Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo HK II Hóa 11 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.33 KB, 2 trang )

ĐAP AN THI HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề:
262
Câu 1: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí
CO
2
,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
A. etylen B. but-2-en C. propen D. but-1-en
Câu 2: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C
4
H
8
O là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
(C = 12, H = 1, O = 16)
A. 30 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 40 ml
Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H


6
D. CH2=CHCOOH
Câu 5: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2) B. C
n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2)
C. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n ≥ 0) D. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0)
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số
mol H
2
O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 50% và 50% D. 20% và 80%
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. C2H5OH B. C

3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 8: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. Na
2
CO
3
B. HCl C. Na D. NaOH
Câu 9: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H
2
(dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được:
A. axit cacboxylic no đơn chức B. ancol no đơn chức bậc 2
C. ancol no đơn chức bậc 1 D. ancol no đơn chức bậc 3
Câu 10: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn
khan. Công thức phân tử của X là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39)
A. HCOOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2

H
5
COOH D. CH3COOH
Câu 11: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. 5 gam B. 4,1 gam C. 4,9 gam D. 4,2 gam
Câu 12: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là:
A. propanal B. anđehit fomic. C. axeton D. anđehit axetic
Câu 13: Axit axetic không tác dụng được với:
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. Na D. Na2SO4
Câu 14: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. anđehit axetic B. phenol C. axit axetic D. axit clohiđric
Câu 15: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:
A. dung dịch Br2 B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. Na
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O
2
(đktc) thu
được 0,04 mol CO
2
và 0,03 mol H
2
O. Giá trị của V là:
A. 1,008 B. 1,344 C. 2,24 D. 0,896


Câu 17: Để trung hòa 12 gam CH
3
COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
(C = 12, H = 1, O = 16)
A. 200 B. 400 C. 300 D. 100
Câu 18: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 140
0
C, thu được sản phẩm chính là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. (CH
3
)
2
O D. (C2H5)2O
Câu 19: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 10,80 gam B. 5,40 gam C. 21,60 gam D. 1,08 gam
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C
2

H
5
OH → X → CH
3
COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình
phản ứng). Chất X là:
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO C. CH
4
D. CH3CHO
Câu 21: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl
2
(as) theo tỉ lệ mol
1:1 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 22: Oxi hóa ancol no đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất
là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-CO-CH
3
B. CH3-CHOH-CH3
C. CH
3
CH
2
CH

2
OH D. CH
3
CH
2
CHOHCH
3
Câu 23: Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là: (C = 12, H=1, O= 16, Ag=108)
A. CH3CHO B. HCHO C. C
3
H
7
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 24: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
là:
A. metanol, axetilen B. etanal, axetilen C. metanal, axeton D. etanol, metanal
Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, C
2
H

5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, CH
3
COCH
3
. Số chất
trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H
2
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 26: Chất không tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
là:
A. OHC-CHO B. C
2
H
2
C. CH3COCH3 D. HCHO
Câu 27: Chất phản ứng với AgNO
3

trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là:
A. etanol B. etanal C. glixerol D. axit etanoic
Câu 28: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá
trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12
Câu 29: Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na
2
CO
3
, C
2
H
5
OH (xúc tác:
H
2
SO
4
đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 30: Công thức cấu tạo của glixerol là:
A. HOCH
2
CHOHCH
2
OH B. HOCH

2
CH
2
CH
2
OH
C. HOCH
2
CH
2
OH D. HOCH
2
CHOHCH
3

Hết

×