Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
(Đề thi gồm 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN I NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: SBD:
Câu 1:
Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường tròn tâm
(O) bán kính R nằm trong mặt phẳng xOy với tốc độ v. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ (
3
;
2 2
R R
). Hoành độ
của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là
A.
2 .
cos
6
v
x R t
R
π π
= +
B.
cos
6
v
x R t
R
π
= +
C.
2 .
cos
3
v
x R t
R
π π
= +
D.
cos
3
v
x R t
R
π
= +
Câu 2:
Trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p, R là m
ộ
t bi
ế
n tr
ở
. Khi
0
R R
=
thì h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
m
ạ
ch là
3
2
.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh R thì th
ấ
y có hai giá tr
ị
1
40
R
= Ω
và
1
90
R
= Ω
thì m
ạ
ch có cùng công su
ấ
t tiêu
th
ụ
. Giá tr
ị
c
ủ
a
0
R
là:
A.
65
Ω
.
B.
60
Ω
.
C.
98,5
Ω
.
D
.
60 3
Ω
.
Câu 3:
Trên
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u không phân nhánh có b
ố
n
đ
i
ể
m theo
đ
úng th
ứ
t
ự
A, M, N và B. Gi
ữ
a
hai
đ
i
ể
m A và M ch
ỉ
có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n, gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m M và N ch
ỉ
có cu
ộ
n dây, gi
ữ
a 2
đ
i
ể
m N và B ch
ỉ
có
t
ụ
đ
i
ệ
n.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp 175 V – 50 Hz thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng trên
đ
o
ạ
n AM là 25
(V), trên
đ
o
ạ
n MN là 25 (V) và trên
đ
o
ạ
n NB là 175 (V). H
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a toàn m
ạ
ch là
A.
6/25.
B
. 1/7.
C.
7/25.
D
. 1/25.
Câu 4:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
100 2 os100 t(V)
u c
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Bi
ế
t
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m là 60V. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t
1
,
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m là 30
2
V và
đ
ang gi
ả
m. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m
2 1
1
600
t t s
= +
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
có giá tr
ị
là:
A
. 80V.
B.
40 2
V
−
.
C.
40 3
V
.
D.
80 2
V
.
Câu 5:
Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,
±
1,
±
2, ) có giá trị là
A
.
d
2
- d
1
= kλ
B.
d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
C.
d
2
- d
1
= k
2
λ
D.
d
2
- d
1
= (2k + 1)
4
λ
Câu 6:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 8cm dao động theo phương trình
tau
π
20cos
=
(mm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn
nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách trung điểm O của S
1
S
2
đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.
50 cm/s.
B.
40 cm/s.
C
.
30 cm/s
D
.
20 cm/s.
Câu 7:
M
ộ
t dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có bi
ể
u th
ứ
c
2
4cos(100 )( )
3
i t A
π
π
= −
. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng
có giá tr
ị
là:
A
. 2A.
B.
-2A.
C
. 2
2
A.
D
. 4A.
Câu 8:
Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A
.
x = 3 sin 5 πt + 3 cos5 πt(cm)
B.
x = 2 sin(2 πt + π /6) (cm)
C.
x = 5 cos (πt + 1) (cm)
D
.
x = 3t sin (100 πt + π/6 )(cm)
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 9:
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i ti
ế
p trong
đ
ó
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có bi
ể
u th
ứ
c:
220 2 os(120 )( )
6
u c t V
π
π
= −
. Cho
100
R
= Ω
,
1
L H
π
=
,
50
C F
µ
π
=
. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng
trong m
ạ
ch có giá tr
ị
A.
1,1 2
A.
B.
2,2A.
C.
1,99A.
D
. 2.81A.
Câu 10:
M
ộ
t vôn k
ế
nhi
ệ
t
đượ
c m
ắ
c vào hai
đầ
u m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
để
đ
o
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có bi
ể
u th
ứ
c
250 2 os(100 t- )( )
3
u c V
π
π
=
. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m
1
100
t s
=
, s
ố
ch
ỉ
c
ủ
a vôn k
ế
là:
A
. -125
2
V.
B.
250 2
V.
C.
250V.
D.
125
2
V.
Câu 11:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u không
đổ
i có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng 240 V vào
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AMB g
ồ
m
đ
o
ạ
n
AM ch
ỉ
ch
ứ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
R,
đ
o
ạ
n m
ạ
ch MB ch
ứ
a t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i m
ộ
t cu
ộ
n c
ả
m
thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m L thay
đổ
i
đượ
c. Bi
ế
t sau khi thay
đổ
i
độ
t
ự
c
ả
m L thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u m
ạ
ch
MB t
ă
ng 2 l
ầ
n và dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch tr
ướ
c và sau khi thay
đổ
i l
ệ
ch pha nhau m
ộ
t góc
2
π
. Tìm
đ
i
ệ
n
áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u m
ạ
ch AM khi ch
ư
a thay
đổ
i L?
A.
100
2
V.
B.
80
6
V.
C
. 80 2 V.
D
. 100 V.
Câu 12:
Khi t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u là f
0
thì công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i ti
ế
p là
18W. Khi t
ă
ng ho
ặ
c gi
ả
m t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n thì công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch
đề
u gi
ả
m. Hãy ch
ỉ
ra k
ế
t lu
ậ
n
không
đ
úng. Khi t
ầ
n s
ố
là f
0
thì
A
.
u
s
ớ
m pha
2
π
so v
ớ
i
i
.
B.
Z R
=
.
C.
R
U U
=
.
D
. H
ệ
s
ố
công su
ấ
t b
ằ
ng 1.
Câu 13:
Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, dao động với biên độ góc 5
0
tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s
2
thì năng lượng dao động của nó là 1 mJ. Do sức cản của môi trường nên sau năm chu kỳ dao
động biên độ góc chỉ còn 4
0
. Muốn con lắc đơn luôn dao động với biên độ góc bằng 5
0
thì cơ cấu duy trì dao động
cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất là:
A.
70
,1 µW
B.
35.05 µW
C.
35.05 mW
D.
70.1 mW
Câu 14:
Cho m
ạ
ch RLC n
ố
i ti
ế
p. Khi
đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có t
ầ
n s
ố
góc
ω
( m
ạ
ch
đ
ang có tính c
ả
m kháng).
Cho
ω
thay
đổ
i ta ch
ọ
n
đượ
c
ω
0
làm cho c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t là I
max
và 2 tr
ị
s
ố
ω
1
,
ω
2
v
ớ
i
ω
1
–
ω
2
= 200
π
(rad) thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng lúc này là
ax
2
m
I
I =
.Cho
3
4
L
π
=
(H).
Đ
i
ệ
n tr
ở
có tr
ị
s
ố
nào:
A.
200
Ω
.
B.
150
Ω
.
C.
50
3
Ω
.
D.
125
Ω
Câu 15:
Trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u R, L, C n
ố
i ti
ế
p, bi
ể
u th
ứ
c nào sau
đ
ây
không
đượ
c suy ra t
ừ
đị
nh
lu
ậ
t Ôm?
A.
U
I
Z
=
.
B.
0
0
U
I
Z
=
.
C.
.
U I Z
=
.
D.
u
i
Z
=
.
Câu 16:
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = Acos
)
2
(
π
ω
+t
(cm) thì gốc thời gian là
lúc chất điểm
A.
có li độ x = +A.
B.
có li độ x = -A.
C.
đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D.
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 17:
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa vật m và nằm sát m.
Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực đại lần đầu tiên khoảng cách giữa hai vật m và M là
A.
6,42 cm
B.
3,18 cm
C.
4,19 cm
D.
5,39 cm
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí có li độ x
1
thì tốc độ
v
1
. Khi vật qua vị trí có li độ x
2
và tốc độ v
2
. Biên độ A được xác định là
A.
−
−
2 2 2 2
2 1 1 2
2 2
1 2
v x v x
v v
B.
2 2 2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
v x v x
v v
−
−
C.
2 2 2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
v x v x
v v
+
+
D.
2 2 2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
v x v x
v v
−
+
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19:
Đ
i
ệ
n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i ti
ế
p có bi
ể
u th
ứ
c l
ầ
n
l
ượ
t là:
220 2 os(100 t- )( )
3
u c V
π
π
=
và
2 2 sin100 ( )
i t A
π
=
. Công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là:
A
. 220W.
B
. 440W.
C.
440
3W
.
D.
220 3W
.
Câu 20:
Cho hai dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà cùng t
ầ
n s
ố
, t
ố
c
độ
c
ự
c
đạ
i c
ủ
a dao
độ
ng th
ứ
nh
ấ
t b
ằ
ng t
ố
c
độ
c
ủ
a
dao
độ
ng th
ứ
hai khi dao
độ
ng này có ly
độ
b
ằ
ng 5/13 biên
độ
c
ủ
a nó. T
ỷ
s
ố
gi
ữ
a biên
độ
c
ủ
a dao
độ
ng
th
ứ
nh
ấ
t và biên
độ
dao
độ
ng th
ứ
hai là:
A.
12/13
B.
5/12
C.
13/12
D.
5/13
Câu 21:
M
ộ
t máy phát
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ộ
t pha có ph
ầ
n c
ả
m là rôto g
ồ
m 4 c
ặ
p c
ự
c.
Để
su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng do
máy này sinh ra có t
ầ
n s
ố
60 Hz thì rôto ph
ả
i quay v
ớ
i t
ố
c
độ
A
. 750 vòng/phút.
B
. 480 vòng/phút.
C
. 25 vòng/phút.
D
. 900 vòng/phút.
Câu 22:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
x = 8 cos
)
6
(
π
ω
−
t
cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
)
6
cos(4
1
π
ω
+=
tx
cm. Dao động thứ 2 có
phương trình li độ là
A.
)
3
cos(34
2
π
ω
−=
tx
cm
B.
)
3
cos(4
2
π
ω
+=
tx
cm
C.
)
6
cos(4
2
π
ω
+=
tx
cm
D.
)
6
cos(34
2
π
ω
−=
tx
cm
Câu 23:
Có 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k
1
= k, k
2
= 2k, k
3
= 4k. Ba lò xo được treo cùng
trên một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm A,B,C trên cùng đường thẳng nằm ngang với AB = BC. Lần lượt treo
vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng m
1
= m và m
2
= 2m, từ vị trí cân bằng nâng vật m
1
, m
2
lên những đoạn A
1
=
a và A
2
= 2a. Hỏi phải treo vật m
3
ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu theo m và nâng vật m
3
đến độ cao A
3
bằng bao nhiêu theo a để khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng?
A
.
m
3
= 4m; A
3
= 3a.
B
.
m
3
= 1,5m; A
3
= 1,5a.
C
.
m
3
= 3m; A
3
= 4a.
D
.
m
3
= 4m; A
3
= 4a.
Câu 24:
Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
A
.
Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
B
.
Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.
C
.
Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D
.
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25:
Ở
trong
độ
ng c
ơ
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u không
đồ
ng b
ộ
, g
ọ
i
0
ω
,
ω
l
ầ
n l
ượ
t là t
ố
c
độ
quay c
ủ
a t
ừ
tr
ườ
ng và c
ủ
a roto, hãy ch
ỉ
ra m
ố
i liên h
ệ
đ
úng:
A
.
0
ω ω
>
.
B
.
0
ω ω
<
.
C
.
0
ω ω
=
.
D
.
0
2
ω ω
=
.
Câu 26:
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
èn
ố
ng m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có bi
ể
u th
ứ
c:
250cos(120 )( )
u t V
π π
= +
. Bi
ế
t
đ
èn ch
ỉ
sáng khi
đ
i
ệ
n áp t
ứ
c th
ờ
i hai
đầ
u bóng
đ
èn có
độ
l
ớ
n không nh
ỏ
h
ơ
n 125
2
V. Th
ờ
i
đ
i
ể
m
đ
èn t
ắ
t
l
ầ
n th
ứ
2015 là:
A.
8061
.
480
s
B
.
8057
.
480
s
C.
8056
.
480
s
D
.
8059
.
480
s
Câu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2,5 cm.
Người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
và
2
10
π
=
. Khoảng thời gian kể từ lúc
thả vật đến khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2014 là
A.
3021 / 30
π
(s)
B
.
3018 /30
π
(s)
C
.
3019 / 30
π
(s)
D
.
3020 / 30
π
(s)
Câu 28:
Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài
l
, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích
thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ
/ 4
A l
=
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao
động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn
l
, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật
là:
A.
13
6
k
l
m
B.
13
16
k
l
m
C
.
16
k
l
m
D
.
20
k
l
m
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 29:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
1 1
os( t+ )
3
x AC
π
ω
=
(cm) và
2 2
os( t- )
2
x A C
π
ω
=
(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
5 3 os( t+ )
x C
ω ϕ
=
(cm). Khi A
2
đạt giá trị lớn
nhất thì A
1
có giá trị là.
A
.
10 3
cm
B.
15cm
C
.
20 3
cm
D
.
30cm
Câu 30:
M
ộ
t tr
ạ
m h
ạ
áp v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng có giá tr
ị
là 220V
đượ
c truy
ề
n t
ả
i
đế
n m
ộ
t h
ộ
tiêu dùng
cách tr
ạ
m 1km. Cho r
ằ
ng c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trên
đườ
ng dây truy
ề
n t
ả
i là 0,5A. Dây d
ẫ
n
đượ
c làm b
ằ
ng
nhôm có
đ
i
ệ
n tr
ở
su
ấ
t
8
3.10
m
−
Ω
, hình tr
ụ
, ti
ế
t di
ệ
n c
ủ
a dây d
ẫ
n là 1mm
2
. T
ạ
i h
ộ
tiêu dùng, mu
ố
n s
ử
d
ụ
ng
các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp
đị
nh m
ứ
c là 220 V ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng thì ch
ủ
h
ộ
c
ầ
n s
ử
d
ụ
ng máy bi
ế
n
áp. H
ỏ
i t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a s
ố
vòng dây c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p và cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p c
ủ
a máy bi
ế
n áp là bao nhiêu?
A.
19
22
.
B
.
22
19
.
C
.
205
220
.
D
.
220
205
.
Câu 31
:
Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A.
vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
B.
phương dao động và phương truyền sóng.
C.
phương truyền sóng và bước sóng.
D.
phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 32:
M
ộ
t lò xo có
độ
c
ứ
ng k n
ằ
m ngang, m
ộ
t
đầ
u g
ắ
n c
ố
đị
nh m
ộ
t
đầ
u g
ắ
n v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m. Kích thích
để
v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c c
ự
c
đạ
i b
ằ
ng 3m/s và gia t
ố
c c
ự
c
đạ
i b
ằ
ng 30
π
(m/s
2
). Th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u t = 0
v
ậ
t có v
ậ
n t
ố
c v = +1,5m/s và th
ế
n
ă
ng
đ
ang t
ă
ng. H
ỏ
i sau
đ
ó bao lâu v
ậ
t có gia t
ố
c b
ằ
ng 15
π
(m/s
2
) l
ầ
n th
ứ
hai.
A.
0.10s
B.
0.15s
C.
0.08s
D.
0.05s
Câu 33:
Đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i ti
ế
p
đượ
c n
ố
i v
ớ
i máy phát
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ộ
t pha trong
đ
ó ch
ỉ
có th
ể
thay
đổ
i
đượ
c t
ố
c
độ
quay c
ủ
a ph
ầ
n
ứ
ng. Khi t
ă
ng d
ầ
n t
ố
c
độ
quay c
ủ
a ph
ầ
n
ứ
ng t
ừ
giá tr
ị
r
ấ
t nh
ỏ
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng trong m
ạ
ch:
A.
Luôn t
ă
ng.
B.
Luôn gi
ả
m .
C.
Lúc
đầ
u gi
ả
m sau
đ
ó t
ă
ng.
D.
Lúc
đầ
u t
ă
ng sau
đ
ó gi
ả
m .
Câu 34:
Đặ
t m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có t
ầ
n s
ố
và giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L,
C n
ố
i ti
ế
p. Bi
ế
t r
ằ
ng
2
L
Z R
=
và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n
sao cho
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u t
ụ
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i. Lúc
đ
ó h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch b
ằ
ng
A.
2
2
.
B.
2
5
.
C.
1
2
.
D.
1.
Câu 35:
Đặ
t m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp không
đổ
i b
ằ
ng 220V vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n m
ắ
c n
ố
i
ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
đ
i
ệ
n thì n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n là 2420 mJ.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
220cos100 ( )
u t V
=
vào
hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n l
ệ
ch pha
4
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch. Khi
đ
ó, công
su
ấ
t t
ỏ
a nhi
ệ
t c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là bao nhiêu?
A.
121W.
B
.
121 2W
.
C.
110 2W
.
D.
380W.
Câu 36:
Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A.
âm nghe được.
B
.
sóng siêu âm.
C.
sóng hạ âm.
D
.
sóng cao tần.
Câu 3:
Trong
độ
ng c
ơ
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ba pha véc t
ơ
c
ả
m
ứ
ng t
ừ
t
ổ
ng h
ợ
p c
ủ
a t
ừ
tr
ườ
ng t
ạ
o ra b
ở
i ba
cu
ộ
n dây c
ủ
a stato
đặ
t
đố
i x
ứ
ng nhau có
đặ
c
đ
i
ể
m:
A
. Có ph
ươ
ng, chi
ề
u không
đổ
i, có
độ
l
ớ
n bi
ế
n thiên
đ
i
ề
u hòa theo th
ờ
i gian.
B.
Có
độ
l
ớ
n và ph
ươ
ng, chi
ề
u thay
đổ
i theo th
ờ
i gian.
C
. Có
độ
l
ớ
n không
đổ
i và quay
đề
u quanh tâm c
ố
đị
nh.
D
. Có ph
ươ
ng, chi
ề
u và
độ
l
ớ
n không
đổ
i.
Câu 38:
H
ệ
g
ồ
m v
ậ
t m n
ằ
m trên v
ậ
t M (m
ặ
t ti
ế
p xúc gi
ữ
a 2 v
ậ
t là ph
ẳ
ng và n
ằ
m ngang) dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f và biên
độ
A.
Để
v
ậ
t m luôn n
ằ
m yên trên v
ậ
t M trong quá trình
dao
độ
ng thì biên
độ
dao
độ
ng l
ớ
n nh
ấ
t là
A.
f
g
2
4
π
. B.
f
g
π
2
C.
2
4
3
f
g
π
. D.
22
4 f
g
π
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 39:
Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của đường dốc so với mặt
phẳng nằm ngang là
0
30
α
=
. Treo trên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1m nối với một
quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua
ma sát, lây g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là:
A.
2.134s
B.
1.987s
C.
2,810s
D.
0.993s
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A
.
Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B.
Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C
.
Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
D
.
Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Câu 41:
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t
1
= 1,75s và t
2
=
2,5s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A
.
0 cm.
B
.
-8 cm
C
.
- 3 cm
D
.
- 4 cm
Câu 42:
Hai điểm M,N trên cùng một phương truyền sóng có phương trình lần lượt u
M
=2cos(20πt-
4
π
) (cm),
u
N
=2cos(20πt-
3
4
π
) (cm). Tốc độ truyền sóng là 400cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm M,N là:
A.
10cm
B.
5cm
C.
20cm
D
.
30cm
Câu 43
:
Đ
o
ạ
n m
ạ
ch X ch
ứ
a 2 trong 3 ph
ầ
n t
ử
:
Đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R, cu
ộ
n dây có
độ
t
ự
c
ả
m L, t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n
dung C.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch X thì th
ấ
y h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch là
2
2
, t
ă
ng
d
ầ
n t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u thì h
ệ
s
ố
công su
ấ
t t
ă
ng. Hai ph
ầ
n t
ử
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch X là:
A.
L và C.
B.
R và cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m.
C.
R và C.
D.
R và L.
Câu 44:
Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng
hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó
lần lượt 10
-11
(W/m
2
) và 10
-3
(W/m
2
). Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng cách O trong
khoảng nào?
A.
10 m - 10000 m
B.
10 m - 1000 m
C.
1 m - 10000 m
D.
1 m - 1000 m
Câu 45:
Nguồn âm A ở cách bức tường một khoảng AH = 1m.
Máy thu B ở cách tường một khoảng BI = 5m; HI = 6m (Vận tốc
truyền âm trong không khí là 340 (m/s)).
Tính tần số cực tiểu để âm ghi được là cực đại?
A.
267 Hz.
B.
197 Hz.
C.
105 Hz.
D.
97 Hz.
Câu 46:
Một dây đàn chiều dài 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Muốn cho dây đàn phát ra âm cơ bản
có tần số f
''
= 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài là
A.
33,4.
B.
44,5cm.
C.
55,6cm.
D.
66,7cm.
Câu 47:
Trên sợi dây AB, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Nguồn phát dao động có biên độ a, tần số f. Hai
điểm M,N trên dây cách nhau 8cm dao động với biên độ 2a và a
.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8m/s. Tần số f
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 30Hz
B.
45Hz
C.
50Hz
D.
60Hz
Câu 48:
Trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u ch
ỉ
ch
ứ
a cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ứ
c th
ờ
i luôn bi
ế
n
đổ
i
A.
s
ớ
m pha
2
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp t
ứ
c th
ờ
i.
B.
v
ớ
i pha ban
đầ
u luôn b
ằ
ng
2
π
−
.
C.
v
ớ
i pha ban
đầ
u luôn b
ằ
ng 0.
D.
tr
ễ
pha
2
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp t
ứ
c th
ờ
i.
A
B
H
I
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 49:
Một vật có khối lượng m = 100g chuyển động thẳng có hệ thức giữa vận tốc và tọa độ là
2 2
1
640 16
v x
+ =
,
với x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Biết rằng khi t = 0, vật đi qua vị trí có x =
2 2
cm và đang chuyển động
ngược chiều dương. Lấy π
2
= 10. Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =
5
24
s là:
A.
0.16N
B.
0.138N
C.
0.113N
D
.
0.08N
Câu 50:
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u MN g
ồ
m hai
đ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p:
Đ
o
ạ
n MP g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
30
R
= Ω
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C,
đ
o
ạ
n PN ch
ỉ
có cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n v
ớ
i
độ
t
ự
c
ả
m
0,8
L H
π
=
.
Đ
i
ệ
n áp
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có bi
ể
u th
ứ
c
2 os100 ( ).
u U c t V
π
=
Để
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
U
MP
đạ
t c
ự
c
đạ
i thì
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
b
ằ
ng bao nhiêu?
A.
3
10
9,125
C F
π
−
=
B
.
3
10
9
C F
π
−
=
.
C
.
3
10
8
C F
π
−
=
.
D
.
3
10
8,125
C F
π
−
=
.
H
Ế
T
Ghi chú
: Giám th
ị
không gi
ả
i thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN, HÀ TĨNH
Mã đề 132
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
1 B 11 B 21 D 31 B 41 C
2 D 12 A 22 A 32 B 42 A
3 C 13 A 23 A 33 C 43 D
4 D 14 C 24 C 34 B 44 C
5 A 15 D 25 B 35 A 45 A
6 A 16 C 26 B 36 A 46 D
7 C 17 C 27 D 37 C 47 C
8 D 18 B 28 D 38 D 48 D
9 C 19 A 29 B 39 B 49 D
10 C 20 A 30 A 40 C 50 A