tan trong ether, chloroform,
benzen, rượu nóng
959:
5#F3
1`5
phospholipid
glycolipid
Sunfolipid minolipid
TIỀN CHẤT



Thành phần Tên thông thường % theo trọng lượng
Các axit béo bão hòa 11,210
C8 axit caprylic 0,054
C10 axit capric 0,065
C12 axit lauric 0,313
C14 aicd myristic 1,724
C16 axit palmitic 6,358
C18 axit stearic 1,832
C20 axit acachidic 0,862
Các đơn axit béo không
bão hòa
8,840
C14:1 cis axit myristoleic 0,119
C14:1 trans axit myristelaidic 0,108
C16:1 cis axit palmitoleic 0,700
C16:1 trans axit palmitolaidic 0,280
C18:1 cis axit oleic 3,017
C18:1 trans axit elaidic 2,478


Các đa aicd béo không
bão hòa
2,370
C18:2 cis axit linoleic 1,616
C18:2 trans axit linoelaidic 0,431
C18:3 cis axit linolenic 0,215
C18:3 trans axit elaidio-linolinic 0,065
Phospholipid toàn phần 46,01
Cephalin 20,57

sphingomyelin 25,43
glycolipid 24,78
sáp 1,51
aminolipid 0,65
lipid khác 4,63


Các nhóm chính của lipid màng
959:>+%'
#675#68959: glycolipid
'8O3W)65#675#68959:
75#9%'68959:
'8O3W)68
Axit béo
Axit béo
PO
3-
4
alcol
75#9%'679%
Axit béo
PO
3-
4
cholin
75#9%'679%
Axit béo
Glucose hay
galactose



#675#68959:
axit béo
pamitic; stearic; linoleic; linolenic; arachidonic; lignoxeric; nevonic…
phospholipid là những este của rượu đa chức với các axit béo mạch dài và có gốc axit
phosphoric với những base chứa nitơ đóng vai trò là những nhóm phụ bổ sung.
glyxerin
Sphingosin
Inozitol
Cholin
Serin ethanolamine
Các rượu
Các bazo


Glycerophospholipid (hay phosphoglycerid)
+W71W)34$'8OYW)9%?+$Y91Ic63$6d1)6%'W71W)3e%3U'&3$Y915#615#6)93?+I$f(%916g3U%#9@C
1)6%'>Q1#*%L9%#d19>d'$%d1)F%'34$[?3UYS(%'7&%'?+#`11?


Axit phosphatidic

chất đầu trong sinh tổng hợp triacylglycerol và các glycerol phospholipid khác
chiếm 1-5 % tổng phospholipid


Phosphatidylcholin (PC, lecithin)

50% tổng phospholipid
Giảm xơ vữa, giảm cholesterol

Tạo chất dẫn truyền thần kinh


Phosphatidylserin (PS)

Tập trung cao trong màng sinh chất và cơ quan nội bào, ít trong ty thể
Cấu trúc màng trong của tế bào thần kinh, bảo vệ, chống stress, tăng nhận thức, tập trung


Phosphatidylethanolamin (PE, cephalin)

Chiếm hàm lượng cao, có trong tế bào thần kinh;
là tiền chất để sản sinh các chất dẫn truyền tín hiệu


Phosphatidylinosid

Tiền chất tạo tín hiệu thông tin nội bào, phong phú trong mô não,
là nguồn cung cấp chính các axit arachidonic


Phosphatidylglycerin và
diphosphatidylglycerin (cardiolipin)

Phần quan trọng của
màng trong ty thể
Các kháng thể kháng
cardiolipin có thể được
phát hiện trong hội
chứng kháng

phospholipid như chứng
huyết khối động mạch
và tĩnh mạch, chứng
giảm tiểu cầu, nhồi máu
cơ tim, sảy thai lặp lại
và các biến chứng thần
kinh, cũng như ở một
số bệnh nhân bị bệnh
lupus ban đỏ hệ thống
Chứa thêm các phân tử glycerin liên kết thông qua gốc phosphat


Sphingolipid
sphingolipid là este của aminoancol sphingosin và axit béo


5#9%'6>OW89%

Sphingomyelin (hoặc ceramide
phosphorylcholine) bao gồm một đơn vị
ceramide với một nửa phosphorylcholine gắn
vào vị trí số 1. Vì thế, nó tương tự sphingolipid
của phosphatidylcholine.

Tập trung chủ yếu ở màng ngoài của tế bào

Là một nguồn chính cung cấp chính
ceramid (và các chất chuyển hóa tiếp theo của
nó),



Tính chất chung của photpholipid:
h#615#68959:8+3#B1)i%d?Q7i3d%#S%':j:+%'%#$%#3#U%'
3#COP%1#+%#7N>>+Ck%'6+9L#Q%'L#2
he$1$%)B1:j1)6%'IW%fW%WdW1Wd:*C#l$d3#86)6m6)>nL#Q%'1$%
1)6%'%So3%#S%'3U1#Wp1`61#+%#3=3#CO@%5#q5#615#$1L#=
I@%d1)6%'>r17&1)Ss%'#T53#D%'1`61#+%#:C%':03#LW6
h#615#68959::j:+%'1`61#+%#3=35#F35)61W9%k:`%'
5#615#68956h5)61W91
h)6%'1#+%#5#*%5#615#68959:3UI$f6%916%#S#689%#$O:t%
YCB1$YW1O8#U$34$3#689%u$YW1O83#689%vd3Uw%'#x$8o%1)6%'
#6`1[r%'34$>Q1#*%L9%#?+8+%'Cy%3C%'3B5%#U>>W1O8
3#63=3]C=1)z%#>W1O8#U$1)6%'?9;31\%'#T53=3#T53#B1
]C$%1)A%'1)6%'3(1#P79%#?N1!





Vỏ tế bào động vật
Màng tế bào của vi khuẩn Gram dương và Gram âm
Lớp lipid kép của màng tế bào
Mô hình về cấu trúc màng của Davson-Danielli
Màng sinh chất là màng lipoprotein:
thực hiện trao đổi chất và thông tin giữa tế bào và môi trường


Glicoprotein
Glicoprotein
Colesteron

Colesteron
Lụựp photpholipit
Lụựp photpholipit
keựp
keựp
Protein
Protein
xuyeõn maứng
xuyeõn maứng
Protein
Protein
baựm maứng
baựm maứng
4
4
1
1
5
5
2
2
3
3
Mụ hỡnh khm lng v cu trỳc mng ca Singer - Nicolson


LỚP KÉP PHOSPHOLIPID

+>%R%3BC1)D33(I{%#z%#?l3*CI$6IA31HI+6h8+1#+%#5#*%>+%'3(
I{%34$>+%'79%#3#B1


)6%'3BC1)D3>+%'1HI+6[r%'?N13U?Dd7K5#a%I&3=35#a%1b
5#675#6895#9:L#Q%''9&%'%#$C'9|$#$95#2$34$8o55#675#68959:Lc5!

o55#2$%'6+9[ST31`61#+%#1}5#675#$19:O8h3#689%W?+75#9%'6>OW89%3e%
8o51)6%'u#$O8o5#So%'?+61HI+63#B1v'y>5#675#$19:O8W1#$%68$>9%Wd
5#675#$19:O87W)9%W?+5#675#$19:O89%679168!'6+9)$d3=3'8O368959:3~%'3#•
#9;%:9;%k8o5%'6+934$>+%'8959:Lc5!

×