Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Toán trường THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.65 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG
SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN THỨ NHẤT
Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút không kể thời gian phát đề.
Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số
3 2
3 3y x x  
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng
: 3 4d y x 
.
3. Tìm
m
để (C) cắt đường thẳng
 
: 1 1y m x   
tại 3 điểm A(1;1), B, C phân biệt sao cho
tam giác
IBC
vuông tại I với
 
1;3I 
.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình:
sin 2 cos2 1 2cosx x x  
.
Câu 3. (1.5 điểm) Giải các phương trình:
1.


2 1 3
2 2 64 0
x x 
  
.
2.
 
4 2
1
log 3 log 1
2
x x   
.
Câu 4. (0,5 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó
4 viên bi. Tính xác suất để lấy được đủ 3 loại bi và số bi đỏ bằng số bi xanh.
Câu 5. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với
2 3AB a
,
2 .BC a
Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm của DI và
SB hợp với đáy góc
0
60
. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ H đến (SBC).
Câu 6. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Gọi E, F lần lượt là chân đường cao hạ
từ B và C. Tìm tọa độ điểm A biết
 
11 13
7;1 , ;
5 5

E F
 
 
 
, phương trình đường thẳng BC là
3 4 0x y  
và điểm B có tung độ dương.
Câu 7. (1 điểm). Giải hệ phương trình:
   
2 2
2 2
3 8
1
1 1 4
xy x y
x y
x y

   


  

 

.
Câu 8. (1 điểm) Cho các số thực dương
, ,x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
   

2 2 2
1 8
2 2 2
4
P
x y z
x y z
 
  
  
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………… ………Số báo danh:………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN LẦN 1
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu 1
1.(1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
+Tập xác định,tính các giới hạn
0,25
+Tính đạo hàm, giải phương trình y’=0, lập bảng biến thiên
0,25
+ Chỉ ra sự biến thiên, cực trị
0,25
+ Đồ thị
0,25
2. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng
: 3 4d y x 
.
+ Tìm được giao điểm của (C) và d là A(0;3) 0,5

+ Viết được phương trình tiếp tuyến
3y 
0,5
3. (1 điểm) Tìm m để (C) cắt đường thẳng
 
: 1 1y m x   
tại 3 điểm A(1;3), B,
C phân biệt sao cho tam giác IBC vuông tại I với I(-1;3).
+

cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
 
3 2
3 3 1 1x x m x     
có 3 nghiệm phân biệt
 
 
2
1 2 2 0x x x m     
có 3 nghiệm phân biệt
2
2 2 0x x m    
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
' 0
3
1 2 2 0
m
m
 


    

   

0.25
+

cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(1;3), B(
1 1
; 1x mx m 
), C(
2 2
; 1x mx m 
)
Với
1 2
,x x
là các nghiệm của (1), theo Viet ta có
1 2
1 2
2
2
x x
x x m
 


  

0.25

+

không đi qua I khi
1m  
.
Tam giác IBC vuông tại I khi
     
1 2 1 2
. 0 1 1 2 2 0IB IC x x mx m mx m         
 
0.25
+ Rút gọn được
3 2
3 5 0 1m m m m     
(tmđk). Kết luận
0.25
Câu 2
(1 điểm) Giải phương trình
sin 2 cos2 1 cosx x x  
PT
 
2
2sin cos 2cos 1 1 2cosx x x x    
 
cos 0
2cos sin cos 1 0
sin cos 1
x
x x x
x x



    

 

0,5
 
cos 0 2x x k k    

0,25
 
2
1
sin cos 1 sin
2
4
2
2
x k
x x x k
x k

 
 

       
 

 

 





 
KL…….
0,25
Câu 3
1.(1 điểm).
2 1 3
2 2 64 0
x x 
  
+PT
2
2.2 8.2 64 0
x x
   
0.5
 
2 8
3
2 4
x
x
x
vn



  

 


. KL
0,5
2.(0.5 điểm).
 
4 2
1
log 3 log 1
2
x x   
+ ĐK
1x 
pt
   
2 2
1 1 1
log 3 log 1
2 2 2
x x    
.
0,25
+Giải đúng và kết hợp điều kiện được
5x 
.
0.25

Câu 4.
(0.5 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu
nhiên từ hộp đó 4 viên bi. Tính xác suất để lấy được đủ 3 loại bi và số bi đỏ bằng số
bi xanh.
+ Số cách lấy ra từ hộp đó 4 viên bi là
4
18
3060C 
0.25
+ Số cách lấy 4 viên bi trong đó có đủ 3 loại và số bi đỏ bằng số bi xanh (1đỏ, 1
xanh, 2 vàng) là:
1 2 1
5 6 7
. . 525C C C 
Xác suất cần tính là
525 35
3060 204

0.25
Câu 5.
(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với
2 3AB a
,
2 .BC a
Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD
trùng với trung điểm của DI và SB hợp với đáy góc
0
60
. Tính thể tích khối
chóp SABCD và khoảng cách từ H đến (SBC).

+Tính được
2
4 3
ABCD
S a
0.25
+ Chỉ ra

0
60SBH 
, từ đó tính được
3 3SH a
0.25
Suy ra
3
1
. 12
3
SABCD ABCD
V SH S a 
.
+ Kẻ
,HE BC HK SE 
, chứng minh được
   
 
,HK SBC d H SBC HK  
0.25
+Tính được
3 15

5
a
HK 
, kết luận.
0.25
Câu 6
(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Gọi E, F lần lượt là chân
đường cao hạ từ B và C. Tìm tọa độ điểm A biết
 
11 13
7;1 , ;
5 5
E F
 
 
 
, phương
trình đường thẳng BC là
3 4 0x y  
và điểm B có tung độ dương.
+ Gọi K là trung điểm của BC. Vì
K BC
nên
 
4 3 ;K t t
.

 
0
90BEC BFC 

nên KE=KF, từ đó tính được K(4;0).
0.25
+ Vì
B BC
nên
 
4 3 ; , 0B b b b 
.
Do

0
90BEC 
nên KB=KE, từ đó chỉ ra B(1;1;).
0.25
+ Tính được C(7 1), Viết được phương trình CE:x=7, phương trình BF: 4x-3y-1=0
0.25
+
A BE CF 
, từ đó tính được A(7;9)
0.25
(1 điểm) Giải hệ phương trình:
   
2 2
2 2
3 8
1
1 1 4
xy x y
x y
x y


   


  

 

Câu 7
+ Nhận xét:
0, 0x y 
không thỏa mãn phương trình thứ nhất
Biến đổi phương trình thứ nhất về dạng:
2 2
1 1
. 8
x y
x y
 
 
0.25
+ Đặt
2 2
;
1 1
x y
a b
x y
 
 

, ta được hệ:
1
4
1
8
a b
ab

  




 


.
0.25
Giải hệ thu được
1
2
1
4
a
b

 








hoặc
1
4
1
2
a
b






 


+ Với
1
2
1
4
a
b

 








, giải được
1
2 3
x
y
 



 


.
0.25
+ Với
1
4
1
2
a
b







 


, giải được
2 3
1
x
y

 


 


.
Kết luận.
0.25
Câu 8.
(1 điểm) Cho các số thực dương
, ,x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
   
2 2 2
1 8
2 2 2
4

P
x y z
x y z
 
  
  
.
+ Ta có
   
   
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2
1
; 4 4 2
2 2 2
x y z
x y z x y z x y z
 
 
           
 
 
2
2 2 2
2 2 2
1 1 2
4 2
4 2

4
x y z x y z
x y z
x y z
         
  
  
.
0.25
+ Ta có
   
 
   
 
3
3
6
8 216
2 2 2
27 2 2 2
6
x y z
x y z
x y z
x y z
  
       
  
  
.

Do đó
 
3
2 216
2
6
P
x y z
x y z
 
  
  
.
0.25
Đặt
2, 2t x y z t    
. Ta có
 
 
3
2 216
4
P f t
t
t
  

Dùng đạo hàm chỉ ra GTLN của
 
f t

bằng
1
8
khi
8t 
.
0.25
KL: GTLN của P là
1
8
, đạt được khi
2x y z  
.
0.25

×