BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 1
1. Phần mềm xử lí bảng tính là:
a) Chương trình tính toán, xử lí các dữ liệu.
b) Chương trình tính toán, xử lí các dữ liệu được lưu giữ dưới dạng
bảng.
c) Chương trình xử lí văn bản.
d) Chương trình trò chơi.
2. Phần mềna bảng tính là:
a) Microsoft Windows
b) Microsoft Word
c) Microsoft Excel
d) Microsoft Power Point
3. Trang tính gồm có:
a) Các cột
b) Các hàng
c) Các ô
d) Nhiều caột, hàng, ô
4. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải
bằng các chữ cái bắt đầu từ A, B, C,…Các kí tự này được gọi là tên
cột.
b) Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống
dưới bằng các số bắt đầu từ 1, 2, 3…Các số này được gọi là tên
hàng.
c) Địa chỉ của một ô tính là cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó,
vd: A2
d) Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ
nhật. Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô
dưới cùng bên phải, dược phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:),
vd: A2:B5
5. Trong Excel, để lưu lại kết quả làm việc em chọn cách nào?
a) Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính
b) Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho
bảng tính
c) Giữ phím Ctrl và nhấn phím A, gõ tên vào bảng tính
d) Chọn File, Open và đặt tên cho bảng tính
6. Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn:
a) Chọn File, Save gõ lại tên khác
b) Chọn File, Save As gõ lại tên khác
c) Chọn File, Open gõ lại tên khác
d) Chọn File, New gõ lại tên khác
7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a) Một trang tính
b) Hai trang tính
c) Ba trang tính
d) Bốn trang tính
8. Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối
có thể là:
a) Một ô
b) Một vòng
c) Một cột
d) Một ô, một dòng, một cột.
9. Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô
10. Câu nào sau đây là sai?
a) Dữ liệu số là số 0,1,2,…,9, dấu +,dấu -,dấu %.
b) Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái,chữ số, và các kí hiệu.
c) Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề trái ở ô tính,
dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề phải trong ô tính.
d) Công thức của một ô tính được bắt đầu bằng dấu = .
11. Khi chọn khối, câu nào sâu đây là sai?
a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối.
b) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên quét
đến ô cuối.
c) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và nhấp chuột ở ô cuối.
d) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và dùng phím mũi tên quét đến
ô cuối.
12. Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?
a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối
b) Đặt con trỏ chuột ở ô góc rồi kéo thả đến ô góc đối diện.
c) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng
phím Ctrl
d) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng
phím Shift
13. Khi nhập công thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu:
a) Dấu cộng (^)
b) Dấu nhân (*)
c) Dấu bằng (=)
d) Dấu chia (/)
14. Xem hình bên, công thức nào sai?
a) +A1+B1+c1 kết quả là 22
b) =A1+B1+C1 kết quả là 22
c) =A3*B3-C3b kết quả là 47
d) =A2+B2+C2 kết quả là 22
15. Bảng điểm môn Tin học được trình bày như sau:
Theo mặc định của bảng tính Excel, dữ liệu bảng tính trên đã nhập sai ở
những địa chỉ nào sau đây:
a) C2, D5
b) C3, D5
c) C4, D5
d) C5, D5
16. Bảng điểm môn Tin Học được trình bày như câu 15:
Điểm trung bình được tính theo công thức =(Word + Excel)/2. Công thức
nào là đúng?
a) =C1+D1/2
b) =(C2+D3/2)
c) =(C2+D2)/2
d) =C2+D2/2
17. Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến
ô G6 sẽ có công thức là:
a) =E2*C2/100
b) =E6*F6/100
c) =B2*C2/100
d) =B6*C6/100
18. Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a) Công thức nhập vào sai và Excel thông báo lỗi
b) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d) Do chọn font chữ sai
19. Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) = SUM(5,A3,B1)
b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1)
d) =SUM (5,A3,B1)
20. Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c,…). Câu nào sau đây đúng?
a) Sum(10,5,7)
b) =Sum(10,5,7)
c) Sum(10+5+7)
d) =Sum(10+5+7)
Có bảng điểm như sau: (trả lời các câu: 21, 22, 23, 24, 25)
21. Để tính cột tổng cộng, công thức nào sau đây là đúng?
a) =Sum(A1:A10)
b) =sum(C8:H5)
c) =(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =(C2:H2)
22. Cũng với bảng điểm trên, bạn khác lại tính tổng như sau:(hãy chọn câu
sai)
a)=Sum(C2:G2, 10)
b)=Sum(C2:H2)
c)=Sum(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =Sum(C2,D2,E2,F2,G2,H2)
23. Để tính trung bình cộng em dùng công thức:
a) =Average(C5:H10)
b) =Average(C2:H2)/6
c) =Average(C2:H2)
d) =Average(C2:G9,10)
24. Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng cơng thức sau:
a) =Max(C2:H2)
b) =Sum(C2:H2)
c) =Max(C5:H10)
d) =Min(C2:H2)
25. Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng cơng thức:
a) =Min(C5:H5)
b) =Min(C2:H10)
c) =Min(C2:H2)
d) =Min(5:10)
Hội thi tin học trẻ không chuyên huyện Mỏ Cày – 2008
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – BẢNG A – TIỂU HỌC
Thời gian làm bài : 30 phút
o0o
Câu 1 : Chọn câu đúng
A. 1 MB = 1024 KB C. 1 B = 1024 Bit
B. 1 KB = 1024 MB D. 1 Bit = 1024 B
Câu 2 : 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 2 bit C. 10 bit
B. 8 bit D. 16 bit
Câu 3 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Bộ nhớ ngoài là các đóa cứng , đóa mềm, Ram, ROM, .
B. Bộ nhớ ngoài là các đóa cứng , đóa mềm , đóa CD, thiết bò
Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đóa cứng , đóa mềm .
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bò ra là :
A. Màn hình C. Bàn phím.
B. Máy in D. Cả 2 câu A và B đều
đúng.
Câu 5 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông
thường của đóa mềm là
A. 3 MB C. 1.44 MB
B. 1.44 KB D. 2.44 MB
Câu 6: Cụm từ viết tắc nào sau đây có ý nghĩa là bộ nhớ chỉ đọc?
A. ROM C. RAM
B. CMOS D. Register
Câu 7: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. Bit C. Byte
B. KB D. MB
Câu 8: Thiết bị nhập nào được người dùng sử dụng nhiều nhất?
A. Keyboard (bàn phím) c.chuot
B. Máy quay phim D. Máy ghi âm
Câu 9: Các thiết bị nào sau đây khơng là thiết bị xuất?
A. Loa (speaker) C. Máy in (printer)
B. Máy vẽ (plotter) D. Chuột quang
Câu 10: Cụm từ hard disk được hiểu là
A. Đĩa mềm C. Đĩa cứng
B. Đĩa từ D. Đĩa quang
Câu 11: Muốn lưu bài thơ mà em soạn bằng Microsoft Word đang mở
với tên khác, ta chọn:
A. Chọn File, Save gõ lại tên khác
B. Chọn File, Save As gõ lại tên khác
C. Chọn File, Open gõ lại tên khác
D. Chọn File, New gõ lại tên khác
Câu 12: Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình
A. Internet Explorer C. Windows Explorer
B. Microsoft Word D. Microsoft Excel
Câu 13: Chức năng chính của Microsoft Word là?
A. tính toán và lập bảng biểu C. tạo các tập tin đồ
họa
B. soạn thảo văn bản D. chạy các chương trình ứng
dụng khác
Câu 14. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. New C. Save
B. Open D. Copy
Câu 15: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm
hệ thống?
A. Hệ điều hành Windows XP
B. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
D. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
Câu 16. Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào
menu
A. File -> Save C. File -> New
B. File -> Close D. File -> Open
Câu 17: Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình
nào trong Start -> Programs -> games.
A. FreeCell C. Minesweeper
B. Solitare D. Hearts
Câu 18: Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
A. Nhắp Insert -> Picture -> From file
B. Nhắp File -> Open
C. Nhắp File -> Symbol
D. a và c đúng
Câu 19: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng :
A. văn bản C. hình ảnh
B. âm thanh D. Cả 2 câu A, C đều đúng
Câu 20. Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm công cụ
Hội thi tin học trẻ không chuyên huyện Mỏ Cày – 2008
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – BẢNG B – THCS
Thời gian làm bài : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng C. Dung lượng đóa
cứng ngày càng tăng
B. Giá thành máy tính ngày càng tăng D. Tốc độ máy tính
ngày càng tăng
Câu 2 : Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB C. 1B = 1024 Bit
B. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Câu 3 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII
là :
A. 256 B. 128 C. 512 D.
255
Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bò ra là :
A.Màn hình C. Bàn phím.
B. Máy in D. Cả 2 câu A
và B đều đúng .
Câu 5 : Hãy chọn phương án đúng Hiện nay dung lượng thông thường của
đóa mềm là
A.3 MB B. 1.44 MB C. 1.44 KB D. 2.44
MB
Câu 6: Các tác vụ sau đây người dùng di động ít dùng nhất là?
A. In ấn C. Soạn thảo văn
bản
B. Trình diễn D. Duyệt web
Câu7: Cụm từ viết tắc nào sau đây có ý nghĩa là bộ nhớ chỉ đọc?
A. ROM B. RAM C. CMOS D.
Register
Câu 8: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. Bit B. Byte C. KB D. MB
Câu 9: Trên bàn phím có các loại phím nào?
A. Ký tự B. Ký số C. Chức năng D. Cả
A, B, C
Câu 10: Máy scanner (máy qt) là thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập C. Thiết bị xuất
B. Thiết bị truyền thơng D. Thiết bị lưu trữ
Câu 11: Trình đa phương tiện có sẳn trong Windows
A. Winmap C. Windows Media Player
B. JetAudio D. PowerDVD
Câu 12: Chú chim cánh cụt là biệu tượng của hệ điều hành:
A. Windows B. Mac OSX C.
Linux D. Apple
Câu 13: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Alt – Tab B. Ctrl – Alt C. Ctrl – Tab D. Ctrl –
Shift
Câu 14: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất:
A. Máy scan B. Loa C.Bàn phím D. Màn hình
cảm ứng
Câu 15: Unikey là phần mềm có chức năng
A. Bộ gõ tiếng Việt B. Duyệt Web C. Bắt ảnh D. Xem phim
Câu 16: Phần mềm nào sau đây có chức năng chỉnh sữa ảnh
A. WinRAR C. Yahoo ! Messenger
B. Outlook Express D. Photoshop
Câu 16: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết
hợp chuột trái với phím:
A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Spacebar
Câu 17: Mạng LAN có nghĩa là
A. Mạng nội bộ C. Mạnh internet
B. Mạng intarnet D. Cả 3 câu đề sai
Câu 18: Để tháo ỗ đĩa USB một cách an toàn, ta dùng chức năng
A. Add/Remove Program C. Safely Remove hardware
B. Add hardware D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta
chọn:
A. Chọn menu View→Arrange Icons→by Name
B. Chọn menu View→Arrange Icons→by Type
C. Chọn menu View→Arrange Icons→by Size
D. Chọn menu View→Arrange Icons→by Date
Câu 20: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý C. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng
dụng
Câu 21: Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định
dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D.
mm/dd/yy
Câu 22: Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi
mở tập tin ta chọn:
A. File → Save C. File → Open…
B. File → Save as… D. File → Close
Câu 23: Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng
:
A.Footnote and Endnote C. Header and Footer
B. Bullets and Numbering D. Heading Numbering
Câu 24: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J
II. BÀI TẬP (4 ĐIỂM)
1. Hãy tìm số còn thiếu trong hình tròn sau đây. Giải thích ? (hình
1)
28
30
20
15
? 19 20 30
Viết nhận xét
Hội thi tin học trẻ không chuyên huyện Mỏ Cày – 2008
ĐỀ THI TRÊN MÁY TÍNH– BẢNG B – THCS
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài tập 2: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP1.PAS (2 điểm)
Viết chương trình nhập vào 3 số ngun. Tìm số lớn nhất.
Bài tập 2: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP2.PAS (2 điểm)
Viết chương trình nhập số N. Tính tổng dãy số sau
S= 1
2
+2
2
+3
2
+ . . . .+N
2
Bài tập 3: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP3.PAS (3 điểm)
Viết chương trình nhập vào n số ngun
a. Đếm xem có bao nhiêu số dương ?
b. Tính trung bình cộng các số dương?
c. Sắp xếp dãy số vừa nhập theo thứ tự tăng dần?
Viết nhận xét
Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 Phần 1
11:18, 10/03/2008 Mục Tin_hoc_THCS 0 Nhận xét Link
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1) Ích lợi của chương trình bảng tính là gì?
A) Việc tính toán được thực hiện tự động B) Tạo ra các biểu đồ minh
hoạ trực quan
C) Tất cả các lợi ích trên
D) Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán được cập nhật tự động
2) Giao giữa hàng và cột được gọi là
A) dữ liệu B) ô C) công thức D)
trường
3) Tên cột của chương trình bảng tính được đánh theo thứ tự
A) Tất cả đều sai B) A, B, C . . . C) A1, B1, C1 D)
1, 2, 3
4) Trang tính có tối đa bao nhiêu cột
A) Tất cả đều sai B) 65536 C) 256 D)
255
5) Trang tính có tối đa bao nhiêu hàng
A) 256 B) 65536 C) 255
D) Tất cả đều sai
6) Để chọn nhiều cột liên tiếp nhau, em click vào tên cột đầu sau đó giữ phím
_____ và click vào tên cột cuối
A) Shift B) Spacebar C) Alt
D) Ctrl
7) Để chọn nhiều hàng không liên tiếp nhau, em giữ phím _____ và click vào
tên từng hàng
A) Spacebar B) Shift C) Alt
D) Ctrl
8) Giao diện màn hình Microsoft Excel khác với Microsoft Word là có thêm
thanh
A) công thức B) bảng chọn C) công cụ
D) đònh dạng
9) Để sửa dữ liệu trong ô tính em nhấn phím
A) F3 B) F4 C) F1
D) F2
10) Dữ liệu kiểu số thường được mặc đònh căn theo lề nào của ô?
A) căn đều B) căn giữa C) lề phải
D) lề trái
11) Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A) Tất cả các dữ liệu trên B) Kí tự
C) Thời gian D) Số
12) Khi gõ công thức vào một ô, ký tự đầu tiên phải là
A) dấu + B) dấu = C) dấu [
D) dấu (
13) Trong chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công
thức được đònh nghóa sẵn. Các công cụ đó chính là
A) tham số B) phương trình C) đònh dạng
D) hàm
14) Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính, em đánh khối chọn hàng này và
thực hiện
A) nhấn phím Delete B) Edit-Delete C) Tools - Delete D)
Format-Delete
15) Để bỏ khung nhấp nháy khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy , Cut em nhấn
phím
A) Shift B) Alt C) Ctrl
D) Esc
16) Sau khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy em có thể thực hiện thao tác dán
nhấn Paste được mấy lần?
A) 2 lần B) 1 lần C) nhiều lần
D) 3 lần
17) Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thò
trong ô các kí tự
A) & B) # C) *
D) %
18) Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì?
A) Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính B) Tất cả các mục đích
trên
C) Thực hiện tính toán nhanh D) Báo cho máy biết
ta đònh làm gì
19) Biểu tượng lệnh có ý nghóa
A) Căn giữa ô B) Căn giữa hàng
C) Trộn nhiều ô D) Trộn nhiều ô và canh
giữa
20) Để so sánh dữ liệu trong nhiều cột em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ tròn
C) Biểu đồ cột D) Biểu đồ đường gấp
khúc
21) Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ cột
C) Biểu đồ đường gấp khúc D) Biểu đồ tròn
22) Để mô tả giá trò dữ liệu so với tổng thể em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ cột B) Biểu đồ biểu diển các điểm
C) Biểu đồ tròn D) Biểu đồ đường gấp khúc
23) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng tăng dần em click vào biểu tượng
A) B) C) D)
24) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng giảm dần em click vào biểu tượng
A) B) C) D)
25) Sắp xếp dữ liệu là
A) hoán đổi vò trí các hàng để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều cột được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B) là chọn và hiển thò những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người
sử dụng
C) làm cho dữ liệu trực quan cô động
D) hoán đổi vò trí các cột để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều hàng được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
26) Lọc dữ liệu là
A) hoán đổi vò trí các cột để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều hàng được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B) hoán đổi vò trí các hàng để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều cột được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
C) là chọn và hiển thò những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người
sử dụng
D) làm cho dữ liệu trực quan cô động
27) Trình bày dữ liệu dạng biểu đồ là
A) hoán đổi vò trí các hàng, cột để giá trò dữ liệu đẹp hơn
B) Tất cả các ý
C) chọn lọc các hàng, cột dữ liệu cần để biểu diễn
D) biểu diễn dữ liệu trực quan trên trang tính
28) Biểu tượng có ý nghóa
A) thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự tăng dần
C) sắp xếp thứ tự giảm dần D) xóa bớt một chữ số thập
phân sau dấu chấm
29) Biểu tượng có ý nghóa
A) thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự giảm
dần C) sắp xếp thứ tự tăng dần D) xóa bớt một chữ số thập phân sau dấu
chấm
30) Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp
A) xử lý hình ảnh B) soạn thảo văn bản C) lập trình &nb
Viết nhận xét
Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 Phần 2
11:17, 10/03/2008 Mục Tin_hoc_THCS 0 Nhận xét Link
31) Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ
A) cập nhật tự động B) không thay đổi C) tất cả đều sai D)
cần phải tính toán lại
32) Hãy chỉ ra công thức tính đúng
A) 5^2 + 3^6 B) (25+3)/3*5 C) = (25 +3)/3 *5 D)
="(25+3)/3*5
33) Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán là
A) + - . : B) : x * - C) + - * / D)
^ / x -
34) Để hiển thò tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn
A) Data - Sort B) Data - Filter - ShowAll
C) Data - Filter - Auto Filter D) Data - Filter -
AdvancedFilter
35) Biểu tượng nào dùng để vẽ biểu đồ
A) B) C) D)
36) Để xem trang tính dưới dạng ngắt trang em dùng lệnh
A) View – Page Break Preview B) Edit – Page Break
Preview
C) View – Print Preview C) Edit – Print Preview
37) Để in trang tính ra máy in em chọn lệnh
A) View - Print Preview B) File - Print
C) View - Print D) File - Print Preview
38) Sau khi đã tạo biểu đồ cột em
A) không thể chuyển được biểu đồ nào
B) có thể chuyển thành biểu đồ tròn hoặc biểu đồ đường gấp khúc
C) có thể chuyển thành biểu đồ tròn
D) có thể chuyển thành biểu đồ đường gấp khúc
39) Để in đònh dạng trang in theo hướng giấy nằm ngang em thực hiện
A) View - Page Setup - Page - Landscape B) File - Page Setup - Page -
Portrait
C) View - Page Setup - Page - Portrait D) File - Page Setup - Page -
Landscape
40) Để tạo biểu đồ em dùng lệnh
A) Insert - Symbol B) Insert - Wizard C) Insert - Chart D)
Edit - Chart
41) Hạn chế bảng tính Excel là không thể sắp xếp được dữ liệu kiểu
A) ký tự theo tiêu chuẩn Việt Nam B) số
C) ký tự theo tiêu chuẩn Anh D) ngày
42) Để sắp xếp dữ liệu theo nhiều chọn lựa khác nhau em chọn lệnh
A) B) C) Data - Sort D) Data -
Filter
43) Để đònh cách lề trên và dưới của trang giấy là 1.25" khi in em thực hiện
A) View- Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 B)
File - Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 C) Edit - Page Setup
-Page - Top:1.25, Bottom:1.25 D) File - Page Setup -Page - Top:1.25,
Bottom:1.25
44) Để lọc những học sinh họ Trần trong danh sách lớp em thực hiện em chọn
lệnh nào trong Custom
A) containt B) does not begin with C) end with D)
begin with
45) Để lọc những học sinh có Điểm Trung Bình trên 8 trong danh sách lớp em
thực hiện em chọn lệnh nào trong Custom
A) is greater than or equal to B) is greater than
C) is less than D) is less than or equal to
II. CHO BẢNG DỮ LIỆU SAU:
1) Tại ô F2 gõ công thức =Sum(C2:E3) thì giá trò trả về F2 là:
A) 13 B) 12 C) 30
D) 17
2) Tại ô F3 gõ công thức =Sum(C4:D5) thì giá trò trả về F3 là:
A) 19 B) 33 C) 17
D) 14
3) Tại ô F4 gõ công thức =MAX(C2:E3) thì giá trò trả về F4 là:
A) 0 B) 5 C) 4
wD) 8
4) Tại ô F5 gõ công thức =MAX(C2:D7) thì giá trò trả về F5 là:
A) 5 B) 81 C) 8
D) 10
5) Tại ô F6 gõ công thức =MIN(C2:E3) thì giá trò trả về F6 là:
A) 4 B) 8 C) 0
D) 5
6) Tại ô F7 gõ công thức =Min(C2:D7) thì giá trò trả về F7 là:
A) 81 B) 2 C) 0
D) 10
7) Tại ô F8 gõ công thức =Average(C2:E2) thì giá trò trả về F8 là:
A) 6.5 B) 13 C) 5
D) 8
8) Tại ô F9 gõ công thức =Average(C2:D4) thì giá trò trả về F9 là:
A) 8 B) 7 C) 5
D) 21
9) Để tính Tổng Điểm với môn Toán hệ số 2 em chọn công thức
A) SUM(C2:E2) B) SUM(C2:E2,C2) C) SUM(C2:E2,D2) D)
SUM(C2:E2,E2)
10) Để tính Điểm Trung Bình với môn Lý hệ số 2 chọn công thức
A) AVERAGE(C2:E2,D2*2) B) AVERAGE(C2:E2,C2)
C) AVERAGE(C2:E2,D2) D) AVERAGE(C2:E2,E2)
Viết nhận xét
PHẦN LÝ THUYẾT (10 điểm)
I. Trắc nghiệm :
(Khoanh tròn vào câu đúng nhất, mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1 : Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím?
A. 2 hàng. C. 4 hàng.
B. 5 hàng. D. 6 hàng.
Câu 2 : Đơn vò chính dùng để đo dung lượng bộ nhớ máy tính là :
A. Gam. C. Byte.
B. Mét. D. Lít.
Câu 3 : Các thiết bò lưu trữ thông tin là :
A. Đóa mềm, thiết bò nhớ USB. C. Đóa CD.
B. Đóa cứng. D. Tất cả các thiết bò
trên.
Câu 4 : Thư mục có thể :
A. Chỉ có các tập tin. C. Chỉ có một thư mục
con và nhiều tập tin.
B. Chỉ có các thư mục con. D. Có các thư mục con
và tập tin với số lượng
không hạn chế tuỳ theo
dung lượng đóa.
Câu 5 : Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có :
A. Biểu tượng thùng rác. C. Biểu tượng My
Computer.
B. Thanh công việc. D. Cả A, B và C.
Câu 6 : Trong cửa sổ My Computer thể hiện :
A. Tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính. C. Các ổ đóa.
B. Tất cả thư mục và tập tin. D. Cả B và C.
Câu 7 : Tên tập tin gồm có mấy phần?
A. Phần tên. C. Phần tên và phần mở
rộng cách nhau bằng
dấu chấm.
B. Phần mở rộng. D. Tất cả đều sai.
Câu 8 : Nút dùng để làm gì ?
A. Đóng cửa sổ chương trình. C. Phóng to cửa sổ
chương trình.
B. Thu nhỏ cửa sổ chương trình. D. Không làm gì cả.
Câu 9 : Phần mềm Mario dùng để làm gì ?
A. Quan sát trái đất và các vì sao. C. Luyện phím.
B. Luyện tập chuột. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Thiết bò dùng để di chuyển con trỏ chuột trên màn hình máy tính là :
A. Modem. C. CPU.
B. Chuột. D. Bàn phím.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Câu 1 : Hãy nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành. (3 điểm)
Câu 2 : Nêu lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mưới ngón. (2 điểm)
PHẦN THỰC HÀNH (10 điểm)
Câu 1 : Khởi động phần mềm Mario. (2 điểm)
Câu 2 : Đăng kí người luyện tập. (2 điểm)
Câu 3 : Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập. (1 điểm)
Câu 4 : Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn phím. (2 điểm)
Câu 5 : Luyện gõ bàn phím. (3 điểm)
Viết nhận xét
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 4
1-Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì
A-làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau
B-mất hết chương trình trên đĩa
C-mất hết chương trình trong máy tính
D-tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer
2-Bàn phím trong máy vi tính là
A-Thiết bị xuất B-Thiết bị xuất chuẩn
C-Thiết bị ngoại vi D-Thiết bị nhật chuẩn
3-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang được
chọn
A-Ctrl + K B-Ctrl +C C-Ctrl + V D-Ctrl + X
4-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới
A-Ctrl + K B-Ctrl + X C-Ctrl + V D-Ctrl +C
5-Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động:
A-Nhấn Alt+ F4 B-Tất cả các câu trong câu này
đều đúng
C-Nhấn button Close bên phải thanh tiêu đề. D-Nhấn phải chuột trên
thanh tiêu đề chọn Close
6-Trong cửa sổ NotePad muốn lưu nội dung đã nhập vào ổ điã
A-File -> new B-File -> save C-File -> open D-File ->
save as
7-Để thay đổi tốc độ chuột ta mở
A-Taskbar B-SystemTools C-Control Panel D-
Explorer
8-Thanh cơng cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất có thể lấy
lại bằng cách
A-Mouse phải trên thanh cơng cụ chọn đến thanh cơng cụ đã mất
B-Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều sai
D-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
9-Để định dạng các thuộc tính cho các đoạn được chọn ta thực hiện:
A-Chọn menu Format-Font B-Chọn menu Format-Styles
C-Chọn menu Format-Font D-Chọn menu Format-Paragraph
10-Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi
trong:
A-Menu Table/Columns Width B-Menu Tools/options
C-Menu Format/styles D-Menu File/properties
11-Các đơn vị lưu trữ thông tin là:
A-Đĩa cứng, bộ nhớ. B-Bit, Byte, KG, MB, GB.
C-Boolean, Byte, MB. D-Bit, Byte, Kbyte, MB, GB.
12-Tổ hợp phím Ctrl+Z trong Windows dùng để
A-khôi phục lại trạng thái trước khi ra lệnh B-khôi phục lại tòan bộ dữ
liệu bị mất
C-khôi phục file vừa xóa D-khôi phục lại đoạn văn bản
vừa bị xóa
13-Làm tươi tất cả các tập tin, thư mục vừa mới sao chép, ta thực hiện :
A-Nhấn phải chuột, Arrange Icon By B-Refesh
C-Nhấp phải chuột, Refesh D-Tất cả các câu trong câu này đều
đúng
14-Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình PAINT
A-*.BMP B-*.TXT C-*.DOC D-
*.XLS
15-Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dòng Bullet khi nhấn Enter xuống
dòng thì
A-Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng B-Tiếp tục ra một dấu đầu dòng mới
C-Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự D-Đầu dòng mới phải bấm lại nút
bullet
16-Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
A-Mở hộp thoại Print B-Xem trước trang in
C-In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành D-In trang văn bản hiện
hành
17-Số lượng đối số tham gia trong một hàm IF là:
A-4 đối số B-2 đối số C-Không xác định
D-3 đối số
18-Đồng hồ của hệ thống máy tính
A-không thể thay đổi giờ được B-có cả thông tin về ngày và giờ
C-luôn luôn đúng giờ thực tế bên ngoài D-tạm dừng lại khi tắt máy tính
19-Có thể tính toán như máy tính tay trong Windows bằng chương trình:
A-Calculator B-Calc C-Paint D-
Wordpad
20-Ngoài file và folder trong hệ thống phần mềm của máy tính còn có gì
A-tất cả đều sai B-các đường dẫn C-shortcut
D-ổ đĩa
21-Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A-Lây lan. B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Phá hoại. D-Tự nhân bản.
22-Để thiết lập chế độ tạm nghỉ cho màn hình, trong hộp thoại Display Properties
cần chọn lớp (tab):
A-Desktop B-Screen saver C-Appearance D-Settings
23-Muốn định dạng tiền tệ, số, ngày tháng, giờ ta vào control panel và chọn?
A-Filder options B-Font
C-System D-Regional and language options
24-Thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu bằng chất từ tính tráng trên bề mặt kim loại
A-tất cả đều đúng B-CDROM C-đĩa cứng D-Đĩa
mềm
25-Trong Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của 1 Thư Mục, Tập Tin ta
nhấn phải chuột trên Thư Mục, Tập Tin đó và chọn
A-Creat shortcut B-Properties C-rename D-
Search
26-Microsoft Word được xếp vào nhóm
A-Tất cả các câu trong câu này đều đúng B-Phần mềm tiện ích
C-Phần mềm ứng dụng D-Phần mềm hệ thống
27-Để thực hiện việc lưu văn bản ra folder khác trong Word, có thể thực hiện như
sau:
A-Bấm chuột vào Menu File/ Save B-Bấm chuột vào công cụ Save
C-Bấm tổ hợp phím Ctrl + S D-Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As
28-Kiểu dữ liệu công thức được bắt đầu với dấu:
A-Cộng (+) hoặc Trừ (-) B-Tất cả các câu trong câu này đều
đúng
C-Nhân (*) hoặc chia (/) D-Dấu bằng (=)
29-Công thức sau =VALUE(“100”) có kết quả là:
A-Một thông báo lỗi B-Chuỗi ký tự số 100
C-Giá trị số 100 D-Giá trị tuyệt đối của (+/-)100
30-Để sửa đổi dữ liệu trong ô ta làm như sau
A-Nhấn nút F2 B-Click mouse C-Nhấn Ctrl + Click D-Nhấn
nút F4
31-Hãy sắp chữ sau đây thành chữ có nghĩa: TDAOY ,today
32-Số kế tiếp của con số 2,4,8,16, là con số nào?32
33-Tìm số còn thiếu trong dãy số sau 2, 5, 7, 13, ?11,3
34-Tìm số còn thiếu trong dãy số sau 4,7, 8, ? , 16,19
35-Hãy tìm con số còn thiếu trong dãy sau đây : 3 12 27 ? 75
36-Nếu bạn đếm từ 1 đến 100 vậy bạn dùng con số 7 bao nhiêu lần ?
21
Viết nhận xét
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 4
1-Trong chương trình Windows Explorer, sau khi lựa chọn các tập tin, có thể sao
chép chúng bằng thao tác:
A-Nhấp và nhấp đúp chuột. B-Cắt và dán.
C-Kéo và thả chuột. D-nhấn tổ hợp phím Ctrl+C và dán.
2-Chương trình Paint có thể
A-lưu hình ra màn hình desktop B-lưu hình ra dạng file WMF
C-lưu hình ra dạng file DOC D-lưu hình ra dạng file Text
3-Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng
A-GB B-Mb C-MB D-GH
4-Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ đang mở:
A-Nhấn phím Ctrl+Tab đến ứng dụng cần mở và thả phímTAB
B-Nhấn chuột trên tên của trình ứng dụng đang mở nằm trên Taskbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
D-Nhấn ESC + TAB đến ứng dụng cần mở và nhấn mouse
5-Chương trình Paint là phần mềm cho phép:
A-Không câu nào trong câu này đúng
B-Xem các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
C-Sửa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .PMB)
D-xóa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
6-Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font ARIAL bạn cần chọn bảng mã gì để
gõ được dấu tiếng Việt
A-Arial B-VNI-Windows
C-TCVN3 D-Unicode
7-Ta có thể viền khung cho các đối tượng sau đây:
A-Ô trong Bảng. B-Trang.
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng D-Ký tự, Paragraph.
8-Hình trên cho ta biết thông tin
A-đĩa D: có dung lượng 5.17+1.52 GB
B-đĩa đã dùng 6.69GB của tổng dung lượng
C-Đĩa D: đã dùng 1.52GB
D-đĩa D: còn trống 5.17GB
9-Trong Explorer, muốn tạo 1 thư mục mới, nhấn phải chuột cửa sổ phải và chọn
A-New -> shortcut B-New -> folder
C-Paste D-New -> File Folder
10-Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau
A-Bấm chuột vào công cụ Print B-Mở menu File / Chọn Print Preview
C-Mở menu View / Chọn Print D-Mở menu format/ chọn Print
11-Muốn lấy phần dư của phép chia ta dùng hàm
A-Abs B-Mod C-Round D-Int
12-Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm:
A-Comport, Printer port, USB Port B-Keyboard, Mouse, Scanner
C-Keyboard, Mouse, Printer D-Monitor, Keyboard.
13-Khi muốn xóa một dòng văn bản nhập trên màn hình PAINT chúng ta dùng
công cụ
A-dùng công cụ vẽ hình chữ nhật B-Soạn text đặt con trỏ và xóa
C-công cụ erase để xóa D-dùng công cụ tô màu
14-Trong Explorer, muốn xóa 1 thư mục, tập tin đang chọn có thể thực hiện
A-Vào File chọn Delete B-Nhấn phải chuột và chọn Delete
C-Nhấn phím Delete trên bàn phím D-Tất cả các câu trong câu này đều
đúng
15-Bảng mã ASCII có
A-24 ký tự B-65535 ký tự C-256 ký tự D-255 ký
16-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A-View/Print B-Print/View
C-File/Print preview D-File /print
17-Để đổi chữ hoa, chữ thường, chọn khối ký tự và chọn
A-Lệnh Format / Change Case hay Shift + F3
B-Lệnh Format / Fonts hay nhấn Shift + F3
C-Lệnh Format / Drop Cap
D-Lệnh Format / Font hay nhấn Ctrl+F3
18-Trong ô A1 chứa chuỗi “Microsoft Excel” công thức sau:
= MID(A1,6,4) sẽ cho chuỗi:
A-Excel B-Microsoft
C-soft D-Công thức sai
19-Ký hiệu nào thay thế cho nhiều ký tự
A-? B-/ C-& D-*
20-CPU là viết tắt của
A-Center Processor Unit B-Center Programming Unit
C-Control Processor Utilities D-Cell Programming Utilities
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 6
Câu hỏi 1: Tên chuẩn kỹ thuật của mạng Wi-Fi?
A.IEEE 802.11 B.IEEE 802.12
C.IEEE 802.15 D.IEEE 802.16
Câu hỏi 2: Sử dụng "Files and Settings Transfer Wizard" như thế nào để
chuẩn bị cho việc nâng cấp từ Windows 9x lên Windows XP?
A.Chọn Perform Additional Tasks từ đĩa CD Windows XP và chọn Files and
Settings Transfer Wizard.
B.Chọn cài Windows XP từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files and Settings
Transfer Wizard.
C.Chọn cài Optional Windows Components từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn
Files and Settings Transfer Wizard.
D.Không thể chạy Files and Settings Transfer Wizard từ hệ thống Windows
9x.
Câu hỏi 3: Trong Windows 2000, file nào có thể được sửa để thay đổi tùy
biến multiple OS Startup?
A.IO.SYS B.BOOT.INI
C.SYSTEM.INI D.MSDOS.SYS
Câu hỏi 4: Bạn đang format một đĩa cứng và thấy thông báo lỗi "sector 0
bad, disk not usable". Đâu là nguyên nhân của lỗi này?
A.Không đúng loại ổ. B.Ổ cứng có khiếm khuyết.
C.Không đúng driver của đĩa cứng. D.Ổ cứng quá cỡ (oversized) đối với hệ
thống này.
Câu hỏi 5: Vòng lặp sau chạy bao nhiêu lần: c1=’a’;while (c1>=’a’ && c1 <=
‘z’){c1++;}
A.25. B.26.
C.0 D.1
Câu hỏi 6: Chương trình Scandisc thực hiện kiểm tra và sửa lỗi trong các
thiết bị nào dưới đây?
A.Băng từ B.Đĩa mềm.
C.Đĩa CD. D.Đĩa DVD.
Câu hỏi 7: Trong Windows, mạng ngang hàng (peer to peer network) còn
được gọi là?
A.Group. B.Domain.
C.Network. D.Workgroup.
Câu hỏi 8: Trong những file có phần mở rộng như sau, loại file nào KHÔNG
thể chạy được bằng cách gõ lệnh trong cửa sổ lệnh (command prompt)?
A.EXE B.BAT
C.DLL D.COM
Câu hỏi 9: Dịch vụ World Wide Web sử dụng giao thức truyền tin nào?
A.FTP. B.HTTP.
C.SMTP. D.SMTS.
Câu hỏi 10: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị đầu vào của một hệ
thống máy tính?
a.Chuột. b.Bàn phím.
c.Máy quét (scanner). d.Máy in.
Câu hỏi 11: Lần "đọ sức" cuối cùng của siêu máy tính Deep Blue và vua cờ
Kasparov diễn ra vào năm nào?
a.1996. b.1997.
c.1998. d.1999.
Câu hỏi 12: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép bạn chuyển đổi giữa các
ứng dụng đang chạy trong Windows?
a.FN + TAB. b.ALT + TAB.
c.CTRL + TAB. d.SHIFT + TAB.
Câu hỏi 13: Giao thức nào sau đây được sử dụng để nhận e-mail?
A.FTP. B.HTTP.
C.POP3. D.SMTP.
Câu hỏi 14: Bạn có thể cắm thiết bị nào sau đây vào hệ thống máy tính
thông qua khe cắm AGP?
A.Ổ đĩa cứng. B.Card âm thanh.
C.Card màn hình. D.Ổ đĩa mềm.
Câu hỏi 15: 10000001111111010 có giá trị bao nhiêu trong hệ thập phân?
A.65655. B.66554
C.56545. D.66654.
E.Không đáp án nào đúng.
Câu hỏi 16: WAP là viết tắt của:
A.Windows Application Protocols. B.Wireless Access Point.
C.Wireless Application Point. D.Wire Area Point.
Câu hỏi 17: Phát biểu nào sau đây về virus là SAI?
A.Virus không thể lây qua đường ổ CD.
B.Virus máy tính có thể lây nhiễm thông qua đĩa mềm.
C.Chương trình virus tự động chạy mà không cần sự kích họat của người
dùng.
D.Virus có thể xóa dữ liệu, tăng kích thước file và có thể ảnh hưởng tới các
phần cứng.
Câu hỏi 18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi thực hiện đăng nhập vào hệ
thống Windows 2000?
A.Tên đăng nhập không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B.Mật khẩu không phân biệt chữ hoa và chữ thường
C.Tên đăng nhập và mật khẩu đều phân biệt chữ hoa và chữ thường.
D.Tên đăng nhập và mật khẩu đều không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu hỏi 19: Hệ điều hành nào sau đây có thể nâng cấp lên thành hệ điều
hành Windows 2000?
A.OS/2. B.Windows 3.x.
C.Windows NT 4.0. D.Windows for Workgroups 3.x.
Câu hỏi 20: Thuật từ Multiprocessor có nghĩa là:
A.Một CPU có nhiều kênh xử lý. B.Nhiều CPU.
C.Một CPU thực hiện nhiều tiến trình xử lý. D. Không câu nào đúng.
Câu hỏi 21: Bạn đang sử dụng máy tính cài đặt Windows XP và người khác
muốn sử dụng máy tính của bạn. Bạn không muốn tắt chương trình nhưng
lại phải nhường máy cho người kia ngay lập tức. Bạn cần thực hiện thao tác
nào sau đây?
A.CTRL-ALT-DEL và chọn Switch User. B.CTRL-F8.
C.CTRL-F5. D.CTRL-ALT-F4.
E.Không câu nào đúng.
Câu hỏi 22: Thiết bị nào sau đây có thể làm nhiễu tín hiệu của Modem?
A.Quạt. B.Máy fax.
C.Máy in. D.Máy photocopy.
Câu hỏi 23: Lệnh DIR được lưu trữ trong?
A.C:\WINDOWS. B.COMMAND.COM.
C.C:\WINDOWS\SYSTEM. D.C:\WINDOWS\COMMAND
Câu hỏi 24: Bộ nhớ chính
a.chỉ chứa dữ liệu. b.chỉ chứa chương trình.
c.chứa cả dữ liệu và chương trình. d.Không có câu nào đúng.
Câu hỏi 25: Chương trình phòng chống virus cảnh báo rằng máy tính của bạn
có virus. Cách tốt nhất để loại bỏ virus ra khỏi máy tính của bạn là?
a.Chạy chương trình chkdsk sau đó chạy chương trình chống virus.
b.Chạy chương trình scandisk sau đó chạy chương trình chống virus.
c.Chạy chương trình chống virus để loại bỏ virus.
d.Khởi động máy bằng một đĩa khởi động không nhiễm virus và sau đó sử
dụng chương trình chống virus để loại bỏ virus khỏi máy.
Viết nhận xét
Bài kiểm tra trắc nghiệm 6 Phần 2
10:58, 10/03/2008 Mục Tin_hoc_THCS 0 Nhận xét Link
Câu hỏi 26: Ngoài cổng USB ra, cổng nào sau đây cũng thường được sử dụng
để nối máy ảnh kỹ thuật số với máy tính?
a.Cổng RS-232. b.Cổng SCSI.
c.Cổng PS/2. d.Cổng Parallel.
Câu hỏi 27: Thời gian truy cập vào RAM khoảng chừng
a.80 - 100 micro giây. b.80 - 100 nano giây.
c.80 - 100 milli giây. d.Không có câu nào đúng.
Câu hỏi 28: Mục đích và nhiệm vụ của driver là:
a.chỉ cho hệ điều hành cách tương tác với thiết bị.
b.Tăng tốc độ của thiết bị đã được cài đặt .
c.Di chuyển dữ liệu của thiết bị sang vùng nhờ mở rộng.
d.Sửa đổi các chương trình trong máy để nó có thể làm việc được với thiết bị.
Câu hỏi 29: Ngày giờ hệ thống vẫn được duy trì và bảo quản ở đâu khi bạn
tắt máy tính?
a.Trong RAM. b.Trong CMOS.
c.Trong ổ đĩa cứng. d.Trong nguồn điện.
Câu hỏi 30: Điều gì xảy ra khi bạn nhấp đúp chuột vào một file .REG (file có
phần mở rộng là .REG)?
a.Nó sẽ bị xóa đi.
b.Hiện thị nội dung file trên của sổ soạn thảo văn bản.
c.Thông tin của nó sẽ được kết hợp và ghi vào Registry.
d.Chuyển đổi dữ liệu dạng HEX sang dạng nhị phân.
Câu hỏi 31: Ai đó đặt mật khẩu BIOS cho máy tính và quên mất mật khẩu.
Để sử dụng máy tính, cần phải?
a.Khởi động từ đĩa mềm và thực hiện fdisk ổ cứng.
b.Tạm thời gỡ bỏ pin CMOS.
c.Vào BIOS setup và xóa bỏ mật khẩu đi.
d.Thực hiện giữ phím CTRL trong khi trong khi máy tính Boot lại.
Câu hỏi 32: Trong Windows 2000, bạn có thể gia nhập (join) vào một group
hay domain ở?
a.Device Manager.
b.System Properties.
c.Membership Manager.
d.Network and Dial up Connections
Câu hỏi 33: Trong Windows 2000, chúng ta có thể tạo biểu tượng shortcut
cho một ứng dụng cụ thể bằng cách?
a. Chọn create shortcut trong menu file của ứng dụng khi bạn sử dụng ứng
dụng.
b. Nhấn chuột phải vào ứng dụng trên cửa sổ Windows Explorer và chọn
Create Shortcut.
c. Trong Control Panel, nhấn phải chuột vào ứng dụng và chọn Create
Shortcut.
d. Nhấn phải chuột vào ứng dụng trên thanh thực đơn Start và chọn Create
Shortcut.
Câu hỏi 34: Thiết bị nào trên bo mạch chủ (mainboard) có thể cập
nhật/nâng cấp thông qua phần mềm?
a. Chipset. b. Data bus.
c. System BIOS d. IDE controller.
Câu hỏi 35: Câu lệnh PING được dùng để kiểm tra
a. Kết nối đến một địa chỉ IP. b. Chức năng của Modem.
c. Tên Domain của máy. d. Những phần cứng hỏng trong máy.
Câu hỏi 36: Người sử dụng nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh
công cụ (toolbar) của một ứng dụng và tài liệu, nhưng lại không đúng máy
in anh ta mong muốn. Anh ta phải làm thế nào để thiết lập lại máy in cho
đúng với yêu cầu của mình?
a.Thay đổi trình điều khiển máy in.
b.Đổi tên máy in anh ta cần để nó có thứ tự đầu tiên trong danh sách các
máy in có trong hệ thống.
c.Sử dụng menu File và lệnh Print để chỉ định máy in nào được sử dụng.
d.Thay đổi vị trí của máy in trong mạng.
Câu hỏi 37: Firewall thường được lưu trữ ở thiết bị nào sau đây?
a.RAM. b.CPU.
c.Hard disk. d.ROM BIOS.
Câu hỏi 38: Bộ nhớ ảo (Virtual memory) thực hiện chức năng nào sau đây?
a.Sử dụng ổ cứng làm bộ nhớ mở rộng.
b.Chia sẻ bộ nhớ giữa các bộ xử lý song song.
c.Mượn bộ nhớ của hệ thống khác ở trên mạng.
Câu hỏi 39: Làm thế nào để kết nối với máy in được chia sẻ (shared) trên
mạng?
a.Từ Control Panel kết nối với máy in trên mạng.
b.Từ Windows Explorer chọn kết nối tới máy in mạng đó.
c.Trong Control Panel chọn Printers, sau đó add printer và chọn Network
Printer.
d.Trong Control Panel chọn Add New Hardware và chọn Network Printer.