§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
ThiÕt kÕ m«n häc
ThiÕt kÕ m«n häc
TRỤ CẦU
TRỤ CẦU
1. Nhi Ưm vơ thiÕt kÕ:
– Thiết kế trụ cầu cầu dầm giãn đơn trên đường thẳng, được thiết kế theo quy trình
1979 của bộ giao thơng vận tải ban hành.
– Trụ cầu có cấu tạo dạng trụ đặc thân hẹp, bª tông mũ trụ có số hiệu M300.
– Bê tông thân trụ và bệ cọc có M250.
– Cốt thép trụ nhóm AII.
– Trụ được thi công theo phương pháp đỗ tại chỗ.
– T¶i träng §oµn xe H30, XB80, Ngêi 300kg/cm
2
.
– ChiỊu cao dÇm 1,5m.HƯ sè ph©n bè ngang η
H30
=0.421; η
XB80
=0.618; η
ng
=0.987.
Kh«ng níc ngÇm, kh«ng th«ng thun, kh«ng ®éng ®Êt.
Néi dung tÝnh to¸n:
1.Hình dạng và kích thước tru.ï
Trang 1
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
I I
II
II
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
1. 2.Xác đònh các tải trọng tác dụng lên trụ.
2.1.Trọng lượng bản thân trụ:
a. Trọng lượng đá kê gối:
P
1
= 5(1,4 . 0,2 . 0,9). 2,5 = 3,15 T
b. Trọng lượng và mũ trụ:
P
2
=
2
1
. 0,1. 11,6. 1,8 + 0,4. 11,6. 2,2 + 2.
2
1
. 0,2. 1,8. 2,2 + 0,6. 8. 2).2,5
= 58,65 T
c. Trọng lượng thân trụ:
P
3
=
+ )9,6.8,1.2,6()2.9,6.9,0.14,3.
2
1
(
2
. 2,5
= 236,38 T
d. Trọng lượng bệ cọc:
P
4
= (9. 2. 3,6). 2,5 = 162 (T)
e. Trọng lượng tiêu chuẩn của trụ nằm trên mặt cắt I - I
P
tc
I
=
∑
=
3
1i
P
i
= 3,15 + 58,65 + 236,38 = 298,18 (T)
• Trọng lượng tính toán:
+ Với tổ hợp tải trọng chính: n = 1,1
P
tt
I
= 1,1. P
tc
I
= 327,998 (T) lấy 328 (T).
+ Với tổ hợp tải trọng phụ: n = 0,9
P
tt
I
= 0,9. P
tc
I
= 268,36 (T)
+ Mô men của bản thân trụ đối với trọng tâm mặt cắt I-I: M
I
= 0
f. Trọng lượng tiêu chuẩn của trụ nằm trên mặt cắt II - II
P
tc
II
=
∑
=
4
1i
P
i
= 3,15 + 58,65 + 236,38 + 162 = 460,18 (T)
• Trọng lượng tính toán:
Trang 2
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
+ Với tổ hợp tải trọng chính: n = 1,1
P
tt
II
= 1,1. P
tc
II
= 506,198 (T)
+ Với tổ hợp tải trọng phụ: n = 0,9
P
tt
II
= 0,9. P
tc
II
= 414,162 (T)
+ Mô men của bản thân trụ đối với trọng tâm mặt cắt II-II: M
II
= 0
3.1 Phản lực gối do tónh tải kết cấu nhòp tác dụng lên trụ:
− Phản lực gối do tónh tải giai đoạn I và giai đoạn II của kết cấu nhòp gây ra.
− Tónh tải trên 1 m dài kết cấu nhòp:
q
tc
= 5(q
tc
I
+ q
tc
II
) = 5 (2,419 + 0,462) = 14,405 (T)
q
tt
= 5(1,1. q
tc
I
+ 1,5. q
tc
II
) = 16,77 (T)
− Đặt tải lên đường ảnh hưởng phản lực gối ta được:
29.4
+ R
tc
= 2.q
tc
2
tt
l
= 2. 14,405.
2
4,29
= 466,72 (T)
+ R
tt
= 2.q
tt
2
tt
l
= 2. 16,77.
2
4,29
= 543,348 (T)
+ Mô men đối với hai mặt cắt M
I
= M
II
= 0
4 Tính phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhòp:
4.1 Do hoạt tải H30:
4.1.1 Do H30 hai làn xe trên cả 2 nhòp:
29.4 29.4
− Tra bảng tải trọng tương đương ta có:
Trang 3
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Đ.A.H R
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
ml 45,65
5,0395,0
45,65
4,29
=
≈==
α
→ q
tđ
= 1,75 T/m
− Phản lực gối do hoạt tải tiêu chuẩn:
R
tc
tt
= 2.
β
. q
tđ.
Ω = 2. 0,9. 1,75. 30,05 = 104,11 (T)
− Phản lực gối do hoạt tải tính toán:
R
tt
= 1,4. R
tc
tt
= 145,75 (T)
− Mô men do hoạt tải với các mặt cắt: M
I
= M
II
= 0
4.1.2 Hai làn xe H30 trên 1 nhòp:
29.4
− Tra bảng tải trọng tương đương ta có:
⇒
=
=
ml 4,29
0
α
q
tđ
= 2,438 T/m
− Phản lực gối do hoạt tải tiêu chuẩn:
R
tc
tt
= 2.
β
. q
tđ.
Ω = 2. 0,9. 2,438. 14,7 = 71,1 (T)
− Phản lực gối do hoạt tải tính toán:
+ Với tổ hợp chính: n = 1,4
R
tt
tt
= 1,4. R
tc
tt
= 99,54 (T)
+ Với tổ hợp phụ: n = 1,12
R
tt
tt
= 1,12. R
tc
tt
= 79,62 (T)
(Hệ số tải trọng của tổ hợp phụ = 0,8 lần tổ hợp tải trọng chính = 0,8.1,4 =
1,12)
− Mô men do hoạt tải H30 trên 1 nhòp với trọng tâm mặt cắt I – I:
Trang 4
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Ta có e = 0,325 m
M
tt
I
= 0,325. 99,53 = 32,35 (T.m) (Với tổ hợp chính)
M
tt
I
= 0,325. 79,62 = 25,88 (T.m) (Với tổ hợp phụ)
4.1.3 Hoạt tải H30 1 làn xe trên 2 nhòp xếp lệch tâm:
− Phản lực gối do tải trọng tiêu chuẩn:
R
tc
tt
= q
tđ.
Ω = 1,75. 30,05 = 57,84 (T)
− Phản lực gối do tải trọng tính toán (tính cho tổ hợp phụ)
R
tt
tt
= 1,12. R
tc
tt
= 64,78 (T)
− Mô men theo phương ngang cầu do phản lực gối của H30 với trọng tâm các
m/c:
Ta có: e
I
m
= e
II
n
=
2
7
- 0,5 - 1,9 +
2
9,1
= 2,05 m
M = e
n.
R ⇒ M
tc
I
= M
tc
II
= 57,84. 2,05 = 118,572 (T)
M
tt
I
= M
tt
II
= 64,78. 2,05 = 132,799 (T)
4.2 Do hoạt tải người đi bộ trên kết cấu nhòp:
4.2.1 Do người trên 2 nhòp, 2 làn:
− Phản lực gối do tải trọng tiêu chuẩn:
R
tc
ng
= 2. q
tđ.
Ω = 2. 0,3. 2. 30,05 = 40,2 (T)
(q
ng
td
= 3,0. 2 T/m)
− Phản lực gối tính toán:
R
tt
ng
= 1,4. R
tc
ng
= 56,28 (T) Với tổ hợp chính.
R
tt
ng
= 1,12. R
tc
ng
= 45,024 (T) Với tổ hợp phụ.
− Mô men đối với trọng tâm các mặt cắt: M
I
= M
II
= 0
4.2.2 Do người trên 1 nhòp, 2 làn:
− Phản lực gối tiêu chuẩn:
R
tc
ng
= 2. q
tđ.
Ω = 2. 0,3. 2. 14,7 = 19,44 (T)
Trang 5
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
− Phản lực gối tính toán:
R
tt
ng
= 1,4. R
tc
ng
= 27,216 (T) Với tổ hợp chính.
R
tt
ng
= 1,12. R
tc
ng
= 21,773 (T) Với tổ hợp phụ.
− Mô men với các mặt cắt: e
1
= e
2
= 0,325 m
M
I
= M
II
= 0,325. 27,216 = 8,845 (T.m) Với tổ hợp chính.
M
I
= M
II
= 0,325. 21,773 = 7,076 (T.m) Với tổ hợp phụ.
4.2.3 Do người trên 2 nhòp, 1 làn:
− Phản lực gối tiêu chuẩn:
R
tc
ng
= q
tđ.
Ω = 0,3. 2. 14,7 = 9,72 (T)
− Phản lực gối tính toán:
R
tt
ng
= 1,4. R
tc
ng
= 13,608 (T) Với tổ hợp chính.
R
tt
ng
= 1,12. R
tc
ng
= 10,886 (T) Với tổ hợp phụ.
− Mômen theo phương ngang cầu với các mặt cắt: I-I và II-II , e
I
= e
II
= 4,75m
M
II
ng
= M
I
ng
= 4,75. 13,608 = 64,638 (T.m) Với tổ hợp chính.
M
II
ng
= M
I
ng
= 4,75. 10,886 = 51,708 (T.m) Với tổ hợp phụ.
4.3 Do XB80 trên kết cấu nhòp:
4.3.1 Do XB80 trên kết cấu nhòp:
⇒
=
=
ml 4,29
0
α
q
tđ
= 4,605 T/m
− Phản lực tiêu chuẩn:
R
tc
XB80
= q
tđ.
Ω = 4,605. 14,7 = 74,601 (T)
− Phản lực gối tính toán:
R
tt
XB80
= 1,1. R
tc
XB80
= 82,069 (T)
− Mô men đối với trọng tâm các mặt cắt I-I và II-II ,ta có e = 0,325 m
M
I
= M
II
= 0,325. 82,069 = 26,67 (T.m)
Trang 6
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
4.3.2 Do XB80 trên 2 nhòp lệch tâm:
⇒
=
=
ml 45,59
0
α
q
tđ
= 2,39 T/m
− Phản lực gối tiêu chuẩn:
R
tc
XB80
= q
tđ.
Ω =2,39. 30,05 = 78,99 (T)
− Phản lực gối tính toán:
R
tt
XB80
= 1,1. R
tc
XB80
= 86,89 (T)
− Mô men theo phương ngang cầu do phản lực gối của XB80 gây ra với trọng
tâm các mặt cắt: e
I
= e
II
=
2
7
- (0,65 +
2
7,2
) = 1,5 m
M
I
= M
II
= 1,5. 82,89 = 130,335 (T.m)
4.4 Tính toán tải trọng ngang theo phương dọc cầu do lực hãm của xe H30 trên 1 nhòp
− Với nhòp có: 25m < l < 50m lực hãm T
tc
h
= 0,6P
Vậy T
tc
h
= 0,6. 30 = 18 (T)
T
tt
h
= 1,12. 18 = 20,16 (T)
(Tính với tải trọng phụ)
− Mô men do lực hãm đối với mặt cắt I -I (đáy móng)
M
IItc
h
−
= T
tc
h
. h
I
= 18. 8,15 = 146,7 T.m
M
IItt
h
−
= T
tt
h
. h
I
= 20,16. 8,15 = 164,304 T.m
− Mô men do lực hãm đối với mặt cắt II -II (đáy móng)
M
IIIItc
h
−
= T
tc
h
. h
II
= 18. 10,15 = 182,7 T.m
M
IIIItt
h
−
= T
tt
h
. h
II
= 20,16. 10,15 = 204,624 T.m
Trong đó h
I
, h
II
là khoảng cách từ tim gối đến các mặt cắt I - I và II - II
4.5 Tính tải trọng ngang theo phương ngang cầu do lực lắc ngang của đoàn xe H30
− Cường độ rải đều của tải trọng ngang do H30:
q
n
= 0,4 T/m
Trang 7
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
− Lực lắc ngang tiêu chuẩn tập trung tại cao độ mặt đường xe chạy:
E
t/c
= q
n
. Ω = q
n.
2
21
tctt
LL +
= 0,4
2
4,294,29 +
= 12,96 (T)
− Lực lắc ngang tính toán:
E
tt
= 1,12. E
tc
= 1,12. 12,96 = 14,52 (T)
− Mô men do lực lắc ngang đối với mặt cắt I - I:
M
tc
I
= E
tc
. h
I
= 12,96. 12,25 = 158,76 T.m
M
tt
I
= E
tt
. h
I
= 44,25. 12,25 = 177,87 T.m
− Mô men do lực hãm đối với mặt cắt II -II (đáy móng)
M
tc
II
= E
tc
. h
II
= 12,96. 14,25 = 184,68 T.m
M
tt
II
= E
tt
. h
II
= 14,25. 14,25 = 206,91 T.m
Trong đó h
I
, h
II
là khoảng cách từ mặt đường xe chạy đến các mặt cắt I - I và II-
II
4.6 Áp lực gió theo phương ngang cầu lên kết cấu nhòp và trụ cầu:
Cường độ gió khi có xe chạy trên cầu lấy ϖ
0
= 50 KG/m
2
= 0,05 T/m
2
Khi không có xe chạy lấy ϖ
0
= 180 KG/m
2
= 0,18 T/m
2
4.7 Tính với mực nước thấp nhất:
− Diện tích chắn gió của lan can:
F
1n
=
+
22
21
LL
. h
lc.
k
1
=
+
2
4,29
2
4,29
. 1,2. 0,3 = 11,664 m
2
− Diện tích chắn gió của kết cấu nhòp:
F
2n
=
+
2
.
2
.
2211 dd
hLhL
.
k
2
=
2
7,1.4,29
. 2,1 = 55,08 m
2
− Diện tích chắn gió của trụ phần cao hơn mực nước thấp nhất:
F
3nTN
= b
T.
h
TN
. k
3
= (2,2. 0,5 + 2,2. 1,897 + 1,8. 6,9 +
2
12 +
. 3,6). 1 = 23,09 m
2
Trong đó: L
1
, L
2
là chiều dài nhòp 1 và 2 (L
1
= L
2
)
Trang 8
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
h
lc
là chiều cao lan can
h
đ1
, h
đ2
là chiều cao nhòp 1 và 2
b
T
là chiều rộng phần trụ cao hơn mực nước thấp nhất
k
1
, k
2
, k
3
là hệ số độ võng lấy theo quy trình
− Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu nhòp
ϖ
ct
n
/
1
= ϖ
0.
F
1n
= 0,18. 11,664 = 2,1 (T)
ϖ
ct
n
/
2
= ϖ
0.
F
2n
= 0,18. 55,08 = 9,914 (T)
ϖ
ct
n
/
3
= ϖ
0.
F
3n
= 0,18. 23,09 = 4,156 (T)
• Tổng lực gió ngang:
ϖ
tc
TNn
=
∑
tc
ϖ
in
= 2,1 + 9,914 + 4,156 = 16,17 (T)
ϖ
tt
TTn
= 1,2. ϖ
tc
TNn
= 19,4 (T)
− Tay đòn đối với mặt cắt I - I của các lực gió cắt ngang tác dụng lên:
+ Lan can: h
01
= 10,7 (m)
+ Kết cấu nhòp: h
02
= 9 (m)
+ Thân trụ: h
03
= 4 (m)
− Mô men lực gió ngang đối với mặt cắt I - I
M
tc
II −
TN
= ϖ
ct
n
/
1
.h
01
+ ϖ
ct
n
/
2
.h
02
+ϖ
ct
n
/
3
.h
03
= 2,1.10,7 + 9,914.9 + 4,156.4 = 128,32 (T.m)
M
tt
II −
TN
= 1,2. M
tc
II −
TN
= 153,98 (T.m)
− Tay đòn đối với mặt cắt II - II của các lực gió cắt ngang tác dụng lên:
+ Lan can: h
01
= 10,7 + 2 = 12,7 (m)
+ Kết cấu nhòp: h
02
= 9 + 2 = 11 (m)
+ Thân trụ: h
03
= 4 + 2 = 6 (m)
− Mô men lực gió ngang đối với mặt cắt II - II
M
tc
IIII −
TN
= 2,1. 13,7 + 9,914. 11 + 4,156. 6 = 160,66 (T.m)
Trang 9
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
M
tt
IIII −
TN
= 1,2. M
tc
IIII −
TN
= 192,79 (T.m)
4.8 Tính với mực nước cao nhất:
− Diện tích chắn gió của trụ ứng với mực nước cao nhất:
F
3nCN
= b. h
cn
. k
3
= (2,2. 0,5 + 2,2. 1,897 + 1,8. 0,6). 1 = 6,35 m
2
− Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào trụ:
ϖ
ct
CNn
/
3
= 0,18. 6,35 = 1,14 (T)
− Tổng lực gió ngang:
ϖ
ct
CNn
/
= 2,1 + 9,914 + 1,14 = 13,15 (T)
ϖ
tt
CNn
= 1,2. ϖ
ct
CNn
/
= 15,78 (T)
− Tay đòn đối với trọng tâm mặt cắt I - I của lực gió ngang tác dụng lên trụ:
h
03nCN
= 7,75 (m)
− Mô men lực gió ngang với mực nước cao nhất đối với mặt cắt I - I
M
tc
II −
CN
= 2,1. 10,7 + 9,914. 9 + 1,14. 7,75 = 120,53 (T.m)
M
tt
II −
CN
= 1,2. M
tc
II −
CN
= 144,64 (T.m)
− Tay đòn đối với mặt cắt II - II của lực gió cắt ngang tác dụng lên:
h
3nCN
= 7,75 + 2 = 9,75 (m)
− Mô men lực gió ngang với mặt nước cao nhất lên mặt cắt II - II
M
tc
IIII −
nCN
= 2,1. 12,7 + 9,914. 11 + 1,14. 9,75 = 146,84 (T.m)
M
tt
IIII −
nCN
= 1,2. M
tc
IIII −
nCN
= 176,21 (T.m)
4.9 Tính áp lực gió lên trụ theo phương dọc cầu:
4.9.1 Tính với mực nước thấp nhất:
F
TN
= 11,6. 0,5 +
2
86,11 +
. 0,6 +8. 6,9 +
2
1
. 9. 2 = 75,88 m
2
− Áp lực gió tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhòp:
ϖ
c/t
h
TN
= 0,05. 75,88 = 3,794 (T)
− Áp lực gió tiêu chuẩn khi không có hoạt tải trên nhòp:
ϖ
c/t
0
TN
= 0,18. 75,88 = 13,66(T)
− Áp lực gió tính toán:
Trang 10
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
− Áp lực gió tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhòp:
ϖ
tt
h
TN
= 1,2. 3,794= 4,55 (T)
ϖ
tt
0
TN
= 1,2. 13,66= 16,39 (T)
− Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+ Khi có hoạt tải:
M
tc
II −
hTN
= 3,794. 5,5 = 20,87 (T.m)
M
tt
II −
hTN
= 4,55. 5,5 = 25,025 (T.m)
+ Khi không có hoạt tải:
M
tc
II −
hTN
= 13,66. 5,5 = 75,13 (T.m)
M
tt
II −
hTN
= 16,39. 5,5 = 90,145 (T.m)
− Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+ Khi có hoạt tải:
M
tc
IIII −
hTN
= 3,794. 7,5 = 28,455 (T.m)
M
tt
IIII −
hTN
= 4,55. 7,5 = 34,125 (T.m)
+ Khi không có hoạt tải:
M
tc
IIII −
0TN
= 13,66. 7,5 = 105,45 (T.m)
M
tt
IIII −
0TN
= 16,39. 7,5 = 122,925 (T.m)
4.9.2 Tính với mực nước cao nhất:
− Diện tích chắn gió:
F
CN
= 11,6. 0,5 +
2
86,11 +
. 0,6 +8. 0,6 = 16,48 m
2
− Áp lực gió khi có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
ϖ
c/t
h
CN
= 0,05. 16,48 = 0,824 (T)
ϖ
tt
h
CN
= 1,2. 0,824 = 0,99 (T)
− Áp lực gió khi không có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
ϖ
c/t
h0
CN
= 0,18. 16,48 = 2,97 (T)
ϖ
tt
oh
CN
= 1,2. 2,97 = 3,56 (T)
Trang 11
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
− Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+ Khi có hoạt tải:
M
tc
II −
hCN
= 0,824. 7,75 = 6,386 (T.m)
M
tt
II −
hCN
= 0,99. 7,75 = 7,67 (T.m)
+ Khi không có hoạt tải:
M
tc
II −
0hCN
= 2,97. 7,75 = 23,02 (T.m)
M
tt
II −
0hCN
= 3,56. 7,75 = 27,59 (T.m)
− Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+ Khi có hoạt tải:
M
tc
IIII −
hCN
= 0,824. 9,75 = 8,03 (T.m)
M
tt
IIII −
hCN
= 0,99. 9,75 = 9,65 (T.m)
+ Khi không có hoạt tải:
M
tc
IIII −
0hCN
= 2,97. 9,75 = 28,96 (T.m)
M
tt
IIII −
0hCN
= 3,56. 9,75 = 34,71 (T.m)
4.10 Tính toán áp lực thuỷ tónh:
4.10.1 Tính với mực nước thấp nhất:
− Áp lực thuỷ tónh tiêu chuẩn:
P
c/t
TN
= F
2
. h
1
. γ
n
Trong đó:
+ h
1
là chiều cao phần trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất = 0.
+ F
2
là diện tích tiết diện phần thân trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất.
+ γ
n
là trọng lượng riêng của nước γ
n
= 1 T/m
3
.
P
c/t
TN
= 0
− Áp lực thuỷ tónh tính toán P
tt
TN
= 0
4.10.2 Tính với mực nước cao nhất:
Áp lực thuỷ tónh với mặt cắt I-I:
P
c/t
II−
CN
= (10,5 - 4,2) . 8. 6,3. 1 = 317,52 (T)
P
tt
II−
CN
= 1,1. P
c/t
II−
CN
= 349,27 (T)
Trang 12
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt I-I:
Tổ
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
N (T) H (T) M(T.m) N (T) H (T) M(T.m)
1
2 3 4 5 6 7 8
I. Tổ
Hợp
chính
1
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 460,18 0 506,198 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 104,11 0 145,75 0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 40,2 0 56,28 0
- Áp lực do MNTN 0 0 0 0
∑
1071,21 0 1251,57 0
II. Tổ
Hợp
chính
2
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 460,18 0 506,198 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải XB80 (n=1,1) 74,601 130,335 82,069 130,335
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 40,2 0 56,28 0
- Áp lực do MNTN 0 0 0 0
∑
1001,501 130,335 1187,895 130,335
III.
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 460,18 0 506,198 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12) 71,1 23,11 79,62 25,58
- Lực hãm xe 18 146,304 20,16 164,304
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNTN) 13,66 75,13 16,39 90,145
- Áp lực do MNTN 0 0 0 0
∑
998 31,66 244,54 1129,166 36,55 280,03
Trang 13
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Tổ
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
N (T) H (T) M(T.m) N (T) H (T) M(T.m)
IV.
Tổ
hợp
phụ
dọc
cầu
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9) 460,18 0 414,162 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9. 466,72 0 420,048 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12) 71,1 23,11 79,62 25,58
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12) 19,44 6,318 21,773 7,07
- Lực hãm xe 18 146,304 20,16 164,304
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN) 2,97 23,02 3,56 27,59
- Áp lực do MNCN - 317,52 0 - 349,27 0
∑
699,92 20,97 198,752 586,333 23,72 224,544
V.
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1). 460,18 0 506,198 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12) 57,84 118,572 64,78 132,799
- Hoạt tải người (2 nhòp đi trên vỉa hè, n=1,12) 9,72 46,17 10,886 51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN) 16,17 128,32 19,4 153,98
- Áp lực do MNTN 0 0 0
∑
994,46 16,17 293,062 1125,212 19,4 338,487
VI.
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9). 460,18 0 414,162 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9). 466,72 0 420,048 0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12) 57,84 118,572 64,78 132,799
- Hoạt tải người đi bộ (1 bên lề trên 2 nhòp) 9,72 46,17 10,886 51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN) 13,15 120,53 15,78 144,64
- Áp lực do MNCN -317,52 0 -349,27 0
∑
676,94 13,15 185,272 560,606 15,78 329,147
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt II –II (m/c đáy bệ trụ)
Trang 14
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
N (T) H (T) M(T.m) N (T) H (T) M(T.m)
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 104,11 0 145,75 0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 40,2 0 56,28 0
∑
869,01 0 1073,366 0
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải XB80 (lệch tâm trên 2 nhòp n=1,1) 74,601 130,335 82,069 130,335
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4) 40,2 0 56,28 0
∑
879,70 130,335 1009,695 130,335
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12) 71,1 23,11 79,62 25,58
- Hoạt tải người (2 làn trên 1 nhòp, n = 1,12) 19,44 6,318 21,773 7,07
- Lực hãm xe 18 146,304 20,16 164,304
- Lực gió dọc cầu khi không có hoạt tải (MNTN) 13,66 75,13 16,39 90,145
∑
855,44 31,66 250,862 950,966 36,55 278,099
IV.
Tổ
Hợp
Phụ
dọc
cầu
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9). 466,72 0 543,348 0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12) 71,1 23,11 79,62 25,58
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12) 19,44 6,318 21,773 7,07
- Lực hãm xe 18 146,304 20,16 164,304
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN) 2,97 23,02 3,56 27,59
- Áp lực do MNCN - 317,52 0 - 349,27 0
∑
537,92 20,97 198,752 500,17 23,72 224,544
Trang 15
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
N (T) H (T) M(T.m) N (T) H (T) M(T.m)
V. Tổ
Hợp
Phu
ï ngang
cầu
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1). 466,72 0 513,392 0
- Hoạt tải H30 chạy lệch 1 làn 2 nhòp (n=1,12) 57,84 118,572 64,78 132,799
- Hoạt tải người trên 2 nhòp 1 làn, n = 1,12) 9,72 46,17 10,886 51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN) 16,17 128,32 19,4 153,98
∑
832,46 16,17 293,062 917,056 19,4 338,488
VI. Tổ
Hợp
Phụ
ngang
cầu
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9). 298,18 0 327,998 0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9). 466,72 0 420,05 0
- Hoạt tải H30 1 làn trên 2 nhòp (n=1,12) 57,84 118,572 64,78 132,799
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN) 13,15 120,53 15,78 144,64
- Áp lực do MNCN -317,52 0 -349,27 0
∑
505,22 13,15 239,102 403,92 15,78 277,439
5. Tính duyệt các mặt cắt.
5.1 Đặc trưng hình học của mặt cắt
− Diện tích mặt cắt:
F = 6,2. 1,8 + 3,14. 0,9
2
= 13,7 m
2
− Mô men quán tính đối với trục x-x và y-y
J
x
=
12
8,1.2,6
3
+ 2.
2
1
.
2
9,0.14,3
4
= 4,04 m
4
J
y
=
12
8,1.2,6
3
+ 0,035. 3,14. 0,9
4
+ (
3
4
. 3,14. 0,9 +
2
2,6
)
2
.
2
9,0.14,3
3
= 95,8 m
4
− Bề rộng tính đổi của thân trụ:
B
bđ
=
8,1
F
=
8,1
7,13
= 7,61 (m)
− Mô men kháng uốn của mép ngoài thân trụ:
Trang 16
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
W
x
=
9,0
x
J
=
9,0
04,4
= 4,49 (m
3
)
W
y
=
4
y
J
=
4
8,95
= 23,95 (m
3
)
− Bán kính quán tính:
r
x
=
F
W
x
=
7,13
49,4
= 0,328 (m)
r
y
=
F
W
y
=
7,13
95,23
= 1,75(m)
5.2 Tính chiều cao tính toán về độ mảnh và độ lệch tâm ngẫu nhiên.
− Chiều cao tính toán:
l
0
= 2. H = 2. 8,2 = 16,4 m
− Độ mảnh thân trụ:
λ
x
=
x
r
l
0
=
328,0
4,16
= 50
λ
y
=
y
r
l
0
=
75,1,0
4,16
= 9,37
− Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
e
n
=
800
0
l
=
800
4,16
= 0,0205 (m)
5.3 Duyệt mặt cắt I-I theo các tổ hợp tải trọng:
5.3.1 Duyệt mặt cắt theo tổ hợp tải trọng chính:
N = 1073,366 (T)
H = 0
M = 0
− Độ lệch tâm tính toán: e
n
= 0,0205 (m)
e
0
=
N
M
= 0
Ta thấy e
0
< e
n
, vì vậy mặt cắt được duyệt theo điều kiện chòu nén đúng tâm.
Trang 17
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
− Tính hệ số triết giảm tính chòu lực:
ϕ =
N
N
Nm
N
k
dl
dl
kp
+
.
ϕ
Trong đó: N là lực nén dọc tính toán N = 1073,366 (T) tác dụng lâu dài gồm
tónh tải kết cấu nhòp và tónh tải trụ.
N
dl
= 327,998 + 543,348 = 871,346 (T)
N
k
là lực dọc gây ra bởi tải trọng tác dụng tức thời (hoạt tải trên kết cấu
nhòp)
N
k
= 202,03 (T)
ϕ
kp
là hệ số triết giảm sức chòu lực của tải trọng ngắn hạn.
m
dl
là hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng lâu dài của tải trọng đối với
bộ phận chòu nén.
Tra bảng ứng với
b
l
0
=
8,1
4,16
= 9,11
⇒ ϕ
kp
= 1 , m
dl
= 1
Thay vào công thức ta có: ϕ =
366,1073
03,202
366,1073.1
346,871
1
+
= 1
− Khả năng chòu lực của mặt cắt là:
N
np
= ϕ.R
np
.F = 1. 72. 13,7.10
4
= 9864000 kg = 9864 (T)
N
np
= 9864 > N
tt
= 1073,36 (ĐẠT)
Vậy điều kiện về ổn đònh và cường độ thoả mãn.
5.3.2 Tính duyệt mặt cắt theo tổ hợp phụ dọc cầu:
− Tổ hợp tải trọng phụ dọc cầu III bất lợi hơn tổ hợp phụ dọc cầu IV.
N = 950,966 (T)
H = 36,55 (T)
M = 278,099 (T.m)
N
dl
= 871,346 (T)
N
k
= 101,393 (T)
Trang 18
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
e
0
=
N
M
=
966,950
099,278
= 0,292 > e
n
= 0,0205 (m)
Vậy mặt cắt được tính duyệt theo cấu kiện chòu nén lệch tâm:
− Hệ số ảnh hưởng của lực tác dụng lâu dài tới độ lệch tâm tính toán:
η =
2
.
12
1
1
λ
FRc
N
u
−
Tính lực dọc trục có xét đến ảnh hưởng của tải trọng lâu dài
m
edl
= m
dl
= 1 vì e
0dl
= 0
N =
edl
dl
m
N
+ N
k
=
1
346,871
+ 101,393 = 972,739 (T)
c là hệ số đặc trưng cho độ cứng xác đònh bằng công thức kinh nghiệm:
c =
++
+
+
)1(200
16,0
1
350
66000
0
µ
h
e
R
=
++
+
+
)10(200
16,0
7125,1
292,0
1
35080
66000
=
617,885
(R là số hiệu của Bê tông, h là chiều cao của tiết diện trụ )
η =
.
10.7,13.115.88,617.12
10.50.739,972
1
1
4
32
−
= 1,0212
Độ lệch tâm tính toán có xét đến tác dụng của tải trọng lâu dài:
e = η. e
0
= 1,0212. 0,292 = 0,298
• Duyệt theo điều kiện ổn đònh:
ϕ =
N
N
Nm
N
k
dl
dl
kp
+
.
ϕ
=
366,1073
03,202
366,1073.1
346,871
1
+
= 1
Khả năng chòu lực của mặt cắt:
N
np
= ϕ.R
np
.F = 1. 80. 13,7.10
4
= 10960 (T)
N
np
= 10960 (T) > N = 972,739 (T)
Trang 19
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Vậy thoả mãn điều kiện về ổn đònh.
• Duyệt mặt cắt theo điều kiện cấu kiện chòu nén lệch tâm:
y
e
0
=
2/
0
h
e
=
2/7125,1
298,0
= 0,348 < 0,45
Cấu kiện chòu nén lệch tâm nhỏ
ϕ =
N
N
Nm
N
k
ab
dl
kp
+
.
ϕ
= 1
Cường độ của bê tông trong phần chòu nén:
)
2
1(
. h
e
F
N
b
+=
ϕ
σ
=
4
3
10.7,13.1
10.739,972
(1 + 0,348) = 9,5711 (kg/cm
2
)
b
σ
= 9,571 kg/cm
2
< R
np
= 80 kg/cm
2
(ĐẠT)
Vậy điều kiện cường độ thoả mãn.
5.3.3 Tính duyệt mặt cắt I-I theo tổ hợp tải trọng phụ theo phương ngang cầu:
− Theo phương ngang cầu, mặt cắt thân trụ được quy đổi thành hình chữ nhật có
b=1,8m và h = 7,61 m.
− Tổ hợp tải trọng V bất lợi hơn có:
N
tt
= 971,056
M
tt
= 338,488
e
0
= 0,369
N
dl
= 871,346
N
k
= 75,666
Tính hệ số m
edl
= m
dl
= 1
Trang 20
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
Lấy với λ
y
=
y
r
l
0
=
75,1
4,16
= 9,37.
N =
edl
dl
m
N
+ N
k
=
1
dl
N
+ N
k
= N
tt
= 917,056
c =
+
+
+
1
16,0
1
350
66000
0
h
e
R
=
+
+
+
1
16,0
61,7
369,0
1
35080
66000
= 889,683
(R là số hiệu của Bê tông, h là chiều cao của tiết diện trụ )
η =
.
10.7,13.115.683,889.12
10.37,9.346,871
1
1
4
32
−
= 1,00045
Độ lệch tâm tính toán có xét đến tác dụng của tải trọng lâu dài:
e = η. e
0
= 1,00045. 0,369 = 0,3691
h
e.2
= 2.
61,7
3691,0
= 0,097 < 0,45
Vậy cấu kiện lệch tâm nhỏ
ϕ =
N
N
Nm
N
k
dl
dl
kp
+
.
ϕ
= 1 (Vì ϕ
k
= 1, m
dl
= 1)
− Cường độ của bê tông trong phần chòu nén:
)
2
1(
. h
e
F
N
b
+=
ϕ
σ
=
4
3
10.7,13.1
10.056,917
(1 +
61,7
3691,0.2
) = 7,34 (kg/cm
2
)
b
σ
= 7,34 kg/cm
2
< R
np
= 80 kg/cm
2
(ĐẠT)
Vậy điều kiện cường độ thoả mãn.
5.4 Tính đá kê gối.
Đá kê gối được tính theo điều kiện chòu nén cục bộ:
N < θ. R
np
. E
em
+ η
k
. R
a
. F
b
Trong đó:
Trang 21
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
N là phản lực gối có xét đến hệ số vượt tải, hệ số phân bố ngang nhưng không
tính hệ số xung kích.
N = R
tt
taitinh
+ R
tt
taihoat
= 54,3 + 55,3 = 109,6 (T)
θ là hệ số tính đến ảnh hưởng của khối bê tông: (2 < θ < 3,5)
θ = 4 - 3
F
F
em
Trong đó: F
em
= 0,2. 0,3 = 0,06 m
2
F = 1. 2,4 = 2,4 m
2
θ = 4 - 3
4,2
06,0
= 3,53 > 3,5
Vậy lấy θ = 3,5
η
k
là hệ số khối lượng của cốt thép ngang:
η
k
=
321
222111
lll
lfnlfn +
n
1
,
f
1
, l
1
lần lượt là số lượng, diện tích và chiều dài cốt thép trong 1 lưới:
η
k
=
05,0.6,0.7,0
7,0.735,0.8.106,0.735,0.7.10
44 −−
+
= 0,0343
R
np
và R
a
là cường độ tính toán của bê tông và cốt thép
R
np
= 115 kG/cm
2
R
a
= 2400 kG/cm
2
F
B
là diện tích bê tông trong lưới cốt thép.
F
B
= 0,6. 0,7 = 0,42 (m
2
)
Vế phải = 3,5. 115.10
4
+ 0,0343. 2400. 0,42.10
4
= 587244 kg = 587,244 (T)
Vậy bố trí 2 lưới cốt thép trong đá kê gối là đạt.
5.5 Tính toán mũ trụ.
Mũ trụ được tính theo dầm công xon
5.5.1 Chiều dài phần hẫng tính toán:
l = l
k
+ ∆l
Trong đó:l
k
là phần hẫng tính từ thân trụ
Trang 22
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
∆l là phần sâu ngàm quy ước
∆l =
3
1
R =
3
9,0
= 0,3 (m)
⇒ l = 1,8 + 0,3 = 2,1 m
5.5.2 Tính tải trọng tác động lên công xon:
− Tải trọng bản thân:
+ Diện tích mặt cắt tại đầu ngàm:
F = 2,2.1 = 2,2 (m
2
)
⇒ q = F. γ
bt
= 2,2. 2,5 = 5,5 (T/m)
+ Diện tích mặt cắt đầu công xon:
F’
= 2,2. 0,4 = 0,88 (m
2
)
⇒ q’ = F
'
γ
bt
= 0,88. 2,5 = 2,2 (T/m)
− Trên chiều dài công xon có 1 đá kê gối, phản lực gối do tónh tải và hoạt tải
truyền xuống được coi như 1 lực tập trung đặt cách ngàm 0,8 m.
P
t/c
= R
ct
taitinh
/
+ R
ct
taihoat
/
= 2. 54,3 + (1,75. 0,5135 + 0,3. 2. 1,22). 33,05 = 162,49 (T)
P
tt
= 1,1. 2. 54,3 + 1,4. 53,89 = 194,91 (T)
5.5.3 Tính nội lực tại mặt cắt ngàm:
− Mô men tại mặt cắt ngàm:
M
c/t
ngàm
= 5,5. 0,3. 0,15 + 2,2. 1,8. 1,2 +
2
1
(5,5 - 2,2). 1,8.(
3
1
. 1,8 + 0,3) + 162,49.
0,8
= 138,26 (T.m)
M
tt
ngam
= 5,5. 0,3. 0,15 + 2,2. 1,8. 1,2 +
2
1
(5,5 - 2,2). 1,8.(
3
1
. 1,8 + 0,3) + 194,91.
0,8
= 7,46 + 155,93 = 163,39 (T.m)
− Lực cắt tại mặt cắt ngàm:
Q
c/t
ngàm
= 5,5. 0,3 +
2
1
(5,5 + 2,2). 1,8+ 162,49 = 171,07 (T)
Q
tt
ngàm
= 1,1 (5,5. 0,3 +
2
1
(5,5 + 2,2). 1,8+ 194,91 = 204,35 (T)
Trang 23
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
§ç Thµnh Hng thiÕt kÕ trơ cÇu Thiết kế M«n häc
5.5.4 Tính toán bố trí cốt thép tại mặt cắt ngàm:
− Ta có công thức tính toán bố trí cốt thép theo cốt thép đơn:
A =
2
0
hbR
M
u
=
2
5
)5100.(220.140
10.39,163
−
= 0,058
Tra bảng được α = 0,06
− Diện tích cốt thép chòu kéo cần thiết:
F
ct
=
t
u
R
hbR
2
0
α
=
2400
95.220.140.06,0
= 73,15 (cm
2
)
Chọn cốt thép φ22 có F
1thanh
= 3,801 cm
2
N =
thanh
ct
F
F
1
=
801,3
15,73
= 19,24 (thanh)
⇒ Chọn 20 thanh.
− Diện tích cốt thép thực tế:
F
tt
= 24. 3,801 = 91,224 (cm
2
)
− Kiểm tra hàm lượng thép:
µ =
F
F
t
=
95.220
224,91
= 0,48 % > µ
min
= 0,15%
(Bê tông có số hiệu 250 ÷ 400, µ
min
= 0,15%)
− Kiểm tra khả năng chòu lực của mặt cắt:
α =
0u
tt
h.b.R
F.R
=
95.220.140
224,91.2400
= 0,0748
Tra bảng ⇒ A
0
= 0,0775
M
max
= A
0
.
R
u
. h
2
0
= 0,0775. 140. 220. 95
2
= 21542675 (kG.cm) = 215,427 (T.m)
M
max
= 215,427 (T.m) > M = 163,39 (T.m) ⇒ ĐẠT
Trang 24
Líp: CÇu HÇm Tc-K34