Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Gia Viễn A, Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.88 KB, 5 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 121
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC; Khối A , B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.
- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 3: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2


SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng
Câu 4 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2

SO
4
2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3
0
t

2KNO
2
+ O
2
B. NH
4

NO
2
0
t

N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t

NH
3
+ HCl D. NaHCO
3
0
t

NaOH + CO
2
Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu 11: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí
H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 12: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,25% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17
Cl
.
Thành phần % theo khối lượng của
37
17
Cl
trong NaClO
4
là:
A. 7,325% B. 8,435% C. 8,565% D. 8,790%
Câu 13: Các nguyên tố từ Na đến Cl, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 14:Trong số các chất sau:HBr,CO
2
,CH
4
,NH

3
,Br
2
,C
2
H
2
,N
2
,C
2
H
4 .
Số chất mà phân tử không phân
cực là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình
tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
Mã đề : 121
Trang 2/4 - Mã đề thi 121
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).

Câu 16: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Chỉ dùng dung dịch
Na
2
CO
3
nhận biết được mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch. B.Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D.3 dung dịch.
Câu 17: Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k)
2NH
3
(k);
H
= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
thì hệ số của H
2
O là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Câu 19: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO
3
)
3
+ dung dịch Na
2

S
(2) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3
(đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3
(6) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch FeCl
2
Số phản ứng tạo khí là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(II) Sục khí SO

2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl

-
đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(5) Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
.
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
.
C. AlCl
3
, H
2

O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, ZnO.
D. ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH.
Câu 23: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO
3
)
3
vào dd chứa 0,24 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch
thu được khối lượng muối khan là:
A. 43,56 B. 36,48 C. 40,2 D. 52,52

Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
trong đó số mol Cu(NO
3
)
2
bằng 2 lần số mol Fe(NO
3
)
2
trong điều kiện không có oxy, sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí ở
đktc. Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1(trong Y chỉ chứa 1
chất tan duy nhất), không có khí bay ra. Giá trị của m là:
A. 10,96 B. 12,13 C. 8,63 D. 11,12
Trang 3/4 - Mã đề thi 121
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al
2
O
3
tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO
3
.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc) và dung dịch Y. Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 42,6 B. 87 C. 91 D. 48,4
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
chứa 20% tạp chất trơ bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được
khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và
21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 24,0. C. 22,5. D. 23,2.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung
dịch X và 1,624 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 29,0. D. 58,0.
Câu 28: Cho 4,48 gam bột sắt vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)

2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của
m là
A. 2,80. B. 4,08. C. 8,16. D. 0,64.
Câu 29: Alanin có công thức là
A. C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 30: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O

y
cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại
M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO
2
(sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Oxit M
x
O
y

A. Cr
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. CrO.
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một
lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu
được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%

Câu 32: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M,
thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X
so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 11,2 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 80 gam. Mặt khác, nếu cho 16,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 72 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của
C
2
H

4
có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 34 : Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 3,6. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
là 4. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25% B. 20% C. 50% D. 40%
Câu 35: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H
2
và F
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. CO và O

2
.
Câu 36: Cho 27,6 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 91,8 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác nung
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C

2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dd brom (dư) thì khối lượng bình
brom tăng 21,6 gam và thoát ra 5,04 lít hh khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 60,48 lít. D. 33,6 lít.
Trang 4/4 - Mã đề thi 121
Câu 38: Xenlulozơ trinitrat (dùng chế tạo thuốc súng không khói) được điều chế từ phản ứng giữa axit
nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối
lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 1,1 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
Câu 39: Thủy phân hết m gam tetrapeptit gly-gly-gly-gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm :
7,5 gam gly, 26,4 gam gly-gly và 37,8 gam gly-gly-gly. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 11,74. C. 67,65. D. 66,45.
Câu 40: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 41: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6

O . X tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không
tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO.
C. CH

3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
D. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 42: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 43: Cho dãy các chất sau: cumen,toluen, phenyl fomat,glucozo, glyxylvalin (Gly-val), etylen
glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X :
Câu 45: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). Số chất trong dãy

có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 46: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit
cacboxylic không no trong m gam X là
A. 15,36 gam B. 9,96 gam C. 18,96 gam D. 12,06 gam
Trang 5/4 - Mã đề thi 121
Câu 47: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít
O
2
(đktc), thu được 15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá
trị của m là
A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4
Câu 48: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên
tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol
của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết thể tích các khí
đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7 gam B. 9,0 gam C. 11,4 gam D. 19,0 gam

Câu 49. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Al B. Mg. C. Na. D. Ag.
Câu 50: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

HẾT

ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC
Đề 121 Đề 121 Đề 245 Đề 245 Đề 357 Đề 357 Đề 489 Đề 489
1C 26C 1C 26C 1C 26B 1D 26D
2D 27D 2A 27A 2C 27C 2C 27C
3C 28C 3C 28A 3B 28C 3A 28D
4C 29B 4D 29B 4D 29A 4C 29C
5D 30C 5A 30B 5D 30A 5C 30C
6C 31C 6B 31B 6D 31C 6D 31A
7A 32A 7A 32B 7C 32A 7A 32D
8C 33A 8C 33D 8D 33B 8D 33B
9D 34C 9C 34B 9C 34C 9D 34C
10A 35A 10C 35C 10C 35B 10B 35B
11B 36B 11B 36D 11D 36C 11A 36D
12A 37C 12D 37D 12C 37A 12B 37B
13C 38B 13D 38C 13A 38A 13C 38A

14C 39C 14C 39A 14C 39B 14C 39C
15C 40A 15C 40A 15D 40B 15D 40C
16B 41A 16D 41C 16A 41B 16C 41A
17D 42B 17C 42A 17D 42C 17B 42B
18D 43B 18C 43B 18D 43D 18C 43C
19D 44C 19D 44C 19B 44B 19C 44B
20D 45B 20D 45B 20A 45C 20A 45C
21D 46D 21C 46C 21B 46B 21C 46A
22B 47B 22C 47D 22C 47D 22C 47A
23A 48C 23D 48B 23C 48B 23B 48B
24B 49D 24C 49A 24D 49A 24D 49B
25C 50B 25B 50B 25C 50C 25D 50B

×