Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.33 KB, 8 trang )

Trờng hermann Gmeiner Vinh
Đề khảo sát chất lợng cuối kì II Hoá 10 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 345
Họ và tên:.....Lớp:...Số BD:..Phòng thi:....
.
Mã đề 345
Câu 1 : Khi hoà tan khí clo vào nớc ta thu đợc nớc clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nớc. Vậy nớc clo
có chứa những chất ?
A. HCl và HClO B. Cl
2
, HCl và HClO C. H
2
O , Cl
2
, HCl và HClO D. H
2
O , HCl và HClO
Câu 2 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch KOH 1 M. Khối lợng muối thu đợc là :
A. 12,6 gam B. 10,4 gam C. 11,5 gam D. 12,95 gam
Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm, khí clo thờng đợc điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây ?
A. HCl B. KMnO
4
C. KClO
3
D. MnO
2

Câu 4 : Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thấy có 0,5 gam khí Hidro bay ra. Khối lợng muối thu đợc
trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 20,25 gam B. 22,75 gam C. 27,75 gam D. 32,75 gam


Câu 5 : Số oxi hoá của Lu huỳnh trong hợp chất oleum H
2
S
3
O
10
là ?
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 6 : Cho cân bằng sau N
2

(k)
+ 3 H
2

(k)
2 NH
3

(k)
H < 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên sẽ
A. Không dịch chuyển B. Dừng lại C. Dịch chuyển từ trái sang phải D. Dịch chuyển từ phải sang trái
Câu 7 : Muốn pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, ta cần làm theo cách nào sau đây ?
A. Rót từ từ nớc vào axit đặc và khuấy đều B. Rót từ từ axit đặc vào nớc và khuấy đều
C. Rót thật nhanh axit đặc vào nớc và khuấy đều D. Rót thật nhanh nớc vào axit đặc và khuấy đều

Câu 8 : Để làm khô khí SO
2
có lẫn hơi nớc , ta dùng chất nào sau đây ?
A. CaO khan B. KOH đặc C. Na
2
O D. H
2
SO
4
đặc
Câu 9 : Khí Oxi không phản ứng trực tiếp với
A. Clo B. Cacbon C. Lu huỳnh D. Sắt
Câu 10 : Cho cân bằng N
2
O
4

(k)
2 NO
2

(K)
H = 58 Kj
Muốn cân bằng trên chuyển dịch hoàn toàn về bên phải, ta cần làm
A. Giảm nồng độ N
2
O
4
, giảm áp suất , giảm nhiệt độ B. Tăng nồng độ N
2

O
4
, giảm áp suất , tăng nhiệt độ
B. Giảm nồng độ N
2
O
4
, tăng áp suất , giảm nhiệt độ D. Tăng nồng độ N
2
O
4
, tăng áp suất , tăng nhiệt độ
Câu 11 : Khí sunfurơ ( SO
2
) là chất có
A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Không có tính oxi hoá và tính khử D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 12 : Trong nhóm oxi lu huỳnh, khả năng oxi hoá của các chất luôn
A. Tăng dần từ oxi đến telu B. Giảm dần từ oxi đến telu C. Giảm dần từ telu đến oxi D. Không thay đổi từ oxi đến telu
Câu 13 : Phơng trình phản ứng nào sau đây sai ?
A. Fe + H
2
SO
4
(đặc,nguội ) FeSO
4
+ H
2
B. S + 2H
2
SO

4
(đặc, nóng ) 3 SO
2
+ 2 H
2
O
C. CuO + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
D. Cu + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng ) CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 14 : Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO
4
( rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
A. Dùng dung dịch HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp B. Dùng dung dịch HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp
C. Dùng dung dịch HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp D. Dùng dung dịch HCl loãng và làm lạnh hỗn hợp
Câu 15 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl và H
2
SO

4
(loãng). Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là ?
A. Al B. Zn C. BaCO
3
D. Na
2
CO
3

Câu 16 : Sau khi hoà tan 8,45 gam oleum A vào nớc ta đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 400 ml dung dịch NaOH
0,5 M. Công thức của oleum là ?
A. H
2
SO
4
.7SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H

2
SO
4
.5SO
3

Câu 17 : Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch B. Tốc độ phản ứng thuận bằng 1/2 lần tốc độ phản ứng nghịch
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
Câu 18 : Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 1,88 gam kết tủa. Công thức muối X
là : A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 19 : Khi nhiệt phân 23,7 gam KMnO
4
để điều chế khí oxi thì thể tích oxi thu đợc ở đktc là ?
A. 1,68 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
Câu 20 : Các nguyên tố thuộc nhóm oxi-lu huỳnh có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5

D. ns
2
np
6

Câu 21 : Trong các chất sau, chất nào đợc dùng để nhận biết hồ tinh bột ? A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Câu 22 : Không thể đựng chất nào sau đây trong bình thuỷ tinh ? A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 23 : Thuốc thử dùng để nhận biết ion SO
4
2-
là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch muối Natri B. dung dịch muối Kali C. dung dịch muối Magie D. dung dịch muối Bari
Câu 24 : Cặp kim loại bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội là ?
A. Zn và Al B. Fe và Zn C. Al và Fe D. Cu và Fe
Câu 25 : Tính axit của các dung dịch HF , HCl , HBr , HI giảm dần theo thứ tự nào dới đây ?
A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HF > HI C. HI > HBr > HCl > HF D. HI > HCl > HBr > HF
Câu 26 : Hỗn hợp khí Oxi và Ozon có tỉ khối hơi với Hidro là 19,2 . Vậy % thể tích oxi trong hỗn hợp đó là ?
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 27 : Tính chất nào sau đây không phải là chung cho các đơn chất halogen ?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử B. Tác dụng mạnh với nớc
C. Có tính oxi hoá D. có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hidro
Câu 28 : Kim loại nào dới đây tác dụng với khí clo và axit HCl cho cùng một loại muối ?
A. Fe B. Ag C. Cu D. Al
Câu 29 : Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electrong lớp ngoài cùng là ?
A. ns
2

np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6

Câu 30 : Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu đợc ở trên thì quỳ
tím chuyển sang màu A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Bị mất màu
Câu 31 : Hoà tan 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl d. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 27,2 gam muối
khan. Kim loại đã dùng là ? A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 32 : Dãy gồm các kim loại phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na, Mg B. Ba, Ca, Ag, Fe C. Al, Au, K, Na, Mg D. Zn, Fe, Mg, Ca
Câu 33 : Cho phản ứng NO
2
+ SO
2
NO + SO

3
. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hoá B. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất khử
C. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất bị khử D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất bị oxi hoá
Câu 34 : Cho cân bằng hoá học sau N
2
(k) + O
2
(K) 2 NO (k) H > 0 . Cặp yếu tố nào dới đây ảnh hởng
đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ B. áp suất và nồng độ C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 35 : Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử ?
A. F
--

> Cl
-
> Br
-
> I
-
B. Br
--
> I
-
> Cl
-
> F
-
C. I
--
> Br
-
> Cl
-
> F
-
D. Cl
--
> F
-
> Br
-
> I
-


Câu 36 : Khi đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch nào sau đây sẽ không thu đợc kết tủa ?
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 37 : Nớc Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O
Câu 38 : Cho 17,2 gam hỗn hợp Cu và Ag tác dụng với H
2
SO
4
đặc,nóng (d) thu đợc 3,36 lít SO
2
(đktc). Thành phần % theo số
mol của Cu và Ag trong hỗn hợp lần lợt là
A. 50% và 50% B. 66,67% và 33,33% C. 33,33% và 66,67% D. 37,21% và 62,79%
Câu 39 : Số oxi hoá của clo trong các hợp chất KClO
3

, KCl, HClO
2
, HClO
4
lần lợt là
A. +5, -1, +3, +7 B. +3, +7, +5, -1 C. +5, -1, +7, +3 D. +7, +5, 1, +3
Câu 40 : Có 185,4 gam dung dịch HCl 10%. Cần hoà tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu đợc dung
dịch axit clohidric 16,57%. A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Đề khảo sát chất lợng cuối kì II Hoá 10 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 456
Họ và tên:.....Lớp:...Số BD:..Phòng thi:....
.
Mã đề 456
Câu 1 : Để làm khô khí SO
2
có lẫn hơi nớc , ta dùng chất nào sau đây ?
A. H
2
SO
4
đặc B. KOH đặc C. Na
2
O D. CaO khan
Câu 2 : Khí Oxi không phản ứng trực tiếp với
A. Cacbon B. Sắt C. Lu huỳnh D. Clo
Câu 3 : Cho cân bằng N
2
O
4

(k)

2 NO
2

(K)
H = 58 Kj
Muốn cân bằng trên chuyển dịch hoàn toàn về bên phải, ta cần làm
B. Giảm nồng độ N
2
O
4
, tăng áp suất , giảm nhiệt độ B. Tăng nồng độ N
2
O
4
, giảm áp suất , tăng nhiệt độ
C. Giảm nồng độ N
2
O
4
, giảm áp suất , giảm nhiệt độ D. Tăng nồng độ N
2
O
4
, tăng áp suất , tăng nhiệt độ
Câu 4 : Khí sunfurơ ( SO
2
) là chất có
A. Tính khử B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử C. Không có tính oxi hoá và tính khử D. Tính oxi hoá
Câu 5 : Trong nhóm oxi lu huỳnh, khả năng oxi hoá của các chất luôn
A. Tăng dần từ oxi đến telu B. Giảm dần từ telu đến oxi C. Giảm dần từ oxi đến telu D. Không thay đổi từ oxi đến telu

Câu 6 : Phơng trình phản ứng nào sau đây sai ?
A. Cu + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng ) CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
B. S + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng ) 3 SO
2
+ 2 H
2
O
C. CuO + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
D. Fe + H
2
SO
4

(đặc,nguội ) FeSO
4
+ H
2
Câu 7 : Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO
4
( rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
A. Dùng dung dịch HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp B. Dùng dung dịc h HCl loãng và làm lạnh hỗn hợp
C. Dùng dung dịch HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp D. Dùng dung dịch HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp
Câu 8 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl và H
2
SO
4
(loãng). Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là ?
A. Al B. BaCO
3
C. Zn D. Na
2
CO
3

Câu 9 : Sau khi hoà tan 8,45 gam oleum A vào nớc ta đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 400 ml dung dịch NaOH
0,5 M. Công thức của oleum là ?
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H

2
SO
4
.7SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.5SO
3

Câu 10 : Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch B. Tốc độ phản ứng thuận bằng 1/2 lần tốc độ phản ứng nghịch
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
Câu 11 : Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 1,88 gam kết tủa. Công thức muối X
là : A. NaBr B. NaCl C. NaF D. NaI
Câu 12 : Khi nhiệt phân 23,7 gam KMnO
4
để điều chế khí oxi thì thể tích oxi thu đợc ở đktc là ? Cho Mn=55
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít
Câu 13 : Các nguyên tố thuộc nhóm oxi-lu huỳnh có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?

A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6

Câu 14 : Trong các chất sau, chất nào đợc dùng để nhận biết hồ tinh bột ? A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 15 : Không thể đựng chất nào sau đây trong bình thuỷ tinh ? A. HCl B. HF C. HBr D. HI
Câu 16 : Thuốc thử dùng để nhận biết ion SO
4
2-
là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch muối Natri B. dung dịch muối Kali C. dung dịch muối Bari D. dung dịch muối Magie
Câu 17 : Cặp kim loại bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội là ?
A. Al và Fe B. Fe và Zn C. Zn và Al D. Cu và Fe

Câu 18 : Tính axit của các dung dịch HF , HCl , HBr , HI giảm dần theo thứ tự nào dới đây ?
A. HF > HCl > HBr > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HCl > HBr > HF > HI D. HI > HCl > HBr > HF
Câu 19 : Hỗn hợp khí Oxi và Ozon có tỉ khối hơi với Hidro là 19,2 . Vậy % thể tích oxi trong hỗn hợp đó là ?
A. 30% B. 50% C. 60% D. 40%
Câu 20 : Tính chất nào sau đây không phải là chung cho các đơn chất halogen ?
A. Tác dụng mạnh với nớc B. Phân tử gồm 2 nguyên tử
C. Có tính oxi hoá D. có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hidro
Câu 21 : Kim loại nào dới đây tác dụng với khí clo và axit HCl cho cùng một loại muối ?
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 22 : Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
5

Câu 23 : Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu đợc ở trên thì quỳ
tím chuyển sang màu A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Bị mất màu
Câu 24 : Hoà tan 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl d. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 27,2 gam muối

khan. Kim loại đã dùng là ? A. Fe B. Mg C. Zn D. Ba
Câu 25 : Dãy gồm các kim loại phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na, Mg B. Al, Au, K, Na, Mg C. Ba, Ca, Ag, Fe D. Zn, Fe, Mg, Ca
Câu 26 : Cho phản ứng NO
2
+ SO
2
NO + SO
3
. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất bị khử B. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất khử
C. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hoá D. NO
2
là chất khử, SO

2
là chất bị oxi hoá
Câu 27 : Cho cân bằng hoá học sau N
2
(k) + O
2
(K) 2 NO (k) H > 0 . Cặp yếu tố nào dới đây ảnh hởng
đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và chất xúc tác C. áp suất và nồng độ D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 28 : Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử ?
A. F
--
> Cl
-
> Br
-
> I
-
B. Cl
--
> F
-
> Br
-
> I
-
C. Br
--
> I
-

> Cl
-
> F
-
D. I
--
> Br
-
> Cl
-
> F
-

Câu 29 : Khi đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch nào sau đây sẽ không thu đợc kết tủa ?
A. HI B. HCl C. HF D. HBr
Câu 30 : Nớc Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaClO, H
2
O B. HCl, HClO, H
2
O C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2

O
Câu 31 : Cho 17,2 gam hỗn hợp Cu và Ag tác dụng với H
2
SO
4
đặc,nóng (d) thu đợc 3,36 lít SO
2
(đktc). Thành phần % theo số
mol của Cu và Ag trong hỗn hợp lần lợt là
A. 66,67% và 33,33% B. 50% và 50% C. 33,33% và 66,67% D. 37,21% và 62,79%
Câu 32 : Số oxi hoá của clo trong các hợp chất KClO
3
, KCl, HClO
2
, HClO
4
lần lợt là
A. +5, -1, +7, +3 B. +3, +7, +5, -1 C. +5, -1, +3, +7 D. +7, +5, 1, +3
Câu 33 : Có 185,4 gam dung dịch HCl 10%. Cần hoà tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu đợc dung
dịch axit clohidric 16,57%.
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 11,2 lít D. 2,24 lít
Câu 34 : Khi hoà tan khí clo vào nớc ta thu đợc nớc clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nớc. Vậy nớc clo
có chứa những chất ?
A. H
2
O , HCl và HClO B. Cl
2
, HCl và HClO C. H
2
O , Cl

2
, HCl và HClO D. HCl và HClO
Câu 35 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch KOH 1 M. Khối lợng muối thu đợc là :
A. 12,95 gam B. 10,4 gam C. 11,5 gam D. 12,6 gam
Câu 36 : Trong phòng thí nghiệm, khí clo thờng đợc điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
B. HCl C. KClO
3
D. MnO
2

Câu 37 : Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thấy có 0,5 gam khí Hidro bay ra. Khối lợng muối thu đợc
trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 20,25 gam B. 27,75 gam C. 22,75 gam D. 32,75 gam
Câu 38 : Số oxi hoá của Lu huỳnh trong hợp chất oleum H
2
S
3
O
10
là ?
A. +2 B. +6 C. +4 D. +8
Câu 39 : Cho cân bằng sau N
2

(k)
+ 3 H

2

(k)
2 NH
3

(k)
H < 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên sẽ
A. Không dịch chuyển B. Dừng lại C. Dịch chuyển từ phải sang trái D. Dịch chuyển từ trái sang phải
Câu 40 : Muốn pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, ta cần làm theo cách nào sau đây ?
A. Rót thật nhanh axit đặc vào nớc và khuấy đều B. Rót từ từ axit đặc vào nớc và khuấy đều
D. Rót từ từ nớc vào axit đặc và khuấy đều D. Rót thật nhanh nớc vào axit đặc và khuấy đều
Đề khảo sát chất lợng cuối kì II Hoá 10 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 568
Họ và tên:.....Lớp:...Số BD:..Phòng thi:....
.
Mã đề 568
Câu 1 : Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO
4
( rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
A. Dùng dung dịch HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp B. Dùng dung dịch HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp
C. Dùng dung dịch HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp D. Dùng dung dịch HCl loãng và làm lạnh hỗn hợp
Câu 2 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl và H
2
SO
4

(loãng). Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là ?
A. Al B. Zn C. BaCO
3
D. Na
2
CO
3

Câu 3 : Sau khi hoà tan 8,45 gam oleum A vào nớc ta đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 400 ml dung dịch NaOH
0,5 M. Công thức của oleum là ?
A. H
2
SO
4
.7SO
3
B. H
2
SO
4
.5SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2

SO
4
.3SO
3

Câu 4 : Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch B. Tốc độ phản ứng thuận bằng 1/2 lần tốc độ phản ứng nghịch
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
Câu 5 : Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 1,88 gam kết tủa. Công thức muối X
là : A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaF
Câu 6 : Khi nhiệt phân 23,7 gam KMnO
4
để điều chế khí oxi thì thể tích oxi thu đợc ở đktc là ? Cho Mn=55
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 8,96 lít
Câu 7 : Các nguyên tố thuộc nhóm oxi-lu huỳnh có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns

2
np
6

Câu 8 : Trong các chất sau, chất nào đợc dùng để nhận biết hồ tinh bột ? A. Clo B. Iot C. Brom D. Flo
Câu 9 : Không thể đựng chất nào sau đây trong bình thuỷ tinh ? A. HBr B. HCl C. HF D. HI
Câu 10 : Thuốc thử dùng để nhận biết ion SO
4
2-
là dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch muối Bari B. dung dịch muối Kali C. dung dịch muối Magie D. Dung dịch muối Natri
Câu 11 : Cặp kim loại bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội là ?
A. Zn và Al B. Al và Fe C. Fe và Zn D. Cu và Fe
Câu 12 : Tính axit của các dung dịch HF , HCl , HBr , HI giảm dần theo thứ tự nào dới đây ?
A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HF > HI C. HI > HBr > HCl > HF D. HI > HCl > HBr > HF
Câu 13 : Hỗn hợp khí Oxi và Ozon có tỉ khối hơi với Hidro là 19,2 . Vậy % thể tích oxi trong hỗn hợp đó là ?
A. 60% B. 40% C. 50% D. 30%
Câu 14 : Tính chất nào sau đây không phải là chung cho các đơn chất halogen ?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử B. Tác dụng mạnh với nớc
C. Có tính oxi hoá D. có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hidro
Câu 15 : Kim loại nào dới đây tác dụng với khí clo và axit HCl cho cùng một loại muối ?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 16 : Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?
A. ns
2
np

3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6

Câu 17 : Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu đợc ở trên thì quỳ
tím chuyển sang màu A. Bị mất màu B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Màu đỏ
Câu 18 : Hoà tan 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl d. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 27,2 gam muối
khan. Kim loại đã dùng là ? A. Fe B. Ba C. Mg D. Zn
Câu 19 : Dãy gồm các kim loại phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na, Mg B. Ba, Ca, Ag, Fe C. Al, Au, K, Na, Mg D. Zn, Fe, Mg, Ca
Câu 20 : Cho phản ứng NO
2
+ SO
2
NO + SO
3

. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hoá B. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất khử
C. NO
2
là chất oxi hoá, SO
2
là chất bị khử D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất bị oxi hoá
Câu 21 : Cho cân bằng hoá học sau N
2
(k) + O
2
(K) 2 NO (k) H > 0 . Cặp yếu tố nào dới đây ảnh hởng
đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ B. áp suất và nồng độ C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 22 : Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử ?
A. F
--
> Cl

-
> Br
-
> I
-
B. I
--
> Br
-
> Cl
-
> F
-
C. Br
--
> I
-
> Cl
-
> F
-
D. Cl
--
> F
-
> Br
-
> I
-


Câu 23 : Khi đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch nào sau đây sẽ không thu đợc kết tủa ?
A. HI B. HCl C. HF D. HBr
Câu 24 : Nớc Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?

×