ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 A (Năm học 2014-2015)
A. LÝ THUYẾT:
I. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
1- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm :
- Hạt nhân tạo bởi proton(p)mang điện tích dương và nơtron không mang điện tích .
- Trong mỗi nguyên tử :số p(+) = số e (-)
2- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi nguyên tố có nguyên tử
khối riêng biệt.
3- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hóa học của chất.
- Phân tử là hạt hợp thành của hầy hết các chất,các đơn chất kim loại… có hạt hợp thành là
nguyên tử.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của
các nguyên tử trong phân tử.
2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ?
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ : khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm,
natri,…
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ : Nước tạo nên từ hai
nguyên tố hóa học là H và O.
3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất:
+ Đơn chất : A ( đơn chất kim loại và một vài phi kim như : S,C,P,Si … )
+ Đơn chất : Ax ( phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2 )
+ Hợp chất : AxBy ,AxByCz …
- Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất ( trừ đơn chất A ) và cho biết :
+ Nguyên tố tạo ra chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
+ Phân tử khối.
4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức.
y
b
a
B
A
x
- Quy tắc hóa trị : Trong công thức hóa học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích
của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
- Biểu thức :
x × a = y × b . B có thể là nhóm nguyên tử,ví dụ : Ca(OH)2 ¬,ta có 1 × II = 2 × 1
5.Sự biến đổi của chất :
- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý.
VD: Cồn để lâu ngoài không khí bị bay hơi
- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.
VD : vành xe đạp làm bằng sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ.
6. Phản ứng hóa học :
- Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.
- Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có
1
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
trường hợp cần chất xúc tác.
- Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành : Có tính chất khác như màu
sắc,trạng thái. Hoắc sự tỏa nhiệt và phát sáng.
7. Định luật bảo toàn khối lượng : A + B → C + D
- Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng
tổng khối lượng của các sản phẩm .
- Biếu thức : mA + mB = mC + mD
8. Phương trình hóa học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp
chất trong phản ứng.
9. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (rất quan trọng)
Mxnm =
m: Khối lượng (g)
M
m
n =
M ; khối lượng mol (g)
n
m
M =
n ; Số mol ( mol)
A = 6.10
23
.n A : Số nguyên tử (phân tử )
10. Tỷ khối của chất khí.
- Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? (Lấy khối lượng mol khí A chia
cho khối lượng mol khí B)
* Công thức tính tỉ khối:
B
A
B
A
M
M
d =
(Trong đó
B
A
d
là tỉ khối của khí A so với khí B).
- Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí? (Lấy khối lượng mol khí A
chia cho khối lượng mol không khí)
* Công thức tính tỉ khối:
29
A
KK
A
M
d =
11. Tính theo công thức hóa học.
- BIẾT CTHH CỦA HỢP CHẤT HÃY XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT .
y
b
a
B
A
x
% A=
yx
x
BA
A
M
m %100.
; % B=
yx
y
BA
B
M
m %100.
;
Ví dụ: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO
3
Giải :
- Khối lượng mol của KNO
3
: M
KNO3
=101g
- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong KNO
3
( dựa vào chỉ số ) . Trong 1 mol KNO
3
có :
+ 1 mol ng. tử K => m
k
= 39g
+ 1 mol ng. tử N => m
k
= 14g
+ 3 mol ng.tử O => m
k
= 48g
- Phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố
% K=
8,36
101
%100.39.1
=
%; % N=
%8,13
101
%100.14.1
=
; % O=
%6,47
101
%100.16.3
=
- BIẾT THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ HÃY XÁC ĐỊNH CTHH CỦA HỢP CHẤT:
y
b
a
B
A
x
m
A
=
%100
%
yx
BA
MxA
m
B
=
%100
%
yx
BA
MxB
⇒
n
A
=
A
A
M
m
; n
B
=
B
B
M
m
;
2
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
Ví dụ: một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40% Cu , 20% S và 40% O . Hãy xác định
CTHH của hợp chất ( biết khối lượng mol là 160)
Giải:
- Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất Cu
x
S
y
O
z
:
m
Cu
=
g
x
64
100
16040
=
; m
S
=
g
x
32
100
16020
=
; m
O
=
g
x
64
100
16040
=
* Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol CuxSyOz
n
Cu
=
mol1
64
64
=
; n
S
=
mol1
32
32
=
; n
O
=
mol4
16
64
=
=> x= 1 , y= 1 , z= 4
Vậy CTHH của hợp chất là : CuSO
4
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI – BÀI TẬP
A. PHẦN TỰ LUẬN
. BÀI 1 : Dùng chữ số ,KHHH hoặc CTHH để biễu diễn các ý sau :
1.Năm nguyên tử sắt 8. Ba phân tử oxi
2, Năm nguyên tử hidro 9. Sáu phân tử canxi oxit
3. Hai phân tử hidro 10. Năm phân tử đồng sunfat
4.Bốn phân tử canxi cacbonat 11. Sáu nguyên tử clo
5.Chín nguyên tử magie 12.Một nguyên tử natri
6. Một phân tử clo 13.Hai phân tử nước
7.Bảy nguyên tử đồng 14. Sáu phân tử oxi
. . BÀI 2 : Các cach viết sau lần lượt chỉ ý gì :
1, 5 Cu
2, 2NaCl
3.3CaCO
3
4.3H
2
5. 7H
6. 3H
2
7.9Fe
8.5CO
2
. BÀI 3: Tính phân tử khối của chất
Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: C0
2
, S0
2
, 0
2
, Ca0, FeCl
2
, Ca(0H)
2
, H
2
S0
4
, CuS0
4
,
Al
2
(S04)
3
, Fe
2
(S0
4
)
3
, Zn(N0
3
)
2
, BaS0
4
, BaCl
2
, KHC0
3
, Mg(HC0
3
)
2
, Na
2
HP0
4
, Ca(H
2
P0
4
)
2
,
AgN0
3
, Fe(0H)
2
, ZnC0
3
. BÀI 4: Lập công thức hóa học của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với 0 (II)
Ta có:
III II
Al
x
0
y
⇔
x*III = y*II
⇔
y
x
=
III
II
=
3
2
⇔
x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là
Al
2
0
3
Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với S0
4
(II)
Ta có:
III II
Al
x
(S0
4
)
y
⇔
x*III = y*II
⇔
y
x
=
III
II
=
3
2
⇔
x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là
Al
2
(S0
4
)
3
Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với 0; Fe(II, III) với 0; K(I) với 0; Na(I) với 0; Zn(II) với 0; Hg(II) với 0; Ag(I) với 0
2/ Ca(II) với nhóm N0
3
(I); K(I) với nhóm N0
3
(I); Na(I) với nhóm N0
3
(I); Ba(II) với nhóm N0
3
(I)
3
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
3/ Ca(II) với nhóm C0
3
(II); K(I) với nhóm C0
3
(II); Na(I) với nhóm C0
3
(II); Ba(II) với nhóm
C0
3
(II)
4/ Zn(II) với nhóm S0
4
(II); Ba(II) với nhóm S0
4
(II); K(I) với nhóm S0
4
(II); Ag(I) với nhóm S0
4
(II)
. BÀI 5: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N
2
0
5
Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N
2
0
5
(a>0)
Ta có:
a II
N
2
0
5
⇔
a.2 = 5.II
⇔
a =
2
5 II
⇔
a = V Vậy trong CT hợp chất N
2
0
5
thì N(V)
Bài tập mẫu: b) Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất S0
2
Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất S0
2
(a>0)
Ta có:
a II
S0
2
⇔
a*1 = 2*II
⇔
a =
1
*2 II
⇔
a = IV Vậy trong CT hợp chất S0
2
thì
S(IV)
Bài tập mẫu: c) Tính hóa trị của nhóm P0
4
trong hợp chất Ca
3
(P0
4
)
2
, biết nguyên tố Ca(II)
Giải: Gọi b là hóa trị của nhóm P0
4
trong hợp chất Ca
3
(P0
4
)
2
(b>0)
Ta có:
II
b
Ca
3
(P0
4
)
2
⇔
3*II = 2*b
⇔
b =
2
*3 II
⇔
b = III Vậy trong CT hợp chất Ca
3
(P0
4
)
2
thì
P0
4
(III)
Bài tập tự giải:
1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất N0 ; N0
2
; N
2
0
3
; N
2
0
5
2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất Fe0 ; Fe
2
0
3
,
FeSO
4
,Fe
2
(SO
4
)
3
,Fe(NO
3
)
2
. BÀI 6; Cho công thức sau : MgCl,KO,CaCl
2
,NaCO
3
, Ca
2
CO
3
, Na(OH) ,O , P
2
,
Al(OH)
2
,Ca
2
SO
4 ,
CO
2
, HS, AlCl
4
, AlNO
3,
Al
2
O
3 ,
AlS, Al
3
(SO
4
)
2 ,
BaOH
2
. BÀI 7: Trong số các quá trình kể dưới đây ,hãy chỉ ra đâu là hiện tượng vật lý ,đâu là hiện
tượng hóa học .
1, Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
2, Hòa tan axit axetic vào nước được dd axit axetic loãng dùng làm giấm ăn .
3, Vành xe đạp bằng sắt bị phủ 1 lớp gỉ có màu nâu đỏ .
5, Hòa tan vôi sống vào nước được vôi tôi .
6, Cồn etylic để trong không khí bay hơi dần .
7, Hòa tan đường vào nước được nước đường.
8, Đốt cháy mẩu giấy
9, Cho mẩu đá vôi vào giấm ăn có bọt khí bay lên.
10, Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc
. BÀI 8 :Nêu ý nghĩa của mỗi CTHH sau :
1,Cl
2
2. Fe
2
0
3
3. FeCl
2
4. Al(0H)
3
5. BaS0
4
6. S0
2
7. H
2
S0
4
8. CaC0
3
. BÀI 9 : Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học
1/ Na
2
0 + H
2
0
→
Na0H
2/ Na + H
2
0
→
Na0H + H
2
↑
3/ Al(0H)
3
→
0
t
Al
2
0
3
+ H
2
0
4/ Al
2
0
3
+ HCl
→
AlCl
3
+ H
2
0
5/ Al + HCl
→
AlCl
3
+ H
2
↑
6/ Fe0 + HCl
→
FeCl
2
+ H
2
0
7/ Fe
2
0
3
+ H
2
S0
4
→
Fe
2
(S0
4
)
3
+ H
2
0
8/ Na0H + H
2
S0
4
→
Na
2
S0
4
+ H
2
0
9/ Ca(0H)
2
+ FeCl
3
→
CaCl
2
+
Fe(0H)
3
↓
10/ BaCl
2
+ H
2
S0
4
→
BaS0
4
↓
+ HCl
11/ Fe(0H)
3
→
0
t
Fe
2
0
3
+ H
2
0
4
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
12/ Fe(0H)
3
+ HCl
→
FeCl
3
+ H
2
0
13/ CaCl
2
+ AgN0
3
→
Ca(N0
3
)
2
+ AgCl
↓
14/ P + 0
2
→
0
t
P
2
0
5
15/ N
2
0
5
+ H
2
0
→
HN0
3
16/ Zn + HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
↑
17/ Al
2
0
3
+ H
2
S0
4
→
Al
2
(S0
4
)
3
+ H
2
0
18/ C0
2
+ Ca(0H)
2
→
CaC0
3
↓
+ H
2
0
19/ S0
2
+ Ba(0H)
2
→
BaS0
3
↓
+ H
2
0
20/ KMn0
4
→
0
t
K
2
Mn0
4
+ Mn0
2
+ 0
2
↑
. BÀI 10: Định luật bảo toàn khối lượng
1/ Canxi cacbonat (CaC0
3
) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao thì xảy ra
phản ứng hóa học CaC0
3
→
o
t
Ca0 + C0
2
Biết rằng khi nung 300 gam đá vôi thì tạo ra 150 gam vôi sống (Ca0) và 120 gam khí cacbonic
(C0
2
)
a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat có trong đá vôi?
2, Đốt cháy hết 6g kim loại magie Mg trong không khí thu được 10g hợp chất magie oxit MgO >. Biết
rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O
2
trong không khí
a , Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
b , Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng
3, Nung 3 tấn đá vôi (CaCO
3
) thu8 được 1,68 tấn vôi sống . Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra
4, Cho kẽm Zn vào dd axit clohidric HCl thu được kẽm clorua ZnCl
2
và khí hidro H
2
( Biết khối lượng
của kẽm và axit clo hidric đã phản ứng là 6,5g và 7,3g ,khối lượng kẽm clorua là 13,6g .
6, Đá đôlômit là hỗn hợp hai chất canxi cacbonnat CaCO
3
và magie cacbonnat MgCO
3
. Khi nung
nóng tương tự canxi cacbonnat, từ magie cacbonat cũng tạo ra chất magie oxit Mgo và khí cacbonic
a) Viết công thức về khối lượng của các chất xảy ra trong 2 phản ứng
b) Nung nóng 192kg đôlômit thì có 88kg khí cacbondioxit thoát ra .Tính khối lượng hỗn
hợp của hai chất canxi oxit CaO và magie oxit.
BÀI 11 : Tính toán và viết thành công thức hóa học
Bài tập mẫu: Hợp chất Cr
x
(S0
4
)
3
có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
Ta có: PTK của Cr
x
(S0
4
)
3
= 392
⇔
Cr
x
= 392 – 288
⇔
x = 104 : 52 = 2
Vậy CTHH của hợp chất là Cr
2
(S0
4
)
3
Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe
2
(S0
4
)
x
có phân tử khối là 400 đvC.
2) Hợp chất Fe
x
0
3
có phân tử khối là 160 đvC.
3) Hợp chất Al
2
(S0
4
)
x
có phân tử khối là 342 đvC.
4) Hợp chất K
2
(S0
4
)
x
có phân tử khối là 174 đvC.
5) Hợp chất Ca
x
(P0
4
)
2
có phân tử khối là 310 đvC.
6) Hợp chất Na
x
S0
4
có phân tử khối là 142 đvC.
7) Hợp chất Zn(N0
3
)
x
có phân tử khối là 189 đvC.
8) Hợp chất Cu(N0
3
)
x
có phân tử khối là 188 đvC.
9) Hợp chất K
x
P0
4
có phân tử khối là 203 đvC.
10) Hợp chất Al(N0
3
)
x
có phân tử khối là 213 đvC.
. BÀI 12 : Tỷ khối
5
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
Câu 1:
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Khí A có tỉ khối đối với khí oxi là: 1,375
b) Khí B có tỉ khối đối với không khí là: 2,207
Câu 2:
Có các hỗn hợp khí sau:
Hỗn hợp khí A gồm: 0,25 mol CH
4
: 0,75 mol C
2
H
6
. Hỗn hợp khí B gồm: 0,5 mol O
2
: 1,5 mol CO
2
.
a) Hỗn hợp khí A nặng hay nhẹ hơn khí O
2
bao nhiêu lần?
b) Hỗn hợp khí B nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí A , và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Câu 3:
Khí A có CTHH chung RO
2
. Biết d
A/KK
=1,5862
Hãy xđ CTHH của A?
. . BÀI 13 : Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất Na0H
Ta có: M
HNa0
= 23+16+1= 40 (g)
%Na =
40
23
100% = 57,5 (%) ; %0 =
40
16
100% = 40 (%) ; %H =
40
1
100% = 2,5 (%)
Bài tập mẫu: b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
Fe(0H)
3
Ta có: M
3
)0( HFe
= 56+(16+1)*3 = 107 (g)
%Fe =
107
56
100% = 52,34 (%) ; %0 =
107
3*16
100% = 44,86 (%) ; %H =
107
3*1
100% = 2,80 (%)
Bài tập tự giải: Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) Ca(0H)
2
; b) BaCl
2
; c) K0H ; d) Al
2
0
3
; e) Na
2
C0
3
; g) Fe0 ; h) ZnS0
4
; i) Hg0 ; k) NaN0
3
;
l) Cu0 2,CO(NH
2
)
2
. BÀI 14 : Tìm CTHH dựa vào % khối lượng mỗi nguyên tố
Câu 1:Một hợp chất khí có thành phần 5 theo khối lượng là 82,35% và 17,65%. Hãy cho biết ;
a , CTHH của hợp chất .Biết chất này có tỷ khối đối với hidro là 8,5 .
b , Số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất .
Câu 2 : Một hợp chất X chứa 27,27% C còn lại là oxi về khối lượng . Tỷ khối của X đối với không khí
là 1,517 .Tìm công thức của X.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng?
A. Fe, S
2
, N
2
, P C. Cu, S
, Cl
2
, H
2
B. K, N, Cl
2
, O
2
D. Mg, Na, P, C
2
Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. electron B. proton C. nơtron D. A, B và C
Câu 3: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
6
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
A. đường B. nước C. than D. A, B và C
Câu 4: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất đó ?
A. 6.10
21
B. 6.10
23
C. 6.10
22
D. 6.10
24
Câu 5: Đốt cháy 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa Oxi (O
2
) thu được 16 gam Đồng (II) oxit
(CuO). Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là:
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 1,67 gam
Câu 6: Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N
2
O. Trong oxit đó nitơ có hoá trị :
A. IV B. III C. II D. I
Câu 7: Một mol của bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những
thể tích bằng nhau và bằng :
A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 mili lit
Câu 8: Dãy gồm các hợp chất là:
A. Fe, H
2
O, Cl
2
, H
2
C. Fe, Cl
2
, C, N
2
B. CO
2
, H
2
O, CO, Fe
2
O
3
D. S, H
2
, Cl
2
, CO
Câu 9: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H ; Al (III) và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0
a. NH
3
, Al
2
0
3
, H
2
S , N
5
0
2
, C
2
0 c. NH
3
, Al
3
0
2
, HS
2
, N
2
0
5
, C0
2
b. NH
3
, Al
2
0
3
, H
2
S , N
2
0
5
, C0
d. N
3
H , Al
3
0
2
, H
2
S , N
2
0
5
, C0
Câu 10: Cho các chất: HCl, N
2
, 0
2
, CaC0
3
, S0
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
0, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất
là?
a. N
2
, 0
2
, CaC0
3
, S0
2
c. HCl, N
2
, 0
2
, NH
3
, H
2
0
b. NH
3
, H
2
0, NaCl, Zn d. N
2
, 0
2
, Cl
2
, Zn
Câu 11: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm S0
4
(II). Công thức hóa học đúng của chất là?
a. Al
3
S0
4
b. Al
3
(S0
4
)
2
c. AlS0
4
d. Al
2
(S0
4
)
3
Câu 12: Cho các chất: 0
3
, N0
2
, K0H, P, H
3
P0
4
, Cu0, H
2
, C0
2
. Dãy chất gồm các hợp chất là?
a. 0
3
, N0
2
, K0H, P, H
3
P0
4
c. Cu0, H
2
, C0
2
, K0H, P, H
3
P0
4
b. N0
2
, K0H, H
3
P0
4
, Cu0, C0
2
d. K0H, P, H
3
P0
4
, Cu0, H
2
Câu 13: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S0
4
có hóa trị (II).
Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
a. H
2
S0 b. H
2
(S0
4
)
2
c. HS0
4
d. H
2
S0
4
Câu 14: Phân tử khối của H
2
S0
4
và H
3
P0
4
lần lượt sẽ là:
a. 94 đvC; 98 đvC c. 98 đvC; 98 đvC
b. 96 đvC; 98 đvC d. 98 đvC; 100 đvC
Câu 15: Trong công thức Ba
3
(P0
4
)
2
, hoá trị của nhóm (P0
4
) sẽ là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 16: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
a. N0 b. N0
2
c. N
2
0 d. N
2
0
3
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng CaC0
3
+ HCl
→
CaCl
2
+ C0
2
+ H
2
0
Tỉ lệ số phân tử CaC0
3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng KMn0
4
→
K
2
Mn0
4
+ Mn0
2
+ 0
2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên
là?
a. 1 , 1 , 1 , 2 b. 2 , 1 , 1 , 1 c. 2 , 1 , 2 ,1 d. 1 , 2 , 1 , 1
Câu 19: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
7
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5
Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
Câu 21: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng c. Chất mới sinh ra d. Tất cả đều sai
Câu 22: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố c. Số phân tử của mỗi chất
b. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng x Al(0H)
3
+ y H
2
S0
4
→
Al
x
(S0
4
)
y
+ 6 H
2
0
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x
≠
y)
a. x = 2; y = 1 b. x = 3; y = 4 c. x = 2; y = 3 d. x = 4; y = 3
Câu 24: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp
sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 25: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy
trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
a. Hiện tượng vật lý c. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
b. Hiện tượng hóa học d. Tất cả đề sai
Câu 26: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
a. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
b. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
c. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các
chất tham gia phản ứng
d. Không phát biểu nào đúng
Câu 27: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic
là?
a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg
Câu 28: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống
là:
a. 50 kg b. 60 kg c. 56 kg d. 66 kg
Câu 29: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
a. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên
8
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
b. Khí 0zon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
c. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên
d. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Câu 30: Từ công thức hóa học K
2
C0
3
, hãy cho biết ý nào đúng.
a. Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0 tạo nên
c. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên
d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0 tạo nên
Câu 31: Trong các công thức hóahọc sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
a. H
2
S0
4
, NaCl, Cl
2
, 0
3
c. NH
3
, H
2
, Na0H, CaC0
3
b. HCl, Na
2
S0
4
, H
2
0, Na
2
C0
3
d. Cl
2
, H
2
, Na
3
P0
4
, H
3
P0
4
Câu 32: Nguyên tố hóa học là:
a. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử c. Tập hợp các nguyên tử khác loại
b. Phần tử chính tạo nên nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Câu 33: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
a. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên c. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
b. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên d. Khí hidro do nguyên tố hidro cấu tạo nên
Câu 34: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý?
a. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua
b. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
c. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt
d. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắc
Câu 35: Biết S hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các
công thức sau đây:
a. S
2
0
2
b. S
2
0
3
c. S0
2
d. S0
Câu 36: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng.
a. Ca
2
0 b. Ca0 c. Al0
3
d. NaCl
2
Câu 37: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử d. Kích thước của phân tử
b. Số lượng nguyên tử trong phân tử c. Hình dạng của phân tử
Câu 38: Những nhận xét nào dưới đây đúng?
a. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn
b. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn
c. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định
d. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử không được bảo toàn và bị chia nhỏ hơn
Câu 39: Những nhận xét nào sau đây đúng?
1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp
3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết
4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
a. 1, 2, 3 b. 2, 3, 4 c. 1, 3, 4 d. 1, 2, 4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl - - -> AlCl
3
+ H
2
Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
a. 2, 3, 2, 3 b. 2, 6, 2, 3 c. 1, 2, 1, 1 d. 2, 2, 1, 3
Câu 41: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
a. Tự do b. Hỗn hợp c. Hóa hợp d. Tự do và hóa hợp
9
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA 8
Câu 42: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có
phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
a. Fe b. Zn c. Na d. Al
Câu 43: Biết P (V) và 0 (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
a. P
5
0
2
b. P
2
0
3
c. P
2
0
5
d. P0
5
Câu 44: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic
là?
a. 10,5 kg b. 11 kg c. 12 kg d. 18,5 kg
Câu 45: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi
sống là?
a. 245 kg b. 250 kg c. 30 kg d. 300 kg
Câu 46: Biết N hóa trị (IV), 0 hóa trị (II) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với qui tắc hóa trị
trong số các công thức sau đây?
a. N
4
0
2
b. N
2
0 c. N0
4
d. N0
2
Câu 47: Chất có phân tử khối bằng nhau?
a. 0
3
và N
2
b. N
2
và C0 c. C
2
H
6
và C0
2
d. N0
2
và S0
2
Câu 48: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
a. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron c. Có số hạt proton bằng số hạt electron
b. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron d. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 49: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
a. Hạt proton và hạt electron c. Hạt proton và hạt nơtron
b. Hạt notron và hạt electron d. Cả ba loại hạt trên
Câu 50: Công thức hóa học KHS0
4
cho biết:
a. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxi
b. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC
c. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1 :1 :1 : 2
d. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC
10
Admin: Học văn 6,7,8,9 Trường THCS Lý Thường
Kiệt