Trang 1/5_mã đề 093
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
(Đề thi có 05 trang)
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Số câu TN: 50)
Họ, tên học sinh:
Lớp:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Zn(OH)
2
B. Cr
2
O
3
C. CrCl
3
D. NaCrO
2
Câu 2) Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO
3
)
2
.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3) Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl
NaCl + H
2
O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O B. 2KOH + FeCl
2
Fe(OH)
2
+ 2KCl
C. KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O D. NaOH + NH
4
Cl
NaCl + NH
3
+ H
2
O.
Câu 4) Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic.
C. anđehit no, mạch hở, hai chức. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 5) Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có
mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N
2
(đo trong cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO
2
. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp ban đầu là
A. 35,25%. B. 65,15%. C. 27,78%. D. 72,22%.
Câu 6) Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr
2
O
3
(trong điều kiện
không có O
2
), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch
HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H
2
(đktc). Còn nếu cho toàn bộ
X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,16 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,10 mol
Câu 7) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
B. NaCl, NaHCO
3
, Al
2
O
3
C. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
D. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
Câu 8) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
Mã đề thi 093
Trang 2/5_mã đề 093
Câu 9) Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n B. m = 2n +1 C. m = 2n - 2 D. m = 2n + 2
Câu 10) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H
3
PO
4
có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào
sau đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 11) Hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
A. NH
4
Cl B. HCl C. CO
2
D. FeS
2
Câu 12) Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin
và glyxin?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 13) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 14) Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO
3
)
3
0,3M và Cu(NO
3
)
2
0,3M bằng điện cực trơ
có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì ngừng lại. Dung dịch sau điện phân có
chứa?
A. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
B. NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
C. NaNO
3
và NaOH D. NaNO
3
và NaCl
Câu 15) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M
và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2
là
A. 0,030. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,010.
Câu 16) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17) Nhúng thanh đồng có m = 6 gam vào 210 gam dung dịch Fe(NO
3
)
3
16%. Sau thời gian phản ứng lấy
thanh đồng ra thấy trong dung dịch thu được C% đồng nitrat bằng C% của sắt (III) nitrat. Khối lượng thanh
đồng sau khi lấy ra là bao nhiêu?
A. 1,7 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 4,3 gam
Câu 18) Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 19) Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO
3
a mol/lít và Cu(NO
3
)
2
2a
mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 7,84 lít
khí SO
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a
là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 20) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
và Mg(NO
3
)
2
C. AgNO
3
và Mg(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Trang 3/5_mã đề 093
Câu 21) Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2
là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 14,6 B. 11,7 C. 13,2 D. 6,78
Câu 22) Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 23) Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và có tính khử.
B. BaSO
4
và BaCrO
4
hầu như không tan trong nước.
C. SO
3
và CrO
3
đều là oxit axit.
D. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
Câu 24) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 100 gam dung dịch HNO
3
a% (vừa đủ) thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của a gần nhất với ?
A. 63 B. 57 C. 43 D. 46
Câu 25) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O
2
(dư), thu được tổng số mol các khí
và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:
A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.
Câu 26) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. Etilen
Câu 27) Cho 100 ml dung dịch AgNO
3
a mol/l vào bình chứa 100 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
2a mol/l. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 6,48 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào bình thì thu được V
lít khí NO(dkc). Giá trị của V là
A. 0,448 B. 1,12 C. 0,896 D. 0,672
Câu 28) Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C
9
H
10
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
Câu 29) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 30) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai
-amino axit có công thức
dạng
2 x y
H NC H COOH
) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn
6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,825 B. 10,875 C. 7,250 D. 7,605
Câu 31) Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu
được 0,3 mol khí H
2
. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 6,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 9,2 gam
Câu 32) Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của
X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 33) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO B. N
2
C. CO
2
D. CH
4
Câu 34) Ion R
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 35) Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Trang 4/5_mã đề 093
Câu 36) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
8
H
10
O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không
tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 37) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 5,4. C. 43,2. D. 10,8.
Câu 38) Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
3
Cl
KCN
X
3
0
H O
t
Y. Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH B. CH
3
CN, CH
3
COOH
C. CH
3
CN, CH
3
CHO D. CH
3
NH
2
, CH
3
COONH
4
Câu 39) Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
và a mol
3
HCO
. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam B. 35,2 gam C. 29,0 gam D. 23,2 gam
Câu 40) Cho dung dịch chứa 7,95 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,20%. B. 58,22%. C. 43,77%. D. 52,81%.
Câu 41) Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch
KOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88
gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 42) Cho phương trình phản ứng: X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Có thể có bao nhiêu hợp chất X
thỏa mãn phương trình trên?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 43) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1:1) có công thức đơn giản nhất
khác nhau, thu được 2,2 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Các chất trong X là
A. một anken và một ankin. B. hai ankađien
C. hai anken. D. một ankan và một ankin
Câu 44) Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được
cần 60 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 45) Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và
anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 17,4. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 20,00% B. 50,00% C. 33,33% D. 66,67%
Câu 46) Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch BaCl
2
2. Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
3. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch H
3
PO
4
4. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl
5. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HF 6. Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 47) Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92
gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36
gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO
2
(đktc). Tên
của Z là:
A. anđehit axetic B. anđehit butiric C. anđehit propionic D. anđehit acrylic
Câu 48) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,45.
Trang 5/5_mã đề 093
Câu 49) Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch KOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc ở
140
0
C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 50,0 gam B. 53,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam
Câu 50) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)
3
tan trong dung dịch NaOH.
B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
C. Trong môi trường kiềm, Br
2
oxi hóa
-
2
CrO
thành
2-
4
CrO
.
D. Trong môi trường axit, Zn oxi hóa Cr
3+
thành Cr
2+
.
HẾT.
Trang 6/5_mã đề 093
¤
Ðáp án của ðề thi:
1.A[1] 2.B[1] 3.C[1] 4.B[1] 5.D[1] 6.D[1] 7.B[1] 8.A[1] 9.C[1] 10.C[1]
11.A[1] 12.A[1] 13.C[1] 14.B[1] 15.D[1] 16.D[1] 17.B[1] 18.A[1] 19.D[1] 20.A[1]
21.A[1] 22.A[1] 23.D[1] 24.B[1] 25.A[1] 26.A[1] 27.C[1] 28.D[1] 29.C[1] 30.B[1]
31.C[1] 32.D[1] 33.C[1] 34.D[1] 35.B[1] 36.B[1] 37.B[1] 38.B[1] 39.C[1] 40.C[1]
41.D[1] 42.A[1] 43.D[1] 44.D[1] 45.A[1] 46.A[1] 47.C[1] 48.D[1] 49.B[1] 50.D[1]