Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Toán trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 7 trang )

Sở GD-ĐT tỉnh Phú Yên
Trường THPT chuyên
Lương Văn Chánh
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I, NĂM 2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số y =
     
3 2
1
1 2 3 1
3
m
mx m x m x C    
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
2
) khi m = 2.
b) Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (C
m
) tồn tại đúng hai điểm có hoành
độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng (d): x

y – 3 = 0.
Câu 2(1,0 điểm).
Giải phương trình:
 
2
4 2
log 1 log 1x x  
Câu 3(1,0 điểm).
Tìm một nguyên hàm của hàm số f(x) =


 
2
sinx
1 cos x
, biết rằng
1
2
F

 

 
 
(với F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) )
Câu 4(1,0 điểm).
a) Cho đa thức
       
2 3 20
( ) 1 2 1 3 1 20 1 .P x x x x x        
Tìm hệ số của số
hạng chứa x
15
trong khai triển đa thức của P(x).
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
)(xf
 
2
6 4x x 
trên
 

0;3
.
Câu 5.(1,0 điểm)
.
Trong không gian với hệ trục 0xyz, cho mp(P): x + 2y – 5z – 3 = 0 và hai điểm
A(2;1;1), B(3;2;2). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm A, B và vuông góc với
mặt phẳng (P).
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S
cách đều A, B, C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 60
0
. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
Câu 7(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
1 2 0x y   
và điểm A(-1; 1).
Viết phương trình đường tròn (C) qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 8(1,0 điểm).
Giải hệ phương trình:
   
 
3 3
2
3 1 2
1 1
8
x y y x y
x y
x y


    



   


.
Câu 9(1,0 điểm).
Giả sử x và y không đồng nhất bằng 0. Chứng minh:
 
2
2
2 2
4
2 2 2 2 2 2
4
x x y
x y
 
    

.
…………….Hết……………
Đáp án và thang điểm
Môn toán
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM

a) (1,0 điểm)
Khi m = 2, ta có: y =
3 2
2
4 1
3
x x x  
* Tập xác định:
D R
* Sự biến thiên:
2
' 2 2 4y x x  
,
4
1
3
' 0
23
2
3
x y
y
x y

   

 


   



0,25
- Hàm số giảm trên
 
2;1
; tăng (

;-2) và
 
1;
+ Giởi hạn :
lim ; lim
x x
y y
 
   
0,25
+ Bảng biến thiên:
x

-2 1

y' + 0 - 0 +
y
23
3


4

3

-Hàm số đạt cực đại tại x = -2,
23
3
cd
y 
và đạt cực tiểu tại x = 1,
4
3
ct
y  
0,25
Câu 1
(2,0 điểm)
* Đồ thị:
8
6
4
2
-2
-5
5
-2
O
1
23/ 3
-4/3
0,25
b) (1,0 điểm)

Ta có:
2
' 2( 1) 2 3y mx m x m    
; k
d
= 1
Từ yêu cầu bài toán dẫn đến :
'. 1
d
y k  
có đúng 2 nghiệm
dương phân biệt.
0,25
2
2( 1) 3 3 0mx m x m     
có 2 nghiệm dương phân biệt.
0,25
2
0
1
0
1
4 5 1 0
4
' 0
1
0 1
0
0
0 1

0
3 3
0
m
m
m m
m m
m
m
S
m
m
P
m
m






  
  



 

 


    
  


  
 
  







0,25
Vậy:
1
0
4
m 
.
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Điều kiện:
0
0 1
1 0
x
x

x


  

 

0,25
Pt
2 2 2 2 2
2
log 1 log 2 log log 1 logx x x
x
      
2
1 (1)
2
1
2
1 (2)
x
x
x
x
x
x

 

   



  


0,25
(1)
2
1( )
2 0
2( )
x L
x x
x N
 

    



0,25
(2)
2
2 0 (VN)x x   
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 2.
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
Đặt u = cosx, du = - sinxdx
0,25

F(x) =
     
2 2 2
sinx
1 cos 1 1
du du
dx
x u u
   
  
  
0,25
=
1 1
1 cos 1
C C
u x
  
 
0,25
1
1 1 1 1 2
2
os 1
2
F C C C
c


 

         
 
 
 

 
 
Vậy nguyên hàm cần tìm là: F(x) =
1
2
cos 1x


0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Viết lại:
       
2 3 14
15 16 20
20 16 20
0 0 0
( ) 1 2 1 3 1 14 1
15 16 20
k k k k k k
k k k
P x x x x x
C x C x C x
  

 
         
 
     
  
     
     
  
0,25
Từ đó, suy ra hệ số của số hạng chứa x
15
15 15 15 15 15 15
15 15 16 17 18 19 20
15 16 17 18 19 20 400995a C C C C C C      
0,25
b) (1,0 điểm)
Ta có:
2
2
2 6 4
'( )
4
x x
f x
x
 


=>
1 [0;3]

'( ) 0
2 [0;3]
x
f x
x
 

 

 

0,25
.
(1) 5 5; (0) 12;
(2) 8 2; (3) 3 13
f f
f f
   
   
 
 
0;3
0;3
min ( ) (0) 12; ax ( ) (3) 3 13f x f m f x f     
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
Ta có:
 
(1;1;1)

, 7;6;1
(1;2; 5)
p
p
AB
AB n
n



 
  

 
 



 

0,25
Mp(Q) qua A, B và vuông góc (P) nên nhận
 
7;6;1n  

làm véc tơ pháp tuyến.
0,25
Pt mp (Q):
     
7 2 6 1 1 0x y z      

0,25
Vậy phương trình tổng quát của mp(Q): 7x – 6y – z – 7 = 0.
0,25
Câu 6
(1,0 điểm)
Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC.
Ta có:
SAB
cân
SM AB 
HM // AC
( )HM AB AB SMH AB SH     
(1)

 

0
,( ) 60SAB ABC SMH
 
 
 
Tương tự
( )AC SNH AC SH  
(2)
Từ (1) và (2)
( )SH ABC 
0,25
Ta có SH = MH.tan60
0
=

3 3
2
AC
a
0,25
2
1
.
2
ABC
S AC AB a 
0,25
Vậy:
3
1 3
.
3 3
ABC
V SH S a 
(đvtt)
0,25
Câu 7.
(1,0 điểm)
Gọi M là trung điểm của OA thì
1 1
;
2 2
M
 


 
 
.
Ta có:
 
1;1OA  

là véc tơ pháp tuyến của trung trực của đoạn
OA, do đó, trung trực của đoạn OA có phương trinh:
 
1 1
1 0 1 0
2 2
x y x y
   
        
   
   
0,25
B
A
C
S
M
H
N
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực này, nên ta có:
I(x
0
; x

0
+ 1). Theo bài ra ta có:
 
0 0
2
2 2
0 0 0 0
0
0
1 1 2
( ; ) 1 2 2 0
2
0
1
x x
IA d I d x x x x
x
x
   
       




 

0,25
+ Khi x
o
= 0 thì bán kính R của (C) là R = 1.

+ khi x
o
= -1 thì bán kính R của (C) là R = 1
0,25
Vậy có hai đường tròn cân tìm là:
   
2 2
2 2
1 1, 1 1.x y x y     
0,25
Câu 8
(1,0 điểm)
Hệ pt:
   
 
3 3
2
3 1 2 (1)
1 1 (2)
8
x y y x y
x y
x y

    



   



Điều kiện
, 1.x y  
Pt(1)
       
3
8 6 3 3 1 0x y xy x y y x y         
 
 
 
2 2
2 2 2 2 4 3( 2) 1 0x y x y xy x y x y xy y             
0,25
 
2 2
2 2
2 2 1 0
2 0
2 1 0(*)
x y x xy y x y
x y
x xy y x y
 
        
 
  



     


Pt (*)
 
2 2 2
2 1 0, 3 0x y x y y y          
Trường hợp y = 0 thì x = -1, không phải là nghiệm của hệ pt
0,25
Với y = 2 – x thay vào (2) ta được:
   
 
2
2
2
2
2 1 2 3 2 1
2 1 1 2 3 3 2 3
1 1
2 3 1 0
2 1 1 2 3 3
1 3
2 3 0
3 1
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
x y
x x
x y
     

          
 
     
 
     
 
   

    

   

0,25
Đối chiếu điều kiện, hệ phương trình có nghiệm (-1;3) và (3;-1).
0,25
Câu 9
(1,0 điểm)
Nếu y = 0 ( khi đó
0x 
). Ta có:
 
2
2
2 2
4
0
4
x x y
x y
 



, bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
0,25
Nếu
0y 
khi đó
 
2
2
2 2
4
2 2 2 2 2 2
4
x x y
x y
 
    

2 2
2
2
2 2
2 2 2 2 2 2
1
2
x x
y y
x
y

   
 
   
   
     
 

 
 
(1)
0,25
Đặt:
tan ,
2
x
t
y

khi đó
(1)
 
 
2
2
2
2
2
tan tan 2
2 2 2 2 2 2
tan 1

2 2 2 os 4tan 4 2 2 2
2 2 2 2sin 2 4 os 2 2 2
t t
t
c t t
t c t
 
     

      
      
0,25
2
2
2 1 sin 2 2cos 2 1
2 sin 2 1 2cos 2
2 sin 2 os2 2
2 2 sin 2 2
4
1 sin 2 1 (2)
4
t t
t t
t c t
t
t


      
     

    
 
    
 
 
 
    
 
 
Vì (2) đúng suy ra (đpcm).
0,25

×