Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA HKII MON CONG NGHE 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 4 trang )

Họ Và Tên Học Sinh
…………………………………Lớp 7…
Điểm
TRƯỜNG PTCS TT XXXX
NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút
Đề số 1
Người ra đề
…………….
Người duyệt đề
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà em cho là đúng.
1. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C
2. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 – 4 giờ
3. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm
C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B
4. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 – 50 %
5. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 9
6. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min?
A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thức ăn, hoa quả
7. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng:
A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lây nhiễm
8. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống:
A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D. càng béo, càng tốt
9. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản:


A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn
C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C
10. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít:
A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu
C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
11. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 – 30 cm
12. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên
13. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả 3 ý trên
14. Thức ăn giàu prô-tê-in:
A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12%
C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%
15. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C
16. Các muối hòa tan trong nước là do:
A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào D. Cả 3 ý trên
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.
Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2 điểm)
Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2 điểm)
Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi?
Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2 điểm)
Hết
Họ Và Tên Học Sinh
………………………………… Lớp 7…
Điểm

TRƯỜNG PTCS TT XXXXXX
NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút
Đề số 2
Người ra đề
…………….
Người duyệt đề
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà em cho là đúng.
1. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên
2. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả 3 ý trên
3. Thức ăn giàu prô-tê-in:
A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12%
C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%
4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 9
5. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min?
A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thức ăn, hoa quả
6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít:
A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu
C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
7. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 – 30 cm
8. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng:
A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lây nhiễm
9. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống:

A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D. càng béo, càng tốt
10. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 – 50 %
11. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C
12. Các muối hòa tan trong nước là do:
A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào D. Cả BA ý trên
13. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản:
A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn
C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C
14. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C
15. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 – 4 giờ
16. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm
C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.
Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2 điểm)
Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2 điểm)
Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi?
Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2 điểm)
Hết
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7
NỘI DUNG
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TRẮC
NGHIỆM

TỰ
LUẬN
TRẮC
NGHIỆM
TỰ
LUẬN
TRẮC
NGHIỆM
TỰ
LUẬN
- Sản xuât thức ăn vật nuôi
- Chuồng nuôi
- Nuôi dưỡng chăm sóc vât nuôi
- Phòng trị bệnh cho vật nuôi
- Nuôi thủy sản
0.25
0.25
-
0.50
0.50
-
1
-
-
2
0.25
-
0.50
0.25
0.25

-
-
-
1
1
0.50
0.25
-
0.25
0.25
-
-
-
-
1
1.00
1.50
0.50
2.00
5.00
Tổng điểm 1.5 3 1.25 2 1.25 1 10 điểm
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7
TRẮC NGHIỆM
Đề 1
1 2 3 4 5 6 7 8
A A D A C C B C
9 10 11 12 13 14 15 16
D A D C D C D D
Đề 2
1 2 3 4 5 6 7 8

C C C C C A D B
9 10 11 12 13 14 15 16
C A D C D A A D
TỰ LUẬN
Câu 1: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản. (0.5 đ):
- Hòa tan chất vô cơ và hữu cơ
- Điều hòa chế độ nhiệt của nước
- Thành phần Ôxy thấp, CO
2
cao
Những loại thức ăn của tôm cá. (1.5 đ)
Thức ăn tự nhiên (0.75 đ):
- thực vật phù du
- thực vật bậc cao
- động vật phù du
- đông vật đáy
- mùn bã hữu cơ
Thức ăn nhân tạo (0.75 đ):
- thức ăn tinh
- thức ăn thô
- thức ăn hỗn hợp
Câu 2: Chuồng nuôi hợp vệ sinh (1 đ): sơ đồ 10,
sách giáo khoa
Tác dụng của vắc-xin (1 đ): bài tập, sách giao khoa,
trang 124.
Câu 3: Những công việc cần làm trong quản lý ao
nuôi:
- kiểm tra ao (0.5 đ): bảng 9, sách giáo khoa
- kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá (0.75 đ)
- kiểm tra chiều dài

- kiểm tra khối lượng 2 tháng một lần
- quan sát ngoại hình
Một số loại thuốc cần dùng trị bệnh cho tôm cá
(0.75 đ)
- hóa chất: vôi, thuốc tím
- tân dược: a-mô-xi-xi-lin, sun-fa-mit
- thảo mộc: tỏi, cây duốc cá
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×