1
TRƯỜNG THPT 4 THỌ XUÂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 975
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma. B. cấy truyền phôi.
C. chọn dòng tế bào xôma có biến dị. D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.
Câu 2. Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân hình thành các tinh trùng biết
quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể. Tính theo l ý
thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu:
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 3.Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 4. Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp
gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa trắng.Tính
trạng màu hoa là kết quả của hiện tượng
A. tác động át chế B. tác động bổ trợ
C. trội không hoàn toàn D. tác động cộng gộp
Câu 5: Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C
2
H
5
OH) thành anđehit rồi sau đó anđehit
chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành
muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì
sản phẩm chuyển hoá cuối axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hoá anđehit
thành muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người
này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ.
Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa
uống rượu mặt không đỏ?
A. 0,7385 B. 0,75 C. 0,1846 D. 0,8593.
Câu 6: Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen,
gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen có gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể ?
A. 900 B. 840 C. 180 D. 60
Câu 7 : Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ở người đều do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác
nhau quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp gen về cả 2 tính trạng này.Xác suất họ sinh 2 đứa con mà 1 đứa bị
1 trong 2 bệnh này, còn 1 đứa bị cả 2 bệnh này là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 3/8 C. 3/64 D. 1/4
Câu 8: Có 4 dòng ruồi giấm (a, b,c,d ) được phân lập ở những vùng đia lý khác nhau. So sánh các băng mẫu
nhiễm sắc thể số III và nhận được kết quả sau: Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10 Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10 Dòng d:1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng xảy ra các dòng đột biến trên là:
A. c dab B. c adb C. c bad D. c abd
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào dưới đây có
thể gây nên đột biết gen?
2
A. Ađêmin B. Timin C. Xitôzin D. 5 - BU
Câu 10: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa ; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu một số tế bào,
cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb
giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử đột biến có thành phần các gen
A. Aabb, aabb, Ab, ab B. AAb, aab, Ab, ab, b
C. AAb, aab, b D. Aab, aab, b, Ab, ab
Câu 11: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại.
(2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp
- carôten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT 100 có năng suất
cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo.
(6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy
ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P
A a a
BD BD
X X X Y
bd bD
cho đời con có số loại kiểu gen
và kiểu hình tối đa là:
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Câu 13: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số của alen A ở cá thể đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế
hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là: P2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
Nếu không có đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di truyền của quần thể
ở thế hệ thứ nhất (P
1
) sẽ như thế nào?
A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1 B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1 D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các
tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các
tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
D. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng
khiếu.
Câu 15: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu
hiện ngay ở kiểu hình.
(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so
với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là:
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (2), (4).
Câu 16: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là
trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEeFf × AaBbDdEeFf sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng
trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 135/1024. B. 27/1024. C. 27/512. D. 135/512.
3
Cõu 17: Kho sỏt s di truyn bnh M ngi qua ba th h nh sau:
Bit rng cỏc cỏ th trong ph h khụng xy ra t bin. Xỏc sut ngi III
2
mang gen bnh l bao nhiờu:
A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3.
Cõu 18: Trong quỏ trỡnh gim phõn c th cú kiu gen
Ab
aB
ó xy ra hoỏn v gen gia cỏc alen B v b vi tn
s l 32 %. Tớnh theo lý thuyt, c 1000 t bo sinh tinh ca c th ny gim phõn thỡ s t bo khụng xy ra
hoỏn v gen gia cỏc alen B v b l A. 640. B. 680. C. 360. D. 320.
Cõu 19: Võy cỏ mp, võy cỏ ng long v võy cỏ voi l vớ d v bng chng
A. c quan thoỏi húa. B. phụi sinh hc.
C. c quan tng ng. D. c quan tng t.
Cõu 20 : Nếu một chuỗi polypeptit đợc tổng hợp từ trình tự mARN dới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao
nhiêu? Khụng tớnh axit amin m u. 5 XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGXXG 3
A. 7. B. 10. C. 8 D. 9
Cõu 21: Mt cõy ngụ cú lỏ b rỏch thnh nhiu mnh v cú ht phn trũn lai vi cõy ngụ cú lỏ bỡnh thng v ht
phn cú gúc cnh, ngi ta thu c 100 % cõy F
1
cú lỏ b rỏch v ht phn cú gúc cnh. Cho cõy F
1
t th phn, hóy
cho bit xỏc sut cõy cú lỏ b rỏch v ht phn cú gúc cnh F
2
l bao nhiờu? Bit rng hai cp gen quy nh hai cp
tớnh trng trờn nm trờn hai cp nhim sc th khỏc nhau.
A. 56,25%. B. 75%. C. 43,75%. D. 31,25%.
Cõu 22: iu khụng ỳng v di truyn qua t bo cht l
A. vt cht di truyn v t bo cht c chia u cho cỏc t bo con.
B. kt qu lai thun nghch khỏc nhau trong ú con lai thng mang tớnh trng ca m v vai trũ ch yu
thuc v t bo cht ca giao t cỏi.
C. cỏc tớnh trng di truyn khụng tuõn theo cỏc quy lut di truyn nhim sc th.
D. tớnh trng do gen trong t bo cht quy nh vn s tn ti khi thay th nhõn t bo bng mt nhõn cú cu
trỳc khỏc.
Cõu 23: S lng nhim sc th trong t bo sinh dng ca ngi b bnh ung th mỏu l
A. 46. B. 45. C. 47. D. 23.
Cõu 24: rui gim, gen A quy nh thõn xỏm l tri hon ton so vi alen a quy nh thõn en, gen B quy nh
cỏnh di l tri hon ton so vi alen b quy nh cỏnh ct. Hai cp gen ny cựng nm trờn mt cp nhim sc th
thng. Gen D quy nh mt l tri hon ton so vi alen d quy nh mt trng. Gen quy nh mu mt nm
trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn Y.
Phộp lai
D d D
AB AB
X X x X Y
ab ab
cho F
1
cú kiu hỡnh thõn xỏm, cỏnh ct, mt chim t l 3,75%. Tớnh theo
lớ thuyt, t l rui c F
1
cú kiu hỡnh thõn en, cỏnh ct, mt l
A. 2,5%. B. 5%. C. 15%. D. 7,5%.
Cõu 25: B ba i mó (anti cụon) ca tARN vn chuyn axit amin metiụnin l
A. 5'XAU3'. B. 3'XAU5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AUG3'.
Cõu 26 : to ging cõy trng cú kiu gen ng hp t v tt c cỏc cp gen, ngi ta s dng phng phỏp
no sau õy? A. Lai khỏc dũng B. Cụng ngh gen
C. lai t bo xụma khỏc loi D. Nuụi cõy ht phn sau ú lng bi húa
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
I
II
III
Nam bỡnh thng
Nam b bnh M
N bỡnh thng
N b bnh M
4
Câu 27: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai,
bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một kiểu gen nhưng lại
biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học
đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc
lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết luận sau đây?
(1)Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định tổng hợp
sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2)Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút của cơ thể
lông có màu đen.
(3)Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
(4)Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen ở vùng
này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến
hóa hóa học?
A.Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
C.Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D.Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
Câu 29: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
(2)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3)Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4)Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một
cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần
chủng (P), thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
gồm 4 loại kiểu
hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai
trên?
(1) F
2
có 9 loại kiểu gen
(2) F
2
có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn
(3) Ở F
2
, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F
1
chiếm tỉ lệ 50%
(4) F
1
xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 31: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A.đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể B. đột biến gen
C. biến dị cá thể D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Câu 32: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên B.Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C.Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li D.Đột biến và di - nhập gen
Câu 33: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng tham
vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:
`
Gen K
Gen L
Gen M
Enzim K
Enzim L
Enzim M
Chất không màu 1
Chất không màu 2
Sắc tố vàng
Sắc tố đỏ
5
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không được
hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa trắng đồng
hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F
1
. Cho các cây F
1
giao phấn với nhau, thu được F
2
. Biết rằng không xảy ra
đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F
2
, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
A. 37/64 B. 7/16 C. 9/16 D. 9/64.
Câu 34: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể
B.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D.Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột
biến và không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 35: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp
gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp
gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. mất một cặp A-T D. mất một cặp G-X.
Câu 36: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên
một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 37: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang
nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 38: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba kép tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể
ba kép này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. C. 64. D. 144.
Câu 39: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm
bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất
hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm
bất hoạt chất ức chế .
Câu 40: Gen A quy định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu
gen 1 Aa : 1 aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối F
n
:
A. 15 cao : 1 thấp B. 7 cao : 9 thấp C. 9 cao : 7 thấp D. 3 cao : 13 thấp.
Câu 41: Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng qui trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con bò. Những con bò
này có
A. kiểu hình hoàn toàn khác nhau. B. giới tính giống hoặc khác nhau.
C. khả năng giao phối với nhau. D. mức phản ứng giống nhau.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen trong quần thể.
6
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
Câu 43. Một gen ở sinh vật nhân thực có 8 Exon (1E1, 2E2, 2E3và 3E4) theo trậ tự trên vùng mã hóa:
2 4
3' vug m E I I E vu gkeátthuùc 5'
. Gen này thực hiện phiên mã rồi dịch mã, có thể tạo ra tối
đa bao nhiêu loại protein khác nhau?
A. 6. B. 1680. C. 180. D. 16.
Câu 44: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường.
C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 45: Phép lai thuận nghịch là
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội.
C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội.
D. phép lai giữa các cá thể F
1
với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng.
Câu 46: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường
hoá học.
B. trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit
đơn giản.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
Câu 47: Nội dung thuyết tiến hóa của Kimura là
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua
giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc.
C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không chịu tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
D. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật.
Câu 48. Nhịp tim của voi là 25 nhịp/phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 2,1giây và của tâm thất là 1,5
giây. Hãy tính tỉ lệ về thời gian của các pha trong chu kì tim voi.
A. 1: 3: 4 B. 2: 3 : 4 C. 1: 4 : 5 D. 1: 5 : 7
Câu 49. Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là:
A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
B. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim và thú
C. Phát triển ưu thế của cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú
D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Câu 50.Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì quần thể
A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền
ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các
nhân tố tiến hoá.
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi
vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.
*******************Hết*******************
7
TRƯỜNG THPT 4 THỌ XUÂN
Đáp án chi tiết.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 975
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thi ……………….
Câu 1: B. cấy truyền phôi.
Câu 2. D. 4
Hướng dẫn: 1 TB giảm phân bình thường không xảy ra hoán vị gen và không đột biến nhiễm sắc thể tạo ra 2 loại tinh
trùng vậy 2 TB sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
Cơ thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y giảm phân hình thành 8 loại tinh trùng
Khi đầu bài cho cả số lượng TB và kiểu gen chúng ta => chọn đáp án cho số loại tinh trùng ít hơn nên chọn là 4 loại.
Câu 3. C. (2) và (3). Vì: (1) : Chỉ đúng cho tế bào nhân sơ. ; (4) : Chỉ đúng cho tế bào nhân thực.
Câu 4. B. tác động bổ trợ
Câu 5: A. 0,7385
Hướng dẫn: Bố mẹ có kiêu gen: (0,16GG: 0,48Gg) x (0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là
(0,25GG: 0,75 Gg) x (0,25GG: 0,75Gg)
Con 25/64 GG: 30/64 Gg : 9/64 gg
Xác suất để con không đỏ mặt là 55/64.
Sinh được hai con trai nên không phải tính xác suất là con trai nữa. Chỉ cần tính xác suất hai con không đỏ
mặt là được: 55/64 x 55/64 = 0,7385.
Câu 6:B. 840
Hướng dẫn:Số KG có thể có trong quần thể là : (3 .4 : 2 )(4. 5: 2 )( 5. 6: 2) = 900
Số KG đồng hợp là : 3 x 4 x5 = 60
Số KG có mang gen dị hợp tối đa là : 900 – 60 = 840
Câu 7 C. 3/64
Hướng dẫn: AaBb x AaBb .Con bị một trong hai bệnh trên sẽ có kiểu gen A-bb hoặc aaB- chiển 6/16.
Con bị cả hai bệnh có kiểu gen là aabb chiếm 1/16.
Xác suất theo yêu cầu đầu bài là : C
1
2
x 6/16 x 1/16 = 3/64.
Câu 8: A. c dab
Hướng dẫn: Dòng c đảo 3 gen(9 4 3) thành dòng d; dòng d đảo 4 gen ( 8 7 3 4) thành dòng a; dòng a đảo 4 gen
(6 5 4 3) thành dòng b.
Câu 9: B. Timin
Câu 10: C. AAb, aab, b Hướng dẫn: Aabb = (AA : aa : A : a : 0) b = AA b : aab : 0b Chỉ tính giao tử đột biến.
Câu 11: C. 5 Vì (1), (2), (3) , (7), (9) Công nghệ gen.
(4), (6): dạng tự đa bội. (5) Phương pháp lai tạo ; (8) phương pháp công nghệ tế bào
Câu 12: D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Hướng dẫn: Phép lai giữa gen B và D cho 7 loại kiểu gen và 2 kiêu hình
7 KG:(BD/BD: BD/bD:BD/bd: bD/bD: Bd/bD : BD/Bd : bD/bd)
Phép lai X
A
X
a
x X
a
Y cho 4 loại kiểu gen và 4 loại KH .Nên KQ là KG = 7. 4 = 28; KH = 4.2 = 8
Câu 13: D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Hướng dẫn: Alen A ở giới cái là : 0,75 . 2 – 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thể hệ thứ hai là trung bình cộng của
giới đực và giới cái, ở P2 có Alen A =
5625,0
= 0,75
Ta có P
0
: giới cái ( A= 0,9 ; a = 0,1 ) x Giới đực ( A = 0,6 ; a = 0,4 )
P
1
: 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
8
Câu 14: B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau
thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
Câu 15: A. (2), (3).
Câu 16: D. 135/512. Hướng dẫn: C
3
5
(3/4)
3
(1/4)
2
= 135/512
Câu 17:
D. 2/3.
Hướng dẫn:
Vì bệnh ở trạng thái lặn trên NST thường. Nên bố, mẹ ở thế hệ II
2,3
có kiểu gen
dị hợp là : Aa x Aa con có 1AA : 2Aa : 1aa vậy con III
2
bình thường mang gen bệnh chiếm 2/3.
Câu 18: C. 360.
Hướng dẫn: Giao tử hoán vị / tổng giao tử = 32% vậy giao tử hoán vị = 1000 x 4 x 32% = 1280.
Mỗi TB hoán vị cho 2 giao tử hoán vị vậy số TB xãy ra hoán vị gen là : 1280 : 2 = 640.
Số TB không có hoán vị gen là: 1000 – 640 = 360
Hoặc f = Số TB hoán vị/ 2. tống số TB sinh giao tử => Số TB hoán vị = 32% . 2. 1000 = 640 => số TB không
hoán vị: 1000 – 640 = 360
Câu 19: D. cơ quan tương tự.
Câu 20 : A. 7. Hướng dẫn: Gen bắt đầu dịch mã từ bộ ba là AUG mã mở đầu và kết thúc dịch mã bằng bộ ba
UAG mã kết thúc theo chiều 5
,
đến 3
’
trêm mARN.
5’ – XG AUG UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAG XXG – 3’
Câu 21: A. 56,25%. Hướng dẫn:Có F1 là dị hợp về 2 cặp gen AaBb xAaBb mà lá rách và hạt phấn có
góc cạnh là trội (vì F1 100 % rách và hạt phấn có góc cạnh)
F2 cây có KH lá rách và hạt phấn có góc cạnh (A-B-)=9/16= 56,25%
Câu 22: A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
Câu 23: A. 46. Vì là dạng đột biến cấu trúc NST nên số lượng NST giữ nguyên.
Câu 24: B. 5%.
Hướng dẫn: F1 KH thân xám, cánh cut, mắt đỏ có các KG sau: Có A-bbX
D
X
D
+ A-bbX
D
X
d
+ A-bbX
D
X
Y
= A-
bb (1/4+1/4+1/4)=3,75% =>A-bb= 5% => A-bb+ aabb=25%=> aabb=20%. Mà KH ruồi đực thân đen, cánh cụt,
mắt đỏ F1 có KG là aabbX
D
Y = 20% x 1/4=5%
Câu 25: A. 5'XAU3'.
Vì bộ ba mã hóa trên mARN là 5
’
AUG 3
’
nên trên tARN phải bổ sung và ngược chiều 3' UAX 5'.
Câu 26 : D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
Câu 27: C. 3 Vì :(1);(2);(3) Là nội dung đúng
Câu 28: B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
Câu 29: C. 1
Hướng dẫn:(1) sai vi NST giới tính có ở tất cả các tế bào trong cơ thể.
(2) sai vì NST giới tính ngoài mang gen qui định giới tính còn mang gen qui định tính trạng thường.
(3) sai vì ở một số loài phát triển thành giới cái như ở gà.
(4) đúng.
Chỉ có nội dung (4) là đúngvì NST giới tính có ở tất cả các TB và trên NST giới tính có cả gen qui định tính
trạng thường (QLDT liên kết với giới tính), Cặp XY phụ thuộc vào từng loài mà phát triển thành cơ thể đực hay
cái (XY ở người là Nam ở gà là gà mái)
Câu 30: D. 2.
Hướng dẫn: Chỉ có (2) và (4) đúng.
(2): 5 KG qui định hoa đỏ: AB/AB; AB/ab; AB/Ab ; AB/aB ;Ab/aB.
(4) cây hoa đỏ ,quả bầu dục A- ,bb = 0,25 – KH(ab/ab) = 0,09
vậy ab/ab =0,16 ,giao tử ab = 0,4 vậy f = 20%
(1) cho 10 KG, (3) bố mẹ AB/ab x AB/ab con có KG AB/ab = 2 x 0,3 x 0,3 = 0,18
Câu 31: C. biến dị cá thể
Câu 32: D.Đột biến và di - nhập gen
Câu 33: B. 7/16 Hướng dẫn: Có màu K-L-M- và K-L- mm còn lại là hoa trắng.
Có màu K-L-M- và K-L- mm = (3/4)
3
+ (3/4)
2
x ¼ = 36/64.
Cây hoa trắng 1 – 36/64 = 28/64 = 7/16.
9
Câu 34: B.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 35: A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Hướng dẫn: Gen B có A+ G = 2210:3,4 = 650 và 2A + 3G = 1669 vậy A = T = 281 và G = X = 369.
Số Nu loại A trong Cặp Bb = 1689 : (2
2
– 1) = 563 vậy alen b có A =T = 563 – 281 = 282.
Số Nu loại G trong cặp Bb = 2211 : (2
2
– 1) = 737 vậy alen b có G = X = 737 – 369 = 368
Gen ĐB có A- T tăng 1 còn G-X giảm 1 vậy Đ/A đúng là A
Câu 36: D. Lặp đoạn.
Câu 37: A. 2. Vì:Đáp án đúng là (3) và (4).
Câu 38: D. 144. Hướng dẫn: Nếu thể 3 kếp ở cặp số 1 và 2
Cặp số 1: AAA ; AAa : Aaa : aaa = 4 ; cặp số 2 : BBB : BBb : Bbb : bbb = 4.
Cặp số 3 : DD: Dd : dd = 3 vậy KG có thể có là C
2
3
x 4 x 4 x 3 = 144
Câu 39: D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 40: B. 7 cao : 9 thấp Hướng dẫn: P0: 1Aa : 1 aa có pA = 0,25 ; qa = 0,75 quần thể ngẫu phối đến
Pn đạt đến trạng thái cân bằng di truyền cấu trúc của quần thể là
Fn : (0,25)
2
AA : 2 x 0,25 x 0,75 Aa : (0,75)
2
aa
0,0625 AA : 0,375 Aa : 0,5625 aa.
0,4375 A- : 0,5625 aa = 7 cao : 9 thấp
Câu 41 D. mức phản ứng giống nhau.
Câu 42: C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen trong quần thể.
Câu 43. C. 180. Hướng dẫn: Các cách xắp xếp khác nhau của của các đoạn Exon trong vùng mã hóa:
6!:(2!x2!) = 6 x5 x4 x3 x2 x1 :( 2x2) = 180.
Trừ hai đoạn E
2
mở đầu và E
4
kết thúc còn lại xắp xếp ngẫu nhiên 6 đoạn Exon trong đó có 2 E
3
và 2E
4
lặp lại
Câu 44: C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 45:
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
Câu 46: B. trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi
pôlipeptit đơn giản.
Câu 47: C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không chịu tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.
Câu 48. A. 1: 3: 4 Hướng dẫn Thời gian của 1 chu kì tim voi là: 60/25 = 2,4 giây
- Pha nhĩ co là: 2,4 – 2,1 = 0,3 giây Pha thất co là: 2,4 – 1,5 = 0,9 giây
- Pha giãn chung là: 2,4 – (0,3+ 0,9) = 1,2 giây
=> Tỉ lệ về thời gian các pha trong chu kì tim voi là: 0,3 : 0,9 : 1,2
1 : 3 : 4
Câu 49. A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
Câu 50. A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di .
*********************Hết********************
10
TRƯỜNG THPT 4 THỌ XUÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Mã đề 975 Mã đề 753 Mã đề 864 Mã đề 642
Câu 1 B D D B
Câu 2 D C A C
Câu 3 C B D A
Câu 4 B C D A
Câu 5 A D B A
Câu 6 B C D B
Câu 7 C D C D
Câu 8 A B C C
Câu 9 B B C B
Câu 10 C A A A
Câu 11 C D D D
Câu 12 D A C D
Câu 13 D D B C
Câu 14 B D C D
Câu 15 A B D A
Câu 16 D D C A
Câu 17 D C D A
Câu 18 C C B A
Câu 19 D C B B
Câu 20 A A A A
Câu 2 1 A B B B
Câu 22 A C C C
Câu 23 A A A A
Câu 24 B A A B
Câu 25 A A A C
Câu 26 D B B C
Câu 27 C D D D
Câu 28 B C C D
Câu 29 C B B B
Câu 30 D A A A
Câu 31 C B D D
Câu 32 D C D A
Câu 33 B A C D
Câu 34 B B D D
Câu 35 A C A B
Câu 36 D C A D
Câu 37 A D A C
Câu 38 D D A C
Câu 39 D B B C
Câu 40 B A A A
Câu 41 D D B D
Câu 42 C D C C
Câu 43 C C A B
Câu 44 C D B C
Câu 45 A A C D
Câu 46 B A C C
Câu 47 C A D D
Câu 48 A A D B
Câu 49 A B B B
11
Câu 50 A A A A