Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

cau hỏi lý thuyết ôn luyện thi thpt quốc gia năm 2015 môn vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 19 trang )

GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 



 
!"#$!%
1






ϕ

ϕ

ϕ
&'(!"#
)&*+
vËt lÝ 12
x
O
m
k
,
&
*

!-





GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&./!"#0*12&/
&34 Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
&34 Phát biểu nào sau đây là 5 khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
!"#$!%
2
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
&364 Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
&374 Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động
là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây 58
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
&34 Vật dao động tắt dần có:

A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
&394 Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A.
(2 1)
2
k
π
+
(với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
&3:4Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
&3;4 Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F
0
cosπft (với F
0
và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:
A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f.
&3<4 Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây =>??
* Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
, Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
& Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
0 Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
&34 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
&3. Một chất điểm d.đ.đ.h với chu kì T. Trong khoảng thời gian đi từ vị trí có li độ x = 0 theo chiều
dương đến vị trí x = A/2 lần thứ hai, chất điểm có tốc độ trung bình bằng:
A.

12
A
T
. B.
18
5
A
T
. C.
3
2
A
T
. D.
4A
T
.
&34 Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình là x
1
= A
1
cosωt và x
2
= A
2
cos(ωt +
0,5
π
). Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật

bằng :
A.
2 2 2
1 2
W
A A
ω
+
. B.
2 2 2
1 2
2W
A A
ω
+
. C.
2 2 2
1 2
W
( )A A
ω
+
. D.
2 2 2
1 2
2W
( )A A
ω
+
.

&364 Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây 5?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
!"#$!%
3
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
&374 Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v
max
. Tần số góc của vật dao động là :
A.
max
v
A
. B.
max
v
A
π
. C.
max
2
v
A
π
. D.
max
2
v

A
.
&34 Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là =>??
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
&394 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
&3:4 Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở
vị trí biên, phát biểu nào sau đây là 5?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
&3;4 Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là =>??
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
&3<4 Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
&34 Chọn phát biểu =>? ?
A. Khi lực cản thay đổi, nếu tần số lực cưỡng bức càng lớn thì biên độ d.đ cưỡng bức càng lớn.

B. Khi xảy ra hiện tượng cộng hiện tượng cộng hưởng thì vật không thể dao động điều hòa.
C. Với một vật d.đ cưỡng bức, nếu lực cản càng lớn thì biên độ dao động càng nhỏ.
D. Khi tần số d.đ cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ dao động thì độ dốc của đồ thị cộng
hưởng càng tăng.
&34 Trong dao động điều hòa khi gia tốc có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì:
*. vận tốc dương. ,. vận tốc và gia tốc cùng chiều.
&. lực phục hồi sinh công dương. 0. li độ của vật âm.
&34 Biên độ dao động cưỡng bức @ ? phụ thuộc vào:
* biên độ của ngoại lực , tần số của ngoại lực.
& pha ban đầu của ngoại lực. 0 tần số dao động riêng.
&364 Chỉ ra phát biểu sai về cộng hưởng:
* Cộng hưởng xảy ra khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
, Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất.
!"#$!%
4
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
& Khi hệ dao động duy trì thì hệ ở trạng thái cộng hưởng
0 Hiện tượng cộng hưởng vừa có lợi, vừa có hại.
&374Chọn phát biểu=>?8 Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
*. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong 1 phần của từng chu
kỳ;
,. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động;
&. kích thích cho vật dao động tiếp sau khi dao động bị tắt;
0. tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
&34Khi CLĐ d.đ.đ.h qua VTCB thì:
* lực căng của dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
& lực căng của dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
0 lực căng của dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
& & 60 7& 0 9, :& ;0 <, 0 , 0

60 7* * 9* :* ;& <0 & * & 6& 7* *
*&*
&./AB&/
&34Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
&34 Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A.
v l
. B.
2v l
. C.
2v l
. D.
4v l
.
&364Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ :
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động

&374 Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
). D. Oát trên mét vuông (W/m
2
).
&34Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
&394Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ
cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
&3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
&3;4 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là 5?
!"#$!%
5
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
&3<4 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban
đầu thì mức cường độ âm:
A. giảm đi 10B. B. tăng thêm 10B. C. tăng thêm 10dB. D. giảm đi 10dB.

&34Một sợi dây chiều dài
l
căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng,
tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A.
v
.
nl
B.
nv
l
. C.
2nv
l
. D.
nv
l
.
&34Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
&34 Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:
A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
&364 Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động:
A. lệch pha
2
π

. B. ngược pha. C. lệch pha
4
π
. D. cùng pha.
&374Phát biểu nào sau đây là =>? khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
&34Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần
số của âm là: A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
&394 Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
&3:4 Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90
0
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
!"#$!%
6
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&3;4 Cho hai nguồn sóng kết hợp âm kết hợp, cùng pha trong không khí đặt tại A, B. trung điểm I của AB
sẽ:
A. không dao động.
B. dao động với biên độ cực đại theo phương vuông góc với AB
C. dao động với biên độ cực đại theo phương song song với AB.
D. dao động hoặc đứng yên tùy thuộc vào biên độ của hai nguồn.
&3<: Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng thì hai điểm cách nhau một phần tư bước
sóng:
A. luôn dao động cùng pha. B. Có thể dao động cùng pha hoặc ngược pha.
C. luôn dao động ngược pha. D. luôn dao động cùng pha.
&3: Sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì:
A. tăng số tăng, tốc độ truyền sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, tốc độ truyền sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
, , 6& 70 & 9, :, ;0 <& 0 0
& 60 70 * 9* :& ;& <, ,
*&*
&./ABCD

. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
*. Phản xạ sóng điện từ. ,. Giao thoa sóng điện từ.
&. Khúc xạ sóng điện từ. 0. Cộng hưởng sóng điện từ.
. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
*. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
,. Sóng điện từ là sóng ngang. &. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
0.Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.10
8
m/s.
6. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
*. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
,. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
&. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không
đổi, đứng yên gây ra.
0.Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
7. Phát biểu nào sau đây là 5khi nói về sóng điện từ?
*. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
,. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
0,5
π
.
&. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
0. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
 Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
*. Máy thu thanh. ,. Chiếc điện thoại di động. &. Máy thu hình (Ti vi). 0. Cái điều khiển ti vi.
9 Chọn câu trả lời =>?hất. Khi một từ trường biến thiên không đều và không tắt theo thời gian sẽ sinh ra:
*. một điện trường xoáy. ,. một điện trường không đổi.
&. một dòng điện dịch. 0. một dòng điện dẫn.
: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U

0
. Giá trị cực đại của cường độ dòng
điện trong mạch là: *. I
0
= U
0
LC
. ,. I
0
= U
0
C
L
. &. I
0
= U
0
L
C
. 0. I
0
=
LC
U
0
.
;. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì
*. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. ,. máy thu phải có công suất lớn.
&. anten thu phải đặt rất cao. 0. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
<. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cở:

*. vài chục km. ,. vài km. &. vài chục m. 0. vài m.
!"#$!%
7
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
. Điện từ trường được sinh ra bởi:
*. quả cầu tích điện không đổi, đặt cố định và cô lập. ,. một tụ điện có điện tích không đổi, đặt cô lập.
&. dòng điện không đổi chạy qua ống dây xác định. 0. tia lửa điện.
. Phát biểu nào sau đây là 5 khi nói về sóng điện từ?
*. Sóng điện từ là sóng ngang. ,. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
&. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
0. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
. Phát biểu nào sau đây @ ? đúng?
*. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng
điện từ.
,. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.10
8
m/s.
&. Sóng điện từ mang năng lượng.
0. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng
phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
6. Sóng điện từ:
*. không mang năng lượng. ,. là sóng ngang.
&. không truyền được trong chân không. 0. Là sóng dọc.
7. Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng
lượng thì:
*. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch vơi điện tích của tụ điện.
,. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
&. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
0. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay

đổi được từ C
1
đến C
2
. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
* từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
. ,. từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
.
&. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
. 0. từ
1

4 LC
đến
2
4 LC
.
9. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Để tần số
dao động riêng của mạch là
5
f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:
*. 5C
1
. ,.
1
/ 5C
. &.
5
C
1
. 0.
1
/ 5C
.
:. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một

bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là: *. 4Δt. ,. 6Δt. &. 3Δt. 0. 12Δt.
;. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
0
và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C
0
của mạch dao động một tụ điện có điện dung
*. C = C
0
. ,. C = 2C
0
. &. C = 8C
0
. 0. C = 4C
0
.
<. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao
động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U
0
. Phát biểu nào sau
đây là 5?
*. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2
0
0,5CU
.
,. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U
0

L
C
.
&. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
LC
2
π
.
0. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
0,5 LC
π

2
0
0,25CU
.
. Sóng điện từ:
*. là sóng dọc hoặc sóng ngang. ,. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
!"#$!%
8
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
0. không truyền được trong chân không.
. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện từ tự do. Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ
dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là:
*.
2 2 2

0
( )i LC U u= −
. ,.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
= −
. &.
2 2 2
0
( )i LC U u= −
. 0.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −
.
. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
*. Mạch tách sóng. ,. Mạch khuyếch đại.
&. Mạch biến điệu. 0. Anten.
6. Chọn phát biểu 5 ?
A. Xung quang chỗ có tia lửa điện thì có điện từ trường.
B. Khi đặt một điện thoại di động vào một hộp sắt kín thì điện thoại sẽ không thu được sóng điện từ từ
bên ngoài truyền tới điện thoại.

C. Tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó có điện rường xoáy.
D. Xung quang một dòng điện xoay chiều trong dây dẫn thẳng không thể có điện trường.
7. Phát biểu nào sau đây @ ? đúng ?
A. Khi một từ trường biến thiên thì nó sinh ra một điện trường mà các đường sức là những điện trường
khép kín bao quang các đường cảm ứng từ.
B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng điện từ cực ngắn.
C. không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập nhau.
D. Các véc tơ
,E B
ur ur
trong sóng điện từ vuông góc với nhau và luôn dao động ngược pha nhau.
. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về
hướng Bắc, ở một thời điểm t
1
nào đó, khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì cảm
ứng từ là B. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 150 (mT). Cảm ứng từ B:
A. hướng xuống và có độ lớn 0,075T. B. hướng lên và có độ lớn 0,06T.
C. hướng lên và có độ lớn 0,075T. D. hướng xuống và có độ lớn 0,06T.
0 & 6& 7, , 9* :& ;0 <& 0 & 0 6,
7, , 9, :, ;& <0 , , * 60 70 0
*&*
&./$0ECF1*#&GHI
&340òng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ
dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300 s B.1/400 s và 2/400 s C. 1/500 s và 3/500 s D. 1/600 s và 5/600 s
&34 Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L

mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là : A. U
2
/
(R + r). B. (r + R ) I
2
. C. I
2
R. D. UI.
&364Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch .
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong
mạch.
&374
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi
tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LCπ
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
!"#$!%
9
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
&34 Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

π
/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với
cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z

L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
&394Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
π
/3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
&3:4 Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
&3;4 Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số
góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1

R .
C
 
+
 ÷
ω
 
B.
2
2
1
R .
C
 

 ÷
ω
 
C.
( )
2
2
R C .+ ω
D.
( )
2
2
R C .− ω
&3<4 Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z

L
, dung kháng Z
C
(với Z
C
≠ Z
L
) và tần số
dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
m
,
khi đó: A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.
2
m
0
U
P .
R
=
C.
2
L

m
C
Z
P .
Z
=
D.
0 L C
R Z Z= −
&34Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt có U
0
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch khi ω = ω
2
. Hệ thức =>? là:
A.ω
1
ω
2
= . B. ω
1
+ ω
2
= . C. ω
1

ω
2
= . D. ω
1
+ ω
2
=
&34 Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
&34 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện
áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng:
A.
2
π
. B. 0 hoặc π. C.
2
π

. D.
6
π
hoặc
6
π

.
&364 Đặt điện áp
2 cosu U t
ω

=
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I.
Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :
A.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
+ =
B.
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
C.
2 2
2 2
u i
2
U I
+ =
D.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
+ =
&374Đặt điện áp u =

0
cos( 0,5 )U t
ω π
+
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i =
0
sin( 2 /3)I t
ω π
+
. Biết U
0
, I
0
và ω không đổi. Hệ thức
đúng là: A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R =
3
ωL. D. ωL =
3
R.
&34Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + ϕ) (U
0
không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω
1
thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng
điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I
1

và k
1
. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω
2
thì
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I
2
và k
2
. Khi đó ta có: A. I
2
> I
1
và k
2
> k
1
.
B. I
2
> I
1
và k
2
< k
1
. C. I
2
< I
1

và k
2
< k
1
. D. I
2
< I
1
và k
2
> k
1
.
&394 Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + ϕ) (với U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
!"#$!%
10
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
&3:4Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n
(vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là:
A.
60
pn

B.
60
n
p
C. 60pn D.pn
&3;4 Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức
=>? là:A. i = u
3
ωC. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
L
ω
. D. i =
u
Z

.
&3<4Đặt điện áp u = U
0
cos2
π
ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn
cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để U
Rmax
B. Thay đổi R để U
Cmax
C. Thay đổi L để U
Lmax
D. Thay đổi f để U
Cmax
&3: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (U
0
không đổi,

ω
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Khi
ω
=
ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z
1L
và Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong đoạn
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức =>? là:
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
B.
1

1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
.
0 , 6, 7& & 9* :0 ;* <0 &

, , 6& 70 & 9* :0 ;, <* ,
JJJJJJJJJJKLKJJJJJJJJJJJJ
0ECF1*#&GHI
.
&34 Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U
o
cosωt(V) (với U
o
không
đổi). Nếu
0
1
=







C
L
ω
ω
thì phát biểu nào sau đây là sai?
*. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
,. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ
điện.
&. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
0. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.

&34 Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên
tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu 58
*. Hệ số công suất của mạch giảm. ,. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
&. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. 0. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
&36: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng
cộng hưởng điện trong mạch ta phải
*. giảm tần số dòng điện xoay chiều. ,. tăng điện dung của tụ điện
&. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. 0. giảm điện trở của mạch.
&374 Mắc nối tiếp một một bóng đèn và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường . Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ điện ở mạch trên thì
*đèn sáng hơn trước .
,đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc
&độ sáng của đèn không thay đổi . 0đèn sáng kém hơn trước .
&34 Để tăng dung kháng của 1 tụ điện phẵng có điện môi là không khí ta
*. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. ,. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
!"#$!%
11
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. 0. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
&394 Những kết luận nào dưới đây là không đúng về máy biến áp lí tưởng?
* là thiết bị cho phép thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số.
, Muốn thay đổi điện áp thì cuộn sơ cấp phải có số vòng khác cuộn thứ cấp.
& Hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tự cảm.
khi mắc vào điện áp không đổi thì điện áp lấy ra trên cuộn thứ cấp bằng 0.
&3:: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện:
*. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. ,. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

&. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. 0. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
&3;4Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ
(với 0 < ϕ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
*. gồm điện trở thuần và tụ điện. ,. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
&. chỉ có cuộn cảm. 0. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
&3<4Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:
*. ωL >
C
ω
1
. ,. ωL =
C
ω
1
. &. ωL <
C
ω
1
. 0.ω =
LC
1
.
&34Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +
0,5
π
)(A)
(với t tính bằng giây) thì:

*. tần số góc của dòng điện bằng 50rad/s. ,. chu kì dòng điện bằng 0,02s.
&. tần số dòng điện bằng 100πHz. 0.cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
&34Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
*. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. ,. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
&. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 0. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
&34Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
*. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. ,. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
&. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L. 0. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
&364 Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp hai lần
điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ:
*. cùng pha với dòng điện trong mạch. ,. sớm pha với dòng điện trong mạch.
&. trễ pha với dòng điện trong mạch. 0. vuông pha với dòng điện trong mạch.
&374Chọn phát biểu 5? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
*. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
,. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
&. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. 0. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
&3. Chọn câu trả lời 5?Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
* hệ thông vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. ,. phần cảm là bộ phận đứng yên.
& phần tạo ra dòng điện là phần ứng. 0. phần tạo ra từ trường là phần cảm.
&39: Chọn câu 5 khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?
* Máy phát điện xoay chiều có rô to là phần ứng lấy điện ra mạch ngoài nhờ hai vành khuyên và hai chỏi
quét.
, Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy dòng điện ra ngoài không bị xoắn lại
& Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay.
0 Khi máy phát có phần cảm là rô to thì cần phải dùng bộ góp điện để đưa điện ra mạch ngoài.
&3:4 Chọn câu 5 khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha.
* Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng.
, Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nối tiếp với nhau.
& Hai vành khuyên nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây.
0 Máy phát có phần cảm là rô to cần phải dùng bộ góp.

&3;: Một máy phát điện xoay chiều một pha. Nếu vận tốc quay của rô to giảm hai lần, số cặp cực tăng lên
hai lần thì tần số f : *. không đổi. ,. giảm 4 lần. &. tăng 4 lần. 0. tăng 2 lần.
!"#$!%
12
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&3<: 4 Phát biểu nào =>? khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
*. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
,. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
&. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
0. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
&34 Chọn câu phát biểu =>? khi nói về từ trường quay trong động cơ không đồng bộ?
* Từ trường quay trong động cơ do nam châm quay gây ra.
, chỉ có dòng ba pha chỉ gây ra được từ trường quay.
& chỉ có dòng một pha mới gây ra được từ trường quay.
0. cả A, B, C đều là phát biểu không chính xác.
&34Chọn phát biểu =>??
* Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, từ trường quay có thể do stato gây ra.
, trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay do stato gây ra.
& trong máy phát điện một chiều ta không sử dụng từ trường quay.
0 trong động cơ điện, máy phát điện, từ trường quay đều do rôto gây ra.
&34 Chỉ ra phát biểu @ ? chính xác, khi bàn về cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1
pha?
* Dùng phần cảm làm rôto, mới gây ra được từ trường quay.
, Dùng phần cảm làm rôto thì không có sự phóng điện ở bộ phận góp điện khi máy hoạt động.
& Stato của máy phát điện không gây ra từ trường quay.
0 Cả A, B, C đều không sai, nhưng có một phát biểu không chính xác.
&364 Động cơ điện 3 pha không cần có bộ phận khởi động, còn động cơ điện 1 pha phải có bộ phận này là
vì:
* động cơ 3 pha là động cơ không đồng bộ còn động cơ 1 pha là động cơ đồng bộ.
, Công suất của động cơ3 pha mạnh hơn nhiều so với động cơ 1 pha.

& để tiết kiệm điện năng cho động cơ 3 pha.
0 động cơ 3 pha tự tạo ra từ trường quay còn động cơ 1 pha thì không.
&374 Một đường điện 3 pha 4 dây A, B, C, D. Một bóng đèn khi mắc vào các dây A, B; B,C; và B,D thì
sáng bình thường. Dùng hai đèn như vậy mắc nối tiếp và hai dây A, C thì các đèn:
*. sáng bình thường. ,. sáng yếu hơn bình thường.
&. bị cháy. 0. không xác định được.
&34 Một đường điện 3 pha 4 dây có điện áp U
p
= 127V. Có 3 bóng đèn Đ
1
– 120V và 3 bóng đèn
Đ
2
– 220V. Để các đèn đó sáng bình thường thì mắc:
* các đèn Đ
1
mắc vào dây pha và dây trung hoà; Đ
2
giữa các dây pha.
, các đèn Đ
1
mắc vào dây pha; Đ
2
giữa các dây pha và dây trung hoà.
& tất cả các đèn đầu mắc vào giữa dây pha và dây trung hoà.
0 không thể mắc các đền Đ
2
để chúng sáng bình thường được.
, & 6* 7* , 9& :, ;* <& , , * 6&
70 , 90 :0 ;* <& 0 & , 60 7, *

*&*
&./$ABMAM
&3 Chọn câu =>?. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
&3 Chọn câu =>?. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau.
!"#$!%
13
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí
&36 Phát biểu nào sau đây là @ ? đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
&37 Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
&3 Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là =>? khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
&39Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
&3: Điều nào sau đây là 5 khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
&3; Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
&3< Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
C. Chứa một số (ít hoặc nhiều. vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
&3Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
&3 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
&3 Chọn phát biểu =>?. Tia hồng ngoại được phát ra:
!"#$!%
14
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 

A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0
0
C. D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
&36 Chọn phát biểu =>?. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. được quang điện. B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh
&37 Phát biểu nào sau đây là @ ? đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
&3 Tia tử ngoại@ ? có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.
&39Phát biểu nào sau đây là =>? khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500
0
C.
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên. D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
&3: Điều nào sau đây là 5 khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ;
B. Tia hồng ngoại của bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
&3; Phát biểu nào sau đây là @ ? đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.

C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
&3< Phát biểu nào sau đây là @ ? đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên.
&3 Chọn câu 5
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
& & 6& 7, & 9, :& ;0 <& 0
, 0 6& 70 , 9* :, ;, <0 &
*&*
&./$!.NOMAM
&34Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
&34Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra
khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
!"#$!%
15
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
&364 Phát biểu nào là 5?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
&374 Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là
hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn
A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt.
B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện.
D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
&34Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
&394Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là 5?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
&3:4 Dùng thuyết lượng tử ánh sáng @ ? giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
&3;4 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra @ ?Plà
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
&3<4 Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim

loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
&34 Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
&34Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r
0
. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt:
*. 12r
0
. ,. 4r
0
. &. 5r
0
. 0. 16r
0
.
&34Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
*. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
,. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
&. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
0. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

!"#$!%
16
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&364Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
&374 Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10
-10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ
đạo dừng: A. L. B. O. C. N. D. M.
&34 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là 58
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
&394 Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng: A.
9. B. 2. C. 3. D. 4.
&3:4Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất
phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái
kích thích, sau đó:
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
&3;4 Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử :
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích. D. chỉ là trạng thái cơ bản.
&3<4 Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
&34 Một kim loại có giới hạn quang điện là λ
0
. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng
0
/ 3
λ
vào kim loại này.
Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng
nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
0
2hc
λ
. B.
0
2
hc
λ
. C.
0
3

hc
λ
. D.
0
3hc
λ
.
&34Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
&34 Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây =>??
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
&364Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
&374 Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một
êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K
của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là:
A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A.
&34 Gọi
ε
Đ
là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;
L
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
V
ε

là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng thì :
A.
ε
Đ
>
V
ε
>
L
ε
B.
L
ε
>
ε
Đ
>
V
ε
C.
V
ε
>
L
ε
>
ε
Đ
D.

L
ε
>
V
ε
>
ε
Đ

0 * 6, 7, & 9& :, ;* <* 0 & , 6&
!"#$!%
17
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
7* 0 9& :0 ;* <, * * & 6, 70 0
*&*
&./$$!%Q'
&34 Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
&34 Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A

Y
= 0,5A
Z
. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
&364 Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
&374 Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
&34Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
&394 Phát biểu nào là5?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
&3:4 Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
&3;4Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
.
Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B
m
m
α
B.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
C.
B
m
m

α
D.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
&3<4Hạt nhân
1
1
A
Z
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
2
2
A
Z
Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
1
1
A
Z
X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một
khối lượng chất
1
1

A
Z
X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là :
A.
1 2
4A / A
B.
2 1
4A /A
C.
2 1
3A / A
D.
1 2
3A /A
&34Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Trong 59,50 g
238
92
U
có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.10
23
. B. 2,20.10
25

. C. 1,19.10
25
. D. 9,21.10
24
.
!"#$!%
18
GV Đậu Minh Tiến - Trường THPT Thái Hòa 
&34 Phát biểu nào sau đây là 5 khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β
-
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β
+
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
&34 Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
&364 Hạt nhân
210
84
Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
&374 Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
&34 Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi
A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Không cần kích thích.
&394 Cặp tia nào sau đây@ ? bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia α và tia β. B. Tia γ và tia β. C. Tia γ và tia Rơnghen. D. Tia β và tia Rơnghen.
&3:4Tính chất nào sau đây @ ? phải là tính chất chung của các tia α, β và γ ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
&3;4 Phản ứng hạt nhân nhân tạo @ ? có các đặc điểm nào sau đây:
A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.
&3<4 Các hạt nhân nặng (urani, plutôni ) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli ) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
&34 Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ∆t. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này bằng: A. T =
2ln
ln n
.∆t. B. T = (ln n – ln 2).∆t. C. T =
nln
2ln
.∆t. D. T = (ln n + ln 2).∆t.
0 * 6* 70 * 9& :* ;* <& ,
& * 6* 70 0 9& :, ;0 <, &
*&*
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG !
!"#$!%
19

×