Trang 1/18
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề
123
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 6,66. B. 10,56. C. 7,20. D. 8,88.
D
2.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được
m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. OHC-CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
C
3.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan. B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan. D. butan.
C
4.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
C
5.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.
C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
C
6.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 0,9 . B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2.
D
7.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 50,67%. B. 66,67%. C. 20,33%. D. 36,71%.
D
8.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
D
9.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
D
X
10.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH
,HCO
3
. B. Ca
2+
,Cl
,Na
+
,CO
3
2
.
C. K
+
,Ba
2+
,OH
,Cl
. D. Al
3+
,PO
4
3
,Cl
, Ba
2+
.
C
X
11.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
. B. CH
2
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
D
12.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 35%; 65%. C. 50%; 50%. D. 20%; 80%.
C
13.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C
5
H
12
O.
A
Trang 2/18
14.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
B
15.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 10,526%. B. 9,524%. C. 11,966%. D. 10,687%.
A
16.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na
+
. B. sự khử ion Cl
-
. C. sự khử ion Na
+
. D. sự oxi hoá ion Cl
-
.
C
17.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
B
18.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C
19.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,13.
A
X
20.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
B
21.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C
22.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. B. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
C. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. D. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
B
23.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
D
Trang 3/18
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al, Fe và Zn. C. Fe, Zn và Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe.
24.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T. B. X, Y, Z, T. C. X, Z, T. D. Z, R, T.
C
25.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Li. B. Sr. C. Fe. D. Ba.
C
26.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,095. B. 7,995. C. 8,445. D. 9,795.
C
27.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
C. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
. D. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
B
28.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và FeSO
4
. C. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
B
29.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
X
FeCl
3
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)
3
. B. HCl, NaOH. C. Cl
2
, NaOH. D. NaCl, Cu(OH)
2
.
C
30.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
D
31.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B.tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C.giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D.giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D
32.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. nicotin. C. aspirin. D. cafein.
B
33.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
. B. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
D
34.
Một dungdịch chứa x molMg
2+
, ymolNa
+
, 0,02mol Cl
–
và 0,025 molSO
4
2–
. Tổng khốilượng các muối tancó trong
dung dịchlà4,28gam.Giátrị của xvày lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,03. C. 0,02 và 0,05. D. 0,015 và 0,04.
B
35.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
BH
nn
D
Trang 4/18
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
C. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH. D. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
36.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
D
37.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag.
C
38.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. Y < X < M < R. C. M < X < R < Y. D. Y < M < X < R.
B
39.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
2
O
3
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 65%. C. Fe
3
O
4
; 75%. D. FeO; 75%.
A
40.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,80M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,40M.
C
41.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl
3
. B. Fe và dung dịch CuCl
2
.
C. Cu và dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
.
D
42.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 150ml. B. 60ml. C. 175ml. D. 100ml.
C
43.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
D
44.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. Na
2
CO
3
và NaClO. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. C. NaOH và Na
2
CO
3
. D. NaOH và NaClO.
C
45.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
B
46.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Valin. B. Alanin. C. Phenylalanin. D. Glixin.
B
47.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 75%. B. 55%. C. 50%. D. 62,5%.
D
48.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 54,5% và 45,5%. B. 35% và 65%. C. 45,5% và 54,5%. D. 61,8% và 38,2%.
A
49.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
C
50.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
.
B.
C
HẾT
Trang 5/18
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề
234
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
A
2.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được
m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. OHC-CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. HCHO.
B
3.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 9,524%.
C
4.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
B
5.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 50%; 50%. C. 20%; 80%. D. 35%; 65%.
B
6.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
A
7.
Một dungdịchchứa xmol Mg
2+
, ymolNa
+
, 0,02mol Cl
–
và 0,025 molSO
4
2–
. Tổng khốilượngcác muối tancó trong
dung dịchlà4,28gam.Giátrị của xvày lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,05. C. 0,015 và 0,04. D. 0,02 và 0,03.
D
8.
Cho phản ứng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B.giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C.tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B
X
9.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
B
10.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 100ml. B. 150ml. C. 60ml. D. 175ml.
D
11.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,40M. B. 0,80M. C. 0,10M. D. 0,20M.
D
12.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
X
FeCl
3
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)
2
. B. HCl, Al(OH)
3
. C. HCl, NaOH. D. Cl
2
, NaOH.
D
13.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
A
Trang 6/18
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
14.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgSO
4
và FeSO
4
.
D
15.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. B. NaOH và NaClO. C. Na
2
CO
3
và NaClO. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
D
16.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH.
C. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
. D. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
C
17.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
C. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc. D. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
D
18.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
A
X
19.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
C
20.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử.
C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử. D. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.
B
21.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
A
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
2
H
6
O. C. C
5
H
12
O. D. C
3
H
8
O.
A
23.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl
2
. B. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
.
C. Fe và dung dịch FeCl
3
. D. Cu và dung dịch AgNO
3
.
B
Trang 7/18
24.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Fe, Zn và Al
2
O
3
. C. Al
2
O
3
, Fe. D. Al, Fe và Zn.
C
25.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)
2
. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
A
26.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Na
+
. C. sự khử ion Cl
-
. D. sự khử ion Na
+
.
D
27.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,13. B. 0,10. C. 0,12. D. 0,11.
B
28.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. aspirin. C. cafein. D. nicotin.
D
29.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Glixin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin.
C
30.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,56. B. 8,88. C. 6,66. D. 7,20.
B
31.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
A
32.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.
A
33.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
D
34.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
A
35.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
D
Trang 8/18
36.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
B
37.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
B
38.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Ba. C. Li. D. Fe.
D
39.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
B
40.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Cu.
D
41.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 45,5% và 54,5%. B. 61,8% và 38,2%. C. 54,5% và 45,5%. D. 35% và 65%.
C
42.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
D
43.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượngvừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
B
X
44.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH
,HCO
3
. B. Ca
2+
,Cl
,Na
+
,CO
3
2
.
C. Al
3+
,PO
4
3
,Cl
, Ba
2+
. D. K
+
,Ba
2+
,OH
,Cl
.
D
45.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 65%.
C
46.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
D
47.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B
48.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
D
49.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 0,8. B. 1,2. C. 0,9 . D. 1,0.
B
50.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, Z, T. B. Z, R, T. C. X, Y, R, T. D. X, Z, T.
B.
D
HẾT
Trang 9/18
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề
345
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,095. B. 7,995. C. 8,445. D. 9,795.
C
2.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
D
3.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba.
A
4.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C
5.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 175ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 60ml.
A
6.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. B. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
C. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. D. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
B
7.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan. B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan. D. butan.
C
8.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Ba. B. Fe. C. Sr. D. Li.
B
9.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
X
FeCl
3
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. Cl
2
, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)
2
. C. HCl, Al(OH)
3
. D. HCl, NaOH.
A
10.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,11. B. 0,13. C. 0,10. D. 0,12.
C
11.
Một dungdịchchứa xmol Mg
2+
, ymolNa
+
, 0,02mol Cl
–
và 0,025 molSO
4
2–
. Tổng khốilượngcác muối tancó trong
dung dịchlà4,28gam.Giátrị của xvày lần lượt là:
C
Trang 10/18
A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
12.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Phenylalanin. B. Glixin. C. Valin. D. Alanin.
D
13.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 54,5% và 45,5%. B. 35% và 65%. C. 45,5% và 54,5%. D. 61,8% và 38,2%.
A
X
14.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
C
15.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
C. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
. D. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH.
B
X
16.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
B
17.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
C
18.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH
2
.
B
19.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Cl
-
.
A
20.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 50,67%. B. 66,67%. C. 20,33%. D. 36,71%.
D
21.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
C
Trang 11/18
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
5
H
12
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
6
O.
A
23.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
A
24.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,40M. C. 0,80M. D. 0,10M.
A
25.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 55%.
B
26.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,88. B. 7,20. C. 10,56. D. 6,66.
A
27.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
C. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
. D. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
.
B
28.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượngvừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
A
29.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al
2
O
3
, Fe. C. Al, Fe và Zn. D. Fe, Zn và Al
2
O
3
.
B
30.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
D
31.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
2
O
3
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 65%. C. Fe
3
O
4
; 75%. D. FeO; 75%.
A
32.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C
33.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
D
34.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na
2
CO
3
. C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaClO.
B
35.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. CH
2
=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.
D
36.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B
37.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
C
Trang 12/18
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. C. MgSO
4
và FeSO
4
. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.
38.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C.tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D.tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
A
39.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
C. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử.
D
40.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C
41.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. Z, R, T. B. X, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, R, T.
B
42.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
D
43.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
C
44.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 10,526%. B. 9,524%. C. 11,966%. D. 10,687%.
A
X
45.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH
,HCO
3
. B. Ca
2+
,Cl
,Na
+
,CO
3
2
.
C. Al
3+
,PO
4
3
,Cl
, Ba
2+
. D. K
+
,Ba
2+
,OH
,Cl
.
D
46.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.
D
47.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. Y < X < M < R. C. M < X < R < Y. D. Y < M < X < R.
B
48.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
. B. Cu và dung dịch AgNO
3
.
C. Fe và dung dịch CuCl
2
. D. Fe và dung dịch FeCl
3
.
A
49.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. D. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
A
50.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 1,2. B. 1,0. C. 0,8. D. 0,9 .
A
HẾT
Trang 13/18
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề
456
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Alanin. B. Phenylalanin. C. Glixin. D. Valin.
A
2.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
B
3.
Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Li. C. Ba. D. Sr.
A
4.
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
B
5.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.
C. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử.
C
6.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O
2
lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. OHC-CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
C
7.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
A
8.
Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.
D
9.
Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
BH
nn
- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH. B. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
.
C. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH. D. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
.
D
10.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A
Trang 14/18
A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
11.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B
12.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượngvừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
C
13.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
D
14.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
X
FeCl
3
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. HCl, NaOH. B. Cl
2
, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. HCl, Al(OH)
3
.
B
15.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
B
16.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
.
C
17.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 35%; 65%. C. 50%; 50%. D. 20%; 80%.
C
18.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
B
19.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
D
20.
Cho phản ứng sau : N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B.tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C.giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D.tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C
21.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 65%.
C
22.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C
5
H
12
O.
A
X
23.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al
3+
,PO
4
3
,Cl
, Ba
2+
. B. K
+
,Ba
2+
,OH
,Cl
.
C. Na
+
,K
+
,OH
,HCO
3
. D. Ca
2+
,Cl
,Na
+
,CO
3
2
.
B
24.
Dung dịch X chứa AlCl
3
, FeSO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
. B. Al, Fe và Zn. C. Fe, Zn và Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe.
D
X
25.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần phản ứng) ở 136,5
0
C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
D
Trang 15/18
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. CH
2
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
26.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
B
27.
Một dungdịchchứa xmol Mg
2+
, ymolNa
+
, 0,02mol Cl
–
và 0,025 molSO
4
2–
. Tổng khốilượngcác muối tancó trong
dung dịchlà4,28gam.Giátrị của xvày lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01. B. 0,02 và 0,03. C. 0,02 và 0,05. D. 0,015 và 0,04.
B
28.
Cho các phát biểu sau:
a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
D
29.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
A
30.
Aminoaxit X có công thức H
2
N- C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 9,524%.
C
31.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
C
32.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
D
33.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.
A
34.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.
B
35.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
A
36.
Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
D
37.
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích
O
2
đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
C
38.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
A
39.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
B
Trang 16/18
A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và FeSO
4
. C. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
40.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B
41.
Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br
2
, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. C. CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)
2
.
C
42.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cu và dung dịch AgNO
3
. B. Fe và dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
. D. Fe và dung dịch CuCl
2
.
C
43.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. moocphin. B. nicotin. C. aspirin. D. cafein.
B
X
44.
Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên
liệu nào sau đây :
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng pirit. D. quặng đôlômit.
B
45.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
C. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
. D. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
B
46.
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 45,5% và 54,5%. B. 61,8% và 38,2%. C. 54,5% và 45,5%. D. 35% và 65%.
C
47.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là: A. 1,0. B. 0,9 . C. 1,2. D. 0,8.
C
48.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự khử ion Na
+
. C. sự oxi hoá ion Cl
-
. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
B
49.
Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.
B
50.
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C
HẾT
Trang 17/18
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 123 234 345 456
1.
D
A
C
A
2.
C
B
D
B
3.
C
C
A
A
4.
C
B
C
B
5.
C
B
A
C
6.
D
A
B
C
7.
D
D
C
A
8.
D
B
B
D
9.
D
B
A
D
10.
C
D
C
A
11.
D
D
C
B
12.
C
D
D
C
13.
A
A
A
D
14.
B
D
C
B
15.
A
D
B
B
16.
C
C
B
C
17.
B
D
C
C
18.
C
A
B
B
19.
A
C
A
D
20.
B
B
D
C
21.
C
A
C
C
22.
B
A
A
A
23.
D
B
A
B
24.
C
C
A
D
25.
C
A
B
D
26.
C
D
A
B
27.
B
B
B
B
28.
B
D
A
D
29.
C
C
B
A
30.
D
B
D
C
31.
D
A
A
C
32.
B
A
C
D
33.
D
D
D
A
34.
B
A
B
B
35.
D
D
D
A
36.
D
B
B
D
37.
C
B
C
C
38.
B
D
A
A
39.
A
B
D
B
40.
C
D
C
B
41.
D
C
B
C
42.
C
D
D
C
43.
D
B
C
B
44.
C
D
A
B
45.
B
C
D
B
46.
B
D
D
C
47.
D
B
B
C
48.
A
D
A
B
49.
C
B
A
B
50.
C
D
A
C
Trang 18/18