Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo HK II Lý 10 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.82 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: VẬT LÝ - 10A
Thời gian: 45 phút
Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm
Họ và tên: ………………………………………. Lớp: …10A…
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01 11 21
02
12 22
03
13 23
04
14 24
05
15 25
06
16 26
07
17 27
08
18 28
09
19 29
10 20 30
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách tô đen vào đáp án đó ở phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Một thước thép dài 1m ở 0
0
C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40
0
C, kết quả đo
được 2m. Hỏi chiều dài đúng của vật là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10


-6
K
-1
A. 1,999m B. 2m. C. 2,01m D. 2,001m
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dẽ dàng.
B. Lực tương tác giữa các nguyên tử ,phân tử là rất yếu.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Các phân tử khí ở rất gần nhau.
Câu 3: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa :
A. Nhiệt độ, thể tích và áp suất. B. Thể tích và áp suất.
C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nhiệt độ và thể tích.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng
A. Các phát biểu của các phươngán đều đúng.
B. Động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng không
C. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
D. Động năng xác định bằng biểu thứcW
d
= mv
2
/2 trong đó m là khối lượng v là vận tốc của vật.
Câu 5: Trong hệ tọa độ (V, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
A. Đường thẳng song song với trục hoành B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song vớí trục tung.
Câu 6: Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển ; trường hợp nào sau đây
ứng với công phát động ?
A. Góc α là góc nhọn. B. Góc α bằng π. C. Góc α bằng π /2. D. Góc α là góc tù.
Câu 7: Đối với hệ vật và lò xo , cơ năng đàn hồi bằng :
A. Thế năng đàn hồi của lò xo.
B. Động năng của vật.

Trang 1/3 - Mã đề thi 153
ĐIỂM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D

A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B

C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D

A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B

C
D
C. Động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
D. Tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng, công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quảng đường đi được.
B. Năng lượng và khoảng thời gian.
C. Lực, quảng đường đi được và khoảng thời gian.
D. Lực và vận tốc.
Câu 9: Trộn lẫn rượu vào nước, ta thu được một hỗn hợp nặng 140g ở nhiệt độ t = 36
0
C, Biết
nhiệt độ ban đầu của rượu và nước lần lượt là 19
0
C và 100
0
C, nhiệt dung riêng của rượu là
2500J/kg.độ, của nước là 4200J/kg.độ. Khối lượng nước và rượu đã phalần lượt là những giá trị
nào sau đây:
A. 120g và 20g B. 110,82g và 99,18g C. 120,82g và 19,18g D. 182,2g và 18,19g
Câu 10: Một bọt khí ở đấy hồ sâu 4,2 m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao
nhiêu lần? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 1,24. B. 1.42. C. 4,2. D. 0,42.
Câu 11: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình

Câu 12: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên
đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là?
A. 1,2m/s B. 3m/s C. -3m/s D. -1,2m/s
Câu 13: Hãy cho biết áp suất của khí trơ trong đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Cho biết
nhiệt độ khi đèn tắt là 25
0
C và khi sáng là 323
0
C .
A. 1,08 lần B. 12,9 lần C. 2 lần D. 2,18 lần
Câu 14: Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào
sau đây
A. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. B. Cùng chiều, tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Ngược chiều, tỉ lệ với độ biến dạng. D. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A. Trong hệ kín, động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng có đơn vị là kg.m/s
2
C. Động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy
D. Động lượng là một đại lượng vectơ
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở
dài ?
A. β = α
3
. B. β =
3
α. C. β = 3α. D. β = α/3.
Câu 17: Biết thể tích một lượng khí không đổi.Chất khí ở 0
0
C có áp suất p

0
, cần đun nóng chất
khí lên bao nhiêu độ để áp suất nó tăng lên 4 lần?
A. 1092
0
C. B. 273
0
C. C. 819
0
C. D. 546
0
C.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.
C. Giọt nước đọng trên lá sen.
D. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
Câu 19: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc v
1
= 600m/s xuyên
qua tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v
2
= 400m/s. Lực cản trung
bình của tấm gỗ là:
A. 4000N B. 1000N C. 10000N D. 6000N
Câu 20: Áp suất của chất khí được tạo ra là do:
Trang 2/3 - Mã đề thi 153
A. Trong khi chuyển động , các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
B. Chất khí thường được đựng trong bình kín.
C. Chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.

D. Chất khí thường có thể tích lớn.
Câu 21: Súng lò xo mỗi lần nạp đạn lò xo bị nén lại 4 cm( độ cứng K=400N/m). Vận tốc viên
đạn nhựa có khối lượng 10g bay ra khỏi nòng súng là?
A. 0,8m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 8m/s
Câu 22: Quả bóng có dung tích 2lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở
áp suất 1atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là:
A. 2,5atm B. 1,5atm C. 2atm D. 1,25atm
Câu 23: Độ cứng của vật rắn phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây
A. Chất liệu của vật rắn. B. Tiết diện của vật rắn.
C. Độ dài ban đầu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố nêu ra.
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về áp suất chất lỏng ?
A. Tại mỗi điểm trong chất lỏng , áp suất theo mọi phương là như nhau.
B. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau là khác nhau.
C. Đơn vị áp suất chất lỏng là paxcan (Pa).
D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng đó.
Câu 25: Điều nào sau đây không đúng với điều kiện chảy ổn định của chất lỏng?
A. Khi chất lỏng chảy , chỉ có xoáy rất nhẹ.
B. Chất lỏng không nén và chảy không ma sát.
C. Vận tốc chảy của chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Chất lỏng là đồng tính.
Câu 26: Một lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 6,4 bar và nhiệt độ 27
0
C. Khi xe chạy nhanh ,
lốp xe nóng lên , làm nhiệt độ không khí tăng lên 63
0
C. Áp suất trong lốp xe lúc này là?
A. 7,0 (bar). B. 14,9 (bar). C. 7.17(bar). D. 64,7 (bar).
Câu 27: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của

một khối lượng khí xác định sẽ:
A. không đổi B. Tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần.
Câu 28: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Không đổi
Câu 29: Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
A. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
B. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi
D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 30: Nén khí đẳng nhiệt từ thẻ tích 16 lít đến 4 lít thì thấy áp suất tăng một lượng Δp = 60
kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A. 4 kPa. B. 20 kPa. C. 20 Pa. D. 60 kPa.

HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 153

×