Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý trường THCS&THPT Nguyễn Bình, Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.03 KB, 6 trang )

1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
Trường THCS-THPT Nguyễn Bình

(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút,không tính thời gian phát đề
Mã đề thi 121
Cho hằng số Plang là h=6,625.10
-34
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.10
8
m/s
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Sau thời gian 20 s
con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Lấy
3,14


thì gia tốc trọng trường nơi đó có giá trị là:
A. 10 m/s
2
. B. 9,86 m/s
2
. C. 9,80 m/s
2
. D. 9,78 m/s
2
.
Câu 2: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50  mắc nối tiếp với một tụ điện dung
 


4
2.10
C F



.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
 
AB
u 100cos 100 t V
4


 
 
 
 
Biểu thức của cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
 
i 2 cos 100 t A
4


 
 
 
 

. B.
 
i 2 cos 100 t A
2


 
 
 
 
.
C.
 
i 2cos 100 t A
2


 
 
 
 
. D.
  
i 2cos 100 t A


.
Câu 3. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H),
tụ có điện dung C = 10
-4

/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức:
u = U
0
.cos100t (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha /2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100

. B. R = 100
2

. C. R = 200

. D. R = 300

.
Câu 4: Dùng hạt  có động năng 4 (MeV) bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra 2 hạt
nhân X và hạt proton. Biết hạt nhân proton có động năng 5 (MeV), góc hơp bởi vecto vận tốc hạt proton và
hạt

là 120
0
, coi khối lượng các hạt gần bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Phản ứng này toả hay
thu bao nhiêu năng lượng?

A. Toả năng lượng, E = 2.7614 (MeV) B. Thu năng lượng, E = - 2.526 (MeV)
C. Toả năng lượng,

E = 2.145 (MeV) D. Thu năng lượng,

E = - 2.475 (MeV)
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân:
  
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
. Biết độ hụt khối của
2
1
H
là 0.0024u, năng lượng
toả ra từ phản ứng bằng 3.25 (MeV), 1u = 931
2
MeV
C
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2 e
H
là:
A. 6.6189 (MeV) B. 5.1233 (MeV) C. 7.7188 (MeV) D. 4.6852 (MeV)
Câu 6: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 100
lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. tăng lên 10
4

lần. D. giảm đi 10
4
lần.
Câu 7. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(

) và Z
C
= 75(

) nhưng khi dòng
điện trong mạch có tần số f
0
thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f
0
và f là:
A. f = 25
3
f
0
. B. f
0
=
3
f. C. f
0
= 25
3
f. D. f =

3
f
0
.
Câu 8: Chiếu bức xạ 
1
vào 1 tấm kim loại bị cô lập về điện thì điện thế cực đại là V
1
và động năng ban đầu
cực đại bằng công thoát electron. Thay bức xạ

1
bằng bức xạ

2
thì điện thế cực đại là 9V
1
. Thay bức xạ

2
bằng 1 bức xạ khác có bước sóng bằng hiệu 2 bước sóng trên thì điện thế cực đại là :
A. 8V
1
B. 5V
1
C. 4 V
1
D. 1.5 V
1
Câu 9: Khi electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì phát ra 1 phô ton có bước sóng


1
, khi electron từ quỹ
đạo O về quỹ đạo L thì phát ra phô
A. 25 
1
= 63 
2
B. 256
1
= 675
2
C. 63
1
= 25
2
D. 675
1
= 256
2
2/5
Câu 10: Gọi A là biên độ dao động,

là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc
trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình
A.
2 2 2 2 4
v a A .
 
 

B.
2 2 2 2 4
v a A .
 
 
C.
2 2 2 2 2
v a A .
 
 
D.
2 2 2 2 2
v a A .
 
 
Câu 11: Khi một sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Tốc độ lan truyền sóng. B. Tần số sóng. C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 12: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy
hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng của sóng cơ có giá trị là:
A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2,0 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 13: Một tụ điện có điện dung C =
3
2.10


F được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8
V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là:
A. 0,08A. B. 40A. C. 1,6A. D. 0,16A.
Câu 14: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,5 m và

có 5 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1 m/s.
Câu 15: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng
lò xo giãn
l 4 cm. 
Lấy
 
2 2
g m / s


. Chu kì dao động của vật là
A. 0,04 s. B. 0,4 s. C. 98,6 s. D. 4 s.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch là
/ 3
 

. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Mạch điện có tính dung kháng. B. Mạch điện có tính cảm kháng.
C. Mạch điện có tính trở kháng. D. Mạch điện cộng hưởng điện.
Câu 17: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không thuộc tính chất sóng của ánh sáng?
A. Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng nhiễu xạ.
Câu 18: Chiếu lần lượt 2 bức xạ

1
=
0
2




2
=
1
2

vào 1 tấm kim loại có giới hạn quang điện

0
thì tỉ số
vận tốc ban đầu cực đại giữa lần chiếu thứ 2 và thứ 1 là:
A. 2 B.
3
3
C. ½ D.
3
Câu 19: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
 
0
u U cos t


, tần số
góc

thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì:
A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm B. tổng trở của mạch tăng.
C. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tăng. D. dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại.

Câu 20: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10
-2
cos(2.10
7
t) (A). Điện tích cực đại của tụ là:
A. 10
-9
C. B. 2.10
-9
C. C. 4.10
-9
C. D. 8.10
-9
C.
Câu 21: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
3/5
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 22: Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay chiều
đặt vào 2 đầu mạch u
AB
= 100
2
cos100t(V), R = 100
3
Ω. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ
không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi 1 góc π/3. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 100W. B. 25
3
W. C. 50
3
W. D. 100
3
W.
Câu 23: Một nguồn âm O truyền âm đẳng hướng theo mọi phương. Xét âm truyền trên 1 đường thẳng theo
thứ tự từ O  A  B. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 (dB) và 30 (dB). Mức cường độ âm tại
trung điểm M của đoạn AB là:
A. 35.2 (dB) B. 40 (dB) C. 38.72 (dB) D. 20 (dB)
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là không đúng?
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5
cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125 J. B. 800 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị
trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là
A. 1/2 B. 1/3 C. 3 D. 2
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
I
R


.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng không.
D. tần số góC. điện dụng tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây liên hệ với nhau bởi công thức
2
LC 1.


Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3 mm, D = 2 m. Dùng nguồn sáng S có
bước sóng

thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4 mm. Tần số của bức xạ có giá trị là:
A. 180 Hz. B. 5.10
14
Hz. C. 2.10
15
Hz. D. 2.10
-15
Hz.
Câu 29: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của tia X?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Làm phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở hầu hết các kim loại nhưng không gây hiện tượng quang dẫn
Câu 30: Một con lắc lò xo khi treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s
2
thì khi quả nặng nằm
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Sau đó kéo qua nặng xuống sao cho lò xo dãn 10 cm rồi thả thay để vật dao động
điều hoà. Biết khối lượng của vật là 200 g. Cơ năng dao động là
A. 500 mJ. B. 250 mJ. C. 40 mJ. D. 90 mJ.
Câu 31: Bức xạ có tần số 4.10

14
Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào sau
đây?
A. 1,8 eV. B. 1,4 eV. C. 1,2 eV. D. 0,8 eV.
4/5
Câu 32: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
P
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be
là:
A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 33: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100
μH (lấy π
2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
Câu 34: Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động điều hoà với chu kì T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò

xo k
2
thì vật m dao động điều hoàvới chu kì T
2
= 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
nối tiếp với k
2
thì
chu kì dao động của m là
A. 0,70 s. B. 1,40 s. C. 0,48 s. D. 1,00 s.
Câu 35: Tại thời điểm t
1
= 5.09625 ngày đêm , số hạt nhân bị phân rã của 1 chất phóng xạ là n
1
. Đến thời
điểm t
2
= 3t
1
số hạt nhân của chất đó bị phân rã là n
2
= 2.3n
1
. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là:
A. 15 ngày đêm B. 14 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 13 ngày đêm
Câu 36: Mạch dao động LC (C = 5

F). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 4 V. năng lượng điện từ của
mạch bằng:

A. 0,04 mJ B. 4

J C. 0,01mJ D. 0,1

J
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
bằng 1,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 3 m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân
sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm
có giá trị là:
A. 0,75 μm. B. 0,6 μm. C. 0,55 μm. D. 0,4 μm.
Câu 38: Công thoát êlectron của natri là 2,5 eV. Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện
đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng
A. lớn hơn 0,5 μm. B. lớn hơn hoặc bằng 0,5 μm.
C. bằng 0,5 m. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 μm.
Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
o
= 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm
catôt là :
A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV
Câu 40: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng ion hóa.
Câu 41. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí
nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm B.18mm C. 24mm D. 6mm

Câu42: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
A. cùng số nuclôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng số prôtôn. D. cùng khối lượng.
Câu 43: Radon
222
86
Rn
là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này
thì sau 19 ngày khối lượng Radon đã bị phân rã là
A. 62 g B. 32 g. C. 16 g. D. 8 g.
Câu 44. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt  có khối lượng
m

. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt

ngay sau phân rã bằng
A.
B
m
m

B.
B
m
m

C.
2
B

m
m

 
 
 
D.
2
B
m
m

 
 
 
5/5
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng của tụ điện là 200 V, của cuộn dây là 100 V, của điện trở là 100 V. Biết cường độ dòng điện
trong mạch là 2A. Công suất của mạch là
A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 200
2
W.
Câu 46: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng
 
 
2
u Asin( t x )
3 3
. Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là:

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Tốc độ lan truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng và cũng là quá trình truyền biên độ.
Câu 48: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt
có biểu thức:
  2 os(100 / 2) ( )i c t A
,
  100 2 os(100 / 6) ( )u c t V
. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là:
A. 0 W B. 50 W C. 100 W D. 200 W.
Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả ra cho
vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g=
2
m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi
cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 7 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 50: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước
sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là:
A. C’ = 4C. B. C’ = 2C. C. C’ = C/2. D. C’ = C/4.
………… HẾT………
ĐÁP ÁN
1
B
11

B
21
C
31
A
41
D
2
D
12
D
22
B
32
C
42
C
3
C
13
C
23
A
33
B
43
A
4
A
14

B
24
B
34
D
44
B
5
C
15
B
25
D
35
A
45
B
6
D
16
B
26
A
36
A
46
A
7
B
17

A
27
C
37
A
47
A
8
D
18
D
28
B
38
D
48
B
9
A
19
A
29
D
39
C
49
D
10
A
20

B
30
D
40
B
50
A
6/5

×