Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIEM TRA HOC KI 2 Tin 6 (ly thuyet+Thuc hanh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.51 KB, 6 trang )

Trêng THCS Yªn Phóc
Gi¸o ¸n Tin häc 6
Ngêi so¹n: Chu Quèc Tµi
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
TiÕt theo PPCT:
KiÓm tra häc k× 2
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Làm quen với
soạn thảo văn
Câu-Bài
3 c 2
Điểm
0,75
1
soạn thảo văn
bản đơn giản
Câu-Bài
I.3,4 2 3
Điểm
1 3 4
Chỉnh sửa văn
bản
Định dạng văn
bản
Câu-bài
I.5,II.1,3,4 4
Điểm


2 2
Định dạng đoạn
văn bản
Câu-bài
II.2 1
Điểm
0.5 0.5
Trình bày cô
đọng bằng bảng
Câu-bài
I.6 1 2
Điểm
0.5 2 2.5
Số
Câu-Bài
8 1 3 12
TỔNG
Điểm
4 1 5 10
Trêng THCS Yªn Phóc
Họ & Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: MÔN: TIN HỌC 6
(Thời gian: 90 phút)
Phần 1 : LÝ THUYẾT (5 điểm)
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0.25 điểm )
Câu
1:
Em sử dụng chương trình nào sau đây để soạn thảo văn bản?
A. Mario B. Paint

C. Microsoft Word D. Internet Explorer.
Câu
2:
Để khởi động chương trình Microsoft Word em sử dụng các nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Word trên màn hình nền
B. Nháy nút Start  Program  Microsoft Office  Microsoft Word
C. Cả A và BCâu
3:
Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. (Save) B. (Open)
C. (print) D. (Italic)
Câu
4:
Hãy chọn nguyên tắc gõ đúng trong soạn thảo văn bản:
A. Hôm nay ,tôi đi học. B. Hôm nay , tôi đi học.
C. Hôm nay, tôi đi học. D. Hôm nay,tôi đi học.
Câu
5:
Muốn soạn thảo được văn bản chữ việt, chúng ta phải có thêm các công cụ
gì?
A. Chương trình hỗ chợ gõ được chữ việt bằng bàn phím
B. Các phông chữ việt để hiển thị văn bản trên màn hình và in
C. Chương trình gõ chữ việt được khởi động và tính năng gõ chữ việt được
bật.
D. Cả A, B và C.
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Trêng THCS Yªn Phóc
Câu
6:

Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể coi dấu cách (được
gõ bằng phím cách trên bàn phím) là một kí tự:
A. Đúng B. Sai
Câu
7:
Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó của văn bản
A. (save)
B. (New)
C. (Undo)
D. Tất cả đều sai
Câu
8:
Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng kí tự:
Câu
9:
Muốn chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để tạo bảng trong văn bản:
A. (Insert Table) B. (Center)
C. (Align Left) D. (Insert Microsoft Excel Worksheet)
II. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A tương ứng với tác dụng ở cột B: (1 điểm)
A Đáp Án B
1.
a.Căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
2.
b. Tạo chữ in đậm.
3.

c. Giảm khoảng cách lề đoạn văn bản.
4.
d. Tạo chữ nghiêng và gạch chân.
III. Tự luận: (1 điểm)
1. Có mấy cách tạo bảng trong văn bản? Hãy trình bày các bước tạo bảng trong
văn bản?



Trêng THCS Yªn Phóc




Trêng THCS Yªn Phóc
Phần 2 : THỰC HÀNH: ( 5điểm )
1. Tạo bảng sau:(2 đ)
BẢNG GHI TÊN VÀ ĐIỂM
NĂM HỌC 2006-2007

STT HỌ VÀ TÊN Điểm LT Điểm TH Điểm TB Xếp Loại
1 Ngô Anh Thoa 7.5 9.5 8.8 khá
2 Trần Xuân Mẫn 1.5 6.0 4.5 Hỏng
3 Lương văn Minh 9.0 9.5 9.3 Giỏi
4 Trần Đình Lâm 8.0 6.5 7.0 TB
2. Gõ và định dạng đoạn văn bản sau:(3 đ)
LÒNG MẸ
Những chiều khi nắng tắt bên song
Màu tím hoàng hôn ngập cánh đồng
Tôi đón mẹ về nơi cuối xóm

Chợ chiều tan mẹ về bước thong dong
Có chiều mắt mẹ buông thăm thẳm
Vì suốt ngày qua chẳng bản gì
Tôi biết lòng người lo lắng lắm
Nhìn tôi mà chẳng nói năng gì
Nhưng cũng có chiều khi tan chợ
Mẹ tôi thong thả bước về làng
Mẹ cười khi thấy tôi ra đón
Tôi biết hôm nay mẹ đắt hàng
Trêng THCS Yªn Phóc
Đáp án:
Phần 1. LÝ THUYẾT (5 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án c c b c D A C B B A
I. Ghép nối (1 điểm)
1 2 3 4
b c d a
III. TỰ LUẬN (1 điểm)
- Có 2 cách tạo bảng trong văn bản:
+ Cách 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chẩn. thực hiện
nhấn giữ nút chuột trái kéo thả để chọn số hàng số cột cho bảng.
+ Cách 2:
Bước 1 : Chọn bảng chọn Table  Insert  Table Xuất hiện hộp
thoại Insert Table
Bước 2: Nhập số cột ở ô Number of Colums
Nhập số hàng ở ô Number of Rows
Bước 3: Nháy chuột vào nút OK
Phần 2. THỰC HÀNH (5 điểm)
1 Tạo được bảng -1đ.

- Nhập và định dạng nội dung -1đ.
2 Gõ đầy đủ nội dung, không sai qui tắc gõ -1đ
- Định dạng được kiểu chữ, kiểu căn lề - 1đ.
- Chèn và trình bày hình ảnh trên văn bản - 1đ
HẾT

×