Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Khảo sát chất lượng học Kì II-2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.21 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục thọ xuân Kỳ thi kiểm tra chất lợng học kì II
Trờng THCS Xuân Khánh Năm học : 2010 -2011
Họ và tên Lớp :6 Môn : Toán Đề A
Thời gian : 90 phút
Họ tên, chữ ký GT
Số phách
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ : Số phách
Đề bài:
Bi 1 (2 ):
- Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ?
- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
Bi 2 (3 ): Thc hin phộp tớnh
a)
1 5
6 6

+
b)
2 5
3 12

+

c)
1 2 1
1 . : 2
2 5 6


+



d)
4 4 4 4

1.3 3.5 5.7 2009.2011
+ + + +
Bi 3 (1,5 ): Tỡm x, bit:
a) 5x - 18 = 12 b) =
Bi 4 (1,5):
Lp 6A cú 40 hc sinh, cui hc k I cú 30% hc sinh t loại gii, s hc sinh t loại khỏ, s
cũn li t trung bỡnh. Hi lp 6A cú my hc sinh gii, my hc sinh khỏ, my hc sinh trung
bỡnh ?
Bi 5 (2):
Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox, v 2 tia Oy v Oz sao cho
ã
xOy
= 50
0
,
ã
xOz
=
100
0
.
a) So sỏnh gúc xOy v gúc yOz
b) Tia Oy cú l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng ? Vỡ sao ?
Bài làm :













SBD

Thí sinh không ợc viết vào phần gạch chéo này






























Phßng gi¸o dôc thä xu©n Kú thi kiÓm tra chÊt lîng häc k× II
Trêng THCS Xu©n Kh¸nh N¨m häc : 2010 -2011
Hä vµ tªn Líp :6 M«n : To¸n §Ò B
Thêi gian : 90 phót
Hä tªn, ch÷ ký GT
Sè ph¸ch
§iÓm b»ng sè: §iÓm b»ng ch÷ : Sè ph¸ch
Bài 1 (2 đ):
- Tia phân giác của một góc là gì?
- Ph¸t biÓu quy t¾c céng hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu.
Bài 2 (3 đ): Thực hiện phép tính
a)
3 7
8 8

+
b)
3 5

4 12

+

c)
1 2 1
3 . : 2
2 5 6

 
− −
 ÷
 
d)
2 2 2 2

1.3 3.5 5.7 2009.2011
+ + + +
SBD

Bài 3 (1,5 đ): Tìm x, biết:
a) 5x + 8 = -22 b)
12
3
x
x

=

Bài 4 (1,5đ):

Lớp 6A có 40 học sinh, cuối học kỳ I có 30% học sinh đạt lo¹i giỏi, số học sinh đạt lo¹i khá,
số còn lại đạt trung bình. Hỏi lớp 6A có mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khá, mấy học sinh
trung bình ?
Bài 5 (2đ):
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ 2 tia Ot và On sao cho
·
mOt
= 70
0
,
·
mOn
=
140
0
.
a) So sánh góc mOt và góc tOn
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc mOn không ? Vì sao ?
Bµi lµm :













ĐÁP ÁN
NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1: (2 đ)
- Phát biểu đúng ®Þnh nghÜa
- Phát biểu đúng quy tắc
Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính:
a)
3 7 3 ( 7) 4 1
8 8 8 8 2
− + − − −
+ = = =
b)
3 5 9 5 4 1
4 12 12 12 12 3
− − − −
+ = + = =
c)
1 2 1 7 2 1 1 7 1 84 5 79
3 . : 2 . .
2 5 6 2 5 6 2 5 12 60 60 60
− − −
   
− − = − = − = − =
 ÷  ÷
   
d)
2 2 2 2

1.3 3.5 5.7 2009.2011

+ + + +


0,5đ


0,5đ
0,25đ
=
2 2 2 2

1.3 3.5 5.7 2009.2011
1 1 1 1 1 1 1 1

1 3 3 5 5 7 2009 2011
1 2010
1
2011 2011
+ + + +
= − + − + − + + −
= − =
Bài 3: (1,5 đ) Tìm x biết:
a) 5x + 8 = -22
5x = -22 - 8
5x = -30
x = - 30 : 5
x = - 6
VËy x = 6
b)
12

3
x
x

=


x . x = -3 .(-12)
x
2
= 36
x = ± 6
VËy x = ± 6
Bài 4: (1,5đ)
Số học sinh của lớp 6A
40 . 30% = 12 (hs)
Số học sinh khá của lớp 6A
40 . = 16 (hs)
Số học sinh trung bình
40 - (12+16) = 12 (hs)
Bài 5: (2,0 đ)


a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om có
·
mOt
<
·
mOn
(vì 70

0
< 140
0
) nên tia Ot nằm giữa hai tia Om,
On (1)
Ta có:
·
mOt
+
·
tOn
=
·
mOn

70
0
+
·
tOn
= 140
0

·
tOn
= 140
0
- 70
0


·
tOn
= 70
0

·
mOt
= 70
0
. Vậy
·
mOt
=
·
tOn
= 70
0 (2)
b) Từ (1) và (2) =>Tia Ot là tia phân giác của
·
mOn

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
ĐÁP ÁN - A
t
n
m
O
70
0
140
0
NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1: (2 đ)
- Phát biểu đúng ®Þnh nghÜa
- Phát biểu đúng quy tắc
Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 5 1 ( 5) 4 2
6 6 6 6 3
− + − − −
+ = = =
b)
2 5 8 5 3 1
3 12 12 12 12 4
− − − −
+ = + = =
c)
1 2 1 3 2 1 1 3 1 36 5 41

1 . : 2 . .
2 5 6 2 5 6 2 5 12 60 60 60
− − −
   
− + = + = + = + =
 ÷  ÷
   
d)
4 4 4 4

1.3 3.5 5.7 2009.2011
+ + + +
=
2 2 2 2
2
1.3 3.5 5.7 2009.2011
1 1 1 1 1 1 1 1
2
1 3 3 5 5 7 2009 2011
1 2010
2 1 2.
2011 2011
 
+ + + +
 ÷
 
 
= − + − + − + + −
 ÷
 

 
= − =
 ÷
 
Bài 3: (1,5 đ) Tìm x biết:
a) 5x - 18 = 12
5x = 12 + 18
5x = 30
x = 30 : 5
x = 6
VËy x = 6
b) =
x . x = -2 .(-18)
x
2
= 36
x = ± 6
VËy x = ± 6
Bài 4: (1,5đ)
Số học sinh của lớp 6A
40 . 30% = 12 (hs)
Số học sinh khá của lớp 6A
40 . = 16 (hs)
Số học sinh trung bình
40 - (12+16) = 12 (hs)
Bài 5: (2,0 đ)


0,5đ



0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
y
z
x
O
50
0
100
0


a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
xOy
<
·
xOz

(vì 50

0
< 100
0
) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
(1)
Ta có:
·
xOy
+
·
yOz
=
·
xOz

50
0
+
·
yOz
= 100
0

·
yOz
= 100
0
- 50
0


·
yOz
= 50
0

·
xOy
= 50
0
. Vậy
·
xOy
=
·
yOz
= 50
0 (2)
b) Từ (1) và (2) =>Tia Oy là tia phân giác của
·
xOz

0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
MA TRN KIM TRA học kì ii Toán 6
Cp
Tờn
ch
Nhn bit Thụng hiu

Vn dng
Cng

Cp thp Cp cao
1. Quy tắc
chuyển vế,
nhân các số
nguyên, phân
số bằng nhau.
Vn dng
c qui tc
chuyn v,
nhân các số
nguyên
tỡm giỏ tr ca
x
Bit vn dng nh
ngha 2 phõn s
bng nhau tỡm
gia tr x
S cõu
S im
T l %
S cõu 1
S im 1
10%
S cõu 1
S im 0,5
5%
S cõu: 2

1,5 im
=15 %
2. Cỏc phộp
tớnh v phõn
s, cng tr
nhõn chia phõn
s , hn s
Nhận biết
c quy
tc cng hai
phõn s
khụng cựng
mu.

Vn dng
uc hai quy
tc cng hai
phõn s cựng
mu, khụng
cựng mu
thc hin
phộp tớnh.
Thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr,
nhõn, chia phõn s
S cõu
S im
T l %
S cõu 1
S im 1
10%

S cõu 2
S im 2,0
20%
S cõu 2
S im 1
10%
S cõu: 5
4 im
= 40 %
3. Tỡm giỏ tr
phõn s ca 1
s cho trc
Bit vn dng
quy tc tỡm phõn
s ca mt s
cho trc.
S cõu
S im
T l %
S cõu 1
S im 1,5
15%
S cõu: 1
1,5im
=15 %
4. V gúc cho
bit s o, khi
no thỡ
ã
ã

ã
yOx ?xOy xOy+ =
Biết vẽ góc cho
biết số đo, biết
khi nào tia nằm
giữa hai tia, tính
góc khi biết số
đo của góc còn
lại
S cõu
S im
T l %
S cõu 1
S im 1,5
15%
S cõu: 1
1,5im
= 15%
5. Tia phân
giác của góc.
Nhận biết
đợc định
nghĩa tia
phân giác
của một góc
Biết vận dụng định
nghĩa tia phân giác
của một góc để chỉ
ra một tia là phân
giác của một góc

S cõu
S im
T l %
S cõu 1
S im 1
10%
S cõu 1
S im 0,5
5%
S cõu: 1
1,5 im
=15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
20%
Số câu: 3
Số điểm: 3
30 %
Số câu: 6
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 10
Số điểm: 10

×