Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.22 KB, 6 trang )

Câu 1 (2.0 điểm) Cho hàm số:
3 2
3 2 9 1
m
y x (m )x x m (C )
= − + + − −
với m là tham số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
0
m .
=

b.
G

i

là ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th


m
(C )
t



i giao
đ
i

m c

a
đồ
th


m
(C )
v

i tr

c tung. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n

bi

ế
t kho

ng cách t


đ
i

m
1 4
A( ; )


đế
n
đườ
ng th

ng

b

ng
82
.

Câu 2 (1.0 điểm)
Gi


i ph
ươ
ng trình:
2
2
cos x cosxsinx sinx sin x cosx
+ − + =
Câu 3 (1.0 điểm)
Tính tích phân:
5
1
3 1 2 1
I ( x ) x dx
= + −


Câu 4 (1.0 điểm)
a.

Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2 4 2
1 2 5 1 2
log (x ) log ( x) log (x )
+ − − < − −


b.

Có 6 t

m bìa
đượ
c
đ
ánh s

0, 1, 2, 3, 4, 5. L

y ng

u nhiên 4 t

m bìa và x
ế
p thành hàng
ngang t

trái sang ph

i. Tính xác su

t
để
x
ế

p
đượ
c m

t s

t

nhiên có 4 ch

s

.
Câu 5 (1.0 điểm)
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i


m
1 1 0 2 0 1
A( ; ; ), B( ; ; )
− −

m

t ph

ng
2 1 0
(P): x y z .
+ + + =
Tìm t

a
độ

đ
i

m C trên (P) sao cho m

t ph

ng (ABC) vuông
góc v

i m


t ph

ng (P) và tam giác ABC có di

n tích b

ng
14
.
Câu 6 (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình thoi c

nh 3a và

60
o
ABC .
=

Tính theo a th

tích kh

i t

di

n SACD và kho


ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng AB và SD bi
ế
t
7
SA SB SC a .
= = =

Câu 7 (1.0 điểm)
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho hình ch

nh


t ABCD có
đườ
ng phân
giác trong góc

ABC

đ
i qua trung
đ
i

m M c

a c

nh AD,
đườ
ng th

ng BM có ph
ươ
ng trình:
2 0
x y ,
− + =
đ
i


m D n

m trên
đườ
ng th

ng

có ph
ươ
ng trình:
9 0
x y .
+ − =
Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh
c

a hình ch

nh

t ABCD bi
ế
t

đỉ
nh B có hoành
độ
âm và
đườ
ng th

ng AB
đ
i qua
1 2
E( ; ).


Câu 8 (1.0 điểm)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2 2
3
2 3
2 2 3 2 2 3 1
2 2
2 3 2
2 1
x x (x x) y ( y )x

x x x
y
x

− − − − = − −


+ + +

− − =
+


Câu 9 (1.0 điểm)
Cho
x, y
là hai s

th

a mãn:
1
x, y


3 4
(x y) xy.
+ =
Tìm giá tr


l

n nh

t và
giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c:
3 3
2 2
1 1
3P x y
x y
 
= + − +
 
 

Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

H

và tên thí sinh: S

báo danh:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015

Môn: TOÁN

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi 09/03/2015


Trang 1/5


Câu Đáp án Điểm

1
(2.0 điểm)




a. (1.0 điểm)
3 2

0 6 9 1
m y x x x
= ⇒ = − + −

• Tập xác định:
D .
=


• Sự biến thiên:

2
1 3
3 12 9 0
3 1
x y
y' x x ; y'
x y

= ⇒ =
= − + = ⇔

= ⇒ = −


0.25
Giới hạn:
x x
lim y ; lim y
→−∞ →+∞

= −∞ = +∞

Bảng biến thiên:


x
−∞

1

3

+∞

y'


+

0


0
+

y

3

+∞



−∞

1


0.25
- Hs
đ
b trên kho

ng
1 3
( ; ), ( ; )
−∞ +∞
và nb trên khoảng
1 3
( ; ).

- Hàm số đạt cực đại tại
1 3

x ;y
= =
; đạt cực tiểu tại
3 1
CT
x ;y .
= = −


0.25




0.25
b. (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến


TXĐ:
2
3 6 2 9
D , y' x (m )x
= = − + +


Giả sử M là giao điểm của đồ thị hàm số
m
(C )
với Oy
0 1
M( ; m )
⇒ − −

0.25
Phương trình tiếp tuyến

là:
9 1

y x m
= − −
hay
9 1 0
x y m
− − − =

0.25
Ta có:
2 2
9 1 4 1
94
82 82 12 82
70
9 1
. ( ) m
m
d(A; ) m
m
( )
− − − −

=
∆ = ⇔ = ⇔ − = ⇔

= −
+ − 

0.25
Vậy phương trình tiếp tuyến


là:
9 95 9 69
y x ; y x .
= − = +

0.25
2
(1.0 điểm)
Giải phương trình …
PT
2 2 2
0
cos x sin x cosxsinx sin x (sinx cosx)
⇔ − + + − + =

0.25

0
(cosx sinx)(cosx sinx) sin x(cosx sinx) (cosx s
inx)
⇔ − + + + − + =


1 0
(cosx sinx)(cosx sin x sinx )
⇔ + − + − =

0.25


0
1 0
1
sinx cosx
(sinx cosx)(cosx )
cosx

+ =
⇔ + − = ⇔

=


0.25
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: TOÁN
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
• Đồ thị:
x
4

0

y
3

1





Trang 2/5


1
4
1
2
tanx
x k
cosx
x k

π

= −
= − + π

⇔ ⇔


=

= π




Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
4 2
x \ k ;x k .
= −π + π = π

0.26
3
(1.0 điểm)
Tính tích phân …
Đặt
2
2 1 2 1
t x t x tdt dx
= − ⇒ = − ⇒ =

Đổi cận:
1 1
x t
= ⇒ =


5 3
x t
= ⇒ =

0.25
2
3 3 3
2 2 4 2
1 1 1

3 1 1 1
1 3 5 3 5
2 2 2
(t )
I .t.tdt ( t )t dt ( t t )dt
 
+
⇒ = + = + = +
 
 
∫ ∫ ∫

0.25

3
5 3 5 3
1
1 3 5 1 3 3 5 3 3 5 1414
2 5 3 2 5 3 5 3 15
t t . .
   
= + = + − − =
   
   

0.5
4
(1.0 điểm)
a. (0.5 điểm) Giải bất phương trình …
Điều kiện: 2 5

x (*)
< <

Khi đó, BPT
2 2 2 2
1 2 2 5
log (x ) log (x ) log log ( x)
⇔ + + − < + −


2 2
1 2 2 5
log (x )(x ) log ( x)
⇔ + − < −

0.25

2
1 2 2 5 12 0
(x )(x ) ( x) x x
⇔ + − < − ⇔ + − <
4 3
x
⇔ − < <

K
ế
t h

p

đ
i

u ki

n
(*)
ta có:
2 3
x
< <
là nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình.
V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ

ng trình
đ
ã cho là:
2 3
x .
< <

0.25
b. (0.5 điểm)
Tính xác su

t …
- Phép th

T: “L

y ng

u nhiên 4 t

m bìa và x
ế
p thành hàng ngang t

trái sang
ph

i”

S


ph

n t

c

a không gian m

u là:
4
6
360
AΩ = =
- G

i A là bi
ế
n c

“X
ế
p
đượ
c m

t s

t


nhiên g

m 4 ch

s


0.25
Gi

s


1 2 3 4
n a a a a
= là s

t

nhiên g

m 4 ch

s

khác nhau.
Ch

n
1

a
có 5 cách.
Ch

n
2 3 4
a a a

3
5
A
cách.

3
5
5 300
A
.A⇒ Ω = =
V

y
300 5
360 6
A
P(A)

= = =


0.25

5
(1.0 điểm)
Tìm t

a
độ

đ
i

m C n

m trên m

t ph

ng (P) …
Gi

s


C(a;b;c)
,
2 11
P
n ( ; ; )
=

là 1 VTPT c


a (P).
Do
2 1 0 1
C (P) a b c ( )
∈ ⇔ + + + =

Ta có:
11 1
1 1
AB ( ; ; )
AC (a ;b ;c)
= −
= − +



11 2
AB,AC (c b ; a c;b a )
 
⇒ = + + − − − +
 
 

0.25

M

t ph


ng (ABC) nh

n
11 2
n (c b ; a c;b a )
= + + − − − +

là 1 VTPT

0 2 3 5 0 2
P
(ABC) (P) n.n a b c ( )
⊥ ⇔ = ⇔ − + + + =
 

0.25
Mà:
2 2 2
1
1 1 2 2 14 3
2
ABC
S AB,AC (c b ) ( a c) (b a ) ( )

 
= ⇒ + + + − − + − + =
 
 

T


(1) và (2) ta có:
2 2
1 4
b a
c a

= −

= −


0.25

Trang 3/5

Thay vào (3) ta được:
2 2 2 2
2 2 7
2 3 4 14 4
2 6 9
a b ,c
( a) ( a) a . a
a b ,c

= ⇒ = = −
− + + = ⇔ = ⇔

= − ⇒ = − =



Vậy tọa độ điểm C thỏa mãn đề bài là:
2 2 7 2 6 9
C( ; ; ), C( ; ; ).
− − −

0.25
6
(1.0 điểm)
Tính thể tích khối tứ diện SACD …

S
A
B
C
D
H
K


0.25
SHB

vuông tại H nên ta có:
2 2
2
SH SB BH a
= − =

Vậy

3
1 3 3
3 2
SACD ACD
a
V SH.S

= =

0.25
Vì H là trọng tâm tam giác ABC nên
3 2
HD BD
=

Do AB // CD nên
3
2
d(AB;SD) d(AB;(SCD)) d(B;(SCD)) d(H;(SCD))
= = =

Ta có:



30 60 90
o o o
HCD HCA SAD HC CD.
= + = + = ⇒ ⊥


SH CD

nên
CD (SHC)


Trong (SHC) kẻ
HK SC (K SC) d(H;(SCD)) HK
⊥ ∈ ⇒ =

0.25
SHC

vuông tại H nên:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 21
7
4 3
a
HK
HK HS HC a a
= + = + ⇒ =
Vậy
3 3 21
2 7
a
d(AB;SD) HK
= = ⋅

0.25

7
(1.0 điểm)
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.

A
B
C
D
M
E
E'
H




0.25
▪ Giả sử
2 0
B(b;b ) BM (b )
+ ∈ <
1 1
BE ( b; b), BE' ( b; b)
⇒ = − − − = − − −
 


0
0 2 1 0
1 11

b (loaïi)
BE BE' BE.BE' b( b)
b (tm) B( ; )

=
⊥ ⇔ = ⇔ + = ⇔

= − ⇒ −

 

0.25
▪ Phương trình cạnh AB là:
1
x .
= −

Giả sử
1 1
A( ;a) AB (a )
− ∈ ≠
và 9
D(d; d)
− ∈∆

Do M là trung điểm AB
1 9
2 2
d a d
M ;

 
− + −

 
 

0.25
Do
SA SB SC
= =
và tam giác
ABC đều nên hình chiếu của đỉnh
S trên (ABCD) là trọng tâm H của
tam giác ABC.

ABC đều
3
BH a
⇒ =

Ta có:
2
9 3
4
ACD ABC
a
S S
∆ ∆
= =


▪ Kẻ đường thẳng đi qua E vuông
góc BM tại H và cắt AC tại
E'.

H

là trung điểm của
EE'

Phương trình EH là:
1 0
x y
+ − =

1 3
2 2
H EH BM H ;
 
= ∩ ⇒ −
 
 

Vì H là trung điểm
0 1
EE' E'( ; )



Trang 4/5


Mặt khác:
1 9
2 0 2 6 0 1
2 2
d a d
M BM a d ( )
− + −
∈ ⇔ − + = ⇔ − + − =

▪ Ta có:
1 9 0 1
AD (d ; d a), AB ( ; a)
= + − − = −
 


0 9 0 2
AB AD AB.AD a d ( )
⊥ ⇔ = ⇔ − − + =
 

Từ (1) và (2) ta có:
4 1 4
5 5 4
a A( ; )
d D( ; )

= ⇒ −

= ⇒



Do
5 1
AB DC C( ; )
=

 

Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là:
1 4 11 5 1 5 4
A( ; ),B( ; ),C( ; ),D( ; ).
− −

0.25
8
(1.0 điểm)
Giải hệ phương trình …
Điều kiện:
1 1 3
2 2 2
x ; y
≠ − − ≤ ≤

PT
2 2
1 2 1 2 1 3 2 3 2 0
( ) x x (x )x y x ( y)
⇔ − + − − − + − =



( )
2 2
2
1 2 1 3 2 3 2 0
1 3 2 0 3 2 1 3
(x ) (x )x y x ( y)
x x y x y x ( )
⇔ − − − − + − =
⇔ − − − = ⇔ − = −

Nhận thấy
0
x
=
không là nghiệ
m c

a ph
ươ
ng trình
0
x
⇒ ≠

Suy ra
1 1
3 3 2 1
x
( ) y

x x

⇔ − = = −

0.25
Thay vào PT (2) ta
đượ
c:

3
2 3
3
2 3
1 2 2 1
1 2 1 2 2
2 1
x x x
( x+1) x x x
x x x
+ + +
+ = ⇔ + = + + +
+


3
3 3
1 1 2 2 1 1 2 2
2 1 1 1 1 1 1 1 4
( )
x x x x x x x x

 
 
⇔ + + = + + + ⇔ + + + = + + +
 
 
 
 
 

0.25
Xét hàm số
3
f(t) t t
= +
với
t



Ta có:
2
3 1 0f '(t) t t
= + > ∀ ∈




Hàm số f(t) đồng biến trên
.



Do đó,
3 3
1 2 1 2
4 1 1 1 1 5
( ) f f ( )
x x x x
   
⇔ + = + ⇔ + = +
   
   
   

0.25
Đặt 1 0
a / x (a )
= ≠ ⇒
(5) trở thành:
3
3 2
1 2 0
1 1 2
1 1 2
a
a a
( a) ( a)

+ ≥

+ = + ⇔


+ = +




3 2 2
1
2
1 1
1 5
1 5
2 2
2
2
0 1 0
1 5
2
a
a a
a
a
a a a a a
a

≥ −


 


≥ − ≥ −

+
 
+
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
=
  

  

− − = − − =
 



=





▪ Với
1 5 5 1 1 5
3 3 2 0
2 2 2
a x ( ) y
+ − −
= ⇒ = ⇒ ⇔ − = <
(loại)

Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0.25

Trang 5/5
9
(1.0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức …
Đặt
0
t x y (t ).
= + >
Khi đó
3
4
t
xy
=

Từ giả thiết ta có:
2
3 4 3 3
(x y) xy (x y) x y t
+ = ≤ + ⇒ + ≥ ⇒ ≥


1
x,y

nên
3

1 1 0 1 0 1 0 4
4
t
(x )(y ) xy (x y) t t
− − ≥ ⇔ − + + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≤

Vậy ta có
3 4
t
≤ ≤
.
0.25
M

t khác t

gi

thi
ế
t ta có:
1 1 4
3
x y
+ = ⋅

Suy ra:
2
3 3 2
1 1 6 9 8 16

3 3
4 3
P (x y) xy(x y) t t
x y xy t
 
= + − + − + + = − + −
 
 

0.25
Xét hàm s

:
3 2
9 8 16
4 3
f(t) t t
t
= − + −
v

i
3 4
t
≤ ≤

Ta có:
( )
( )
( )

2 3 4
2 2
9 8 1
3 5 9 16 0
2
2
f '(t) t t t t t
t t
= − − = − + − >
v

i m

i
3 4
t [ ; ]


f(t)

là hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên
đ
o


n
3 4
[ ; ].

0.25
V

y GTNN c

a P là:
49
3
12
f( ) = khi
3
3
2
t x y
= ⇔ = =

GTNN c

a P là:
74
4
3
f( ) = khi
1 3
4
3 1

x , y
t
x , y

= =
= ⇔

= =


0.25

▪ Chú ý:
Các cách gi

i
đ
úng khác
đ
áp án cho
đ
i

m t

i
đ
a.

×