Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Noi dung trong tam on thi TNPT 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.93 KB, 40 trang )

Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
TÓM TẮT KIẾN THỨC VẬT LÍ 12 – Cơ bản.
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ)
2. Vận tốc tức thời: v = -ωAsin(ωt +
2
π
)=ωAcos(ωt + ϕ +
2
π
)
3. Gia tốc tức thời: a = -ω
2
Acos(ωt + ϕ) hay a = -ω
2
x. Tại cùng một thời điểm x>0 thì a<0 và ngược lại( tức là
chúng ngược pha nhau).
4. Vật qua VTCB: x = 0; |v|
Max
= ωA; |a|
Min
= 0 . Vật ở biên: x = ±A; |v|
Min
= 0; |a|
Max
= ω
2
A
5. Hệ thức độc lập:
2 2 2


( )
v
A x
ω
= +

6. Chiều dài quỹ đạo: 2A
7. Cơ năng:
2 2
đ
1
2
t
E E E m A
ω
= + =
.
Với:
2 2 2 2
đ
1
sin ( ) sin ( )
2
E m A t E t
ω ω ϕ ω ϕ
= + = +
;
2 2 2 2
1
os ( ) os ( )

2
t
E m A c t Ec t
ω ω ϕ ω ϕ
= + = +
8. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc
2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2
9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x
1
đến x
2
2 1
t
ϕ ϕ
ϕ
ω ω


∆ = =
với
1
1
2
2
sin
sin
x
A
x
A

ϕ
ϕ

=




=


và (
1 2
,
2 2
π π
ϕ ϕ
− ≤ ≤
)
10. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là
A.
11. Viết phương trình dao động điều hòa.
PP: Tìm ω, A, ϕ:
1. Tìm ω : Đề cho : T; f; K,m; g, ∆l
0
 ω =
0
2
2
l

g
m
k
f
T

===
π
π
.
Đề cho x, v, a  ω
2
= -
x
a
2. Tìm A :
+ Đề cho: cho x ứng với v  A =
.)(
22
ω
v
x
+
Nếu v = v
max
⇒ x = 0  A =
.
max
ω
v

+ Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A=
2
CD
.
+ Cho lực F
MAX
= KA.  A=
K
F
MAX
.
+ Cho l
max
và l
min
 A =
2
min
ll
MAX

.
+ Cho cơ năng hoặc động năng cực đại hoặc thế năng cực đại  A =
k
E2
.Với E = E
đmax
=E
tmax
=

2
2
1
KA
.
+ Cho l
CB
,l
max
hoặc l
CB
, l
max
 A = l
max
– l
CB
hoặc A = l
CB
– l
min.
3. Tìm ϕ :
+ Dựa vào điều kiện đầu: t
0
= 0, x = x
0
, v = v
0

0

0
cos
sin
x A
v A
ϕ
ϕ
ω ϕ
=



= −

Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
+ Nều t
0
≠ 0 
0 0
0 0
cos( )
sin( )
x A t
v A t
ω ϕ
ϕ
ω ω ϕ
= +




=− +

+ Lưu ý :
- Vật đi theo chiều dương thì v > 0 → sinϕ < 0; đi theo chiều âm thì v <0→ sinϕ >0.
- Các trường hợp đặc biệt:
o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì ϕ =-π/2.
o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm thì ϕ = π/2
o gốc thời gian là lúc vật ở VTB dương thì ϕ =0.
o gốc thời gian là lúc vật ở VTB âm thì ϕ =π .
II. CON LẮC LÒ XO
1. Tần số góc:
k
m
ω
=
; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= =
; tần số:
1 1
2 2
k

f
T m
ω
π π
= = =
2. Cơ năng:
2 2 2
đ
1 1
2 2
t
E E E m A kA
ω
= + = =
. Với
2
đ
1
2
E mv=

2
1
2
t
E kx=
3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng:
mg
l
k

∆ =

2
l
T
g
π

=
* Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:

sinmg
l
k
α
∆ =

2
sin
l
T
g
π
α

=
* Trường hợp vật ở dưới:
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: l
CB
= l

0
+

l (l
0
là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): l
Min
= l
0
+

l – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): l
Max
= l
0
+

l + A

l
CB
= (l
Min
+ l
Max
)/2

* Trường hợp vật ở trên: l

CB
= l
0
-

l; l
Min
= l
0
-

l – A; l
Max
= l
0
-

l + A

l
CB
= (l
Min
+ l
Max
)/2
4. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
1.Lực đàn hồi(sức căng) của lò xo: F
đ
= k ∆l(∆l là độ biến dạng của lò xo)

+ F
đmax
= k (∆l
0
+ A ). Với ∆l
0
là độ biến dạng của LX khi vật ở VTCB; A là biên độ dao động.
+ F
đmin
=
0
0 0
0, .
( ),
khi l A
k l A khi l A
∆ ≤


∆ − ∆ >

2. F
đ
ở vị trí thấp nhất: F
đ
= k (∆l
0
+ A ).
3. F
đ

ở vị trí cao nhất: F
đ
= k /∆l
0
– A/.
5. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực
của các lực tác dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB. F = - Kx. Với x là ly độ của vật.
+ F
max
= KA (vật ở VTB).
+ F
min
= 0 (vật qua VTCB).
6. Sự biến thiên chu kỳ có giá trị lớn.
+ Công thức tính chu kỳ :T = 2π
k
m
.  T ∼
m
và T ∼
k
1
.
+ Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)
+ Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k
1
, k
2
, … và chiều dài tương ứng là
l

1
, l
2
, … thì ta có: kl = k
1
l
1
= k
2
l
2
= ….Nếu cắt thành hai lò xo 
1
2
2
1
l
l
K
K
=
.
7. Ghép lò xo:
* Nối tiếp
1 2
1 1 1

k k k
= + +
⇒ cùng treo một vật như nhau thì: T

2
= T
1
2
+ T
2
2
k
m
Vật ở dưới
m
k
Vật ở trên
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
* Song song: k = k
1
+ k
2
+ … ⇒ cùng treo một vật như nhau thì:
2 2 2
1 2
1 1 1

T T T
= + +
+ TH hai LX ghép song song: hai đầu của 2 LX gắn cố định, hai đầu còn lại gắn vào vật  K = K
1
+ K
2
TH hai LX ghép nối tiếp: Đầu của LX thứ nhất gắn vào 1 điểm cố định, đầu còn lại gắn vào đầu LX thứ hai, đầu còn lại của LX thứ

hai gắn vào vật. 
.
111
21
kkk
+=

8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m
1
được chu kỳ T
1
, vào vật khối lượng m
2
được T
2
, vào vật khối lượng
m
1
+m
2
được chu kỳ T, vào vật khối lượng m
1
– m
2
(m
1
> m
2
)được chu kỳ T’.Thì ta có:
2 2 2

1 2
T T T= +

'2 2 2
1 2
T T T= −
III. CON LẮC ĐƠN
1. Tần số góc:
g
l
ω
=
; chu kỳ:
2
2
l
T
g
π
π
ω
= =
; tần số:
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π

= = =
2. Phương trình dao động:
s = S
0
cos(ωt + ϕ) hoặc α = α
0
cos(ωt + ϕ) với s = αl, S
0
= α
0
l và α

≤ 10
0

⇒ v = s’ = - ωS
0
sin(ωt + ϕ) = ωlα
0
cos(ωt + ϕ +
2
π
)
⇒ a = v’ = -ω
2
S
0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2


0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2
s = -ω
2
αl
Lưu ý: S
0
đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
3. Hệ thức độc lập: a = -ω
2
s = -ω
2
αl *
2 2 2
0
( )
v
S s
ω
= +
;
2
2 2
0
v
gl
α α
= +
4. Cơ năng:

2 2 2 2 2 2
đ 0 0 0 0
1 1 1 1
2 2 2 2
t
mg
E E E m S S mgl m l
l
ω α ω α
= + = = = =
Với
2
đ
1
2
E mv=

(1 os ).
t
E mgl c
α
= −
5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l
1
có chu kỳ T
1
, con lắc đơn chiều dài l
2
có chu kỳ T
2

, con lắc đơn
chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ T,con lắc đơn chiều dài l
1
- l
2
(l
1
>l
2
) có chu kỳ T’.
Thì ta có:
2 2 2
1 2
T T T= +

'2 2 2
1 2
T T T= −
6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn: v
2
= 2gl(cosα – cosα
0
) và T
C
= mg(3cosα – 2cosα
0

)
7. Dạng toán biến thiên chu kỳ có giá trị nhỏ.
+ Gia tốc trọng trường ở độ cao h: g
h
= g
0

2
)(
hR
R
+

+ Gia tốc trọng trường ở độ cao h: g
h
= g
0

2
)(
hR
R

Trong đó: g
0
là gia tốc trọng trường ở mặt đất. R = 6 400 km là bán kính của trái đất.
8.Thời gian đồ hồ chạy sai trong một ngày đêm.
-Viết công thức T
1
trong trường hợp chạy đúng và T

2
trong trường hợp chạy sai.
- Lập tỷ số:
2
1
T
T
(a). Nếu
1
2
1
>
T
T
thì đồng chạy nhanh ; Nếu
1
2
1
<
T
T
thì đồng chạy chậm.
- Tính số dđ mà con lắc chạy sai thực hiện trong 24 giờ = 48400s = t: N =
2
T
t

- Tính t/gian đồng hồ chạy sai đã chỉ: t’ = N.T
1
= t.

2
1
T
T
⇒ đồng hồ chạy sai : ∆t = /t –t’/ = t/(1-
2
1
T
T
)/(b). Từ (a)
và (b) suy ra kết quả.
9. Ngoài trọng lực P, còn có thêm ngoại lực F, thì trọng lực biểu kiến (hay trọng lực hiệu dụng ):
m
F
ggFPP



+=⇒+= ''
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
 Lực điện trường :
EqF

=
.Với






↑↓→<
↑↑→>
.0
0
EFq
EFq


.Trường hợp tụ điện phẳng thì
d
U
E =
. U là hiệu điện thế giữa hai
bản của tụ còn d là khoảng cách giừa hai bản của tụ.
 Lực quán tính: Nếu con lắc treo trong hệ chuyển động với gia tốc a thì con lắc chịu thêm 1 lực quán tính:
.amF
qt

−=

Khi
đó
'g g a= −

 
. Chu kì dao động của CL khi chịu tác dụng thêm của ngoại lực:
='T
2
'g
l

π
.
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
) được
một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ).
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + + −

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg

Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
với. ϕ
1
≤ ϕ ≤ ϕ
2
(nếu ϕ
1
≤ ϕ
2
)
* Nếu ∆ϕ = 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha) ⇒ A
Max
= A
1
+ A
2
`
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x
1
, x

2
ngược pha) ⇒ A
Min
= |A
1
- A
2
|
2. Khi biết một dao động thành phần x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) và dao động tổng hợp x = Acos(ωt + ϕ) thì dao động
thành phần còn lại là x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
).Trong đó:
2 2 2
2 1 1 1
2 os( )A A A AA c
ϕ ϕ
= + − −

1 1
2

1 1
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ

=

.
3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
;
x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
x = Acos(ωt + ϕ).
Ta có:
1 1 2 2

sin sin sin
x
A A A A
ϕ ϕ ϕ
= = + +

1 1 2 2
os os os
y
A Ac A c A c
ϕ ϕ ϕ
= = + +
2 2
x y
A A A⇒ = +

x
y
A
tg
A
ϕ
=
với ϕ ∈[ϕ
Min

Max
]
* Xét hai trường hợp đặc biệt để tính A và ϕ của dao động tổng hợp, ứng với hai dao động thành phần: x
1

=
A
1
cos(ωt + ϕ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
).
+ Hai dao động thành phần cùng pha: A= A
1
+ A
2
và ϕ = ϕ
1
= ϕ
2
+ Hai dao động thành phần ngược pha: Nếu A
1
> A
2
 A = A
1
- A
2
và ϕ = ϕ
1.

Nếu A
2
> A
1
 A = A
2
– A
1
và ϕ
= ϕ
2
V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A
2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
2
4 4mg g
A
k
µ µ
ω
∆ = =

⇒ số dao động thực hiện được
2
4 4
A Ak A
N
A mg g
ω
µ µ

= = =

3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f
0
hay ω = ω
0
hay T = T
0
Với f, ω, T và f
0
, ω
0
, T
0
là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
I. SÓNG CƠ HỌC
1. Bước sóng: λ = vT = v/f
Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng. Tại điểm O: u
O
= acos(ωt + ϕ)
Tại điểm M cách O một tọa độ x trên phương truyền sóng.
O
x
M
x
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì u

M
= a
M
cos(ωt + ϕ -
x
v
ω
) = a
M
cos(ωt + ϕ -
2
x
π
λ
)
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì u
M
= a
M
cos(ωt + ϕ +
x
v
ω
) = a
M
cos(ωt + ϕ +
2
x
π
λ

)
Lưu ý dao động tại M luôn trễ pha so với dao động tại o:
/ / 2 / /
x x
v
ϕ ω π
λ
∆ = =
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d
1
, d
2

1 2 1 2
2
d d d d
v
ϕ ω π
λ
− −
∆ = =
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì:
2
d d
v
ϕ ω π
λ
∆ = =
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng
điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.

II. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng l:Xét điểm M cách hai nguồn
lần lượt d
1
, d
2
1. Hai nguồn dao động cùng pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M
= 2a
M
|cos(
1 2
d d
π
λ

)|
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
l l
k
λ λ
− < <

* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d

1
– d
2
= (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −

2. Hai nguồn dao động ngược pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M
= 2a
M
|cos(
1 2
2
d d
π
π
λ

+
)|

* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −

* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
l l
k
λ λ
− < <

3. Hai nguồn dao động vuông pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M

= 2a
M
|cos(
1 2
4
d d
π
π
λ

+
)|
Số điểm (đường) dđ cực đại bằng số điểm (đường) dđ cực tiểu (không tính hai nguồn):
1 1
4 4
l l
k
λ λ
− − < < −


Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần
lượt là d
1M
, d
2M
, d
1N
, d
2N

.
Đặt ∆d
M
= d
1M
- d
2M
; ∆d
N
= d
1N
- d
2N
và giả sử ∆d
M
< ∆d
N
.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
• Cực đại: ∆d
M
< kλ < ∆d
N
Cực tiểu: ∆d
M
< (k+0,5)λ < ∆d
N
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
• Cực đại:∆d

M
< (k+0,5)λ < ∆d
N
Cực tiểu: ∆d
M
< kλ < ∆d
N
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
III. SÓNG DỪNG
1. * Giới hạn cố định ⇒ Nút sóng
* Giới hạn tự do ⇒ Bụng sóng
* Nguồn phát sóng ⇒ được coi gần đúng là nút sóng
* Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn)
2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l:
* Hai điểm đều là nút sóng:
*
( )
2
l k k N
λ
= ∈
Số bụng sóng = số bó sóng = k. Số nút sóng = k + 1
* Hai điểm đều là bụng sóng:
*
( )
2
l k k N
λ
= ∈
Số bó sóng nguyên = k – 1 Số bụng sóng = k + 1 Số nút sóng = k

* Một điểm là nút sóng còn một điểm là bụng sóng:
(2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB với đầu A là nút sóng
Biên độ dao động của điểm M cách A một đoạn d là:
2 sin(2 )
M
d
A a
π
λ
=
với a là biên độ dđ của nguồn.
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm:
E P
I= =
tS S
Với E (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m
2
) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR
2
)
2. Mức cường độ âm
0

( ) lg
I
L B
I
=
Hoặc
0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=
(công thức thường dùng)
Với I
0
= 10
-12
W/m
2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Biểu thức hiệu điện thế tức thời và dòng điện tức thời:
u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
) và i = I
0
cos(ωt + ϕ
i

)
Với ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤
2. Dòng điện xoay chiều i = I
0
cos(2πft + ϕ
i
)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
3. Công thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
.

4
t
ϕ
ω


∆ =
Với
1
0
os
U
c
U
ϕ
∆ =
, (0 < ∆ϕ < π/2)
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: u
R
cùng pha với i, (ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
= 0)

U
I
R
=

0
0
U
I
R

=
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R
=

* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i π/2, (ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
= π/2)
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011

L
U
I
Z
=

0
0
L
U
I
Z
=
với Z

L
= ωL là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: u
C
chậm pha hơn i π/2, (ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
= -π/2)

C
U
I
Z
=

0
0
C
U
I
Z
=
với
1
C
Z
C
ω

=
là dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
( ) ( ) ( )
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + −

;sin ; os
L C L C
Z Z Z Z
R
tg c
R Z Z
ϕ ϕ ϕ
− −
= = =
với
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤
+ Khi Z
L
> Z
C
hay
1

LC
ω
>
⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC
ω
<
⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1
LC
ω
=
⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i.
Lúc đó
Max
U
I =
R
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện

5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcosϕ = I
2
R.
6. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát
ra:
60
pn
f Hz=
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện Φ = NBScos(ωt +ϕ) = Φ
0
cos(ωt + ϕ)
Với Φ
0
= NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng
dây, ω = 2πf
Suất điện động trong khung dây: e = ωNSBsin(ωt + ϕ) = E
0
sin(ωt + ϕ)
Với E
0
= ωNSB là suất điện động cực đại.
7. Dòng điện xoay chiều ba pha
1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2

os( )
3
i I c t
i I c t
i I c t
ω
π
ω
π
ω
=
= −
= +
Máy phát mắc hình sao: U
d
=
3
U
p
Máy phát mắc hình tam giác: U
d
= U
p
Tải tiêu thụ mắc hình sao: I
d
= I
p
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I
d
=

3
I
p
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
9. Công thức máy biến thế:
1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
2 2
os
P
P R
U c
ϕ
∆ =
Thường xét: cosϕ = 1 khi đó
2
2
P
P R
U
∆ =
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
Trong đó: P là công suất cần truyền tải , U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp, cosϕ là hệ số công suất

l

R
S
ρ
=
là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm thế trên đường dây tải điện: ∆U = IR
Hiệu suất tải điện:
.100%
P P
H
P
− ∆
=
11. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
* Khi
2
1
L
C
ω
=
thì I
Max
⇒ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau

* Khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
=
thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+
=
* Với L = L
1
hoặc L = L
2
thì U
L
có cùng giá trị thì U
Lmax
khi
1 2

1 2
1 2
21 1 1 1
( )
2
L L L
L L
L
Z Z Z L L
= + ⇒ =
+
* Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z
+ +
=
thì
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U

R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
12. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi
2
1
C
L
ω
=
thì I
Max
⇒ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+

=
thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R
+
=
* Khi C = C
1
hoặc C = C
2
thì U
C
có cùng giá trị thì U
Cmax
khi
1 2
1 2
1 1 1 1
( )
2 2
C C C
C C
C
Z Z Z
+

= + ⇒ =
* Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
+ +
=
thì
ax
2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
13. Mạch RLC có ω thay đổi:
* Khi
1
LC
ω
=

thì I
Max
⇒ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2
1 1
2
C
L R
C
ω
=

thì
ax
2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C
=


* Khi
2
1
2
L R
L C
ω
= −
thì
ax
2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=

* Với ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U

RMax
khi
1 2
ω ωω
=
⇒ tần số
1 2
f f f=
14. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ϕ
Với
1 1
1
1
L C
Z Z
tg
R
ϕ


=

2 2
2
2
L C
Z Z
tg
R
ϕ

=
(giả sử ϕ
1
> ϕ
2
) Có ϕ
1
– ϕ
2
= ∆ϕ ⇒
1 2
1 2
1
tg tg
tg
tg tg
ϕ ϕ
ϕ

ϕ ϕ

= ∆
+

Trường hợp đặc biệt ∆ϕ = π/2 (vuông pha nhau) thì tgϕ
1
tgϕ
2
= -1.
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = Q
0
cos(ωt + ϕ)
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
* Dòng điện tức thời i = q’ = - ωQ
0
sin(ωt + ϕ) = I
0
cos(ωt + ϕ +
)
2
π
* Hiệu điện thế tức thời
0
0
os( ) os( )
Q
q

u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ
= = + = +
Trong đó:
1
LC
ω
=
là tần số góc riêng,

2T LC
π
=
là chu kỳ riêng
1
2
f
LC
π
=
là tần số riêng

0
0 0
Q
I Q
LC
ω
= =

;
0 0
0 0
Q I
L
U I
C C C
ω
= = =
* Năng lượng điện trường
2
2
đ
1 1
2 2 2
q
E Cu qu
C
= = =

2
2
0
đ
os ( )
2
Q
E c t
C
ω ϕ

= +
* Năng lượng từ trường
2
2 2
0
1
sin ( )
2 2
t
Q
E Li t
C
ω ϕ
= = +
* Năng lượng điện từ
đ t
E E E= +
2
2 2
0
đ 0 0 0 0
1 1 1
2 2 2 2
Q
E CU Q U LI
C
= = = =
Chú ý: Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số
góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ T/2
2. Sóng điện từ

Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10
-8
m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu bằng tần
số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện từ
2
v
v LC
f
λ π
= =
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L
Min
→ L
Max
và C biến đổi từ C
Min
→ C
Max
thì bước sóng λ của sóng điện
từ phát (hoặc thu)
λ
Min
tương ứng với L
Min
và C
Min
λ
Max

tương ứng với L
Max
và C
Max

CHƯƠNG V: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường
trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
f
v
=
λ
, truyền trong chân không
f
c
=
0
λ

n
v
c
==
λ
λ
0


n
0
λ
λ
=
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất,
màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch
sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)

2 1
ax
d d d
D
= - =D
Trong đó: a = S
1
S
2
là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S
1
, S
2
đến màn quan sát

S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2

S
1
D
S
2
d
1
d
2
I
O
x
M
a
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒ x =
a
D
k
λ

.
với k
Z∈
k = 0: Vân sáng trung tâm, k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1, k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2
* Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒ ⇒ x =
a
D
k
λ
).5,0( +
với k
Z∈
k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =
a
D
λ
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:
n
n
λ
λ
=
và i
n
=
n
i
a

D
n
=
λ
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S
1
S
2
thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng
vân i vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là:
0
1
D
x d
D
=
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn, D
1
là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S
1
(hoặc S
2
) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân
sẽ dịch chuyển về phía S
1
(hoặc S
2

) một đoạn:
0
( 1)n eD
x
a
-
=
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung
tâm): Xét L/2i = n + p ( n là phần nguyên, p là phần thập phân)
+ Số vân sáng (là số lẻ): 2n + 1
+ Số vân tối (là số chẵn): 2n ( nếu p< 0,5) hoặc 2n+2 ( nếu p≥0,5)
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2
+ Vân tối: x
1
< (k+0,5)i < x
2
Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x

1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=
-
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
0,5
L
i
n
=
-


* Sự trùng nhau của các bức xạ λ
1
, λ
2
(khoảng vân tương ứng là i
1
, i
2
)
+ Trùng nhau của vân sáng: x
s
= k
1
i
1
= k
2
i
2
= ⇒ k
1
λ
1
= k
2
λ
2
=
+ Trùng nhau của vân tối: x
t

= (k
1
+ 0,5)i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2
= ⇒ (k
1
+ 0,5)λ
1
= (k
2
+ 0,5)λ
2
=
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức
xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm)
- Bề rộng quang phổ bậc k:
)(.
td
a
D
kx
λλ
−=∆
đvới λ
đ

và λ
t
là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
+ Vân sáng: x =
a
D
k
λ
.

kD
ax
=
λ
với k
Z∈
, do 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
+ Vân tối: x =
a
D
k
λ
).5,0( +

Dk
ax
)5,0( +
=

λ
với k
Z∈
,do 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
đ
[k ( 0,5) ]
Min t
D
x k
a
λ λ
∆ = − −
axđ
[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = + −
Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
axđ
[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = − −

Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn)
2
mc
hc
hf ===
λ
ε
Trong đó h = 6,625.10
-34
Js là hằng số Plăng.
c = 3.10
8
m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
f, λ là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
m là khối lượng của phôtôn
2. Tia Rơnghen (tia X)
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen :
d
E
hc
=
min
λ
Trong đó
2
2
0
đ

2 2
mv
mv
E e U= = +
là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực)
U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt
v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt
v
0
là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v
0
= 0)
m = 9,1.10
-31
kg là khối lượng electron
3. Hiện tượng quang điện
* Công thức Anhxtanh :
2
2
max0
mv
A
hc
hf +===
λ
ε
Trong đó
0
λ
hc

A =
là công thoát của kim loại dùng làm catốt
λ
0
là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt
v
0Max
là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt
f, λ là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì U
AK
≤ U
h
(U
h
< 0), U
h
gọi là hiệu điện thế hãm :
2
0 ax
2
M
h
mv
eU =
Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy U
h
> 0 thì đó là độ lớn.
* Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại V
Max

và khoảng cách cực đại d
Max
mà electron chuyển động trong
điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức:
2
ax 0 ax ax
1
2
M M M
e V mv e Ed= =
* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, v
A
là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, v
K
= v
0Max
là vận
tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
2 2
1 1
2 2
A K
e U mv mv= -
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
Với n và n
0
là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời
gian t.
Công suất của nguồn bức xạ:
λ

ε
t
hcn
t
hfn
t
n
p
000
===
Cường độ dòng quang điện bão hoà:
bh
n e
q
I
t t
= =
Hiệu suất lượng tử :
0
n
H
n
=
hay
ep
hcI
ep
I
H
bhbh

λ
ε
==
* Bán kính quỹ đạo của electron khi c/động với vận tốc v trong từ trường đều B: R=
α
sinBe
mv
với
),( Bv


=
α
Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v
0max

),( Bv


=
α
= 90
0
thì R=
Be
mv

Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc
ban đầu cực đại v
0Max

, hiệu điện thế hãm U
h
, điện thế cực đại V
Max
, … đều được tính ứng với bức xạ có λ
Min

(hoặc f
Max
)
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô
* Tiên đề Bo :
nm
mn
mn
EE
hc
hf −===
λ
ε
* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô:
r
n
= n
2
r
0
Với r
0
=5,3.10

-11
m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K)
* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô:
2
13,6
( )
n
E eV
n
= -
Với n ∈ N
*
.
* Sơ đồ mức năng lượng
- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
K
Lưu ý: Vạch dài nhất λ
LK
khi e chuyển từ L → K
Vạch ngắn nhất λ

K
khi e chuyển từ ∞ → K.
- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại,
một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch:
Vạch đỏ H

α
ứng với e: M → L
Vạch lam H
β
ứng với e: N → L
Vạch chàm H
γ
ứng với e: O → L
Vạch tím H
δ
ứng với e: P → L
Lưu ý: Vạch dài nhất λ
ML
(Vạch đỏ H
α

)
Vạch ngắn nhất λ

L
khi e chuyển từ ∞ → L.
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại. Ứng với e
chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M
Lưu ý: Vạch dài nhất λ
NM
khi e chuyển từ N → M.,
Vạch ngắn nhất λ

M
khi e chuyển từ ∞ → M.

Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:
hf
mn
hf
mn
nhận phôtôn
phát phôtôn
E
m
E
n
E
m
> E
n
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
α
H
β
H
γ

H
δ
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
13 12 23
1 1 1
λ λ λ
= +
và f
13
= f
12
+f
23
(như cộng véctơ)
CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Hiện tượng phóng xạ
* Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t:
t
T
t
eNNN
.
00
.2.

λ


==
* Số hạt n/tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e
-
hoặc e
+
) được tạo thành:
)1(
.
00
t
eNNNN
λ

−=−=∆
* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :
t
T
t
emmm
.
00
.2.
λ


==
Trong đó: N

0
, m
0
là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu
T là chu kỳ bán rã:
TT
693,02ln
==
λ
là hằng số phóng xạ
λ và T không phụ thuộc vào các tác động ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng
xạ.
* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t:
)1(
.
00
t
emmmm
λ

−=−=∆
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã:
0
1
t
m
e
m
l
-

D
= -
Phần trăm chất phóng xạ còn lại:
t
T
t
e
m
m
.
0
2
λ


==
* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t :
)1.(.)1(
.
.
.
0
1
.
01
11
tt
AA
em
A

A
e
N
NA
A
N
N
m
λλ
−−
−=−=

=
Trong đó: A, A
1
là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành
N
A
= 6,022.10
-23
mol
-1
là số Avôgađrô.
Lưu ý: Trường hợp phóng xạ β
+
, β
-
thì A = A
1
⇒ m

1
= ∆m
* Độ phóng xạ H
Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã
trong 1 giây.
t
T
t
eHHH
.
00
.2.
λ


==
với H
0
= λN
0
là độ phóng xạ ban đầu.
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây hoặc Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.10
10
Bq
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H
0
(Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng
Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c

2
Với c = 3.10
8
m/s là vận tốc á/s trong chân không.
* Độ hụt khối của hạt nhân
A
Z
X
: ∆m = m
0
– m
Trong đó m
0
= Zm
p
+ Nm
n
= Zm
p
+ (A-Z)m
n
là khối lượng các nuclôn., m là khối lượng hạt nhân X.
* Năng lượng liên kết ∆E = ∆m.c
2
= (m
0
-m)c
2

* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn):

A
E∆
Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
3. Phản ứng hạt nhân
* Phương trình phản ứng:
4321
4
4
3
3
2
2
1
1
XXXX
A
Z
A
Z
A
Z
A
Z
+→+
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X
1
→ X
2
+ X

3
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
X
1
là hạt nhân mẹ, X
2
là hạt nhân con, X
3
là hạt α hoặc β
* Các định luật bảo toàn
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối): A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
+ Bảo toàn động lượng:
4321
pppp


+=+
hay
44332211
vmvmvmvm

+=+
+ Bảo toàn năng lượng:
4321
KxKxEKxKx +=∆++
Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân,
2
1
2
X x x
K m v=
là động năng chuyển động của hạt X
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng.
- Mối quan hệ giữa động lượng p
X
và động năng K
X
của hạt X là:
2
2
X X X
p m K=
- Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành
Ví dụ:
21
ppp


+=
biết
),(
21
ppj

=

2 2 2
1 2 1 2
2p p p p p cos
j
= + +
hay
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) 2mv m v m v m m v v cos
j
= + +
hay
1 1 2 2 1 2 1 2
2mK m K m K m m K K cos
j
= + +
Trường hợp đặc biệt:
21
pp




2 2 2
1 2
p p p= +
v = 0 (p = 0) ⇒ p
1
= p
2

1 1 2 2
2 2 1 1
K v m A
K v m A
= = »
* Năng lượng phản ứng hạt nhân : ∆E = (M
0
- M)c
2

Trong đó:
1 2
0 X X
M m m= +
là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.

3 4
X X
M m m= +
là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
Lưu ý: - Nếu M

0
> M thì phản ứng toả năng lượng ∆E dưới dạng động năng của các hạt X
3
, X
4
hoặc phôtôn γ.
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.
- Nếu M
0
< M thì phản ứng thu năng lượng |∆E| dưới dạng động năng của các hạt X
1
, X
2
hoặc phôtôn γ.
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.
* Trong phản ứng hạt nhân
4321
4
4
3
3
2
2
1
1
XXXX
A
Z
A
Z

A
Z
A
Z
+→+
s
Các hạt nhân X
1
, X
2
, X
3
, X
4
có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε
1
, ε
2
, ε
3
, ε
4
.
Năng lượng liên kết tương ứng là ∆E
1
, ∆E
2
, ∆E
3

, ∆E
4

Độ hụt khối tương ứng là ∆m
1
, ∆m
2
, ∆m
3
, ∆m
4

Năng lượng của phản ứng hạt nhân
∆E = A
3
ε
3
+A
4
ε
4
- A
1
ε
1
- A
2
ε
2
∆E = ∆E

3
+ ∆E
4
– ∆E
1
– ∆E
2
∆E = (∆m
3
+ ∆m
4
- ∆m
1
- ∆m
2
)c
2
* Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ
+ Phóng xạ α (
4
2
He
):
YHeX
A
z
A
z
4
2

4
2


+→

Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 +
Phóng xạ β
-
(
1
0
e
-
):
YeX
A
z
A
z 1
0
1 +−
+→

Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.
Thực chất của phóng xạ β
-
: n→ p + e
-
+

ν
~
Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β
-
là hạt electrôn (e
-
)
- Hạt nơtrinô (v) và phản hạt nơtrinô
ν
~
không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển
động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất.
+ Phóng xạ β
+
(
1
0
e
+
):
YeX
A
z
A
z 1
0
1 −+
+→

Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.

Thực chất của phóng xạ β
+
: p→ n + e
+
+ ν
Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β
+
là hạt pôzitrôn (e
+
)
+ Phóng xạ γ (hạt phôtôn)
Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E
1
chuyển xuống mức năng lượng E
2
đồng
thời phóng ra một phôtôn có năng lượng :
21
EE
hc
hf −===
λ
ε
Lưu ý: Trong phóng xạ γ không có sự biến đổi hạt nhân ⇒ phóng xạ γ thường đi kèm theo phóng xạ α và β.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng
* Số Avôgađrô: N
A
= 6,022.10
23

mol
-1
* Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10
-19
J; 1MeV = 1,6.10
-13
J
* Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931 MeV/c
2
* Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10
-19
C
* Khối lượng prôtôn: m
p
= 1,0073u
* Khối lượng nơtrôn: m
n
= 1,0087u
* Khối lượng electrôn: m
e
= 9,1.10
-31
kg = 0,0005u
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t ϕ+ω
, gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.

A. a = A
sin
(
)t ϕ+ω
. B. a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
C. a = - ω
2
Acos(
)t ϕ+ω
D. a = -A
ω ω + φsin( t ).
2. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là
A.
.AV
max
ω=
B.
.AV
2
max
ω=
C.
AV
max
ω−=
D.
.AV

2
max
ω−=
3. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A.
Aa
max
ω=
B.
Aa
2
max
ω=
C.
Aa
max
ω−=
D.
.Aa
2
max
ω−=
4. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng thoả điều kiện:
A. Đổi chiều. B. Bằng không. C. Có độ lớn cực đại. D. Có độ lớn cực tiểu.
5. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi:
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
6. Trong dao động điều hoà
A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90

o
với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
7. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
so với li độ
8.Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
9. Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
10. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2πt)cm B. x = 4cos(πt - π/2) cm C. x = 4 sin(2πt)cm B. x = 4sin(πt + π/2) cm
11. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi đ/hoà cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi đ/hoà cùng chu kì với vận tốc.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011

C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
12. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức W =
2
2
1
kA
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức W =
2
max
2
1
vm
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức W =
22
2
1
Am
ω
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức W
t

=
2
2
1
kx
=
2
2
1
kA
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
14. Một vật khối lượng 750g dđđh với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2

. Năng lượng dđ của vật là
A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J
15. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dđđh vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dđđh vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO
1. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
2. Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.

k
m
2T π=
B
.
m
k
2T π=
C.
.
g
l
2T
π=
D.
.
l
g
2T π=
4. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
5. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2

dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2


. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
7. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy
)10
2

.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng
xuống.Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t -
cm)
2
π
. C. x = 4cos(10
cm)
2
t
π
−π

D. x = 4cos(10
)
2
t
π

cm
9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.
A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J C. E = 3,2 . 10
-2
J D. E = 3,2 J
11. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
12. Khi gắn quả nặng m

1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo,
nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN
1. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều
hoà với chu kì T thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
2. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A.
k
m
T
π
2=
B.
m
k
T
π

2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
3. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
4. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
5. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
6. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu
kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
7. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l

2
dao động với
chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
8. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t∆
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ
dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
9. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người
ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2

= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
10. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đai là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
11. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/ 2 là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
12. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/ 2 đến vị trí có li
độ cực đại x = A là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
Chủ đề 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
π=ϕ∆ n2
(với n

Z). B.
π+=ϕ∆ )1n2(
(với n

Z).
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
C.

2
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z). D.
4
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z).
2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
3. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và x
2
=
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4sin(
)t
α+π

cm và x
2
= 4
3
cos(πt)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.
).rad(2/π=α
D.
)rad(2/π−=α
.
5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x
1
= 4sin(
cm)t
α+π

)tcos(34x
2
π=
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.
).rad(2/π=α

D.
)rad(2/π−=α
.
Chủ đề 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN , DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
1. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dđ duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđđh. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ cưỡng bức.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
5. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ , biên độ giảm 3%.Phần năng lượng của con lắc bị
mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 0,591%. B. 3%. C. 9%. D. 94%.
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
1. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
A.

f.v

B.
f/v

C.
f.v2

D.
f/v2

2. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
3. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dđ u
M
= 4cos(
)
x2
t200
λ
π
−π
cm. Tần số của sóng là

A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2 −π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2 −π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Bước sóng là
A.
m1,0=λ
B.
cm50

C.
mm8

D.
m1


8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
mm
xt
u )
2,01,0
(cos5 −=
π
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 mm B. u
M
= 5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
Chủ đề 2: SÓNG ÂM
1 . Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
2. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm
cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là

A.
π=ϕ∆ 5,0
(rad). B.
π=ϕ∆ 5,1
(rad). C.
π=ϕ∆ 5,2
(rad). D.
π=ϕ∆ 5,3
(rad).
3. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
4. Độ cao của âm :
A. Là một đặc trưng vật lý của âm B. Vừa đặc trưng vật lý vừa là đặc trưng sinh lý của âm
C. Là một đặc trưng sinh lý của âm D. Là tần số của âm
5. Độ to của âm gắn liền với:
A. Cường độ âm B. Biên độ dao động của âm C.Mức cường độ âm D. Tần số âm .
Chủ đề 3: GIAO THOA SÓNG
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ
hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dđ tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra h/tượng gi/hoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dđ mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
3.Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu ?
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011

A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
4. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo
được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.
1=λ
mm B.
2=λ
mm C.
4=λ
mm D.
8=λ
mm.
5. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên ma75t nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng
trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một
điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có
3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s
7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s

8. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng
cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
vàS
2
?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
Chủ đề 4: SÓNG DỪNG
1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
2 . Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
3. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
3,13=λ
cm B.
20=λ

cm C.
40=λ
cm D.
80=λ
cm
4. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng
với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
5. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
6. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
Chương III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
1.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dđđh ?
A.Hiệu điện thế dđđh là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian.
B.Hiệu điện thế dđđh ở hai đầu khung dây có tần số góc bằng vận tốc góc của khung dây quay trong từ trường.
C.Biểu thức hiệu điện thế dđđh có dạng u = U
0
cos (ωt + ϕ).
D.Các phát biểu A,B,C đều đúng.
2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?.
A.Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin hoặc cosin.
B.Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
C.Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D.A,B và C đều đúng.
3.Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là
A.dựa vào hiện tượng tự cảm. B.dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

C.dựa vào hiện tượng quang điện. D.dựa vào hiện tượng giao thoa.
4.Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng xoay chiều sau đây, đại lựợng nào không dùng giá trị hiệu dụng ?
A.Hiệu điện thế. B.Cường độ dòng điện. C.Suất điện động. D.Công suất.
5.Một dòng điện xoay chiều có i = 8cos(100πt +
)
3
π
(A), kết luận nào sau đây là sai ?
A.Cường độ hiệu dụng bằng 8A. B.Tần số dòng điện bằng 50Hz.
C.Biên độ dòng điện bằng 8A. D.Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s.
6.Dòng điện chạy qua chạy mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A).Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng điện.Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là
A.12cos100πt(v). B.12
2
cos(100πt -
)
3
π
(v). C.12cos(100πt +
)
3
π
(v). D.12
2
cos (100πt +
)
3
π
(v).0

7.Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U
0
cos(ωt +
)
α
(v) và
i = I
0
cos(ωt -
4
π
) (A). I
0
và α có giá trị là
A.I
0
=
ω
LU
0
; α =
4
π
rad. B.I
0
=
ω
L
U
0

; α =
4
π
rad. C.I
0
=
ω
L
U
0
; α =
2
π
rad. D.I
0
=
ω
LU
0
; α =
2
π
rad.
8.Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin
t
ω
. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác địn bằng biểu thức nào ?

A. I =
222
0
LR
U
ω
+
B. I =
LR
U
ω
+
0
C. I =
222
LR
U
ω
+
D. I = U.
22
ω
LR +
.
9.Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm kháng ?
A.Tổng trở của đoạn mạch là z =
.)(
22
LR

ω
+

B.Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C.Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.
D.Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau.
10.Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm kháng ?
A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc ϕ tính bởi : tgϕ =
R
L
ω
.
B.Cường độ hiệu dụng tính bởi : I=
22
)( LR
U
ω
+
.
C.Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng Z
L
.
D.Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
11.Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm kháng ?
A.Hiệu điện thế luôn lệch pha so với dòng điện một góc
2
π
.

Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
B.Cường độ d/điện hiệu dụng tính bởi :I =
22
)
1
()(
C
L
U
ω
ω
+
C.Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế 2 đầu đ/ m 1 góc
2
π

D.Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế 2 đầu đoạn m1 góc
2
π
12.Trong mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ(với 0< ϕ <0,5π)so hiệu điện thế
ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A.gồm điện trở thuần và tụ điện. B.chỉ có cuộn cảm.
C.gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm(cảm thuần). D.gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
13.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cosωt thì độ lệch pha của hiệu
điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tgϕ =
.
R

CL
ωω

B.tgϕ =
.
R
CL
ωω
+
C.tgϕ =
.
1
R
C
L
ω
ω

D.tgϕ =
.
1
R
L
C
ω
ω

14.Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần
R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H

π
10
1
, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cos100πt(v).Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu
điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A.3,18µF. B.
.
2
10
4
F
π

C.
.
10
3
F
π

D.
.
10
4
F
π


15.Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
cos(ωt +ϕ).Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều đó là
A. I = I
0
2
.
B.I=
.
2
0
I
C.I = 2I
0
. D.I =
.
2
0
I
16.Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc
của dòng điện là ω ?
A.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc ở thời điểm
ta xét.
B.Hiệu điện thế trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
C.Mạch không tiêu thụ công suất. D.Tổng trở của đoạn mạch bằng
.

1
L
ω
17. Đặt hiệu điện thế u = 125
2
cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn
dây thuần cảm có độ tụ cảm L=
π
4,0
H và ampe kế nhiệt mắc ntiếp.Biết ampe kế có điện trở thuần không đáng
kể.Số chỉ của ampe kế là
A. 2,5 A. B.2,0 A. C.3,5 A. D.1,8 A.
18.Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5
2
cosωt(v) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử : điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có
giá trị hiệu dụng 50mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu mỗi đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì
tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 Ω. B.100
2
Ω. C.300 Ω. D.100
3
Ω.
19.Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A.cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu bằng không.
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
B.cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C.luôn lệch pha
2
π

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D.có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
20. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là : i = 4
2
cos(100πt -
)
2
π
(A), u = 100
2
cos(100πt -
)
6
π
(v).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A.200 W. B. 400W. C. 600 W. D.800 W.
21. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2
H, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 31,8
F
µ
.Hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u
L
= 100cos (100πt +
6
π
) V.Hỏi biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
có dạng như thế nào ?

A.i = 0,5 cos(100πt -
3
π
) (A). B.i = 0,5 cos(100πt +
3
π
) (A)
C.i = cos(100πt +
3
π
) (A). D.i = cos(100πt -
3
π
) (A).
22.Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z
c
= 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z
L
= 200Ω mắc nối
tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai dầu cuộn dây có dạng u
L
=100cos(100πt +
6
π
) (V). Hỏi biểu thức hiệu điện thế
hai đầu tụ điện có dạng
A.u
c
= 50 cos(100πt -
3

π
) (v). B.u
c
= 50 cos(100πt -
6
5
π
) (v)
C.u
c
= 100cos(100πt -
2
π
) (v). D.u
c
= 100 cos(100πt +
6
π
) V
23: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
2
. osP RI c
ϕ
=
B.
2
. osP ZI c
ϕ
=

C.
P UI
=
D.
. osP UI c
ϕ
=
24: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
0
sin( )
2
u U t V
π
ω
= +
. Biểu thức
cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây?
A.
0
sin( )
2
i I t
π
ω
= +
(A) B.
0
sin( )
2
i I t

π
ω
= −
(A)
C.
0
sini I t
ω
=
(A) D.
0
sin( )
4
i I t
π
ω
= +
(A)
25: Dòng điện xoay chiều
0
sin( )
4
i I t
π
ω
= +
qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
sin( )u U t
ω ϕ

= +
.
0
U

ϕ
có các giá trị nào sau đây?
A.
0
0
;
2
L
U rad
I
ω π
ϕ
= =
C.
0 0
3
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= =

B.
0

0
3
;
4
I
U rad
L
π
ϕ
ω
= =
D.
0 0
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= = −
26: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm C.Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B.Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D.Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
27: Chọn câu đúng: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
A.Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha
2
3
π
đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.

B.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện
trên ba dây.
C.Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D.Hiệu điện thế dây
d
U
bằng
3
hiệu điện thế
p
U
.
28: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
C.Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
29: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A.Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B.Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C.Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D.Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
30. Xét dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 4 cos(100πt +
)
6
π
kết luận nào sau đây là đúng.
A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 4A. C.Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
B.Cường độ cực đại của dòng điện bằng 4A. D.Chu kỳ dòng điện bằng 0,01s.

31. Dòng điện xoay chiều có tần số là 50 Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A. 50 lần. B.200 lần. C.100 lần. D. 25 lần.
32.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt thì dòng điện
trong mạch là i = I
0
sin(ωt+
)
6
π
. Đoạn mạch này luôn có
A.Z
L
< Z
C.
B.Z
L
> Z
C
C.Z
L
= Z
C
D.

Z
L
= R.
33.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U

0
sinωt (U
0
và ω
không đổi).Biết độ tự cảm và điện dung không đổi.Điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.0, 85. B.0,5. C.
2
2
. D.1
34.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz.Biết điện
trở thuần
R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có L =
H
π
1
.Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so với cường độ
dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.100Ω. B.75Ω. C.125Ω. D.150Ω.
35.Mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.Khi đặt hiệu
điện thế u = U
0
cos(ωt +
)
6
π
lên hai đầu A, B thì dòng điện trong mạch là i = I

0
cos

(ωt -
)
3
π
Đoạn mạch AB chứa
A.cuộn dây có điện trở thuần. B.điện trở thuần. C.cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
36.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cosωt (U
0
và ω
không đổi).Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 80 v, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu
tụ điện là 60V.Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch này là
A.100V. B.140V. C.260V. D.220V.
37.Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp.Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
lần lượt là hiệu
điện thế tức thời ở giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn thuần cảm, hai đầu tụ điện. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
Trường THPT Chu Văn An TÀI LIỆU ÔN THI MÔN VẬT LÍ-2010-2011
A.u
C
trễ pha

π
so với u
L
. B.u
C
trễ pha
π
/2 so với u
L.
C.u
R
sớm pha
π
/2 so với u
L.
D.u
R
trễ pha
π
/2 so với u
C.
38.Một đoạn mạch gồm 1 cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/
π
H mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
100Ω.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
cos100πtv.Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.i =cos








4
100
π
π
t
(A). C.i =
2
cos







6
100
π
π
t
(A)
B.i = cos







+
2
100
π
π
t
(A). D.i =
2
cos






+
4
100
π
π
t
(A
39.Một máy phát điện gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu
dụng 200v, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi vòng dây
trong phần ứng là
A.127Vòng ; B. 45 vòng ; C.180 vòng ; D.32 vòng.

40. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có L =
H
π
1.0
và tụ điện có điện dung
c =
3
10
2
1

π
F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i =
2
cos100πt(A). Hiệu điện thế
ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?
A.u = 20cos(100πt -
4
π
) (v). B.u = 20 cos(100πt +
4
π
) (v)
C.u = 20cos100πt (v). D.u = 20
5
cos(100πt + 0,4) (v).
♣♣Đề cho câu 41, 42-Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50

, cuộn dây thuần cảm có L =
π

1
H và
tụ điện có C =
F
π
4
10.2

mắc nối tiếp nhau và nối với 1 ampe kế có điện trở rất nhỏ .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100
2
cos 100
π
t (V).
41. Biểu thức dòng điện trên mạch là
A. i = 2cos( 100
π
t -
4
π
)(A) C. i = 2cos( 100
π
t +
4
π
)(A)
B. i = 2cos( 100
π
t -
2

π
)(A) D. i = 2cos( 100
π
t +
2
π
)(A)
42.Thay C bằng C’ thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tìm C’
A. C’=
F
π
4
10

B. C’=
F
π
2
10
4

C. C’=
F
π
4
10.3

D. C’=
F
π

3
10
4

43: Chọn câu đúng
A.Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B.Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C.Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.
D.Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
44: Tìm câu sai trong các câu sau:
A.Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:
d p
U U=
B.Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì
3
d p
U U=
C.Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D.Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.
45: Dòng điện một chiều:
A.Không thể dùng để nạp acquy C.Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
B.Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D.Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xc

×